Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Quản Trị Học Ôn Thi Kthp 2022 Chương 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Học Ôn Thi Kthp 2022 Chương 1
CHƯƠNG 1:
1.Bố n chứ c năng cơ bả n củ a quả n trị là :.
A. Hoạ ch định, thự c hiện, kiểm tra và sử a sai.
B. Hoạ ch định, thự c hiện, đo lườ ng và kiểm tra.
C. Hoạ ch định, tổ chứ c, lã nh đạ o và kiểm tra.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
2.Câ u nà o thể hiện hiệu quả hoạ t độ ng sản xuấ t kinh doanh..
A. ((Đầ u ra - Đầ u và o) )/(Đầ u ra)
B. (Đầ u ra)/(Đầ u và o)
C. (Đầ u và o)/(Đầ u ra)
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
3.Nhà quả n trị có đặ c điểm:.
A. Điều khiển cô ng việc củ a ngườ i khá c.
B. Trự c tiếp thự c hiện cô ng việc.
C. Có trá ch nhiệm nhưng khô ng cầ n quyền hạ n.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
4.Ba cấ p bậ c nhà quả n trị trong tổ chứ c là :.
A. Cấ p cơ sở , cấ p giữ a và cấ p cao.
B. Cấ p trẻ, cấ p trung niên và cấ p cao tuổ i.
C. Cấ p thu nhậ p thấ p, cấ p thu nhậ p vừ a và cấ p thu nhậ p cao.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
5.Ba kỹ nă ng cầ n thiết củ a nhà quả n trị là :
A. Kỹ năng trình bà y, kỹ nă ng tổ ng hợ p và kỹ năng định hướ ng.
B. Kỹ nă ng chuyên mô n, kỹ nă ng giao tiếp và kỹ năng chiến lượ c.
C. Kỹ năng kỹ thuậ t, kỹ nă ng nhân sự và kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuậ t, kỹ nă ng tư duy và kỹ năng trình bà y.
6.Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i củ a nhà quả n trị bao gồ m:.
A. Đạ i gia, biểu tượ ng; lã nh đạ o và liên lạ c.
B. Đạ i diện (hay tượ ng trưng); lã nh đạ o và liên lạ c.
A. Đạ i diện (tượ ng trưng); lã nh đạ o và trung gian.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
7.Cá c vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị bao gồ m:.
A. Phổ biến thô ng tin. B. Cung cấ p thô ng tin.
C. Thu thậ p và tiếp nhậ n thô ng tin. D. Cả 3 câ u đều đú ng.
8.Cá c vai trò quyết định củ a nhà quả n trị bao gồ m:.
A. Giả i quyết cá c thay đổ i và xung độ t. B. Phâ n bổ tà i nguyên.
C. Thương thuyết, đà m phá n. D. Cả 3 câ u đều đú ng.
9.Ngườ i ta chia cá c cấ p bậ c nhà quả n trị trong mộ t tổ chứ c thà nh:.
A. 2 cấ p. B. 3 cấ p. C. 4 cấ p D. 5 cấ p.
10.Ở cấ p quả n trị cà ng cao thì nhà quả n trị cà ng cầ n nhiều kỹ nă ng về:.
A. Kỹ thuậ t. B. Nhâ n sự . C. Tư duy. D. Tấ t cả đều sai.
11.Ba nhó m (lĩnh vự c) vai trò củ a nhà quả n trị là :.
A. Vai trò đạ i diện, vai trò thô ng tin, vai trò lã nh đạ o.
B. Vai trò hò a giả i, vai trò phâ n bổ tà i nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i, vai trò thô ng tin, vai trò quyết định.
D. Tấ t cả đều sai.
12.Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
13.Vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hoà giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều sai.
14.Quả n trị mang đặ c tính:.
A. Khoa họ c B. Nghệ thuậ t C. Cả hai câ u đều đú ng D. Tấ t cả đều sai
15.Điền và o chỗ trố ng: “Quả n trị là nhữ ng hoạ t độ ng cầ n thiết khi có nhiều ngườ i kết hợ p vớ i
nhau trong mộ t tổ chứ c nhằ m thự c hiện …..chung”.
A. Mụ c tiêu B. Lợ i nhuậ n C. Kế hoạ ch D. Lợ i ích
16.Kỹ nă ng tư duy, kỹ nă ng nhâ n sự và kỹ nă ng kỹ thuậ t là nhữ ng kỹ năng cầ n phả i có đố i vớ i:.
A. Lãnh đạ o cấ p cao B. Lã nh đạ o cấ p trung
C. Lã nh đạ o cấ p cơ sở D. Cả A, B, C đều đú ng
17.Quả n trị là :.
A. Quá trình hoạ ch định, tổ chứ c, bố trí nhâ n sự , lã nh đạ o và kiểm soá t có hệ thố ng cá c hoạ t
độ ng trong mộ t tổ chứ c nhằ m đạ t đượ c cá c mụ c tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình là m việc vớ i con ngườ i và thô ng qua con ngườ i, trong mộ t mô i trườ ng luô n thay
đổ i nhằ m đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chú c.
C. Nghệ thuậ t hoà n thà nh cá c mụ c tiêu đã vạ ch ra thô ng qua ngườ i khá c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
18.Quả n trị là :.
A. Mộ t khoa họ c vì có đố i tượ ng nghiên cứ u cụ thể, có phương phá p phâ n tích và có lý thuyết
xuấ t phá t từ nghiên cứ u
B. Mộ t khoa họ c vì sử dụ ng nhiều tri thứ c và thà nh tự u củ a cá c ngà nh khoa họ c khá c
A. Mộ t nghệ thuậ t vì để quả n trị hữ u hiệu, nhà quả n trị phả i biết vậ n dụ ng linh hoạ t lý thuyết
và kiến thứ c và o nhữ ng tình huố ng cụ thể
D. Tấ t cả đều đú ng
19.Hoạ t độ ng quả n trị sẽ khô ng có hiệu quả khi:.
A. Giả m thiểu chi phí đầ u và o mà vẫ n giữ nguyên giá trị sả n lượ ng đầ u ra.
B. Giữ nguyên chi phí đầ u và o mà tă ng giá trị sả n lượ ng đầ u ra.
A. Giả m chi phí đầ u và o mà vẫ n tă ng giá trị sả n lượ ng đầ u ra.
D. Tấ t cả đều sai.
20.Kỹ nă ng kỹ thuậ t củ a nhà quả n trị:.
A. Thể hiện trình độ chuyên mô n, nghiệp vụ củ a nhà quả n trị.
B. Khả nă ng độ ng viên và điều khiển nhữ ng ngườ i cộ ng sự .
C. Đò i hỏ i nhà quả n trị phả i hiểu rõ mứ c độ phứ c tạ p củ a mô i trườ ng và giả m thiểu mứ c độ
phứ c tạ p đó .
A. Tấ t cả đều sai.
21.Vai trò quyết định củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
22.Quả n trị đượ c thự c hiện trong mộ t tổ chứ c nhằ m:.
A. Tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
B. Đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c.
C. Sử dụ ng có hiệu quả cao nhấ t cá c nguồ n lự c.
D. Đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c vớ i hiệu quả cao.
23.Phá t biểu nà o sau đâ y thể hiện khá i niệm “quả n trị hiệu quả ”:.
A. Đạ t đượ c kết quả vớ i nguồ n lự c ít hơn.
B. Hoà n thà nh cá c cô ng việc đượ c giao.
C. Cự c đạ i kết quả đạ t đượ c.
D. Gia tă ng yếu tố đầ u và o và đầ u ra.
24.Khá i niệm đầ y đủ nhấ t về nhà quả n trị là :.
A. Ngườ i là m việc cù ng vớ i hoặ c thô ng qua cô ng việc củ a ngườ i khá c để đạ t đượ c mụ c tiêu
chung củ a tổ chứ c.
B. Mộ t thà nh viên củ a tổ chứ c, trự c tiếp thự c hiện cô ng việc và khô ng phả i bá o cá o cô ng việc
cho ai.
C. Nhữ ng ngườ i đạ t đượ c thà nh tích cá nhâ n cao.
D. Nhữ ng ngườ i hoạ ch định chiến lượ c cho tổ chứ c.
25.Chứ c nă ng hoạ ch định, xâ y dự ng và phá t triển tổ chứ c là chứ c nă ng chính củ a:.
A. Quả n trị cấ p cơ sở B. Quả n trị cấ p trung
C. Quả n trị cấ p cao A. B và C đều đú ng
26.Thứ tự thự c hiện cá c chứ c nă ng quả n trị là :.
A. Hoạ ch định- Lã nh đạ o- Tổ chứ c- Kiểm tra
A. Tổ chứ c- Tuyển dụ ng- Hoạ ch định- Lã nh đạ o - Kiểm tra
C. Hoạ ch định- Tổ chứ c- Lãnh đạ o - Kiểm tra
A. Lãnh đạ o - Hoạ ch định- Tổ chứ c- Triển khai- Kiểm tra
27.Mụ c đích chính củ a hoạ t độ ng quả n trị là :.
A. Hoạ t độ ng hướ ng đến việc đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c
B. Hoạ t độ ng phố i hợ p để nâng cao hiệu quả
C. Hoạ t độ ng thự c hiện cô ng việc thô ng qua ngườ i khá c
D. Hoạ t độ ng cầ n có sự tham gia củ a nhiều ngườ i
28.Ngườ i cố vấ n cho ban giá m đố c củ a mộ t doanh nghiệp là nhà quả n trị.
A. Cấ p cao B. Cấ p thấ p C. Cấ p trung D. Tấ t cả đều sai
29.Kỹ nă ng cầ n thiết và quan trọ ng nhấ t đố i vớ i nhà quả n trị cấ p thấ p là :.
A. Kỹ năng nhâ n sự và kỹ năng kỹ thuậ t
B. Kỹ nă ng kỹ thuậ t
C. Kỹ năng nhâ n sự
D. Kỹ năng kỹ thuậ t và kỹ nă ng tư duy
30.Hoạ t độ ng quả n trị trong tổ chứ c, quan trọ ng nhấ t là .
A. Thự c hiện đú ng mụ c tiêu vớ i hiệu suấ t cao B. Đạ t đượ c lợ i nhuậ n
C. Là m đú ng việc D. Chi phí thấ p
31.Mụ c tiêu trong hoạ t độ ng quả n trị nên xâ y dự ng.
A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừ a
C. Định tính và định lượ ng D. Khô ng có câ u trả lờ i nà o hoà n toà n chính xá c
32.Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng..
A. Khoa họ c quả n trị là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t quả n trị
B. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị
C. Trự c giá c là quan trọ ng nhấ t để thà nh cô ng trong quả n trị
D. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị
33.Mố i quan hệ giữ a cá c cấ p quả n trị và cá c kỹ nă ng củ a nhà quả n trị là .
A. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ năng kỹ thuậ t cà ng có tầ m quan trọ ng
B. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ nă ng nhâ n sự cà ng có tầ m quan trọ ng
C. Kỹ năng nhâ n sự là cầ n thiết đố i vớ i nhà quả n trị cá c cấ p
D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều chưa phù hợ p.
34.Điền và o chỗ trố ng “quả n trị hướ ng tổ chứ c đạ t mụ c tiêu vớ i….cao nhấ t và chi phí thấ p nhấ t”.
A. Lợ i ích B. Kết quả C. Lợ i nhuậ n D. Sự thỏ a mã n
35.Mố i quan hệ giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị đượ c diễn đạ t rõ nhấ t trong câ u:.
A. Khoa họ c là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t.
B. Trự c giá c là quan trọ ng để thà nh cô ng trong quả n trị
C. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t.
D. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị.
36.Đâ u là kỹ nă ng kỹ thuậ t củ a quả n lý bá n hà ng khu vự c.
A. Dự bá o nhu cầ u thị trườ ng củ a khu vự c mình quả n lý.
B. Phâ n tích diễn biến nhu cầ u khá ch hà ng trong thị trườ ng mình quả n lý.
C. Xâ y dự ng tố t mố i quan hệ vớ i cá c đạ i lý, nhà phâ n phố i.
D. Cả ba A, B, C đều khô ng đú ng.
37.Tạ i sao nhà quả n trị cấ p cà ng cao kỹ nă ng kỹ thuậ t cà ng giả m sự quan trọ ng.
A. Vì nhà quả n trị cấ p cà ng cao cà ng khô ng điều hà nh hoạ t độ ng tá c nghiệp củ a tổ chứ c.
B. Nhà quả n trị cấ p cà ng cao cà ng khô ng đượ c điều hà nh trự c tiếp ngườ i thừ a hà nh.
C. Vì thờ i gian nhà quả n trị cấ p cà ng cao thờ i gian dà ng cho cá c chứ c nă ng quả n trị (hoạ ch
định, tổ chứ c, lã nh đạ o, kiểm tra) nhiều cà ng hơn thờ i gian dà nh cho hoạ t độ ng chuyên mô n.
D. Tấ t cả cá c ý trên
38.Câ u nà o phù hợ p vớ i nhà quả n trị cấ p cao.
A. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c nă ng hoạ ch định và tổ chứ c cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i
B. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c năng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i
C. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c nă ng hoạ ch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i
D. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c nă ng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i
39.Trong cá c vai trò sau, vai trò nà o khô ng phả i củ a nhà quả n trị cấ p cao..
A. Quyết định trong việc lự a chọ n đố i tá c kinh doanh
B. Quyết định trong việc lự a chọ n dự á n kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lự a chọ n chương trình nghỉ dưỡ ng cho nhâ n viên.
D. Cả A, B, C
40.Nhà quả n trị phả i thự c hiện nhữ ng chứ c nă ng gì để đạ t đượ c mụ c tiêu chung củ a tổ chứ c?.
A. Hoạ ch định, tổ chứ c thự c hiện, lã nh đạ o và độ ng viên nhâ n viên, kiểm tra tiến độ và hiệu
quả cô ng việc.
B. Hoạ ch định, triển khai kế hoạ ch, theo dõ i và chấ m điểm thi đua, bá o cá o cho Giá m đố c.
C. Lậ p tiến độ thự c hiện chỉ tiêu đượ c giao, đô n đố c nhâ n viên, đá nh giá thà nh tích là m việc
củ a cấ p dướ i, bá o cá o cho cấ p trên.
D. Tư duy, truyền đạ t, giá m sá t, khen thưở ng và kỷ luậ t.
41.Kỹ nă ng hướ ng dẫ n, kỹ năng là m việc nhó m và kỹ nă ng độ ng viên là nhữ ng kỹ nă ng thuộ c
nhó m kỹ năng nà o củ a nhà quả n trị?.
A. Kỹ năng chuyên mô n nghiệp vụ . B. Kỹ nă ng tư duy, nhậ n thứ c.
C. Kỹ năng truyền đạ t. D. Kỹ năng nhâ n sự .
42.Lự a chọ n câ u phù hợ p trong cá c câ u sau: Nhà quả n trị khô ng phả i là ngườ i:.
A. Ngườ i điều khiển cô ng việc củ a nhữ ng ngườ i khá c, là m việc ở nhữ ng vị trí và mang nhữ ng
trá ch nhiệm khá c nhau.
B. Là m việc trong tổ chứ c nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển cô ng việc củ a ngườ i khá c.
C. Ngườ i lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, lã nh đạ o và kiểm soá t con ngườ i, tà i chính, vậ t chấ t và thô ng
tin mộ t cá ch có hiệu quả để đạ t đượ c mụ c tiêu.
D. Ngườ i có nhữ ng chứ c nă ng, nhiệm vụ và trá ch nhiệm khô ng giố ng như nhữ ng ngườ i thừ a
hà nh.
43.Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i đến tính phổ biến củ a quả n trị.
CHƯƠNG 2:
1.Tá c giả củ a “Trườ ng phá i quả n trị quá trình” là .
A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
2.Điểm quan tâ m chung củ a cá c trườ ng phá i quả n trị là .
A. Nă ng suấ t lao độ ng B. Con ngườ i C. Hiệu quả D. Lợ i nhuậ n
3.Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị khoa họ c, quả n trị hà nh chính, quả n trị
định lượ ng là .
A. Con ngườ i B. Nă ng suấ t lao độ ng C. Cá ch thứ c quả n trị D. Lợ i nhuậ n
4.Quả n trị theo họ c thuyết Z là .
A. Quả n trị theo cá ch củ a Mỹ
B. Quả n trị theo cá ch củ a Nhậ t Bả n
C. Quả n trị kết hợ p theo cá ch củ a Mỹ và củ a Nhậ t Bả n
D. Cá c cá ch hiểu trên đều sai
5.Tá c giả củ a họ c thuyết Z là .
A. Ngườ i Mỹ B. Ngườ i Nhậ t Bả n
C. Ngườ i Mỹ gố c Nhậ t Bả n D. Mộ t ngườ i khá c
6.Mary Parker Follet thuộ c trườ ng phá i quả n trị nà o.
A. Khoa họ c B. Hà nh chính C. Tâ m lý xã hộ i D. Định lượ ng
7.Mayo thuộ c trườ ng phá i quả n trị nà o.
A. Hiện đạ i B. Tâ m lý xã hộ i C. Định lượ ng D. Cổ điển
8.Tá c giả củ a họ c thuyết X là .
A. William Ouchi B. Frederick Herzberg
C. Henry Fayol D. Douglas McGregor
9.Điền và o chỗ trố ng “trườ ng phá i tâ m lý xã hộ i trong quả n trị nhấ n mạ nh đến vai trò củ a yếu tố
tâ m lý, quan hệ…củ a con ngườ i trong xã hộ i”.
A. Xã hộ i B. Bình đẳ ng C. Đẳ ng cấ p D. Lợ i ích
10.Cá c lý thuyết quả n trị cổ điển có hạ n chế là :.
A. Quan niệm xí nghiệp là mộ t hệ thố ng khép kín
B. Chưa chú trọ ng đú ng mứ c đến yếu tố con ngườ i
C. Cả A và B
D. Cá ch nhìn phiến diện
11.Lý thuyết “Quả n trị khoa họ c” đượ c xếp và o trườ ng phá i quả n trị nà o.
A. Trườ ng phá i tâ m lý xã hộ i B. Trườ ng phá i quả n trị định lượ ng
C. Trườ ng phá i cổ điển D. Trườ ng phá i quả n trị hiện đạ i
12.Điền và o chỗ trố ng “trườ ng phá i quả n trị khoa họ c quan tâ m đến … lao độ ng thô ng qua việc
hợ p lý hó a cá c bướ c cô ng việc”.
A. Điều kiện B. Nă ng suấ t C. Trình độ D. Mô i trườ ng
13.Họ c thuyết Z chú trọ ng tớ i.
A. Quan hệ xã hộ i và yếu tố c con ngườ i trong tổ chứ c
B. Vấ n đề lương bổ ng cho ngườ i lao độ ng
C. Sử dụ ng ngườ i dà i hạ n
D. Đà o tạ o đa năng
14.Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị khoa họ c, quả n trị hà nh chính, quả n trị
định lượ ng là .
A. Con ngườ i B. Nă ng suấ t lao độ ng C. Cá ch thứ c quả n trị D. Lợ i nhuậ n
15.Ngườ i đưa ra 14 nguyên tắ c “quả n trị tổ ng quá t” là .
A. Frederick W.Taylor (1856-1915) B. Henry Fayol (1814-1925)
C. Max Weber (1864-1920) D. Douglas McGregor (1900-1964)
16.Điền và o chỗ trố ng “theo trườ ng phá i định lượ ng tấ t cả cá c vấ n đề quả n trị đều có thể giả i
quyết đượ c bằ ng…”.
A. Mô tả B. Mô hình toá n C. Mô phỏ ng D. Kỹ thuậ t khá c nhau
17.Tá c giả củ a “Trườ ng phá i quả n trị quá trình” là .
A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
18.Ngườ i đưa ra nguyên tắ c “tổ chứ c cô ng việc khoa họ c” là .
A. W.Taylor B. Henrry Fayol C. Barnard D. Mộ t ngườ i khá c
19.Việc sắ p xếp cá c thao tá c cô ng nhâ n để nâng cao nă ng suấ t lao độ ng đượ c lý thuyết quả n trị
nà o đưa ra?.
A. Lý thuyết quả n trị khoa họ c B. Lý thuyết quả n trị nă ng suấ t lao độ ng
C. Lý thuyết quả n trị sả n xuấ t tá c nghiệp D. Lý thuyết quả n trị hiệu quả cô ng việc
20.Trong 14 nguyên tắ c củ a lý thuyết quả n trị hà nh chính khô ng có nguyên tắ c quả n trị nà o sau
đâ y?.
A. Chuyên mô n hó a cô ng việc B. Quyền hạ n gắ n vớ i trá ch nhiệm
C. Nhâ n viên phả i tuâ n theo nguyên tắ c tổ chứ c D. Thườ ng xuyên luâ n chuyển nhâ n sự
21.Cá c yếu tố trong mô hình 7’S củ a McKiney là :.
A. Chiến lượ c; cơ cấ u; hệ thố ng; tà i chính; kỹ năng; nhâ n viên; mụ c tiêu phố i hợ p
B. Chiến lượ c; hệ thố ng; mụ c tiêu phố i hợ p; phong cá ch; cô ng nghệ; tà i chính; nhâ n viên
C. Chiến lượ c; kỹ nă ng; mụ c tiêu phố i hợ p; cơ cấ u; hệ thố ng; nhâ n viên; phong cá ch
D. Chiến lượ c; cơ cấ u; hệ thố ng; đà o tạ o; mụ c tiêu; kỹ nă ng; nhâ n viên
22.“Ra quyết định đú ng là chìa khó a để đạ t hiệu quả quả n trị” là quan điểm củ a trườ ng phá i.
A. Khoa họ c B. Định lượ ng C. Tổ ng quá t D. Hà nh vi
23.Ngườ i đưa ra khá i niệm “quyền hành thự c tế” là củ a:.
A. Fayol B. Simon C. Follet D. Weber
24.Mô hình 7’S theo quan điểm củ a Mckinsey thuộ c trườ ng phá i nà o.
A. Định lượ ng B. Tâ m lý C. Hiện đạ i D. Tuyệt hả o
CHƯƠNG 3:
CHƯƠNG 4:
CHƯƠNG 5:
CHƯƠNG 6:
1.Tổ chứ c là
A. Mộ t trong cá c chứ c nă ng củ a quả n trị B. Liên quan việc thiết lậ p củ a đơn vị
C. Xá c định cá c quan hệ giữ a cá c bộ phậ n D. Tấ t cả đều đú ng
2.Nguyên tắ c câ n đố i trong chứ c nă ng tổ chứ c có ý nghĩa là
A. Sự phụ thuộ c giữ a đầ u và o và đầ u ra
B. Quan hệ giữ a nguồ n tà i chá nh và lợ i nhuậ n
C. Sự đồ ng bộ giữ a cá c đơn vị, trá ch nhiệm và quyền hạ n cá nhâ n
D. Số lượ ng nhâ n viên phù hợ p vớ i quỹ lương đơn vị
3.Tầ m hạ n quả n trị là
A. Cá c địa phương chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý
B. Số đơn vị chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý
C. Bá n kính vù ng chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý
D. Số nhâ n viên cấ p dướ i hay số cấ p củ a quả n trị mà nhà quả n lý kiểm soá t (điều khiển) có
hiệu quả
4.Quyền hà nh trong quả n trị là
A. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị xử phạ t ngườ i khá c khi thự c hiện sai sự chỉ đạ o củ a mình
B. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện tấ t cả ý kiến củ a mình
C. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện sự chỉ đạ o củ a mình
D. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị đền tiền cấ p dướ i khi gâ y thiệt hạ n cho đơn vị
5.Nghệ thuậ t ủ y quyền bao gồ m
A. Sẵ n sả ng tin cậ y cấ p dướ i
B. Chấ p nhậ n sai lầ m (để cả i tiến phương phá p) củ a ngườ i đượ c ủ y quyền
C. Sẵ n sà ng cho phép cấ p dướ i có quyền ra quyết định.
D. Cả ba đều đú ng
6.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền
A. Ủ y quyền khô ng giớ i hạ n hay là m mấ t trá ch nhiệm củ a ngườ i ủ y quyền
B. Ủ y quyền phả i tự giá c khô ng đượ c á p đặ t
C. Xá c định rõ nộ i dung, giớ i hạ n củ a nhiệm vụ đượ c ủ y quyền
D. Cả ba đều đú ng
7.Mộ t tổ chứ c tố t khi
A. Cá nhâ n phá t huy nă ng lự c B. Hiệu quả sả n xuấ t cao
C. Khá ch hàng đượ c phụ c vụ tố t D. Tấ t cả đều đú ng
8.Nguyên tắ c linh hoạ t củ a tổ chứ c bộ má y có ý nghĩa là
A. Bộ má y thay đổ i để phù hợ p vớ i mô i trườ ng thay đổ i
B. Tù y yêu cầ u cô ng việc mà bố trí cá n bộ quả n lý
C. Tù y yêu cầ u khá ch hà ng mà có chính sá ch khuyến mã i phù hợ p
D. Tư tưở ng củ a lã nh đạ o cao nhấ t phả i nhạ y bén vớ i thự c tế
9.Tầ m hạ n quả n trị (span of control) theo chiều ngang thườ ng là
A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khá c
10.Theo Max Weber quyền hà nh bao gồ m cá c yếu tố :
A. Chứ c vụ hợ p phá p
B. Có nă ng lự c và phẩ m chấ t để cấ p dướ i tin tưở ng và tô n trọ ng
C. Đượ c cấ p dướ i thừ a nhậ n
D. Cả ba đều đú ng
11.Phâ n cô ng thà nh tổ bả o vệ, tổ kho nguyên vậ t liệu, … là theo nguyên tắ c
A. Thờ i gian là m việc B. Chứ c nă ng là m việc
C. Sả n phẩ m bá n ra D. Quy trình sả n xuấ t
12.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có ưu điểm
A. Khô ng yêu cầ u nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện.
B. Sử dụ ng cá c chuyên gia giỏ i
C. Hiệu quả khi á p dụ ng đố i vớ i cá c cô ng việc lặ p lạ i hà ng ngà y
D. Cả ba đều đú ng
13.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến-chứ c năng có đặ c điểm:
A. Kết hợ p hai mô hình tổ chứ c: trự c tuyến và chứ c nă ng
B. Tổ chứ c có lậ p cá c đơn vị chứ c nă ng ở cấ p trung ương
C. Phầ n lớ n cá c đơn vị tổ chứ c trự c tuyến
D. Cả ba đều đú ng
14.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có đặ c điểm
A. Đượ c tổ chứ c theo dự á n
B. Có quả n lý dự á n cho mỗ i dự á n.
C. Cá c bộ phậ n chuyên mô n khô ng cầ n có mặ t thườ ng xuyên mà tù y theo yêu cầ u (tiến độ ) dự
án
D. Cả ba đều đú ng
15.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có ưu điểm
A. Chuyên mô n hoá cao B. Chi phí hoạ t độ ng thấ p
C. Tuyển chọ n đượ c nhâ n lự c có chấ t lượ ng cao D. Cả ba đều đú ng
16.Phâ n quyền là
A. Chia quyền lợ i cho cấ p dướ i
B. Phâ n tá n quyền lợ i cho cá c đơn vị cù ng cấ p
C. Phâ n tá n quyền ra quyết định cho cấ p dướ i trong cù ng mộ t tổ chứ c
D. Cả ba đều đú ng
17.Lự a chọ n phá t biểu phù hợ p nhấ t trong cá c phá t biểu sau: Trong mộ t tổ chứ c có bao nhiêu loạ i
cấ u trú c chính thứ c
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
18.Nguyên tắ c thố ng nhấ t chỉ huy trong chứ c nă ng tổ chứ c có ý nghĩa là
A. Lãnh đạ o cao nhấ t có toà n quyền quyết định
B. Cấ p dướ i phả i phụ c tù ng tuyệt đố i cá c ý kiến củ a cấ p trên
C. Có sự thố ng nhấ t chỉ đạ o từ trên xuố ng khi thự c hiện mụ c tiêu
D. Khô ng câ u nà o đú ng
19.Phâ n cấ p trong quả n trị là
A. Sự phâ n chia mộ t số quyền lợ i, thu nhậ p củ a nhà quả n trị cấ p trên cho nhà quả n trị cấ p
dướ i
B. Sự phâ n chia mộ t cô ng việc củ a nhà quả n trị cho nhâ n viên trự c tiếp
C. Sự phâ n chia hay ủ y thá c mộ t số quyền củ a nhà quả n trị cấ p trên cho cá c nhà quả n trị cấ p
dướ i
D. Sự phâ n chia lạ i quyền lã nh đạ o trong sả n xuấ t khi tổ chứ c thay đổ i
20.Cơ cấ u tổ chứ c củ a mộ t tổ chứ c là
A. Mộ t đơn vị hà nh chá nh trong doanh nghiệp
B. Mộ t đơn vị điều hà nh sả n xuấ t trong doanh nghiệp
C. Sự sắ p xếp cá c bộ phậ n, đơn vị thà nh mộ t thể thố ng nhấ t
D. Cả ba đều đú ng
21.Phâ n cô ng cá c đơn vị có thể theo cá c tiêu chuẩ n sau:
A. Khá ch hà ng, sả n phẩ m, quy trình, vị trí địa lý, …
B. Khá ch hà ng, thị trườ ng, giá cả , sả n phẩ m, …
C. Khá ch hàng, giớ i tính, độ tuổ i, sả n phẩ m, …
D. Khá ch hà ng, sở thích, thu nhậ p, sả n phẩ m, …
22.Phâ n cô ng thà nh xưở ng thuố c viên, xưở ng thuố c ố ng, … là theo nguyên tắ c
A. Quy trình sả n xuấ t B. Thờ i gian là m việc
C. Số lượ ng nhâ n viên D. Sả n phẩ m bá n ra
23.Phâ n cô ng thà nh phâ n xưở ng gia cô ng, phâ n xưở ng lắ p rá p, … là theo
A. Quy trình sả n xuấ t B. Thờ i gian là m việc
C. Sả n phẩ m bá n ra D. Số lượ ng nhâ n viên
24.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có nhượ c điểm
A. Thườ ng quá đề cao chuyên mô n hơn cá c bộ phậ n khá c, khó phố i hợ p
B. Dễ đổ lỗ i do khô ng rõ ràng về trá ch nhiệm
C. Quá tậ p trung chuyên mô n, thiếu hiểu biết đơn vị bạ n nên hiệu quả cô ng việc chung hạ n chế
D. Cả ba đều đú ng
25.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có nhượ c điểm
A. Kiểm soá t củ a cấ p quả n trị cao nhấ t có khó khă n
B. Yêu cầ u nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện
C. Thườ ng quá đề cao chuyên mô n nên dễ cụ c bộ và khó phố i hợ p
D. Cả ba đều đú ng
26.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền
A. Luô n kiểm tra trong quá trình thự c hiện việc ủ y quyền
B. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i là cấ p dướ i trự c tiếp thự c hiện cô ng việc
C. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i có đủ thô ng tin trướ c khi bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc
D. Cả ba đều đú ng
27.Ủ y quyền là
A. Giao mộ t phầ n quyền lợ i cho cá c đơn vị cù ng cấ p
B. Trao cho ngườ i khá c quyền và trá ch nhiệm để thự c hiện cá c hà nh độ ng xá c định
C. Chia mộ t phầ n quyền lợ i cho cấ p dướ i
D. Cả ba đều đú ng
28.Quá trình ủ y quyền bao gồ m
A. Xá c định kết quả mong muố n; trao quyền; kiểm tra theo dõ i.
B. Xá c định kết quả ; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm và quyền hạ n để hoà n thà nh nhiệm vụ .
C. Xá c định cá c kết quả mong muố n; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm; quyền hạ n; kiểm tra
D. Cả ba đều đú ng
29.Ý nà o trong cá c ý sau, khô ng đượ c thể hiện trong cấ u trú c tổ chứ c chính thứ c:
A. Phâ n chia cô ng việc B. Phâ n chia lợ i ích
C. Mố i quan hệ giá m sá t D. Phâ n bổ nhiệm vụ
30.Ý nà o trong cá c ý sau khô ng đượ c thể hiện trong cấ u trú c chứ c năng:
A. Phâ n cô ng nhiệm vụ theo thị trườ ng
B. Phâ n cô ng nhiệm vụ tương xứ ng vớ i nă ng lự c và đà o tạ o
C. Giả i quyết vấ n đề đò i hỏ i chuyên mô n cao
D. Phâ n cô ng nhiệm vụ theo chuyên mô n
31.Phâ n cô ng củ a bộ phậ n kế toá n thà nh: kế toá n chi phí, kế toá n thanh toá n, kế toá n giá thà nh,..là
phâ n cô ng theo
A. Cô ng việc B. Chuyên mô n C. Qui trình D. Cả A,B,C
32.Phâ n cô ng củ a bộ phậ n bá n hà ng thà nh: kênh siêu thị, kênh chợ , kênh tạ p hó a,..là phâ n cô ng
theo
A. Cô ng việc B. Khá ch hà ng C. Sả n phẩ m D. Địa lý
33.Khi nhà quả n trị rấ t ít ủ y quyền cho cấ p dướ i thì cấ u trú c tổ chứ c có mứ c:
A. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền thấ p; B. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền cao;
C. Phâ n quyền cao, tậ p quyền thấ p; D. Phâ n quyền cao, tậ p quyền cao.
34.Phâ n quyền cao thể hiện điều gì:
A. Số lượ ng cá c quyết định củ a nhà quả n trị cấ p dướ i ngà y cà ng ít
B. Có ít cá c quyết định quan trọ ng củ a nhà quả n trị cấ p dướ i.
C. Nhà quả n trị cấ p dướ i đượ c giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạ n từ nhà quả n trị cấ p trên.
D. Cả a,b,c
35.Cơ cấ u quả n trị trự c tuyến khó thể hiện điều gì:
A. Tuâ n thủ chế độ mộ t thủ trưở ng B. Sự chuyên mô n hó a cao
C. Sự tậ p trung cao D. Trá ch nhiệm rõ rà ng
36.Trong cá c phá t biểu sau, phá t biểu nà o khô ng thể hiện trong cơ cấ u quả n trị chứ c năng
A. Nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện
B. Cá c đơn vị chứ c nă ng có quyền chỉ đạ o cá c đơn vị trự c tuyến
C. Có sự tồ n tạ i củ a cá c đơn vị chứ c nă ng
D. Có sự giú p sứ c củ a cá c chuyên gia
37.Cá c tiêu thứ c phâ n chia bộ má y tổ chứ c:
A. Chứ c năng, địa lý, khá ch hà ng, sả n phẩ m, qui trình.
B. Cô ng việc, địa lý, nhà xưở ng, sả n phẩ m, qui trình
C. Bộ má y, địa lý, khá ch hà ng, sản phẩ m, tà i chính
D. Nhâ n lự c, địa lý, khá ch hà ng, sả n phẩ m, qui trình
38.Phâ n xưở ng củ a mộ t cô ng ty may đượ c chia thà nh cá c tổ : tổ cắ t, tổ rá p, tổ khuy nú t, tổ thà nh
phẩ m. Cá ch phâ n chia nà y theo:
A. Chuyên mô n B. Theo sả n phẩ m C. Cô ng việc D. Qui trình
39.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có đặ c điểm
A. Cá c bộ phậ n chứ c nă ng có quyền tá c độ ng cấ p dướ i theo ngà nh dọ c
B. Nhà quả n trị điều hà nh đơn vị thô ng qua cá c chứ c năng chuyên mô n
C. Cá c đơn vị đượ c thà nh lậ p chuyên trá ch cá c chứ c nă ng trong lã nh vự c khá c nhau
D. Cả ba đều đú ng
40.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có đặ c điểm
A. Cá c đơn vị thà nh lậ p theo nhó m, loạ i sả n phẩ m
B. Cá c bộ phậ n có trá ch nhiệm hoạ t độ ng trên thị trườ ng khá c nhau củ a sả n phẩ m
C. Cả A,B đều đú ng
D. Cả A,B đều sai
41.Mứ c độ phâ n quyền lớ n khi
A. Số lượ ng cá c quyết định đượ c đề ra ở cá c cấ p thấ p ngà y cà ng quan trọ ng
B. Số lượ ng cá c quyết định đượ c ra ở cá c cấ p thấ p trong tổ chứ c ngà y cà ng nhiều
C. Cá c quyết định đượ c đề ra ở cá c cấ p thấ p trong tổ chứ c ngà y cà ng ả nh hưở ng nhiều chứ c
nă ng
D. Cả ba đều đú ng
42.Tổ chứ c là :
A. Cá c bộ phậ n khá c nhau củ a tổ chứ c đượ c sắ p xếp mộ t cá ch chính thứ c
B. Hệ thố ng cá c nhiệm vụ , cá c dò ng cô ng việc, cá c mố i quan hệ bá o cá o và cá c kênh truyền
thô ng nhằ m liên kết cô ng việc cá c nhó m, cá c cá nhâ n trong tổ chứ c
C. Sơ đồ thể hiện mố i quan hệ bá o cá o và sự sắ p xếp chính thứ c cá c vị trí cô ng việc trong tổ
chứ c
D. Cả A, B, C
43.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện mứ c độ phâ n quyền cà ng lớ n:
A. Khi ra quyết định nhà quả n trị cấ p dướ i phả i hỏ i ý kiến nhà quả n trị cấ p trên
B. Nhà quả n trị cấ p dướ i phả i thô ng bá o cho nhà quả n trị cấ p trên về quyết định củ a mình.
C. Số lượ ng cá c quyết định củ a nhà quả n trị cấ p thấ p ngà y cà ng nhiều và quan trọ ng.
D. Cả a,b và c
CHƯƠNG 7:
1.Lã nh đạ o là
A. Chứ c năng liên quan quả n lý má y mó c thiết bị
B. Chứ c nă ng liên quan vấ n đề tuyển dụ ng, đà o tạ o, độ ng viên, … cá c thà nh viên trong tổ chứ c
nhằ m hoà n thà nh hiệu quả cá c mụ c tiêu và nhiệm vụ đượ c giao
C. Điều khiển quan hệ ngườ i vớ i ngườ i
D. Cả ba đều đú ng
2.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là
A. Tậ p trung quyền hà nh
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để cá c nhó m tự do ra quyết định và thự c hiện quyết định
D. Ủ y nhiệm quyền hạ n, khuyến khích cấ p dướ i tham gia
3.Quan niệm khoa họ c nghiên cứ u về hà nh vi coi xung độ t trong tổ chứ c là :
A. Hiện tượ ng tự nhiên, rấ t cầ n để kích thích phá t triển.
B. Mộ t biểu hiện tiêu cự c, chia rẽ nộ i bộ
C. Nhữ ng khá c biệt khô ng thể dung hò a
D. Hiện tượ ng bấ t bình thườ ng
4.Phong cá ch bổ n phậ n (nhiệm vụ ) cao và quan hệ (quan tâ m) thấ p phù hợ p vớ i:
A. Mọ i tình huố ng
B. Tình huố ng khẩ n cấ p, thờ i gian khô ng cho phép tranh luậ n
C. Nhâ n viên đã thấ u hiểu nhệm vụ phả i là m.
D. Cả A,B,C
5.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là
A. Tậ p trung quyền hà nh
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để cá c nhó m tự do ra quyết định và thự c hiện quyết định.
D. Quyết định đượ c ra sau khi trao đổ i, bà n bạ c vớ i cấ p dướ i.
6.Lự a chọ n phong cá ch lã nh đạ o tù y theo đặ c điểm:
A. Nhà quả n trị B. Nhâ n viên
C. Cô ng việc D. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng
7.Tổ chứ c cho nhâ n viên đi nghỉ má t hà ng nă m. Đó là :
A. Mộ t cô ng việc quả n trị B. Mộ t quyết định quả n trị
C. Mộ t cá ch độ ng viên trong quả n trị D. Thự c hiện mộ t chứ c nă ng quả n trị
8.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện quyền lự c chính thứ c
A. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o phẩ m chấ t đạ o đứ c
B. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o năng lự c chuyên mô n
C. Gâ y ả nh hưở ng dự a trên địa vị, chứ c vụ
D. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o mố i quan hệ cá nhâ n
9.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện quyền lự c cá nhâ n:
A. Gâ y ả nh hưở ng dự a trên chứ c vụ B. Gâ y ả nh bằ ng kiến thứ c, kỹ năng
C. Gâ y ả nh hưở ng thô ng qua phầ n thưở ng D. Cả a,b,c
10.Lý thuyết mô hình ngẫ u nhiên củ a:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
11.Mô hình lã nh đạ o hiệu quả ba chiều củ a:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
12.Mô hình miền lự a chọ n liên tụ c hà nh vi lã nh đạ o củ a:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
13.Quyền lự c là
A. Tiềm nă ng gâ y ả nh hưở ng, gâ y tá c độ ng lên ngườ i khá c
B. Nguồ n tạ o điều kiện cho nhà lã nh đạ o đượ c nhữ ng ngườ i khá c phụ c tù ng hay tuâ n thủ
C. Phương tiện gâ y ả nh hưở ng lên ngườ i khá c
D. Cả A,B,C
14.Thuyết cấ p bậ c nhu cầ u củ a A.Maslow cho rằng:
A. Nhu cầ u có đồ ng thờ i, cù ng lú c
B. Nhu cầ u bậ c thấ p và nhu cầ u bậ c cao đượ c thỏ a mã n đồ ng thờ i
C. Nhu cầ u đượ c sắ p xếp theo cấ p bậ c từ thấ p đến cao
D. Nhu cầ u đượ c sắ p xếp và đượ c thỏ a mã n theo từ ng bậ c.
15.Thuyết E.R.G củ a:
A. A.Maslow B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer
16.Thuyết E.R.G đề cậ p đến nhữ ng nhu cầ u nà o:
A. Tồ n tạ i, an toà n, phá t triển B. Tồ n tạ i, sinh lý, xã hộ i, thể hiện
C. Tồ n tạ i, xã hộ i, tô n trọ ng D. Tồ n tạ i, xã hộ i, phá t triển.
17.Thuyết củ a McGregor đề cậ p đến:
A. Bả n chấ t con ngườ i trong hai thuyết X, Y
B. Bả n chấ t con ngườ i trong ba thuyết X,Y,Z
C. Bả n chấ t con ngườ i trong thuyết hai nhâ n tố
D. Tấ t cả a,b,c đều sai
18.Trong thuyết hai nhâ n tố :
A. Nhữ ng nhâ n tố độ ng viên đố i lậ p vớ i nhữ ng nhâ n tố duy trì.
B. Nhữ ng nhâ n tố duy trì đố i lậ p vớ i nhữ ng nhâ n tố độ ng viên
C. Nhữ ng nhâ n tố độ ng viên và nhữ ng nhâ n tố duy trì là khá c nhau.
D. Tấ t cả A,B,C đều khô ng đú ng
19.Thuyết Kỳ vọ ng củ a tá c giả nà o:
A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer
20.Trong cá c ý sau, ý nà o khô ng thể hiện trong thuyết Y:
A. Mọ i ngườ i có thể tự định hướ ng cho mình nếu đượ c thú c đẩ y tố t
B. Hầ u hết mọ i ngườ i phả i đượ c kiểm soá t chặ t chẽ
C. Nhiều ngườ i có khả năng sá ng tạ o khi giả i quyết vấ n đề
D. Cô ng việc mang tính tự nhiên như trò chơi.
21.Trong cá c ý sau, ý nà o thuộ c yếu tố độ ng viên trong thuyết hai nhâ n tố :\
A. Lương B. Địa vị
C. Cô ng việc mang tính thá ch thứ c D. Cả A,B,C
22.Trong cá c yếu tố sau, yếu tố nà o khô ng thuộ c yếu tố duy trì trong thuyết hai nhâ n tố :
A. Chính sá ch cô ng ty B. Sự giá m sá t củ a cấ p trên
C. Điều kiện là m việc D. Sự thừ a nhậ n
23.Theo A. Maslow, con ngườ i có mấ y loạ i nhu cầ u:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24.Trình tự nhu cầ u củ a con ngườ i từ thấ p đến cao theo Maslow là :
A. Sinh lý, an toà n, xã hộ i, tô n trọ ng, tự khẳ ng định
B. Sinh lý, xã hộ i, an toà n, tự khẳ ng định, tô n trọ ng
C. An toà n, sinh lý, xã hộ i, tự khẳ ng định, tô n trọ ng
D. Khô ng câ u nà o đú ng
25.Theo Douglas Mc. Gregor, con ngườ i có mấ y bả n chấ t
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26.Thuyết nhu cầ u củ a Alderfer chia nhu cầ u con ngườ i thà nh mấ y loạ i
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
27.Thuyết hai nhâ n tố củ a tá c giả nà o
A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer
28.Thuyết nhu cầ u củ a Alderfer cho rằ ng
A. Cá c nhu cầ u mang tính thứ bậ c.
CHƯƠNG 8: