You are on page 1of 31

1.

Trong cá c nộ i dung sau, nộ i dung nà o là chỉ tiêu thố ng kê:


A. Tổ ng số dâ n củ a thà nh phố A và o 0h ngà y 1/4/2019 là 25 triệu ngườ i.
B. Tổ ng số dâ n thà nh thị củ a Việt Nam là 17,92 triệu ngườ i.
C. Dâ n số nữ chiếm 50,85 % tổ ng dâ n số .
C. Hà Nộ i có 2,672 triệu ngườ i.
2. Trong cá c tiêu thứ c sau, tiêu thứ c nà o là tiêu thứ c thuộ c tính:
A. Số trườ ng đạ i họ c.
B. Số sinh viên trong mộ t lớ p họ c.
C. Ngà nh nghề đà o tạ o.
D. Dâ n số củ a mộ t quố c gia.
3.Trong cá c tiêu thứ c sau, tiêu thứ c nà o là tiêu thứ c số lượ ng:
A. Tình trạ ng hô n nhâ n
B. Giớ i tính
C. Quố c tịch củ a khá ch du lịch
D. Tiền lương thá ng 1/2023
4. Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a thố ng kê họ c là :
A. Mặ t lượ ng thuầ n tuý củ a hiện tượ ng số lớ n trong điều kiện thờ i gian và địa điểm
cụ thể.
B. Mặ t lượ ng trong mố i liên hệ mậ t thiết vớ i mặ t chấ t trong điều kiện thờ i gian.
C. Nghiên cứ u hiện tượ ng số lớ n.
D. Mặt lượ ng trong mố i liên hệ vớ i mặt chất củ a các hiện tượ ng và quá trình kinh tế -
xã hộ i số lớ n, trong điều kiện thờ i gian và địa điểm cụ thể.
5. Thố ng kê nghiên cứ u:
A. Hiện tượ ng kinh tế
B. Hiện tượ ng xã hộ i
C. Hiện tượ ng tự nhiên kỹ thuậ t
D. Cả A và B
6. Tổ ng thể thố ng kê là :
A. Tậ p hợ p cá c hiện tượ ng cá biệt.
B. Cá c đơn vị cầ n đượ c quan sá t mặ t lượ ng.
C. Hiện tượ ng số lớ n bao gồ m cá c đơn vị hoặ c phầ n tử cấ u thà nh hiện tượ ng
D. Tổ ng thể thố ng kê là tậ p hợ p nhữ ng đơn vị hoặ c nhữ ng phầ n tử cấ u thà nh hiện
tượ ng, mà cầ n đượ c quan sá t và phâ n tích mặ t lượ ng củ a chú ng.
7. Că n cứ và o tính chấ t củ a tổ ng thể liên quan đến mụ c đích nghiên cứ u, tổ ng thể thố ng
kê gồ m:
A. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ phậ n
B. Tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ phậ n
C. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
D. Tấ t cả cá c đá p á n đều sai
8. Tổ ng thể nà o dướ i đâ y là tổ ng thể tiềm ẩ n:
A. Tổ ng thể nhữ ng ngườ i yêu nhạ c Trịnh Cô ng Sơn
B. Tổ ng thể sinh viên đang họ c trườ ng đạ i họ c Lao Độ ng - Xã hộ i
C. Toà n bộ cá c thà y cô giá o dạ y trườ ng đạ i họ c Lao Độ ng - Xã hộ i
D. Toà n bộ đoà n viên củ a trườ ng đạ i họ c Lao Độ ng - Xã hộ i
9. Tiêu thứ c thuộ c tính là :
A. Phả n á nh quy mô khố i lượ ng củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
B. Biểu hiện trự c tiếp bằ ng cá c con số .
C. Là tiêu thứ c khô ng đượ c biểu hiện trự c tiếp bằ ng con số mà nó phả n á nh cá c
thuộ c tính củ a đơn vị tổ ng thể
D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều sai.
10. Nghiên cứ u tình hình họ c tậ p củ a 100 lớ p trong trườ ng Đạ i họ c Lao độ ng Xã hộ i. Nếu
100 lớ p trên đượ c coi là tổ ng thể thố ng kê thì mỗi lớ p trong trườ ng Đại học Lao độ ng Xã hội
là:
A. Tổ ng thể
B. Mẫ u
C. Đơn vị mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
11. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy có phương trình y = a + bx (x và y là hai biến có liên quan
vớ i nhau, a và b là hai tham số ) là :
A. Biến y
B. Tham số a
C. Tham số b
D. Biến x
12. Giao điểm củ a đườ ng hồ i quy y = a + bx (x và y là hai biến có liên quan vớ i nhau, a và
b là hai tham số ) vớ i trụ c tung là :
A. Tham số b
B. Biến y
C. Biến x
D. Tham số a
13. Hệ số tương quan sẽ có giá trị:
A. Từ 0 đến 1
B. Từ -1 đến 0
C. Cá c phương á n đều sai
D. Từ -1 đến +1
14. Khi xá c định phương trình hồ i quy đá nh giá mố i quan hệ giữ a lợ i nhuậ n (y) và doanh
thu (x) tìm đượ c tham số a = 7, b = 1/2. Vậ y phương trình hồ i quy là :
A. y = 7 + 0,5x
B. y = 1,52 + 5x
C. y = 1,25 + 5x
D. y = 5 + 1,25x
15. Nghiên cứ u mố i tương quan giữ a Vố n mà doanh nghiệp bỏ ra (x) và Lợ i nhuậ n đạ t
đượ c (y), ngườ i ta có phương trình như sau: y = 2,05 + 0,05 x. Con số 2,05 trong phương
trình trên cho biết:
A. Ả nh hưở ng trự c tiếp củ a lợ i nhuậ n đến vố n củ a doanh nghiệp
B. Ả nh hưở ng củ a cá c nhâ n tố khá c (khô ng phả i lợ i nhuậ n) đến vố n củ a doanh nghiệp
C. Ả nh hưở ng trự c tiếp củ a vố n đến lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệp
D. Ả nh hưở ng củ a cá c nhâ n tố khá c (khô ng phả i vố n) đến lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệp
16. Nếu hệ số tương quan r = 0 thì có kết luậ n gì về giá trị A và B? (A và B là hai đạ i
lượ ng cầ n đá nh giá mứ c độ tương quan)
A. A và B khô ng tương quan
B. A và B tương quan toà n phầ n dương
C. A và B khá tương quan
D. A và B tương quan toà n phầ n â m
17. Điền và o chỗ trố ng: ... là dã y cá c trị số củ a chỉ tiêu thố ng kê đượ c sắ p xếp theo thứ
tự thờ i gian.
A. Dã y số thờ i điểm
B. Dã y số thờ i kỳ
C. Dã y số thờ i gian
D. Dã y số
18. Trong dã y số thờ i gian, thờ i gian có thể là :
A. Nă m
B. Quý
C. Thá ng
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
19. Cá c loạ i dã y số thờ i gian bao gồ m:
A. Dã y số chung
B. Dã y số chẵ n
C. Dã y số thờ i điểm, dã y số thờ i kỳ
D. Dã y số lẻ
20. Dã y số thờ i gian gồ m cá c thà nh phầ n nà o?
A. Thờ i gian và trị số củ a chỉ tiêu thố ng kê
B. Tiêu đề chỉ tiêu thố ng kê và thứ tự thờ i gian
C. Thờ i gian và danh mụ c chỉ tiêu thố ng kê
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
21. Mứ c độ bình quâ n theo thờ i gian là gì?
A. Số bình quâ n nhâ n củ a cá c mứ c độ trong dã y số thờ i gian
B. Số bình quâ n điều hò a củ a cá c mứ c độ trong dã y số thờ i gian
C. Số bình quâ n chia củ a cá c mứ c độ trong dã y số thờ i gian
D. Số bình quâ n cộ ng củ a cá c mứ c độ trong dã y số thờ i gian
22. Trung vị về điểm trung bình chung họ c tậ p củ a sinh viên ở mộ t lớ p là 7.8. Điều đó có
nghĩa là :
A. có 50% số sinh viên có điểm trung bình chung 7.8 trở lên và 50% số sinh viên có
điểm trung bình chung 7.8 trở xuố ng.
B. phầ n lớ n sinh viên có điểm trung bình chung 7.8 trở xuố ng.
C. phầ n lớ n sinh viên có điểm trung chung bình họ c tậ p là 7.8.
D. trung bình mỗ i sinh viên có điểm trung bình chung họ c tậ p là 7.8.
23. Đặ c điểm củ a số trung bình là :
A. Khô ng cho biết mứ c độ đạ i diện củ a mẫ u.
B. Có thể san bằ ng mọ i chênh lệch củ a tấ t cả cá c biến
C. Cho biết đặ c trưng phá t triển củ a dã y số .
D. Chịu ả nh hưở ng củ a cá c lượ ng biến độ t xuấ t.
24. Că n cứ và o nguồ n cung cấ p chú ng ta có thể phâ n loạ i thô ng tin thố ng kê thà nh nhữ ng
loạ i nà o?
A Dữ liệu định tính, dữ liệu định lượ ng
B Dữ liệu sơ cấ p, dữ liệu thứ cấ p
C Dữ liệu sơ cấ p, dữ liệu định tính
D Dữ liệu thứ cấ p, dữ liệu định lượ ng
25. Nhữ ng loạ i sai số nà o dướ i đâ y khô ng xả y ra trong điều tra toà n bộ ?
A Sai số do ghi chép
B Sai số do tính chấ t đạ i biểu
C Sai số do chọ n mẫ u ngẫ u nhiên
D Sai số do tính chấ t đạ i biểu và sai số do chọ n mẫ u ngẫ u nhiên
26. Hệ thố ng chỉ tiêu thố ng kê phả n á nh?
A. Đặ c điểm cơ bả n củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
B. Mố i liên hệ giữ cá c mặ t củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
C. Mố i liên hệ giữ a hiện tượ ng nghiên cứ u và hiện tượ ng có liên quan
D. Đặ c điểm cơ bả n củ a hiện tượ ng nghiên cứ u, mỗ i liên hệ giữ a cá c mặ t củ a hiện
tượ ng nghiên cứ u, mố i liên hệ giữ a hiện tượ ng nghiên cứ u và hiện tượ ng có liên
quan
27. Số bình quâ n cộ ng là :
A. Tứ phâ n vị.
B. Trung bình cộ ng trong toá n họ c.
C. Phương sai.
D. Hệ số biến thiên.
28. Tham số nà o dướ i đâ y đo độ phâ n tá n củ a phâ n phố i?
A. Mậ t độ phâ n phố i.
B. Số tương đố i.
C. Độ lệch tiêu chuẩ n.
D. Mố t
29. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng về trung vị?
A. Trung vị là lượ ng biến củ a tiêu thứ c đứ ng ở vị trí giữ a trong tổ ng thể đã đượ c
sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n (hoặ c giả m dầ n) củ a tiêu thứ c nghiên cứ u. Chia dã y
số thà nh hai phầ n bằ ng nhau
B. Phâ n chia dã y số lượ ng biến thà nh hai phầ n có số lượ ng đơn vị tổ ng thể bằ ng
nhau.
C. Trung vị cho biết mứ c độ phâ n tá n củ a tiêu thứ c.
D. Trung vị khô ng bị ả nh hưở ng bở i cá c giá trị độ t xuấ t (outliers).
30. Lớ p KTPT2017/2 đượ c coi là tổ ng thể thố ng kê thì mỗ i mộ t sinh viên đượ c coi là gì?
A. Đơn vị tổ ng thể
B. Mẫ u
C. Đơn vị mẫ u
D. Tổ ng thể
31. Tổ ng thể đồ ng chấ t có thể trở thà nh tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t và ngượ c lạ i trong
trườ ng hợ p nà o?
A. Mụ c đích nghiên cứ u thay đổ i
B. Mẫ u nghiên cứ u thay đổ i
C. Đơn vị mẫ u nghiên cứ u thay đổ i
D. Đố i tượ ng nghiên cứ u thay đổ i
32. Phá t biểu nà o sau đâ y về phương sai là khô ng đú ng:
A. Phương sai cà ng lớ n, thì độ phâ n tá n củ a cá c dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
cà ng lớ n
B. Phương sai luô n lớ n hơn độ lệch chuẩ n
C. Phương sai là bình phương độ lệch chuẩ n
D. Phương sai luô n luô n lớ n hơn hoặ c bằ ng khô ng
33.Giá trị trung bình về chiều cao sả n phẩ m tạ i đơn vị A là 36, độ lệch chuẩ n về chiều cao
sả n phẩ m là 24. Vậ y hệ số biến thiên là :
A. 2,5
B. 1,5
C. 0,67
D. 0,55
34. Số đo nà o sau đâ y cho biết trung bình cộ ng phầ n chênh lệch củ a cá c giá trị trong mộ t
phâ n phố i, so vớ i giá trị trung bình?
A. Khoả ng biến thiên
B. Độ lệch trung bình
C. Độ lệch chuẩ n
D. Phương sai
35. Tính giá trị trung bình theo số liệu đã cho ở bả ng sau đâ y? Cho bả ng số liệu sau đâ y:
Giá trị(x) 5 15 25 35 45 55 65
Tầ n số (f) 3 6 11 15 12 7 6
A. 37
B. 32
C. 47
D. 57

36. Trong cá c câ u sau câ u nà o đú ng ?


A. Mố t là giá trị xuấ t hiện nhiều nhấ t trong mộ t tậ p dữ liệu
B. Mố t là mộ t đạ i lượ ng dù ng để đo lườ ng độ phâ n tá n củ a dữ liệu
C. Mố t dù ng để nghiên cứ u sự biến thiên củ a dữ liệu
D. Tấ t cả đều đú ng
37. Nếu hệ số tương quan r = 0,5 thì kết luậ n gì về giá trị X và Y?
A. X/Y = 0,5
B. Tương quan â m
C. X = 1 thì Y= 0,5
D. Tương quan dương
38. Hệ số tương quan giữ a 2 đạ i lượ ng X và Y bằ ng 0 phả n á nh điều gì?
A. Mố i liên hệ giữ a X và Y là liên hệ số họ c
B. Mố i liên hệ giữ a X và Y là liên hệ hà m số
C. Mố i liên hệ giữ a X và Y là liên hệ tuyến tính
D. Giữ a X và Y khô ng tồ n tạ i mố i liên hệ tương quan tuyến tính
39. Liên hệ tương quan là liên hệ mà trong đó :
A. Khi hiện tượ ng nà y thay đổ i về lượ ng thì có thể hoặ c khô ng thể gâ y ra sự thay đổ i về
lượ ng củ a hiện tượ ng có liên quan.
B. Khi hiện tượ ng nà y thay đổ i về lượ ng thì có thể là m cho hiện tượ ng có liên quan thay
đổ i theo nhưng khô ng có ả nh hưở ng hoà n toà n quyết định và khô ng theo mộ t tỷ lệ nhấ t
định và phả i thô ng qua quan sá t mộ t số lớ n cá c đơn vị.
C. Nhâ n tố gâ y ra tá c độ ng và nhâ n tố bị tá c độ ng phụ thuộ c chặ t chẽ vớ i nhau về lượ ng
theo mộ t tỷ lệ nhấ t định.
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
40. Trong mô hình hồ i quy tuyến tính đơn, biến Y là :
A. Biến phụ thuộ c
B. Biến gâ y ra tá c độ ng
C. Biến giả
D. Biến độ c lậ p
41. Phương trình hồ i quy về doanh thu (y) và chi phí (x) là y = 10 + x. Chọ n phá t biểu
đú ng:
A. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy là 1
B. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy là -1
C. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy là -2
D. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy là 2
42. Độ dố c củ a đườ ng hồ i quy có phương trình y = a + bx (x và y là hai biến có liên quan
vớ i nhau, a và b là hai tham số ) là :
A. Biến y
B. Tham số a
C. Tham số b
D. Biến x
43. Lớ p KTPT2017 cử ra 10 sinh viên đi thi cuộ c thi Business challengers, vậ y mỗ i mộ t
sinh viên nà y đượ c coi là gì?
A. Tổ ng thể
B. Đơn vị Mẫ u
C. Mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
44. Khi muố n có thô ng tin về tấ t cả doanh nghiệp hoạ t độ ng trong lĩnh vự c du lịch trên
địa bà n cả nướ c, có thể tiến hà nh:
A Điều tra toà n bộ
B Điều tra chọ n mẫ u ngẫ u nhiên
C Điều tra chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên
D Điều tra trọ ng điểm
45. Điều tra chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên là chọ n mẫ u theo phương phá p nà o?
A Lự a chọ n ngẫ u nhiên tù y ý
B Lự a chọn các đơn vị dự a trên tính chất giống nhau rồi chọ n ra các đơn vị nghiên cứ u
C Lự a chọn trên cơ sở phân tích đặc điểm, hiện tượ ng rồ i chọn ra các đơn vị nghiên cứ u
D Lự a chọ n cá c đơn vị điển hình củ a từ ng loạ i đặ c điểm
46. Số bình quâ n cộ ng là :
A. Tứ phâ n vị.
B. Trung bình cộ ng trong toá n họ c.
C. Phương sai.
D. Hệ số biến thiên.
47. Giá trị nhỏ nhấ t và lớ n nhấ t củ a lượ ng biến trong mộ t dã y số phâ n phố i cho chú ng ta
biết cá i gì?
A. Tầ n số .
B. Tầ n suấ t.
C. Khoả ng biến thiên.
D. Phương sai
48. Khi đườ ng cong phâ n phố i chuẩ n có đuô i dà i hơn về phía trá i, đó là phâ n phố i:
A. lệch tương đố i.
B. lệch tuyệt đố i.
C. lệch phả i.
D. lệch trá i.

49. Vớ i hiện tượ ng khô ng có sự tích luỹ về mặ t lượ ng qua thờ i gian, khi điều tra cầ n phả i
xá c định:
A Thờ i điểm điều tra
B Thờ i kỳ điều tra
C Thờ i điểm điều tra hoặ c thờ i kỳ điều tra đều đượ c
D Thờ i hạ n điều tra
50. Trong phương phá p tổ chứ c điều tra chọ n mẫ u, mẫ u điều tra cầ n đá p ứ ng tính chấ t
gì?
A Xá c định phạ m vi, tính chấ t
B Xá c định tính chấ t, số lượ ng
C Xá c định số lượ ng, tính chấ t
D Xá c định phạ m vi, số lượ ng
51. Tổ ng thể nà o dướ i dâ y là tổ ng thể tiềm ẩ n?
A. Tổ ng thể nhữ ng ngườ i yêu thích dâ n ca
B. Tổ ng thể nhữ ng ngườ i là m ă n phi phá p
C. Tổ ng thể cá c xí nghiệp quố c doanh ở mộ t địa phương
D. Cả A và B
52. Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a thố ng kê họ c là mặ t lượ ng trong sự liên hệ mậ t thiết vớ i
mặ t chấ t củ a cá c hiện tượ ng số lớ n, trong điều kiện nà o?
A. Địa điểm cụ thể
B. Thờ i gian và địa điểm cụ thể
C. Khô ng gian, thờ i gian và Địa điểm cụ thể
D. Thờ i gian cụ thể
53. Nghiên cứ u cá c chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấ y:
A. Độ phâ n tá n củ a cá c lượ ng biến vớ i số bình quâ n củ a chú ng.
B. Đo độ đồ ng đều củ a tổ ng thể theo tiêu thứ c nghiên cứ u.
C. Đặ c điểm phâ n phố i củ a tổ ng thể theo tiêu thứ c nghiên cứ u.
D. Cả a, b và c.

54. Câ u nà o dướ i đâ y khô ng đú ng: Cầ n vậ n dụ ng kết hợ p số bình quâ n chung và số


bình quâ n tổ vì:
A. Cho phép nghiên cứ u cá i chung và riêng mộ t cá ch kết hợ p.
B. Cho phép thấ y đượ c đặ c trưng củ a từ ng tổ và củ a tổ ng thể.
C. Số bình quâ n chung phả n á nh mứ c độ đạ i diện theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a tổ ng thể,
số bình quâ n tổ phả n á nh mứ c độ đạ i diện theo tiêu thứ c đó cho từ ng bộ phậ n trong
tổ ng thể, do vậ y cầ n phả i nghiên cứ u kết hợ p.
D. Tấ t cả đá p á n trên
55. Chiều cao bình quâ n củ a thanh niên Việt Nam là 170cm, độ lệch chuẩ n là 10 cm,
trong khi trọ ng lượ ng bình quâ n là 60kg, độ lệch chuẩ n là 5kg. Điều đó cho thấ y:
A. Biến thiên về chiều cao và câ n nặ ng củ a thanh niên Việt Nam là như nhau.
B. Chiều cao củ a nam biến thiên nhiều hơn biến thiên về câ n nặ ng.
C. Biến thiên về chiều cao củ a thanh niên Việt Nam ít hơn biến thiên về câ n nặ ng.
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
56. Cô ng thứ c tính hệ số biến thiên?
A. Độ lệch chuẩ n chia giá trị trung bình
B. Phương sai chia giá trị trung bình
C. Giá trị trung bình chia độ lệch chuẩ n
D. Giá trị trung bình chia phương sai
57. Giá bá n bình thườ ng củ a 1 kg bộ t giặ t là 10.000đ. Trong 1 đợ t khuyến mã i, giá bá n
đượ c giả m 10%. Giá bá n nà y vẫ n cao hơn so vớ i giá thà nh sả n xuấ t 1 kg bộ t giặ t là 20%.
Hỏ i giá thà nh sả n xuấ t 1 kg bộ t giặ t là bao nhiêu?
A. 9.000 đ
B. 8.000 đ
C. 7.500 đ
D. 6.000 đ
58. So vớ i kích thướ c củ a bả n gố c, kích thướ c củ a hình vẽ trên tờ giấ y khi photocopy
giả m cò n 60%. Bả n photocopy nà y lạ i đượ c photo lạ i vớ i kích thướ c giả m tiếp 20%. Hỏ i
kích thướ c củ a bả n photo cuố i cù ng nà y bằ ng bao nhiêu % so vớ i bả n gố c?
A. 40
B. 20
C. 48
D. 52

59. Số liệu về nă ng suấ t lao độ ng (kg) củ a nhó m cô ng nhâ n:


7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13. Nă ng suấ t lao độ ng (kg) trung bình mộ t cô ng
nhâ n:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
60. Số liệu về nă ng suấ t lao độ ng (kg) củ a nhó m cô ng nhâ n:
7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13. Mố t về nă ng suấ t lao độ ng là :
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
61. Số liệu về nă ng suấ t lao độ ng (kg) củ a nhó m cô ng nhâ n:
7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13. Mố t về nă ng suấ t lao độ ng là :
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
62. Biết thờ i gian sả n xuấ t để hoà n thà nh mộ t sả n phẩ m cho mộ t tổ cô ng nhâ n như sau:
Cô ng nhâ n Thờ i gian hoà n thà nh
A 14
B 9
C 12
Nếu số sả n phẩ m sả n xuấ t củ a cá c cô ng nhâ n nó i trên lầ n lượ t là 20, 40, 30 thì thờ i gian
trung bình để sả n xuấ t hoà n thà nh mộ t sả n phẩ m cả tổ là :
A. 11,28
B. 11,67
C. 10,95
D. 11,11
63. Nếu coi Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế là mộ t đơn vị tổ ng thể, vậ y tổ ng thể nghiên cứ u sẽ là :
A. Đạ i họ c Quố c gia
B. Bộ giá o dụ c Việt Nam
C. Sở giá o dụ c Hà Nộ i
D. Cá c trườ ng Đạ i họ c Hà Nộ i
64. Ngườ i ta tiến hà nh điều tra chọ n mẫ u ở mộ t doanh nghiệp có 1.000 cô ng nhâ n. Việc
chọ n mẫ u dự a trên danh sá ch bả ng lương đượ c sắ p xếp theo thứ tự A, B, C... Ngườ i ta
chia danh sá ch lầ n lượ t thà nh cá c nhó m gồ m 10 ngườ i khá c nhau. Mẫ u đượ c chọ n là
ngườ i đứ ng ở vị trí thứ 7 trong nhó m. Đâ y là phương phá p tổ chứ c chọ n mẫ u
A Hệ thố ng
B Phâ n loạ i
C Chù m
D Phâ n tầ ng
65. Chọ n đá p á n đú ng nhấ t điền và o chỗ trố ng: Trong quá trình tổ chứ c điều tra chọ n
mẫ u, xá c định tổ ng thể có liên quan là ...?
A Mẫ u đượ c chọ n mang tính chấ t đạ i diện cho tổ ng thể
B Số lượ ng mẫ u cầ n chọ n là bao nhiêu.
C Thu thậ p thô ng tin củ a từ ng đơn vị mẫ u
D Suy rộ ng ra đặ c trưng củ a tổ ng thể từ cá c đặ c trưng củ a mẫ u
66. Số bình quâ n nhâ n đượ c dù ng trong trườ ng hợ p nà o?
A. Dã y số củ a nhữ ng đạ i lượ ng có quan hệ tích số vớ i nhau.
B. Dã y số củ a nhữ ng lượ ng biến có quan hệ tổ ng.
C. Dã y số bấ t kỳ.
D. Dã y số củ a cá c số bình quâ n tổ .
67. Trong số nhữ ng đứ a trẻ đượ c sinh ra ở quố c gia B nă m 2019, 53.12% là nam và
46.88% là nữ . Đâ y là loạ i số gì?
A. Số tương đố i kết cấ u
B. Số tương đố i khô ng gian
C. Số tương đố i cườ ng độ
D. Số tương đố i độ ng thá i
68. Tham số khô ng có đơn vị tính là :
A. phương sai.
B. độ lệch tiêu chuẩ n.
C. độ lệch tuyệt đố i bình quâ n.
D. hệ số biến thiên
69. Cá c dữ liệu đượ c lấ y từ nguồ n cung cấ p thô ng tin sau thuộ c loạ i dữ liệu nà o: Nộ i bộ ,
sá ch bá o tạ p chí,cơ quan chính phủ , cơ quan thố ng kê nhà nướ c?
A Dữ liệu định tính
B Dữ liệu định lượ ng
C Dữ liệu sơ cấ p
D Dữ liệu thứ cấ p
70. Phương phá p điều tra chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên cầ n giá i quyết tố t cá c vấ n đề gì?
A Phâ n tích chính xá c hiện tượ ng, chọ n đơn vị điều tra, suy rộ ng kết quả điều tra.
B Phâ n tích chính xá c hiện tượ ng và suy rộ ng kết quả điều tra
C Phâ n tích chính xá c hiện tượ ng và lự a chọ n cá c đơn vị điều tra
D Phâ n tích chính xá c hiện tượ ng nghiên cứ u, lự a chọ n đơn vị điều tra, suy rộ ng kết
quả điều tra.
71. Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế đượ c coi là 1 tổ ng thể thì tổ cô ng tá c 24/7 đượ c coi là gì?
A. Tổ ng thể
B. Mẫ u
C. Đơn vị mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
72. Hiệu quả kinh tế (đượ c trình bà y trong giá o trình Nguyên lý thố ng kê kinh tế) là chỉ
tiêu tương đố i thự c hiện qua việc so sá nh:
A. Giữ a kết quả sả n xuấ t kinh doanh vớ i chi phí cho sả n xuấ t kinh doanh
B. Giữ a kết quả sả n xuấ t kinh doanh vớ i kết quả sả n xuấ t kinh doanh
C. Giữ a chi phí cho sả n xuấ t kinh doanh vớ i chi phí cho sả n xuấ t kinh doanh
D. Cả A, B và C
73. Nhượ c điểm củ a số trung bình là :
A. Dễ tính toá n
B. Đượ c hiểu rộ ng rã i
C. Đạ i diện cho toà n bộ chuỗ i dữ liệu
D. Giá trị trung bình có thể khô ng tương đương vớ i giá trị thự c tế nà o
74. Để tính toá n cá c giá trị phương sai và độ lệch chuẩ n nhấ t thiết phả i xá c định đượ c:
A. Mố t
B. Giá trị trung bình
C. Trung vị
D. Cá c phương á n đều sai
75. Cho dã y giá trị (kg): 12 9 3 10 12 22 7 11 15 19. Độ lệch chuẩ n củ a dã y trên là :
A. 5,27 kg
B. 3,27 kg
C. 4,27 kg
D. 6,27 kg

76. Cô ng thứ c tính độ lệch trung bình vớ i tổ ng thể có phâ n phố i tầ n số là ?


E. ∑𝑓𝑥∑𝑥
F. ∑𝑓∑𝑥
G. ∑𝑥∑𝑓
H. ∑𝑓|(𝑥−𝑥)̅̅̅|∑𝑓

77. Phương sai là :


A. Că n bậ c hai củ a độ lệch chuẩ n
B. Bình phương củ a độ lệch trung bình
C. Bình phương củ a độ lệch chuẩ n
D. Că n bậ c hai củ a độ lệch trung bình

78. Cô ng thứ c ở hình dướ i đâ y là cô ng thứ c tính giá trị nà o? 𝛿2=∑(𝑥−𝑥)̅̅̅2𝑛


A. Độ lệch chuẩ n
B. Độ lệch trung bình
C. Phương sai
D. Cá c phương á n đều sai

79. Điền và o chỗ trố ng: Cá c số đo độ phâ n tá n đá nh giá mứ c độ phâ n tá n củ a cá c biến số


xung quanh .....
A. Phương sai
B. Trung vị
C. Giá trị trung bình
D. Mố t

80.Cá c số đo độ phâ n tá n thườ ng đượ c sử dụ ng là :


A. Hệ số biến thiên
B. Độ lệch chuẩ n
C. Cá c phương á n đều đú ng
D. Độ lệch trung bình

81. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Tính độ lệch chuẩ n?
A. 4,21
B. 5,67
C. 4,92
D. 3,54
82.Trong cá c câ u sau, câ u nà o đú ng:
A. Số bình quâ n phả n á nh mứ c độ đạ i diện cho tổ ng thể nghiên cứ u.
B. Số bình quâ n là mộ t lượ ng biến đạ i diện theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a cá c lượ ng biến
khá c nhau củ a cá c đơn vị trong tổ ng thể gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
C. Số bình quâ n mang tính chấ t tổ ng hợ p và khá i quá t cao.
D. B và C
83. Trườ ng Đạ i họ c Kinh tế Trự c thuộ c Đạ i họ c Quố c Gia Hà Nộ i có thể đượ c coi là gì?
A. Tổ ng thể thố ng kê
B. Đơn vị mẫ u
C. Mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
84. Suy rộ ng kết quả điều tra củ a phương phá p điều tra chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên cầ n
chú ý đến yếu tố nà o?
A Số lượ ng củ a toà n bộ đơn vị tính toá n
B Tỷ trọ ng củ a mỗ i tổ chiếm trong toà n bộ hiện tượ ng
C Chấ t lượ ng củ a cá c tổ
D Số lượ ng và chấ t lượ ng trong từ ng hiện tượ ng
85. Muố n tính tố c độ phá t triển trung bình, cầ n sử dụ ng cô ng thứ c:
A. số trung bình cộ ng giả n đơn
B. số trung bình cộ ng gia quyền.
C. số trung bình nhâ n.
D. số trung bình điều hò a gia quyền.
86. Số bình quâ n đạ i biểu cho tấ t cả cá c lượ ng biến củ a tổ ng thể nghiên cứ u tính theo:
A. tấ t cả cá c tiêu thứ c củ a đơn vị tổ ng thể.
B. mộ t số tiêu thứ c nghiên cứ u.
C. mộ t tiêu thứ c cụ thể.
D. tấ t cả cá c phương á n trên.
87. Khi tính số bình quâ n củ a mộ t tà i liệu phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ thì lượ ng biến đạ i
diện cho từ ng tổ đượ c xá c định là :
A. giớ i hạ n dướ i củ a mỗ i tổ .
B. giớ i hạ n trên củ a mỗ i tổ .
C. bình quâ n giớ i hạ n dướ i và giớ i hạ n trên củ a mỗ i tổ .
D. chênh lệch giữ a giớ i hạ n trên và giớ i hạ n dướ i củ a mỗ i tổ .
88. Khi nó i, có nhiều nhâ n viên trong cô ng ty nhậ n mứ c thưở ng 2.8 triệu đồ ng/thá ng,
điều nà y có nghĩa là :
A. mố t về tiền thưở ng củ a nhâ n viên trong cô ng ty là 2.8 triệu đồ ng/thá ng.
B. tiền thưở ng trung bình củ a nhâ n viên trong cô ng ty phả i là 2.8 triệu đồ ng/thá ng.
C. hệ số biến thiên về tiền thưở ng củ a nhâ n viên trong cô ng ty là 2.8 triệu
đồ ng/thá ng.
D. 50% số nhâ n viên củ a cô ng ty có mứ c lương trên 2.8 triệu đồ ng/thá ng
89. Thố ng kê họ c là mô n khoa họ c kỹ thuậ t nghiên cứ u mặ t nà o củ a cá c hiện tượ ng và
quá trình kinh tế?
A. Mặ t lượ ng và mặ t chấ t
B. Bả n chấ t
C. Bả n chấ t và Mặ t lượ ng
D. Mặ t chấ t
90. Chọ n đá p á n đú ng điền và o chỗ trố ng:
Điều tra thố ng kê là việc tổ chứ c mộ t cá ch khoa họ c vớ i mộ t kế hoạ ch thố ng nhấ t
việc .........nguồ n tà i liệu ban đầ u về hện tượ ng nghiên cứ u trong điều kiện cụ thể về thờ i
gian, khô ng gian.
A. Thu thậ p, tổ ng hợ p
B. Ghi chép
C. Thu thậ p, ghi chép
D. Tổ ng hợ p, ghi chép
91. Tổ ng hợ p thố ng kê là :
A Sắ p xếp tà i liệu điều tra theo mộ t trậ t tự nà o đó
B Nêu lên bả n chấ t cụ thể và tính qui luậ t củ a hiện tượ ng
C Đưa ra mứ c độ củ a hiện tượ ng trong tương lai
D Thu thậ p thô ng tin về hiện tượ ng nghiên cứ u
92. Cá c giai đoạ n chính củ a quá trình nghiên cứ u thố ng kê:
A. Điều tra thố ng kê
B. Tổ ng hợ p thố ng kê
C. Phâ n tích và dự đoá n thố ng kê
D. Cả ba giai đoạ n trên
93.Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t
94. Có tà i liệu về nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp X ở thá ng 12 nă m
2019 như bả ng dướ i đâ y. Nă ng suấ t lao độ ng bình quâ n củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp
là :
Nă ng suấ t lao độ ng (sả n phẩ m) Số cô ng nhâ n (ngườ i)
500 - 540 10
540 - 580 40
580 - 620 80
620 - 660 50
660 - 700 20
A. 625 sả n phẩ m
B. 606 sả n phẩ m
C. 650 sả n phẩ m
D. 600 sả n phẩ m
95.Có số liệu về bậ c thợ và số cô ng nhâ n phâ n phố i theo bậ c thợ củ a doanh nghiệp X như
hình dướ i đâ y. Hỏ i trung vị củ a bậ c thợ là bao nhiêu?
Bậ c thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số cô ng nhâ n (ngườ i) 30 45 60 200 150 50 20
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
96.Chỉ tiêu nà o đượ c tính bằ ng cá ch lấ y tổ ng giá trị cá c phầ n tử chia cho số lượ ng cá c
phầ n tử ?
A. Số Trung vị
B. Số Mố t
C. Số trung bình cộ ng
D. Tầ n số tích luỹ
97. Lớ p họ c có 30 sinh viên, trong đó 12 sinh viên nữ và 18 sinh viên nam. Điểm tổ ng kết
trung bình củ a lớ p họ c là 7,5 điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nữ là 7,2. Tính điểm
tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nam:
A. 8,0
B. 8,2
C. 7,7
D. 7,5
98. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Số trung bình cộ ng về lượ ng sả n phẩ m bá n ra
hà ng ngà y là :
A. 10
B. 13,7
C. 14,87
D. 12,5
99. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính điểm kiểm tra
trung bình củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 5,25
B. 6,29
C. 5,0
D. 7,25
100. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính Mố t về điểm
kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 5
C. 9
D. 10
101. Thờ i gian lao độ ng hao phí để sả n xuấ t 1 sả n phẩ m A củ a ba phâ n xưở ng lầ n lượ t là
6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thờ i gian lao độ ng hao phí trung bình sả n xuấ t sả n phẩ m A
bằ ng cô ng thứ c số bình quâ n đơn giả n phả i có điều kiện là ?
A. Tổ ng số thờ i gian lao độ ng hao phí củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
B. Khố i lượ ng sả n xuấ t củ a sả n phẩ m A củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
C. Số cô ng nhâ n sả n xuấ t củ a 3 phâ n xưở ng bằ ng nhau
D. 3 câ u trên đều sai
102. Lớ p họ c gồ m 30 bạ n trong đó có 20 bạ n nữ và 10 bạ n nam. Chiều cao trung bình
củ a cá c bạ n nữ là 162cm, chiều cao trung bình củ a cá c bạ n nam là 167 cm. Tính chiều
cao trung bình củ a cả lớ p?
A. 165 cm
B. 163,67 cm
C. 166cm
D. 165,2cm
103. Tiêu thứ c thố ng kê phả n á nh:
A. Đặ c điểm củ a toà n bộ tổ ng thể
B. Đặ c điểm củ a cá c đơn vị tổ ng thể
C. Đặ c điểm củ a mộ t nhó m đơn vị tổ ng thể
D. Mặ t chấ t trong mố i liên hệ vớ i mặ t lượ ng củ a hiện tượ ng
104. Thang đo tỷ lệ là loạ i thang đo có ý nghĩa và đượ c dù ng nhiều nhấ t do:
A. Có tính đạ i diện cao
B. Có tính trừ u tượ ng cao
C. Có tính linh hoạ t cao
D. Có thể thự c hiện đượ c tấ t cả cá c phép tính giú p cho việc so sá nh, đá nh giá hiện
tượ ng nghiên cứ u đượ c dễ dà ng trong mọ i trườ ng hợ p
105. Că n cứ và o sự nhậ n biết cá c đơn vị trong tổ ng thể, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ phậ n
B. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ c lộ
106. Trong cá c tiêu thứ c sau, tiêu thứ c nà o là tiêu thứ c số lượ ng:
A. Tình trạ ng hô n nhâ n
B. Quố c tịch củ a khá ch du lịch
C. Trình độ họ c vấ n
D. Nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n
107. Thang đo tỷ lệ là loạ i thang đo có ý nghĩa và đượ c dù ng nhiều nhấ t là do:
A. Có tính trừ u tượ ng cao
B. Có tính bả o mậ t cao
C. Có tính linh hoạ t cao
D. Có thể thự c hiện đượ c tấ t cả cá c phép tính giú p cho việc so sá nh, đá nh giá hiện
tượ ng nghiên cứ u đượ c dễ dà ng trong mọ i trườ ng hợ p
108. Tiêu thứ c thố ng kê phả n á nh:
A. Mặ t chấ t trong mố i liên hệ vớ i mặ t lượ ng
B. Đặ c điểm củ a mộ t nhó m đơn vị tổ ng thể
C. Đặ c điểm củ a cá c đơn vị tổ ng thể
D. Đặ c điểm củ a toà n bộ tổ ng thể
109. Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a thố ng kê họ c là mặ t lượ ng trong mố i liên hệ mậ t thiết vớ i
mặt chất củ a các hiện tượ ng và quá trình kinh tế - xã hội số lớ n, trong điều kiện nào?
A. Địa điểm cụ thể
B. Thờ i gian và địa điểm cụ thể
C. Thờ i gian cụ thể
D. Khô ng gian, thờ i gian và địa điểm cụ thể
110. Nghiên cứ u về tình hình họ c tậ p củ a cá c sinh viên lớ p D17KT01 thuộ c trườ ng Đạ i
họ c Lao độ ng - Xã hộ i, nếu coi mỗ i sinh viên trong lớ p D17KT01 là mộ t đơn vị tổ ng thể,
vậ y tổ ng thể nghiên cứ u sẽ là :
A. Cá c lớ p trong trườ ng Đạ i họ c Lao độ ng Xã hộ i
B. Cá c trườ ng Đạ i họ c tạ i Hà Nộ i
C. Sở giá o dụ c Thà nh phố Hà Nộ i
D. Toà n bộ sinh viên lớ p D17KT01
111. Nghiên cứ u về mứ c độ hà i lò ng củ a sinh viên về nâ ng cao chấ t lượ ng giả ng dạ y củ a
giả ng viên khoa Giá o dụ c Đạ i cương, trườ ng Đạ i họ c Lao độ ng - Xã hộ i. Trong nghiên cứ u
trên, khoa Giá o dụ c Đạ i cương có thể đượ c coi là :
A. Tổ ng thể thố ng kê
B. Đơn vị mẫ u
C. Mẫ u
D. Đơn vị tổ ng thể
112. Nghiên cứ u về tình hình họ c tậ p củ a cá c sinh viên lớ p D18BH01 thuộ c trườ ng Đạ i
họ c Lao độ ng - Xã hộ i. Lớ p D18BH01 đượ c coi là tổ ng thể thố ng kê thì mỗ i mộ t sinh viên
trong lớ p đượ c coi là :
A. Đơn vị mẫ u
B. Mẫ u
C. Đơn vị tổ ng thể
D. Tổ ng thể
113. Biểu hiện cụ thể về lượ ng củ a các đơn vị tổng thể theo tiêu thứ c số lượ ng đượ c gọi là:
A. Tầ n suấ t
B. Tầ n số
C. Tiêu thứ c thố ng kê
D. Lượ ng biến
114. Că n cứ và o sự nhậ n biết cá c đơn vị trong tổ ng thể, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ c lộ
B. Tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ phậ n
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể tiềm ẩ n và tổ ng thể bộ phậ n
115. Că n cứ và o phạ m vi nghiên cứ u, tổ ng thể thố ng kê gồ m:
A. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
B. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ phậ n
C. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
D. Tổ ng thể tiềm ẩ n và tổ ng thể bộ phậ n
116. Tiêu thứ c số lượ ng là :
A. Phả n á nh thuộ c tính củ a đơn vị tổ ng thể
B. Là tiêu thứ c khô ng biểu hiện trự c tiếp bằ ng cá c con số .
C. Là tiêu thứ c đượ c biểu hiện trự c tiếp bằng con số, thể hiện mặt lượ ng của đơn vị tổng
thể.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều sai.
117. Dữ liệu về số lượ ng nhâ n viên củ a cô ng ty thuộ c loạ i dữ liệu nà o?
A. Biến liên tụ c
B. Thuộ c tính
C. Đặ c tính
D. Biến rờ i rạ c
118. Phá t biểu nà o sai trong cá c phá t biểu sau về tầ n số (f):
A. Giá trị củ a tầ n số luô n lớ n hơn hoặ c bằ ng 0
B. Kích thướ c củ a mẫ u bằ ng tổ ng cá c tầ n số
C.Tầ n số là số lầ n xuấ t hiện củ a mỗ i giá trị
D. Tầ n số nhấ t thiết phả i là số nguyên dương
119. Phâ n phố i tầ n số ghi lạ i điều gì?
A. Số lầ n mà giá trị thấ p nhấ t xuấ t hiện
B. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện nhiều nhấ t
C. Số lầ n mà giá trị cao nhấ t xuấ t hiện
D. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện
120. Chỉ tiêu nà o chỉ ra giá trị xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t?
A. Số Trung vị
B. Tầ n số tích luỹ
C. Số Mố t
D. Số trung bình cộ ng
121. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Mố t về số lượ ng sả n phẩ m bá n ra là :
A. 3
B. 18
C. 20
D. 15
122. Tính chiều cao trung bình củ a 10 sinh viên trong nhó m dự a và o số liệu sau? Cho
bả ng số liệu sau đâ y: Chiều cao (cm)155; 160;162;165;168;170;175;177;180;182;
A.164 cm
B.164,9 cm
C.167,5 cm
D.169,4 cm
123. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung bình
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2

A. 6,29
B. 7,4
C. 6,5
D. 7,3
124. Giá trị trung bình cộ ng củ a phâ n phố i tầ n số (f) đượ c tính bằ ng cô ng thứ c nà o?
A. ∑𝑓𝑥∑𝑥
B. ∑𝑓𝑥∑𝑓
C. ∑𝑓∑𝑥
D. ∑𝑥∑𝑓
125. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung vị
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
126. Phá t biểu nà o đú ng trong cá c phá t biểu sau về giá trị trung bình củ a mẫ u:
A. Là đạ i diện tố t nhấ t cho mẫ u
B. Khô ng cù ng đơn vị vớ i số liệu trong mẫ u
C. Mộ t nử a số liệu trong mẫ u lớ n hơn hoặ c bằ ng giá trị trung bình
D. Bị ả nh hưở ng bở i cá c giá trị quá lớ n hoặ c quá bé
127.Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t
128. Có tà i liệu về nă ng suấ t lao độ ng củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp X ở thá ng 12 nă m
2019 như bả ng dướ i đâ y. Nă ng suấ t lao độ ng bình quâ n củ a cô ng nhâ n trong xí nghiệp
là :
Nă ng suấ t lao độ ng (sả n phẩ m) Số cô ng nhâ n (ngườ i)
500 - 540 10
540 - 580 40
580 - 620 80
620 - 660 50
660 - 700 20
A. 625 sả n phẩ m
B. 606 sả n phẩ m
C. 650 sả n phẩ m
D. 600 sả n phẩ m
129.Có số liệu về bậ c thợ và số cô ng nhâ n phâ n phố i theo
bậ c thợ củ a doanh nghiệp X như hình dướ i đâ y. Hỏ i trung vị củ a bậ c thợ là bao nhiêu?
Bậ c thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số cô ng nhâ n (ngườ i) 30 45 60 200 150 50 20
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
130. Chỉ tiêu nà o đượ c tính bằ ng cá ch lấ y tổ ng giá trị cá c phầ n tử chia cho số lượ ng cá c
phầ n tử ?
A. Số Trung vị
B. Số Mố t
C. Số trung bình cộ ng
D. Tầ n số tích luỹ
131. Lớ p họ c có 30 sinh viên, trong đó 12 sinh viên nữ và 18 sinh viên nam. Điểm tổ ng
kết trung bình củ a lớ p họ c là 7,5 điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nữ là 7,2. Tính
điểm tổ ng kết trung bình củ a cá c bạ n nam:
A. 8,0
B. 8,2
C. 7,7
D. 7,5

132. Tổ ng thể thố ng kê là gì?


A. Hiện tượ ng kinh tế-xã hộ i chứ a đự ng cá c đặ c trưng về lượ ng cầ n đượ c quan sá t, phâ n
tích mặ t lượ ng củ a chú ng
B. Hiên tượ ng kinh tế-xã hộ i, gồ m nhiều đơn vị hoặ c phầ n tử cá biệt hợ p thà nh, cầ n đượ c
quan sá t, phâ n tích mặ t lượ ng củ a chú ng
C. Hiện tượ ng kinh tế-xã hộ i số lớ n, gồ m nhiều đơn vị hoặ c phầ n tử cá biệt hợ p thà nh
cầ n đượ c quan sá t, phâ n tích mặ t lượ ng củ a chú ng
D. Hiện tượ ng kinh tế chứ a đự ng cá c đặ c trưng về lượ ng cầ n đượ c quan sá t, phâ n tích
mặ t lượ ng củ a chú ng

133. Chỉ tiêu thố ng kê là gì?


A. Phả n á nh đặ c điểm về mặ t lượ ng trong sự liên hệ vớ i mặ t chấ t củ a hiện tượ ng kinh tế
xã hộ i trong điều kiện thờ i gian và địa điểm cụ thể
B. Biểu hiện lượ ng chấ t củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
C. Biểu hiện lượ ng củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
D. Biểu hiện mặ t chấ t củ a hiện tượ ng nghiên cứ u

134. Sắ p xếp cá c bướ c để chuẩ n hó a quy trình nghiên cứ u thố ng kê?


1. Xá c định mụ c đích, đố i tượ ng, nộ i dung nghiên cứ u
2. Điều tra thố ng kê
3. Tổ ng hợ p thố ng kê
4. Xâ y dự ng hệ thố ng chỉ tiêu thố ng kê
5. Phâ n tích thố ng kê
6. Đề xuấ t ý kiến, ra quyết định
7. Dự đoá n thố ng kê

A. 1-4-2-3-5-7-6
B. 1-2-3-4-5-6-7
C. 2-1-3-4-6-7-5
D. 1-3-2-4-6-5-7

135. Tiêu thứ c thố ng kê là gì?


A. Là cá c đặ c điểm cơ bả n củ a đơn vị tổ ng thể đượ c chọ n ra để nghiên cứ u
B. Là cá c đặ c điểm cơ bả n củ a hiện tượ ng kinh tế xã hộ i
C. Tấ t cả đá p á n đú ng
D. Khô ng có đá p á n nà o đú ng

136. Thố ng kê là gì?


A. Nhữ ng dữ liệu đượ c ghi chép để phả n á nh cá c hiện tượ ng nghiên cứ u
B. Khoa họ c về hệ thố ng cá c phương phá p thu thậ p và phâ n tích cá c dữ liệu về mặ t định
lượ ng
C. Khoa họ c về tổ chứ c cá c cuộ c điều tra thu thậ p số liệu về hiện tượ ng nghiên cứ u
D. Nhữ ng dữ liệu đượ c ghi chép để phả n á nh cá c hiện tượ ng nghiên cứ u

137. Tiêu thứ c thố ng kê đượ c chia thà nh mấ y loạ i:


A. 2 loạ i
B. 3 loạ i
C. 4 loạ i
D. 5 loạ i

138. Că n cứ và o tính chấ t cơ bả n củ a cá c đơn vị có liên quan tớ i mụ c đích nghiên cứ u thì


tổ ng thể thố ng kê đượ c chia thà nh nhữ ng loạ i nà o?
A. Tổ ng thể bộ c lộ và tổ ng thể tiềm ẩ n
B. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể khô ng đồ ng chấ t
C. Tổ ng thể chung và tổ ng thể bộ phậ n
D. Tổ ng thể đồ ng chấ t và tổ ng thể bộ phậ n

139. Că n cứ và o phạ m vi tổ ng thể điều tra, thì điều tra thố ng kê khô ng bao gồ m loạ i điều
tra nà o sau đâ y?
A. Điều tra toà n bộ
B. Điều tra trọ ng điểm
C. Điều tra chọ n mẫ u
D. Điều tra thườ ng xuyên

140. Hình thứ c điều tra thu thậ p thô ng tin liên tụ c theo thờ i gian, theo sá t vớ i sự phá t
triển củ a hiện tượ ng nghiên cứ u là loạ i điều tra nà o?
A. Điều tra chuyên đề
B. Điều tra khô ng thườ ng xuyên
C. Điều tra chọ n mẫ u
D. Điều tra thườ ng xuyên

141. Tổ ng điều tra dâ n số cả nướ c thuộ c loạ i điều tra nà o?


A. Điều tra toà n bộ
B. Điều tra trọ ng điểm
C. Điều tra chuyên đề
D. Điều tra thườ ng xuyên

142. Tiêu thứ c nêu lên hiện tượ ng kinh tế xã hộ i vớ i sự xuấ t hiện củ a nó theo thờ i gian là
tiêu thứ c ?
A. Tiêu thứ c thố ng kê
B. Tiêu thứ c khô ng gian
C. Tiêu thứ c thờ i gian
D. Tiêu thứ c thự c thể

143. Điều tra lấ y mẫ u là ?


A. Chỉ mộ t bộ phậ n củ a tổ ng thể đượ c điều tra để thu thậ p dữ liệu
B. Chỉ ghi chép dữ liệu củ a mộ t ngà y tiêu biểu trong thá ng
C. Thu thậ p dữ liệu về mọ i ngườ i hoặ c mọ i đố i tượ ng củ a tổ ng thể
D. Dữ liệu đượ c ghi chép hà ng ngà y

144. Điền và o chỗ trố ng:.. .....là thu thậ p dữ liệu về mọ i ngườ i hoặ c mọ i đố i tượ ng củ a
tổ ng thể
A. Dữ liệu sơ cấ p
B. Tổ ng điều tra
C. Điều tra lấ y mẫ u
D. Dữ liệu bên ngoà i
145. So vớ i điều tra toà n bộ , điều tra chọ n mẫ u có nhữ ng ưu điểm nà o sau đâ y?
A. Có thể tuyển chọ n đượ c cá n bộ điều tra có kinh nghiệm và có trình độ , tà i liệu điều tra
có độ chính xá c cao
B. Cho phép mở rộ ng nộ i dung điều tra
C. Tiết kiệm đượ c thờ i gian và chi phí, cô ng việc chuẩ n bị đượ c tiến hà nh nhanh chó ng
D. Tấ t cả đá p á n đú ng
146. Tổ ng điều tra dâ n số là loạ i điều tra nà o?
A. Toà n bộ
B. Thườ ng xuyên
C. Khô ng thườ ng xuyên
D. A và C đú ng
147. Sau khi phâ n tổ thố ng kê thì:
A. Cá c đơn vị cá biệt có đặ c điểm giố ng nhau theo cô ng thứ c phâ n tổ đượ c đưa và o 1 tổ
B. Cá c đơn vị có đặ c điểm khá c nhau theo tiêu thứ c phâ n tổ đượ c đưa và o cá c tổ khá c
nhau
C. Giữ a cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
D. Tấ t cả đều đú ng
148. Phâ n tổ thố ng kê là gì?
A. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c hiện tượ ng
nghiên cứ u thà nh cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
B. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c loạ i hiện
tượ ng kinh tế-xã hộ i phứ c tạ p thà nh cá c tổ có tính chấ t khá c nhau
C. Că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c đơn vị củ a
hiện tượ ng nghiên cứ u (tổ ng thể thố ng kê) thà nh cá c tổ (hoặ c tiểu tổ ) có tính chấ t khá c
nhau
D. Că n cứ và o mộ t số tiêu thứ c nà o đó để tiến hà nh phâ n chia cá c loạ i hiện tượ ng kinh
tế-xã hộ i thà nh cá c tổ
149. Phâ n tổ theo tiêu thứ c số lượ ng đượ c tiến hà nh theo cá c cá ch nà o?
A. Phâ n tổ khô ng có khoả ng cá ch tổ
B. Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ
C. Tấ t cả đá p á n đú ng
D. Khô ng có đá p á n đú ng
150. Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ đượ c á p dụ ng trong trườ ng hợ p nà o?
A. Lượ ng biến rờ i rạ c
B. Lượ ng biến liên tụ c
C. Số lượ ng biến củ a tiêu thứ c phâ n tổ ít
D. Lượ ng biến liên tụ c, số lượ ng biến củ a tiêu thứ c phâ n tổ lớ n
151. Dữ liệu về số lượ ng nhâ n viên củ a cô ng ty thuộ c loạ i dữ liệu nà o?
A. Biến liên tụ c
B. Thuộ c tính
C. Đặ c tính
D. Biến rờ i rạ c
152.Phá t biểu nà o sai trong cá c phá t biểu sau về tầ n số (f):
A. Giá trị củ a tầ n số luô n lớ n hơn hoặ c bằ ng 0
B. Kích thướ c củ a mẫ u bằ ng tổ ng cá c tầ n số
C.Tầ n số là số lầ n xuấ t hiện củ a mỗ i giá trị
D. Tầ n số nhấ t thiết phả i là số nguyên dương
153. Phâ n phố i tầ n số ghi lạ i điều gì?
A. Số lầ n mà giá trị thấ p nhấ t xuấ t hiện
B. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện nhiều nhấ t
C. Số lầ n mà giá trị cao nhấ t xuấ t hiện
D. Số lầ n mà mộ t giá trị xuấ t hiện
154. Chỉ tiêu nà o chỉ ra giá trị xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t?
A. Số Trung vị
B. Tầ n số tích luỹ
C. Số Mố t
D. Số trung bình cộ ng
155. Số lượ ng sả n phẩ m bá n ra củ a cô ng ty trong 15 ngà y liên tiếp như sau: 3; 12; 15; 7;
10; 12; 18; 15; 20; 18; 18; 19; 20; 17; 19. Mố t về số lượ ng sả n phẩ m bá n ra là :
A. 3
B. 18
C. 20
D. 15
156. Tính chiều cao trung bình củ a 10 sinh viên trong nhó m dự a và o số liệu sau? Cho
bả ng số liệu sau đâ y: Chiều cao (cm)155; 160;162;165;168;170;175;177;180;182;
A.164 cm
B.164,9 cm
C.167,5 cm
D.169,4 cm
157. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung bình
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 6,29
B. 7,4
C. 6,5
D. 7,3
158. Giá trị trung bình cộ ng củ a phâ n phố i tầ n số (f) đượ c tính bằ ng cô ng thứ c nà o?
A. ∑𝑓𝑥∑𝑥
B. ∑𝑓𝑥∑𝑓
C. ∑𝑓∑𝑥
D. ∑𝑥∑𝑓
159. Cho bả ng điểm về điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p như sau: Tính trung vị
điểm kiểm tra củ a sinh viên trong lớ p:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số sinh viên 1 1 2 1 7 5 9 4 3 2
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

160. Phá t biểu nà o đú ng trong cá c phá t biểu sau về giá trị trung bình củ a mẫ u:
A. Là đạ i diện tố t nhấ t cho mẫ u
B. Khô ng cù ng đơn vị vớ i số liệu trong mẫ u
C. Mộ t nử a số liệu trong mẫ u lớ n hơn hoặ c bằ ng giá trị trung bình
D. Bị ả nh hưở ng bở i cá c giá trị quá lớ n hoặ c quá bé
161 .Trong mộ t mẫ u bấ t kỳ thì Mố t là giá trị:
A. Cao nhấ t
B. Xuấ t hiện ít nhấ t
C. Thấ p nhấ t
D. Xuấ t hiện thườ ng xuyên nhấ t

You might also like