Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Quản Trị Học Ôn Thi Kthp 2022 Chương 1:: 2.Că ủ năố thệ" hịệ n hịệ ủ qủă hốăt đố ng săn xủăt kịnh dốănh.
Trắc Nghiệm Quản Trị Học Ôn Thi Kthp 2022 Chương 1:: 2.Că ủ năố thệ" hịệ n hịệ ủ qủă hốăt đố ng săn xủăt kịnh dốănh.
CHƯƠNG 1:
1.Bố n chứ c năng cơ bả n củ a quả n trị là :.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
2.Câ u nà o thể hiện hiệu quả hoạ t độ ng sản xuấ t kinh doanh..
B. (Đầ u ra)/(Đầ u và o)
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
3.Nhà quả n trị có đặ c điểm:.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
4.Ba cấ p bậ c nhà quả n trị trong tổ chứ c là :.
A. Cấ p cơ sở , cấ p giữ a và cấ p cao.
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
5.Ba kỹ nă ng cầ n thiết củ a nhà quả n trị là :
D. Khô ng câ u nà o đú ng.
7.Cá c vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị bao gồ m:.
A. 2 cấ p. B. 3 cấ p. C. 4 cấ p D. 5 cấ p.
10.Ở cấ p quả n trị cà ng cao thì nhà quả n trị cà ng cầ n nhiều kỹ nă ng về:.
B. Vai trò hò a giả i, vai trò phâ n bổ tà i nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i, vai trò thô ng tin, vai trò quyết định.
D. Tấ t cả đều sai.
12.Vai trò quan hệ với con người củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
13.Vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hoà giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều sai.
14.Quả n trị mang đặ c tính:.
C. Lã nh đạ o cấ p cơ sở D. Cả A, B, C đều đú ng
17.Quả n trị là :.
A. Quá trình hoạ ch định, tổ chứ c, bố trí nhâ n sự , lã nh đạ o và kiểm soá t có hệ thố ng cá c hoạ t
độ ng trong mộ t tổ chứ c nhằ m đạ t đượ c cá c mụ c tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình là m việc vớ i con ngườ i và thô ng qua con ngườ i, trong mộ t mô i trườ ng luô n thay
đổ i nhằ m đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chú c.
D. Tấ t cả đều đú ng.
18.Quả n trị là :.
A. Mộ t nghệ thuậ t vì để quả n trị hữ u hiệu, nhà quả n trị phả i biết vậ n dụ ng linh hoạ t lý thuyết
và kiến thứ c và o nhữ ng tình huố ng cụ thể
D. Tấ t cả đều đú ng
19.Hoạ t độ ng quả n trị sẽ khô ng có hiệu quả khi:.
A. Giả m thiểu chi phí đầ u và o mà vẫ n giữ nguyên giá trị sản lượ ng đầ u ra.
D. Tấ t cả đều sai.
20.Kỹ nă ng kỹ thuậ t củ a nhà quả n trị:.
A. Tấ t cả đều sai.
21.Vai trò quyết định củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.
C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.
D. Tấ t cả đều đú ng.
22.Quả n trị đượ c thự c hiện trong mộ t tổ chứ c nhằ m:.
A. Tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
A. Ngườ i là m việc cù ng vớ i hoặ c thô ng qua cô ng việc củ a ngườ i khá c để đạ t đượ c mụ c tiêu
chung củ a tổ chứ c.
B. Mộ t thà nh viên củ a tổ chứ c, trự c tiếp thự c hiện cô ng việc và khô ng phả i bá o cá o cô ng việc
cho ai.
A. Kỹ nă ng nhâ n sự và kỹ nă ng kỹ thuậ t
B. Kỹ năng kỹ thuậ t
C. Kỹ nă ng nhâ n sự
A. Khoa họ c quả n trị là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t quả n trị
B. Phâ n tích diễn biến nhu cầ u khá ch hà ng trong thị trườ ng mình quả n lý.
C. Xâ y dự ng tố t mố i quan hệ vớ i cá c đạ i lý, nhà phâ n phố i.
B. Nhà quả n trị cấ p cà ng cao cà ng khô ng đượ c điều hà nh trự c tiếp ngườ i thừ a hành.
C. Vì thờ i gian nhà quả n trị cấ p cà ng cao thờ i gian dà ng cho cá c chứ c năng quả n trị (hoạ ch
định, tổ chứ c, lã nh đạ o, kiểm tra) nhiều cà ng hơn thờ i gian dà nh cho hoạ t độ ng chuyên mô n.
D. Tấ t cả cá c ý trên
38.Câ u nà o phù hợ p vớ i nhà quả n trị cấ p cao.
A. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c năng hoạ ch định và tổ chứ c cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i
B. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c nă ng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i
C. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c nă ng hoạ ch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i
D. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c năng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i
39.Trong cá c vai trò sau, vai trò nà o khô ng phả i củ a nhà quả n trị cấ p cao..
C. Quyết định trong việc lự a chọ n chương trình nghỉ dưỡ ng cho nhâ n viên.
D. Cả A, B, C
40.Nhà quả n trị phả i thự c hiện nhữ ng chứ c nă ng gì để đạ t đượ c mụ c tiêu chung củ a tổ chứ c?.
A. Hoạ ch định, tổ chứ c thự c hiện, lã nh đạ o và độ ng viên nhâ n viên, kiểm tra tiến độ và hiệu
quả cô ng việc.
B. Hoạ ch định, triển khai kế hoạ ch, theo dõ i và chấ m điểm thi đua, bá o cá o cho Giá m đố c.
C. Lậ p tiến độ thự c hiện chỉ tiêu đượ c giao, đô n đố c nhâ n viên, đá nh giá thà nh tích là m việc
củ a cấ p dướ i, bá o cá o cho cấ p trên.
C. Kỹ nă ng truyền đạ t. D. Kỹ nă ng nhâ n sự .
42.Lự a chọ n câ u phù hợ p trong cá c câ u sau: Nhà quả n trị khô ng phả i là ngườ i:.
A. Ngườ i điều khiển cô ng việc củ a nhữ ng ngườ i khá c, là m việc ở nhữ ng vị trí và mang nhữ ng
trá ch nhiệm khá c nhau.
B. Là m việc trong tổ chứ c nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển cô ng việc củ a ngườ i khá c.
C. Ngườ i lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, lã nh đạ o và kiểm soá t con ngườ i, tà i chính, vậ t chấ t và thô ng
tin mộ t cá ch có hiệu quả để đạ t đượ c mụ c tiêu.
D. Ngườ i có nhữ ng chứ c nă ng, nhiệm vụ và trá ch nhiệm khô ng giố ng như nhữ ng ngườ i thừ a
hà nh.
43.Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i đến tính phổ biến củ a quả n trị.
B. Hoạ t độ ng quả n trị khô ng diễn ra ở cá c tổ chứ c phi lợ i nhuậ n (Cá c tổ chứ c là m cô ng tá c từ
thiện) vì mụ c tiêu củ a cá c tổ chứ c này khô ng phả i là lợ i nhuậ n.
D. Tấ t cả A,B,C đều khô ng thể hiện tính phổ biến củ a quả n trị.
CHƯƠNG 2:
A. Xã hộ i B. Bình đẳ ng C. Đẳ ng cấ p D. Lợ i ích
10.Cá c lý thuyết quả n trị cổ điển có hạ n chế là :.
C. Cả A và B
D. Cá ch nhìn phiến diện
11.Lý thuyết “Quả n trị khoa họ c” đượ c xếp và o trườ ng phá i quả n trị nà o.
C. Sử dụ ng ngườ i dà i hạ n
D. Đà o tạ o đa nă ng
14.Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị khoa họ c, quả n trị hà nh chính, quả n trị
định lượ ng là .
C. Nhâ n viên phả i tuâ n theo nguyên tắ c tổ chứ c D. Thườ ng xuyên luâ n chuyển nhâ n sự
21.Cá c yếu tố trong mô hình 7’S củ a McKiney là :.
A. Chiến lượ c; cơ cấ u; hệ thố ng; tà i chính; kỹ nă ng; nhâ n viên; mụ c tiêu phố i hợ p
B. Chiến lượ c; hệ thố ng; mụ c tiêu phố i hợ p; phong cá ch; cô ng nghệ; tà i chính; nhâ n viên
C. Chiến lượ c; kỹ năng; mụ c tiêu phố i hợ p; cơ cấ u; hệ thố ng; nhâ n viên; phong cá ch
CHƯƠNG 3:
A. Là nhữ ng lự c lượ ng nhữ ng thể chế bên ngoà i tổ chứ c có ả nh hưở ng đến hoạ t độ ng và kết
quả hoạ t độ ng củ a tổ chứ c.
A. Khô ng câ u nà o đú ng.
2.Mô i trườ ng vĩ mô bao gồ m:.
A. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.
B. Cá c yếu tố kinh tế, chính trị, xã hộ i, phá p luậ t, cô ng nghệ và tự nhiên.
C. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và vă n hoá đơn vị.
D. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.
3.Mô i trườ ng vi mô bao gồ m cá c yếu tố :.
A. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.
B. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và văn hoá đơn vị.
C. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.
A. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.
B. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.
C. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và vă n hoá đơn vị.
A. Nộ i địa. B. Vĩ mô . C. Nộ i bộ . D. Vi mô .
6.Xu hướ ng toà n cầ u hó a củ a nền kinh tế, là yếu tố thuộ c mô i trườ ng:.
A. Ngà nh B. Tổ ng quá t. C. Nộ i bộ D. Vi mô .
7.Yếu tố kinh tế là củ a mô i trườ ng.
A. Quố c tế. B. Vĩ mô . C. Nộ i bộ D. Vi mô .
8.Trình độ nhâ n lự c củ a tổ chứ c thuộ c yếu tố mô i trườ ng:.
A. Vĩ mô . B. Vi mô C. Nộ i lự c D. Nộ i địa.
9.Nguồ n cung nhâ n lự c phụ c vụ cho hoạ t độ ng củ a tổ chứ c thuộ c yếu tố mô i trườ ng:.
A. Ngà nh B. Tổ ng quá t. C. Nộ i bộ D. Vi mô .
10.Cấ u trú c nhâ n khẩ u thuộ c yếu tố :.
A. Tổ chứ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n đạ t tiêu chuẩ n ISO cho doanh nghiệp.
B. Khá ch hà ng cá nhâ n nhưng có thể ả nh hưở ng lên hà nh vi mua đến khá ch hà ng lớ n khá c củ a
doanh nghiệp.
D. Khá ch hà ng cá nhâ n
20.Yếu tố mô i trườ ng nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng vĩ mô (tổ ng quá t).
C. Chuỗ i cung ứ ng củ a ngà nh (ngà nh nhự a, ngà nh cao su, ngà nh may)
D. Sự thay đổ i củ a khí hậ u.
21.Yếu tố mô i trườ ng nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng vĩ mô (tổ ng quá t)..
B. Chính sá ch khuyến khích đầ u tư củ a nhà nướ c dà nh riêng cho ngà nh (mộ t ngà nh cụ thể).
D. Cả A,B,C
22.Yếu tố mô i trườ ng nà o sau đâ y là thuộ c mô i trườ ng ngà nh củ a ngà nh may mặ c.
D. Tấ t cả A,B,C
23.Nếu sả n phẩ m củ a tấ t cả cá c doanh nghiệp Việt Nam khô ng có mặ t (khô ng bá n ở thị trườ ng) ở
cá c nướ c hồ i giá o thì:.
A. Tình hình phá t triển kinh tế củ a cá c quố c gia này vẫ n tá c độ ng đến hoạ t độ ng củ a doanh
nghiệp Việt Nam.
C. Vì khô ng là m ă n vớ i quố c gia này nên doanh nghiệp Việt Nam khô ng bị ả nh hưở ng nếu cá c
quố c gia này có biến độ ng.
D. Tấ t cả A, B, C đều phù hợ p.
24.Yếu tố nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng ngà nh củ a ngà nh cao su.
D. Tấ t cả đều sai
26.Điều nà o thể hiện tính văn hó a doanh nghiệp.
C. Cả a và b đú ng
D. Tấ t cả đều sai
28.Câ u nà o sau đâ y khô ng thuộ c đặ c trưng củ a văn hó a doanh nghiệp?.
B. Do đò i hỏ i củ a ngườ i tiêu dù ng
CHƯƠNG 4:
A. Nhà quả n trị cấ p cao. B. Nhà quả n trị cấ p giữ a (trung gian).
A. Mô i trườ ng vĩ mô B. Mô i trườ ng vi mô
C. Mô i trườ ng nộ i bộ D. Tấ t cả A,B,C.
7.Cá c quyết định quả n trị cầ n phả i thỏ a mã n yêu cầ u nà o sau đâ y:
B. Yêu cầ u về tính thố ng nhấ t (nghĩa là khô ng có sự mâ u thuẫ n và xung độ t vớ i nhữ ng quyết
định khá c)
D. Tấ t cả cá c câ u trên
8.Nhữ ng phẩ m chấ t cá nhâ n cầ n cho quyết định hiệu quả :
A. Đượ c đề ra trong phạ m vi quyền hành đượ c giao cho nhà quả n trị
B. Đượ c đề ra ngoà i phạ m vi quyền hà nh đượ c giao cho nhà quả n trị
C. Cả hai câ u đều đú ng
C. Phả i là tin xấ u, phả i đầ y đủ kịp thờ i, chính xá c để ra quyết định quả n trị.
D. Tấ t cả A,B,C
14.Quyết định tá c nghiệp là loạ i quyết định diễn ra theo:
A. Nhà quả n trị chỉ chọ n 1 loạ i mô hình để ra quyết định quả n trị.
B. Nhà quả n trị chọ n 2 mô hình ra quyết định quả n trị vì nó liên quan đến hai đố i tượ ng: đố i
tượ ng bị tá c độ ng bở i quyết định quả n trị và nhà quả n trị.
C. Nhà quả n trị có thể dù ng nhiều mô hình quả n trị tù y tình huố ng.
D. Tấ t cả A, B, C đều khô ng hợ p
16.Để nâ ng cao hiệu quả củ a việc ra quyết định quả n trị, nhà quả n trị cầ n có phẩ m chấ t
C. Cả hai câ u đều đú ng
CHƯƠNG 5:
C. Hoạ ch định liên quan triển khai cá c tình huố ng cô ng việc cụ thể và trong thờ i gian ngắ n
A. Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch dà i hạ n
C. Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch hà ng nă m
C. Phá p phâ n tích chi phí sả n xuấ t D. Xá c định phương á n tố i ưu trong sả n xuấ t
12.Phố i hợ p S-O trong ma trậ n SWOT có đặ c điểm:
A. Giả m cá c điểm yếu bên trong và trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
D. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
13.Phố i hợ p W-T trong ma trậ n SWOT có đặ c điểm:
A. Giả m cá c điểm yếu bên trong và trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
D. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
14.Lự a chọ n ý đú ng
A. Qui trình thự c hiện cô ng việc là quan trọ ng nhấ t B. Kết quả cô ng việc là quan trọ ng nhấ t
A. Thô ng minh
B. Cụ thể, đo lườ ng đượ c,có thể thự c hiện, thự c tế, có thờ i gian thự c hiện.
C. Cả A và B đều đú ng
D. Cả A và B đều sai
19.Điền từ thích hợ p và o chỗ trố ng: “Kế hoạ ch đơn dụ ng là nhữ ng cá ch thứ c hà nh độ ng…..trong
tương lai”
D. Cả A,B,C
CHƯƠNG 6:
1.Tổ chứ c là
D. Số nhâ n viên cấ p dướ i hay số cấ p củ a quả n trị mà nhà quả n lý kiểm soá t (điều khiển) có
hiệu quả
4.Quyền hà nh trong quả n trị là
A. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị xử phạ t ngườ i khá c khi thự c hiện sai sự chỉ đạ o củ a mình
B. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện tấ t cả ý kiến củ a mình
C. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện sự chỉ đạ o củ a mình
D. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị đền tiền cấ p dướ i khi gâ y thiệt hạ n cho đơn vị
5.Nghệ thuậ t ủ y quyền bao gồ m
A. Sẵ n sả ng tin cậ y cấ p dướ i
B. Chấ p nhậ n sai lầ m (để cả i tiến phương phá p) củ a ngườ i đượ c ủ y quyền
D. Cả ba đều đú ng
6.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền
D. Cả ba đều đú ng
7.Mộ t tổ chứ c tố t khi
A. Chứ c vụ hợ p phá p
D. Cả ba đều đú ng
11.Phâ n cô ng thà nh tổ bả o vệ, tổ kho nguyên vậ t liệu, … là theo nguyên tắ c
D. Cả ba đều đú ng
13.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến-chứ c năng có đặ c điểm:
D. Cả ba đều đú ng
14.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có đặ c điểm
B. Có quả n lý dự á n cho mỗ i dự á n.
C. Cá c bộ phậ n chuyên mô n khô ng cầ n có mặ t thườ ng xuyên mà tù y theo yêu cầ u (tiến độ ) dự
án
D. Cả ba đều đú ng
15.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có ưu điểm
D. Cả ba đều đú ng
17.Lự a chọ n phá t biểu phù hợ p nhấ t trong cá c phá t biểu sau: Trong mộ t tổ chứ c có bao nhiêu loạ i
cấ u trú c chính thứ c
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
18.Nguyên tắ c thố ng nhấ t chỉ huy trong chứ c nă ng tổ chứ c có ý nghĩa là
D. Khô ng câ u nà o đú ng
19.Phâ n cấ p trong quả n trị là
A. Sự phâ n chia mộ t số quyền lợ i, thu nhậ p củ a nhà quả n trị cấ p trên cho nhà quả n trị cấ p
dướ i
B. Sự phâ n chia mộ t cô ng việc củ a nhà quả n trị cho nhâ n viên trự c tiếp
C. Sự phâ n chia hay ủ y thá c mộ t số quyền củ a nhà quả n trị cấ p trên cho cá c nhà quả n trị cấ p
dướ i
D. Cả ba đều đú ng
21.Phâ n cô ng cá c đơn vị có thể theo cá c tiêu chuẩ n sau:
C. Quá tậ p trung chuyên mô n, thiếu hiểu biết đơn vị bạ n nên hiệu quả cô ng việc chung hạ n chế
D. Cả ba đều đú ng
25.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có nhượ c điểm
D. Cả ba đều đú ng
26.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền
A. Luô n kiểm tra trong quá trình thự c hiện việc ủ y quyền
B. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i là cấ p dướ i trự c tiếp thự c hiện cô ng việc
C. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i có đủ thô ng tin trướ c khi bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc
D. Cả ba đều đú ng
27.Ủ y quyền là
B. Trao cho ngườ i khá c quyền và trá ch nhiệm để thự c hiện cá c hà nh độ ng xá c định
D. Cả ba đều đú ng
28.Quá trình ủ y quyền bao gồ m
A. Xá c định kết quả mong muố n; trao quyền; kiểm tra theo dõ i.
B. Xá c định kết quả ; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm và quyền hạ n để hoà n thà nh nhiệm vụ .
C. Xá c định cá c kết quả mong muố n; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm; quyền hạ n; kiểm tra
D. Cả ba đều đú ng
29.Ý nà o trong cá c ý sau, khô ng đượ c thể hiện trong cấ u trú c tổ chứ c chính thứ c:
A. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền thấ p; B. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền cao;
C. Phâ n quyền cao, tậ p quyền thấ p; D. Phâ n quyền cao, tậ p quyền cao.
34.Phâ n quyền cao thể hiện điều gì:
C. Nhà quả n trị cấ p dướ i đượ c giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạ n từ nhà quả n trị cấ p trên.
D. Cả a,b,c
35.Cơ cấ u quả n trị trự c tuyến khó thể hiện điều gì:
C. Có sự tồ n tạ i củ a cá c đơn vị chứ c nă ng
C. Cá c đơn vị đượ c thà nh lậ p chuyên trá ch cá c chứ c năng trong lã nh vự c khá c nhau
D. Cả ba đều đú ng
40.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có đặ c điểm
B. Cá c bộ phậ n có trá ch nhiệm hoạ t độ ng trên thị trườ ng khá c nhau củ a sả n phẩ m
C. Cả A,B đều đú ng
C. Cá c quyết định đượ c đề ra ở cá c cấ p thấ p trong tổ chứ c ngà y cà ng ả nh hưở ng nhiều chứ c
nă ng
D. Cả ba đều đú ng
42.Tổ chứ c là :
D. Cả A, B, C
43.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện mứ c độ phâ n quyền cà ng lớ n:
A. Khi ra quyết định nhà quả n trị cấ p dướ i phả i hỏ i ý kiến nhà quả n trị cấ p trên
B. Nhà quả n trị cấ p dướ i phả i thô ng bá o cho nhà quả n trị cấ p trên về quyết định củ a mình.
C. Số lượ ng cá c quyết định củ a nhà quả n trị cấ p thấ p ngà y cà ng nhiều và quan trọ ng.
D. Cả a,b và c
CHƯƠNG 7:
1.Lã nh đạ o là
B. Chứ c năng liên quan vấn đề tuyển dụ ng, đà o tạ o, độ ng viên, … cá c thà nh viên trong tổ chứ c
nhằ m hoà n thà nh hiệu quả cá c mụ c tiêu và nhiệm vụ đượ c giao
D. Cả ba đều đú ng
2.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là
A. Tậ p trung quyền hà nh
A. Mọ i tình huố ng
B. Tình huố ng khẩ n cấ p, thờ i gian khô ng cho phép tranh luậ n
D. Cả A,B,C
5.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là
A. Tậ p trung quyền hà nh
B. Đơn phương ra quyết định
C. Cô ng việc D. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng
7.Tổ chứ c cho nhâ n viên đi nghỉ má t hà ng nă m. Đó là :
B. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o nă ng lự c chuyên mô n
A. Fiedler B. House-Mitchell
A. Fiedler B. House-Mitchell
A. Fiedler B. House-Mitchell
B. Nguồ n tạ o điều kiện cho nhà lã nh đạ o đượ c nhữ ng ngườ i khá c phụ c tù ng hay tuâ n thủ
D. Cả A,B,C
14.Thuyết cấ p bậ c nhu cầ u củ a A.Maslow cho rằng:
A. Nhu cầ u có đồ ng thờ i, cù ng lú c
A. Lương B. Địa vị
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24.Trình tự nhu cầ u củ a con ngườ i từ thấ p đến cao theo Maslow là :
D. Khô ng câ u nà o đú ng
25.Theo Douglas Mc. Gregor, con ngườ i có mấ y bả n chấ t
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26.Thuyết nhu cầ u củ a Alderfer chia nhu cầ u con ngườ i thà nh mấ y loạ i
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
27.Thuyết hai nhâ n tố củ a tá c giả nà o
CHƯƠNG 8:
A. Kiểm tra xá c suấ t, kiểm tra định kỳ, kiểm tra dự phò ng.
B. Kiểm tra lườ ng trướ c, kiểm tra đồ ng thờ i, kiểm tra phả n hồ i.
C. Kiểm tra dự phò ng, kiểm tra ngẫ u nhiên, kiểm tra định mứ c
D. Tấ t cả A,B,C
2.Mụ c đích kiểm tra
D. Tấ t cả A,B,C
3.Mụ c đích củ a kiểm tra
A. Tìm lỗ i
C. Phá t hiện vấn đề và đơn vị (bộ phậ n) có trá ch nhiệm giả i quyết.
D. Tấ t cả A,B,C
4.Việc kiểm tra dự a và o nguyên tắ c, ngoạ i trừ
D. Tấ t cà A,B,C
5.Cá c nguyên tắ c xâ y dự ng cơ chế kiểm tra
A. Cơ chế kiểm tra khá ch quan, chính xá c và theo tiêu chuẩ n thích hợ p
B. Kiểm tra đượ c thự c hiện tạ i cá c điểm trọ ng yếu (critical)
C. Việc kiểm tra đượ c thiết kế trên cơ sở hoạ t độ ng củ a tổ chứ c và theo vị trí củ a đố i tượ ng
đượ c kiểm soá t.
D. Cả ba đều đú ng
6.Cá c nguyên tắ c xâ y dự ng cơ chế kiểm tra
D. Cả ba đều đú ng
7.Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng