Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem NLTK-Thu 3
Cau Hoi Trac Nghiem NLTK-Thu 3
49. Vớ i hiện tượ ng khô ng có sự tích luỹ về mặ t lượ ng qua thờ i gian, khi điều tra cầ n phả i
xá c định:
A Thờ i điểm điều tra
B Thờ i kỳ điều tra
C Thờ i điểm điều tra hoặ c thờ i kỳ điều tra đều đượ c
D Thờ i hạ n điều tra
50. Trong phương phá p tổ chứ c điều tra chọ n mẫ u, mẫ u điều tra cầ n đá p ứ ng tính chấ t
gì?
A Xá c định phạ m vi, tính chấ t
B Xá c định tính chấ t, số lượ ng
C Xá c định số lượ ng, tính chấ t
D Xá c định phạ m vi, số lượ ng
51. Tổ ng thể nà o dướ i dâ y là tổ ng thể tiềm ẩ n?
A. Tổ ng thể nhữ ng ngườ i yêu thích dâ n ca
B. Tổ ng thể nhữ ng ngườ i là m ă n phi phá p
C. Tổ ng thể cá c xí nghiệp quố c doanh ở mộ t địa phương
D. Cả A và B
52. Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a thố ng kê họ c là mặ t lượ ng trong sự liên hệ mậ t thiết vớ i
mặ t chấ t củ a cá c hiện tượ ng số lớ n, trong điều kiện nà o?
A. Địa điểm cụ thể
B. Thờ i gian và địa điểm cụ thể
C. Khô ng gian, thờ i gian và Địa điểm cụ thể
D. Thờ i gian cụ thể
53. Nghiên cứ u cá c chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấ y:
A. Độ phâ n tá n củ a cá c lượ ng biến vớ i số bình quâ n củ a chú ng.
B. Đo độ đồ ng đều củ a tổ ng thể theo tiêu thứ c nghiên cứ u.
C. Đặ c điểm phâ n phố i củ a tổ ng thể theo tiêu thứ c nghiên cứ u.
D. Cả a, b và c.
81. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Tính độ lệch chuẩ n?
A. 4,21
B. 5,67
C. 4,92
D. 3,54
82.Trong cá c câ u sau, câ u nà o đú ng:
A. Số bình quâ n phả n á nh mứ c độ đạ i diện cho tổ ng thể nghiên cứ u.
B. Số bình quâ n là mộ t lượ ng biến đạ i diện theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a cá c lượ ng biến
khá c nhau củ a cá c đơn vị trong tổ ng thể gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
C. Số bình quâ n mang tính chấ t tổ ng hợ p và khá i quá t cao.
D. B và C
83. Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế Trự c thuộ c Đạ i họ c Quố c Gia Hà Nộ i có thể đượ c coi là gì?
A. Tổ ng thể thố ng kê
B. Đơn vị mẫ u
C. Mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
84. Suy rộ ng kết quả điều tra củ a phương phá p điều tra chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên cầ n
chú ý đến yếu tố nà o?
A Số lượ ng củ a toà n bộ đơn vị tính toá n
B Tỷ trọ ng củ a mỗ i tổ chiếm trong toà n bộ hiện tượ ng
C Chấ t lượ ng củ a cá c tổ
D Số lượ ng và chấ t lượ ng trong từ ng hiện tượ ng
85. Muố n tính tố c độ phá t triển trung bình, cầ n sử dụ ng cô ng thứ c:
A. số trung bình cộ ng giả n đơn
B. số trung bình cộ ng gia quyền.
C. số trung bình nhâ n.
D. số trung bình điều hò a gia quyền.
86. Số bình quâ n đạ i biểu cho tấ t cả cá c lượ ng biến củ a tổ ng thể nghiên cứ u tính theo:
A. tấ t cả cá c tiêu thứ c củ a đơn vị tổ ng thể.
B. mộ t số tiêu thứ c nghiên cứ u.
C. mộ t tiêu thứ c cụ thể.
D. tấ t cả cá c phương á n trên.
87. Khi tính số bình quâ n củ a mộ t tà i liệu phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ thì lượ ng biến đạ i
diện cho từ ng tổ đượ c xá c định là :
A. giớ i hạ n dướ i củ a mỗ i tổ .
B. giớ i hạ n trên củ a mỗ i tổ .
C. bình quâ n giớ i hạ n dướ i và giớ i hạ n trên củ a mỗ i tổ .
D. chênh lệch giữ a giớ i hạ n trên và giớ i hạ n dướ i củ a mỗ i tổ .
88. Khi nó i, có nhiều nhâ n viên trong cô ng ty nhậ n mứ c thưở ng 2.8 triệu đồ ng/thá ng,
điều nà y có nghĩa là :
A. mố t về tiền thưở ng củ a nhâ n viên trong cô ng ty là 2.8 triệu đồ ng/thá ng.
B. tiền thưở ng trung bình củ a nhâ n viên trong cô ng ty phả i là 2.8 triệu đồ ng/thá ng.
C. hệ số biến thiên về tiền thưở ng củ a nhâ n viên trong cô ng ty là 2.8 triệu
đồ ng/thá ng.
D. 50% số nhâ n viên củ a cô ng ty có mứ c lương trên 2.8 triệu đồ ng/thá ng
89. Thố ng kê họ c là mô n khoa họ c kỹ thuậ t nghiên cứ u mặ t nà o củ a cá c hiện tượ ng và
quá trình kinh tế?
A. Mặ t lượ ng và mặ t chấ t
B. Bả n chấ t
C. Bả n chấ t và Mặ t lượ ng
D. Mặ t chấ t
90. Chọ n đá p á n đú ng điền và o chỗ trố ng:
Điều tra thố ng kê là việc tổ chứ c mộ t cá ch khoa họ c vớ i mộ t kế hoạ ch thố ng nhấ t
việc .........nguồ n tà i liệu ban đầ u về hện tượ ng nghiên cứ u trong điều kiện cụ thể về thờ i
gian, khô ng gian.
A. Thu thậ p, tổ ng hợ p
B. Ghi chép
C. Thu thậ p, ghi chép
D. Tổ ng hợ p, ghi chép
91. Tổ ng hợ p thố ng kê là :
A Sắ p xếp tà i liệu điều tra theo mộ t trậ t tự nà o đó
B Nêu lên bả n chấ t cụ thể và tính qui luậ t củ a hiện tượ ng
C Đưa ra mứ c độ củ a hiện tượ ng trong tương lai
D Thu thậ p thô ng tin về hiện tượ ng nghiên cứ u
92. Cá c giai đoạ n chính củ a quá trình nghiên cứ u thố ng kê:
A. Điều tra thố ng kê
B. Tổ ng hợ p thố ng kê
C. Phâ n tích và dự đoá n thố ng kê
D. Cả ba giai đoạ n trên
93.Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t
94. Có tà i liệu về nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp X ở thá ng 12 nă m
2019 như bả ng dướ i đâ y. Nă ng suấ t lao độ ng bình quâ n củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp
là :
Nă ng suấ t lao độ ng (sả n phẩ m) Số cô ng nhâ n (ngườ i)
500 - 540 10
540 - 580 40
580 - 620 80
620 - 660 50
660 - 700 20
A. 625 sả n phẩ m
B. 606 sả n phẩ m
C. 650 sả n phẩ m
D. 600 sả n phẩ m
95.Có số liệu về bậ c thợ và số cô ng nhâ n phâ n phố i theo bậ c thợ củ a doanh nghiệp X như
hình dướ i đâ y. Hỏ i trung vị củ a bậ c thợ là bao nhiêu?
Bậ c thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số cô ng nhâ n (ngườ i) 30 45 60 200 150 50 20
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
96.Chỉ tiêu nà o đượ c tính bằ ng cá ch lấ y tổ ng giá trị cá c phầ n tử chia cho số lượ ng cá c
phầ n tử ?
A. Số Trung vị
B. Số Mố t
C. Số trung bình cộ ng
D. Tầ n số tích luỹ
97. Lớ p họ c có 30 sinh viên, trong đó 12 sinh viên nữ và 18 sinh viên nam. Điểm tổ ng kết
trung bình củ a lớ p họ c là 7,5 điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nữ là 7,2. Tính điểm
tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nam:
A. 8,0
B. 8,2
C. 7,7
D. 7,5
98. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Số trung bình cộ ng về lượ ng sả n phẩ m bá n ra
hà ng ngà y là :
A. 10
B. 13,7
C. 14,87
D. 12,5
99. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính điểm kiểm tra
trung bình củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 5,25
B. 6,29
C. 5,0
D. 7,25
100. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính Mố t về điểm
kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 5
C. 9
D. 10
101. Thờ i gian lao độ ng hao phí để sả n xuấ t 1 sả n phẩ m A củ a ba phâ n xưở ng lầ n lượ t là
6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thờ i gian lao độ ng hao phí trung bình sả n xuấ t sả n phẩ m A
bằ ng cô ng thứ c số bình quâ n đơn giả n phả i có điều kiện là ?
A. Tổ ng số thờ i gian lao độ ng hao phí củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
B. Khố i lượ ng sả n xuấ t củ a sả n phẩ m A củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
C. Số cô ng nhâ n sả n xuấ t củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
D. 3 câ u trên đều sai
102. Lớ p họ c gồ m 30 bạ n trong đó có 20 bạ n nữ và 10 bạ n nam. Chiều cao trung bình
củ a cá c bạ n nữ là 162cm, chiều cao trung bình củ a cá c bạ n nam là 167 cm. Tính chiều
cao trung bình củ a cả lớ p?
A. 165 cm
B. 163,67 cm
C. 166cm
D. 165,2cm
103. Tiêu thứ c thố ng kê phả n á nh:
A. Đặ c điểm củ a toà n bộ tổ ng thể
B. Đặ c điểm củ a cá c đơn vị tổ ng thể
C. Đặ c điểm củ a mộ t nhó m đơn vị tổ ng thể
D. Mặ t chấ t trong mố i liên hệ vớ i mặ t lượ ng củ a hiện tượ ng
104. Thang đo tỷ lệ là loạ i thang đo có ý nghĩa và đượ c dù ng nhiều nhấ t do:
A. Có tính đạ i diện cao
B. Có tính trừ u tượ ng cao
C. Có tính linh hoạ t cao
D. Có thể thự c hiện đượ c tấ t cả cá c phép tính giú p cho việc so sá nh, đá nh giá hiện
tượ ng nghiên cứ u đượ c dễ dà ng trong mọ i trườ ng hợ p
105. Că n cứ và o sự nhậ n biết cá c đơn vị trong tổ ng thể, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ phậ n
B. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ c lộ
106. Trong cá c tiêu thứ c sau, tiêu thứ c nà o là tiêu thứ c số lượ ng:
A. Tình trạ ng hô n nhâ n
B. Quố c tịch củ a khá ch du lịch
C. Trình độ họ c vấ n
D. Nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n
107. Thang đo tỷ lệ là loạ i thang đo có ý nghĩa và đượ c dù ng nhiều nhấ t là do:
A. Có tính trừ u tượ ng cao
B. Có tính bả o mậ t cao
C. Có tính linh hoạ t cao
D. Có thể thự c hiện đượ c tấ t cả cá c phép tính giú p cho việc so sá nh, đá nh giá hiện
tượ ng nghiên cứ u đượ c dễ dà ng trong mọ i trườ ng hợ p
108. Tiêu thứ c thố ng kê phả n á nh:
A. Mặ t chấ t trong mố i liên hệ vớ i mặ t lượ ng
B. Đặ c điểm củ a mộ t nhó m đơn vị tổ ng thể
C. Đặ c điểm củ a cá c đơn vị tổ ng thể
D. Đặ c điểm củ a toà n bộ tổ ng thể
109. Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a thố ng kê họ c là mặ t lượ ng trong mố i liên hệ mậ t thiết vớ i
mặt chất củ a các hiện tượ ng và quá trình kinh tế - xã hội số lớ n, trong điều kiện nào?
A. Địa điểm cụ thể
B. Thờ i gian và địa điểm cụ thể
C. Thờ i gian cụ thể
D. Khô ng gian, thờ i gian và địa điểm cụ thể
110. Nghiên cứ u về tình hình họ c tậ p củ a cá c sinh viên lớ p D17KT01 thuộ c trườ ng Đạ i
họ c Lao độ ng - Xã hộ i, nếu coi mỗ i sinh viên trong lớ p D17KT01 là mộ t đơn vị tổ ng thể,
vậ y tổ ng thể nghiên cứ u sẽ là :
A. Cá c lớ p trong trườ ng Đạ i họ c Lao độ ng Xã hộ i
B. Cá c trườ ng Đạ i họ c tạ i Hà Nộ i
C. Sở giá o dụ c Thà nh phố Hà Nộ i
D. Toà n bộ sinh viên lớ p D17KT01
111. Nghiên cứ u về mứ c độ hà i lò ng củ a sinh viên về nâ ng cao chấ t lượ ng giả ng dạ y củ a
giả ng viên khoa Giá o dụ c Đạ i cương, trườ ng Đạ i họ c Lao độ ng - Xã hộ i. Trong nghiên cứ u
trên, khoa Giá o dụ c Đạ i cương có thể đượ c coi là :
A. Tổ ng thể thố ng kê
B. Đơn vị mẫ u
C. Mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
112. Nghiên cứ u về tình hình họ c tậ p củ a cá c sinh viên lớ p D18BH01 thuộ c trườ ng Đạ i
họ c Lao độ ng - Xã hộ i. Lớ p D18BH01 đượ c coi là tổ ng thể thố ng kê thì mỗ i mộ t sinh viên
trong lớ p đượ c coi là :
A. Đơn vị mẫ u
B. Mẫ u
C. Đơn vị tổ ng thể
D. Tổ ng thể
113. Biểu hiện cụ thể về lượ ng củ a các đơn vị tổng thể theo tiêu thứ c số lượ ng đượ c gọi là:
A. Tầ n suấ t
B. Tầ n số
C. Tiêu thứ c thố ng kê
D. Lượ ng biến
114. Că n cứ và o sự nhậ n biết cá c đơn vị trong tổ ng thể, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ c lộ
B. Tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ phậ n
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể tiềm ẩ n và tổ ng thể bộ phậ n
115. Că n cứ và o phạ m vi nghiên cứ u, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
B. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ phậ n
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể tiềm ẩ n và tổ ng thể bộ phậ n
116. Tiêu thứ c số lượ ng là :
A. Phả n á nh thuộ c tính củ a đơn vị tổ ng thể
B. Là tiêu thứ c khô ng biểu hiện trự c tiếp bằ ng cá c con số .
C. Là tiêu thứ c đượ c biểu hiện trự c tiếp bằng con số, thể hiện mặt lượ ng của đơn vị tổng
thể.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều sai.
117. Dữ liệu về số lượ ng nhâ n viên củ a cô ng ty thuộ c loạ i dữ liệu nà o?
A. Biến liên tụ c
B. Thuộ c tính
C. Đặ c tính
D. Biến rờ i rạ c
118. Phá t biểu nà o sai trong cá c phá t biểu sau về tầ n số (f):
A. Giá trị củ a tầ n số luô n lớ n hơn hoặ c bằ ng 0
B. Kích thướ c củ a mẫ u bằ ng tổ ng cá c tầ n số
C.Tầ n số là số lầ n xuấ t hiện củ a mỗ i giá trị
D. Tầ n số nhấ t thiết phả i là số nguyên dương
119. Phâ n phố i tầ n số ghi lạ i điều gì?
A. Số lầ n mà giá trị thấ p nhấ t xuấ t hiện
B. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện nhiều nhấ t
C. Số lầ n mà giá trị cao nhấ t xuấ t hiện
D. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện
120. Chỉ tiêu nà o chỉ ra giá trị xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t?
A. Số Trung vị
B. Tầ n số tích luỹ
C. Số Mố t
D. Số trung bình cộ ng
121. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Mố t về số lượ ng sả n phẩ m bá n ra là :
A. 3
B. 18
C. 20
D. 15
122. Tính chiều cao trung bình củ a 10 sinh viên trong nhó m dự a và o số liệu sau? Cho
bả ng số liệu sau đâ y: Chiều cao (cm)155; 160;162;165;168;170;175;177;180;182;
A.164 cm
B.164,9 cm
C.167,5 cm
D.169,4 cm
123. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung bình
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 6,29
B. 7,4
C. 6,5
D. 7,3
124. Giá trị trung bình cộ ng củ a phâ n phố i tầ n số (f) đượ c tính bằ ng cô ng thứ c nà o?
A. ∑𝑓𝑥∑𝑥
B. ∑𝑓𝑥∑𝑓
C. ∑𝑓∑𝑥
D. ∑𝑥∑𝑓
125. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung vị
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
126. Phá t biểu nà o đú ng trong cá c phá t biểu sau về giá trị trung bình củ a mẫ u:
A. Là đạ i diện tố t nhấ t cho mẫ u
B. Khô ng cù ng đơn vị vớ i số liệu trong mẫ u
C. Mộ t nử a số liệu trong mẫ u lớ n hơn hoặ c bằ ng giá trị trung bình
D. Bị ả nh hưở ng bở i cá c giá trị quá lớ n hoặ c quá bé
127.Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t
128. Có tà i liệu về nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp X ở thá ng 12 nă m
2019 như bả ng dướ i đâ y. Nă ng suấ t lao độ ng bình quâ n củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp
là :
Nă ng suấ t lao độ ng (sả n phẩ m) Số cô ng nhâ n (ngườ i)
500 - 540 10
540 - 580 40
580 - 620 80
620 - 660 50
660 - 700 20
A. 625 sả n phẩ m
B. 606 sả n phẩ m
C. 650 sả n phẩ m
D. 600 sả n phẩ m
129.Có số liệu về bậ c thợ và số cô ng nhâ n phâ n phố i theo
bậ c thợ củ a doanh nghiệp X như hình dướ i đâ y. Hỏ i trung vị củ a bậ c thợ là bao nhiêu?
Bậ c thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số cô ng nhâ n (ngườ i) 30 45 60 200 150 50 20
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
130. Chỉ tiêu nà o đượ c tính bằ ng cá ch lấ y tổ ng giá trị cá c phầ n tử chia cho số lượ ng cá c
phầ n tử ?
A. Số Trung vị
B. Số Mố t
C. Số trung bình cộ ng
D. Tầ n số tích luỹ
131. Lớ p họ c có 30 sinh viên, trong đó 12 sinh viên nữ và 18 sinh viên nam. Điểm tổ ng
kết trung bình củ a lớ p họ c là 7,5 điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nữ là 7,2. Tính
điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nam:
A. 8,0
B. 8,2
C. 7,7
D. 7,5
A. 1-4-2-3-5-7-6
B. 1-2-3-4-5-6-7
C. 2-1-3-4-6-7-5
D. 1-3-2-4-6-5-7
139. Că n cứ và o phạ m vi tổ ng thể điều tra, thì điều tra thố ng kê khô ng bao gồ m loạ i điều
tra nà o sau đâ y?
A. Điều tra toà n bộ
B. Điều tra trọ ng điểm
C. Điều tra chọ n mẫ u
D. Điều tra thườ ng xuyên
140. Hình thứ c điều tra thu thậ p thô ng tin liên tụ c theo thờ i gian, theo sá t vớ i sự phá t
triển củ a hiện tượ ng nghiên cứ u là loạ i điều tra nà o?
A. Điều tra chuyên đề
B. Điều tra khô ng thườ ng xuyên
C. Điều tra chọ n mẫ u
D. Điều tra thườ ng xuyên
142. Tiêu thứ c nêu lên hiện tượ ng kinh tế xã hộ i vớ i sự xuấ t hiện củ a nó theo thờ i gian là
tiêu thứ c ?
A. Tiêu thứ c thố ng kê
B. Tiêu thứ c khô ng gian
C. Tiêu thứ c thờ i gian
D. Tiêu thứ c thự c thể
144. Điền và o chỗ trố ng:.. .....là thu thậ p dữ liệu về mọ i ngườ i hoặ c mọ i đố i tượ ng củ a
tổ ng thể
A. Dữ liệu sơ cấ p
B. Tổ ng điều tra
C. Điều tra lấ y mẫ u
D. Dữ liệu bên ngoà i
145. So vớ i điều tra toà n bộ , điều tra chọ n mẫ u có nhữ ng ưu điểm nà o sau đâ y?
A. Có thể tuyển chọ n đượ c cá n bộ điều tra có kinh nghiệm và có trình độ , tà i liệu điều tra
có độ chính xá c cao
B. Cho phép mở rộ ng nộ i dung điều tra
C. Tiết kiệm đượ c thờ i gian và chi phí, cô ng việc chuẩ n bị đượ c tiến hà nh nhanh chó ng
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
146. Tổ ng điều tra dâ n số là loạ i điều tra nà o?
A. Toà n bộ
B. Thườ ng xuyên
C. Khô ng thườ ng xuyên
D. A và C đú ng
147. Sau khi phâ n tổ thố ng kê thì:
A. Cá c đơn vị cá biệt có đặ c điểm giố ng nhau theo cô ng thứ c phâ n tổ đượ c đưa và o 1 tổ
B. Cá c đơn vị có đặ c điểm khá c nhau theo tiêu thứ c phâ n tổ đượ c đưa và o cá c tổ khá c
nhau
C. Giữ a cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
D. Tấ t cả đều đú ng
148. Phâ n tổ thố ng kê là gì?
A. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c hiện tượ ng
nghiên cứ u thà nh cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
B. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c loạ i hiện
tượ ng kinh tế-xã hộ i phứ c tạ p thà nh cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
C. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c đơn vị củ a
hiện tượ ng nghiên cứ u (tổ ng thể thố ng kê) thà nh cá c tổ (hoặ c tiểu tổ ) có tính chấ t khá c
nhau
D. Că n cứ và o mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c loạ i hiện tượ ng kinh
tế-xã hộ i thà nh cá c tổ
149. Phâ n tổ theo tiêu thứ c số lượ ng đượ c tiến hà nh theo cá c cá ch nà o?
A. Phâ n tổ khô ng có khoả ng cá ch tổ
B. Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ
C. Tấ t cả đá p á n đú ng
D. Khô ng có đá p á n đú ng
150. Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ đượ c á p dụ ng trong trườ ng hợ p nà o?
A. Lượ ng biến rờ i rạ c
B. Lượ ng biến liên tụ c
C. Số lượ ng biến củ a tiêu thứ c phâ n tổ ít
D. Lượ ng biến liên tụ c, số lượ ng biến củ a tiêu thứ c phâ n tổ lớ n
151. Dữ liệu về số lượ ng nhâ n viên củ a cô ng ty thuộ c loạ i dữ liệu nà o?
A. Biến liên tụ c
B. Thuộ c tính
C. Đặ c tính
D. Biến rờ i rạ c
152.Phá t biểu nà o sai trong cá c phá t biểu sau về tầ n số (f):
A. Giá trị củ a tầ n số luô n lớ n hơn hoặ c bằ ng 0
B. Kích thướ c củ a mẫ u bằ ng tổ ng cá c tầ n số
C.Tầ n số là số lầ n xuấ t hiện củ a mỗ i giá trị
D. Tầ n số nhấ t thiết phả i là số nguyên dương
153. Phâ n phố i tầ n số ghi lạ i điều gì?
A. Số lầ n mà giá trị thấ p nhấ t xuấ t hiện
B. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện nhiều nhấ t
C. Số lầ n mà giá trị cao nhấ t xuấ t hiện
D. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện
154. Chỉ tiêu nà o chỉ ra giá trị xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t?
A. Số Trung vị
B. Tầ n số tích luỹ
C. Số Mố t
D. Số trung bình cộ ng
155. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Mố t về số lượ ng sả n phẩ m bá n ra là :
A. 3
B. 18
C. 20
D. 15
156. Tính chiều cao trung bình củ a 10 sinh viên trong nhó m dự a và o số liệu sau? Cho
bả ng số liệu sau đâ y: Chiều cao (cm)155; 160;162;165;168;170;175;177;180;182;
A.164 cm
B.164,9 cm
C.167,5 cm
D.169,4 cm
157. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung bình
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 6,29
B. 7,4
C. 6,5
D. 7,3
158. Giá trị trung bình cộ ng củ a phâ n phố i tầ n số (f) đượ c tính bằ ng cô ng thứ c nà o?
A. ∑𝑓𝑥∑𝑥
B. ∑𝑓𝑥∑𝑓
C. ∑𝑓∑𝑥
D. ∑𝑥∑𝑓
159. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung vị
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
160. Phá t biểu nà o đú ng trong cá c phá t biểu sau về giá trị trung bình củ a mẫ u:
A. Là đạ i diện tố t nhấ t cho mẫ u
B. Khô ng cù ng đơn vị vớ i số liệu trong mẫ u
C. Mộ t nử a số liệu trong mẫ u lớ n hơn hoặ c bằ ng giá trị trung bình
D. Bị ả nh hưở ng bở i cá c giá trị quá lớ n hoặ c quá bé
161 .Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t