You are on page 1of 35

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC ÔN THI KTHP 2022

CHƯƠNG 1:
1.Bố n chứ c năng cơ bả n củ a quả n trị là :.

A. Hoạ ch định, thự c hiện, kiểm tra và sử a sai.

B. Hoạ ch định, thự c hiện, đo lườ ng và kiểm tra.

C. Hoạ ch định, tổ chứ c, lã nh đạ o và kiểm tra.

D. Khô ng câ u nà o đú ng.
2.Câ u nà o thể hiện hiệu quả hoạ t độ ng sản xuấ t kinh doanh..

A. ((Đầ u ra - Đầ u và o) )/(Đầ u ra)

B. (Đầ u ra)/(Đầ u và o)

C. (Đầ u và o)/(Đầ u ra)

D. Khô ng câ u nà o đú ng.
3.Nhà quả n trị có đặ c điểm:.

A. Điều khiển cô ng việc củ a ngườ i khá c.

B. Trự c tiếp thự c hiện cô ng việc.

C. Có trá ch nhiệm nhưng khô ng cầ n quyền hạ n.

D. Khô ng câ u nà o đú ng.
4.Ba cấ p bậ c nhà quả n trị trong tổ chứ c là :.

A. Cấ p cơ sở , cấ p giữ a và cấ p cao.

B. Cấ p trẻ, cấ p trung niên và cấ p cao tuổ i.

C. Cấ p thu nhậ p thấ p, cấ p thu nhậ p vừ a và cấ p thu nhậ p cao.

D. Khô ng câ u nà o đú ng.
5.Ba kỹ nă ng cầ n thiết củ a nhà quả n trị là :

A. Kỹ nă ng trình bà y, kỹ nă ng tổ ng hợ p và kỹ nă ng định hướ ng.

B. Kỹ năng chuyên mô n, kỹ năng giao tiếp và kỹ nă ng chiến lượ c.

C. Kỹ nă ng kỹ thuậ t, kỹ nă ng nhâ n sự và kỹ nă ng tư duy.


D. Kỹ nă ng kỹ thuậ t, kỹ năng tư duy và kỹ nă ng trình bà y.
6.Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i củ a nhà quả n trị bao gồ m:

A. Đạ i gia, biểu tượ ng; lã nh đạ o và liên lạ c.

B. Đạ i diện (hay tượ ng trưng); lã nh đạ o và liên lạ c.

A. Đạ i diện (tượ ng trưng); lã nh đạ o và trung gian.

D. Khô ng câ u nà o đú ng.
7.Cá c vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị bao gồ m:.

A. Phổ biến thô ng tin. B. Cung cấ p thô ng tin.

C. Thu thậ p và tiếp nhậ n thô ng tin. D. Cả 3 câ u đều đú ng.


8.Cá c vai trò quyết định củ a nhà quả n trị bao gồ m:.

A. Giả i quyết cá c thay đổ i và xung độ t. B. Phâ n bổ tà i nguyên.

C. Thương thuyết, đà m phá n. D. Cả 3 câ u đều đú ng.


9.Ngườ i ta chia cá c cấ p bậ c nhà quả n trị trong mộ t tổ chứ c thà nh:.

A. 2 cấ p. B. 3 cấ p. C. 4 cấ p D. 5 cấ p.
10.Ở cấ p quả n trị cà ng cao thì nhà quả n trị cà ng cầ n nhiều kỹ nă ng về:.

A. Kỹ thuậ t. B. Nhâ n sự . C. Tư duy. D. Tấ t cả đều sai.


11.Ba nhó m (lĩnh vự c) vai trò củ a nhà quả n trị là :.

A. Vai trò đạ i diện, vai trò thô ng tin, vai trò lã nh đạ o.

B. Vai trò hò a giả i, vai trò phâ n bổ tà i nguyên, vai trò thương thuyết.

C. Vai trò quan hệ vớ i con ngườ i, vai trò thô ng tin, vai trò quyết định.

D. Tấ t cả đều sai.
12.Vai trò quan hệ với con người củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.

A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.

B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.

C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.

D. Tấ t cả đều đú ng.
13.Vai trò thô ng tin củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.
A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.

B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.

C. Vai trò doanh nhâ n, hoà giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.

D. Tấ t cả đều sai.
14.Quả n trị mang đặ c tính:.

A. Khoa họ c B. Nghệ thuậ t C. Cả hai câ u đều đú ng D. Tấ t cả đều sai


15.Điền và o chỗ trố ng: “Quả n trị là nhữ ng hoạ t độ ng cầ n thiết khi có nhiều ngườ i kết hợ p vớ i
nhau trong mộ t tổ chứ c nhằ m thự c hiện …..chung”.

A. Mụ c tiêu B. Lợ i nhuậ n C. Kế hoạ ch D. Lợ i ích


16.Kỹ nă ng tư duy, kỹ nă ng nhâ n sự và kỹ nă ng kỹ thuậ t là nhữ ng kỹ năng cầ n phả i có đố i vớ i:.

A. Lã nh đạ o cấ p cao B. Lãnh đạ o cấ p trung

C. Lã nh đạ o cấ p cơ sở D. Cả A, B, C đều đú ng
17.Quả n trị là :.

A. Quá trình hoạ ch định, tổ chứ c, bố trí nhâ n sự , lã nh đạ o và kiểm soá t có hệ thố ng cá c hoạ t
độ ng trong mộ t tổ chứ c nhằ m đạ t đượ c cá c mụ c tiêu đã đề ra.

B. Tiến trình là m việc vớ i con ngườ i và thô ng qua con ngườ i, trong mộ t mô i trườ ng luô n thay
đổ i nhằ m đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chú c.

C. Nghệ thuậ t hoà n thà nh cá c mụ c tiêu đã vạ ch ra thô ng qua ngườ i khá c.

D. Tấ t cả đều đú ng.
18.Quả n trị là :.

A. Mộ t khoa họ c vì có đố i tượ ng nghiên cứ u cụ thể, có phương phá p phâ n tích và có lý thuyết


xuấ t phá t từ nghiên cứ u

B. Mộ t khoa họ c vì sử dụ ng nhiều tri thứ c và thà nh tự u củ a cá c ngà nh khoa họ c khá c

A. Mộ t nghệ thuậ t vì để quả n trị hữ u hiệu, nhà quả n trị phả i biết vậ n dụ ng linh hoạ t lý thuyết
và kiến thứ c và o nhữ ng tình huố ng cụ thể

D. Tấ t cả đều đú ng
19.Hoạ t độ ng quả n trị sẽ khô ng có hiệu quả khi:.

A. Giả m thiểu chi phí đầ u và o mà vẫ n giữ nguyên giá trị sản lượ ng đầ u ra.

B. Giữ nguyên chi phí đầ u và o mà tă ng giá trị sả n lượ ng đầ u ra.

A. Giả m chi phí đầ u và o mà vẫn tă ng giá trị sả n lượ ng đầ u ra.

D. Tấ t cả đều sai.
20.Kỹ nă ng kỹ thuậ t củ a nhà quả n trị:.

A. Thể hiện trình độ chuyên mô n, nghiệp vụ củ a nhà quả n trị.

B. Khả nă ng độ ng viên và điều khiển nhữ ng ngườ i cộ ng sự .

C. Đò i hỏ i nhà quả n trị phả i hiểu rõ mứ c độ phứ c tạ p củ a mô i trườ ng và giả m thiểu mứ c độ


phứ c tạ p đó .

A. Tấ t cả đều sai.
21.Vai trò quyết định củ a nhà quả n trị thể hiện ở :.

A. Vai trò đạ i diện, ngườ i lã nh đạ o, ngườ i liên lạ c.

B. Vai trò thu thậ p, phổ biến thô ng tin và phá t ngô n.

C. Vai trò doanh nhâ n, hò a giả i, phâ n phố i nguồ n lự c, thương thuyết.

D. Tấ t cả đều đú ng.
22.Quả n trị đượ c thự c hiện trong mộ t tổ chứ c nhằ m:.

A. Tố i đa hó a lợ i nhuậ n.

B. Đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c.

C. Sử dụ ng có hiệu quả cao nhấ t cá c nguồ n lự c.

D. Đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c vớ i hiệu quả cao.


23.Phá t biểu nà o sau đâ y thể hiện khá i niệm “quả n trị hiệu quả ”:.

A. Đạ t đượ c kết quả vớ i nguồ n lự c ít hơn.

B. Hoà n thà nh cá c cô ng việc đượ c giao.

C. Cự c đạ i kết quả đạ t đượ c.

D. Gia tă ng yếu tố đầ u và o và đầ u ra.


24.Khá i niệm đầ y đủ nhấ t về nhà quả n trị là :.

A. Ngườ i là m việc cù ng vớ i hoặ c thô ng qua cô ng việc củ a ngườ i khá c để đạ t đượ c mụ c tiêu
chung củ a tổ chứ c.

B. Mộ t thà nh viên củ a tổ chứ c, trự c tiếp thự c hiện cô ng việc và khô ng phả i bá o cá o cô ng việc
cho ai.

C. Nhữ ng ngườ i đạ t đượ c thà nh tích cá nhâ n cao.

D. Nhữ ng ngườ i hoạ ch định chiến lượ c cho tổ chứ c.


25.Chứ c nă ng hoạ ch định, xâ y dự ng và phá t triển tổ chứ c là chứ c nă ng chính củ a:.

A. Quả n trị cấ p cơ sở B. Quả n trị cấ p trung

C. Quả n trị cấ p cao A. B và C đều đú ng


26.Thứ tự thự c hiện cá c chứ c nă ng quả n trị là :.

A. Hoạ ch định- Lã nh đạ o- Tổ chứ c- Kiểm tra

A. Tổ chứ c- Tuyển dụ ng- Hoạ ch định- Lãnh đạ o - Kiểm tra

C. Hoạ ch định- Tổ chứ c- Lã nh đạ o - Kiểm tra

A. Lã nh đạ o - Hoạ ch định- Tổ chứ c- Triển khai- Kiểm tra


27.Mụ c đích chính củ a hoạ t độ ng quả n trị là :.

A. Hoạ t độ ng hướ ng đến việc đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c

B. Hoạ t độ ng phố i hợ p để nâ ng cao hiệu quả

C. Hoạ t độ ng thự c hiện cô ng việc thô ng qua ngườ i khá c

D. Hoạ t độ ng cầ n có sự tham gia củ a nhiều ngườ i


28.Ngườ i cố vấ n cho ban giá m đố c củ a mộ t doanh nghiệp là nhà quả n trị.

A. Cấ p cao B. Cấ p thấ p C. Cấ p trung D. Tấ t cả đều sai


29.Kỹ nă ng cầ n thiết và quan trọ ng nhấ t đố i vớ i nhà quả n trị cấ p thấ p là :.

A. Kỹ nă ng nhâ n sự và kỹ nă ng kỹ thuậ t

B. Kỹ năng kỹ thuậ t

C. Kỹ nă ng nhâ n sự

D. Kỹ nă ng kỹ thuậ t và kỹ năng tư duy


30.Hoạ t độ ng quả n trị trong tổ chứ c, quan trọ ng nhấ t là .

A. Thự c hiện đú ng mụ c tiêu vớ i hiệu suấ t cao B. Đạ t đượ c lợ i nhuậ n

C. Là m đú ng việc D. Chi phí thấ p


31.Mụ c tiêu trong hoạ t độ ng quả n trị nên xâ y dự ng.

A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừ a

C. Định tính và định lượ ng D. Khô ng có câ u trả lờ i nà o hoà n toà n chính xá c


32.Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng..

A. Khoa họ c quả n trị là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t quả n trị

B. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị

C. Trự c giá c là quan trọ ng nhấ t để thà nh cô ng trong quả n trị

D. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị


33.Mố i quan hệ giữ a cá c cấ p quả n trị và cá c kỹ nă ng củ a nhà quả n trị là .

A. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ nă ng kỹ thuậ t cà ng có tầ m quan trọ ng

B. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ năng nhâ n sự cà ng có tầ m quan trọ ng

C. Kỹ nă ng nhâ n sự là cầ n thiết đố i vớ i nhà quả n trị cá c cấ p

D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều chưa phù hợ p.


34.Điền và o chỗ trố ng “quả n trị hướ ng tổ chứ c đạ t mụ c tiêu vớ i….cao nhấ t và chi phí thấ p nhấ t”.

A. Lợ i ích B. Kết quả C. Lợ i nhuậ n D. Sự thỏ a mã n


35.Mố i quan hệ giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị đượ c diễn đạ t rõ nhấ t trong câ u:.

A. Khoa họ c là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t.

B. Trự c giá c là quan trọ ng để thà nh cô ng trong quả n trị

C. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t.

D. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị.


36.Đâ u là kỹ nă ng kỹ thuậ t củ a quả n lý bá n hà ng khu vự c.

A. Dự bá o nhu cầ u thị trườ ng củ a khu vự c mình quả n lý.

B. Phâ n tích diễn biến nhu cầ u khá ch hà ng trong thị trườ ng mình quả n lý.
C. Xâ y dự ng tố t mố i quan hệ vớ i cá c đạ i lý, nhà phâ n phố i.

D. Cả ba A, B, C đều khô ng đú ng.


37.Tạ i sao nhà quả n trị cấ p cà ng cao kỹ nă ng kỹ thuậ t cà ng giả m sự quan trọ ng.

A. Vì nhà quả n trị cấ p cà ng cao cà ng khô ng điều hà nh hoạ t độ ng tá c nghiệp củ a tổ chứ c.

B. Nhà quả n trị cấ p cà ng cao cà ng khô ng đượ c điều hà nh trự c tiếp ngườ i thừ a hành.

C. Vì thờ i gian nhà quả n trị cấ p cà ng cao thờ i gian dà ng cho cá c chứ c năng quả n trị (hoạ ch
định, tổ chứ c, lã nh đạ o, kiểm tra) nhiều cà ng hơn thờ i gian dà nh cho hoạ t độ ng chuyên mô n.

D. Tấ t cả cá c ý trên
38.Câ u nà o phù hợ p vớ i nhà quả n trị cấ p cao.

A. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c năng hoạ ch định và tổ chứ c cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i

B. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho chứ c nă ng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh cho
hai chứ c nă ng cò n lạ i

C. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c nă ng hoạ ch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i

D. Tỷ lệ thờ i gian dà nh cho hai chứ c năng tổ chứ c và điều khiển cao hơn tỷ lệ thờ i gian dà nh
cho hai chứ c nă ng cò n lạ i
39.Trong cá c vai trò sau, vai trò nà o khô ng phả i củ a nhà quả n trị cấ p cao..

A. Quyết định trong việc lự a chọ n đố i tá c kinh doanh

B. Quyết định trong việc lự a chọ n dự á n kinh doanh.

C. Quyết định trong việc lự a chọ n chương trình nghỉ dưỡ ng cho nhâ n viên.

D. Cả A, B, C
40.Nhà quả n trị phả i thự c hiện nhữ ng chứ c nă ng gì để đạ t đượ c mụ c tiêu chung củ a tổ chứ c?.

A. Hoạ ch định, tổ chứ c thự c hiện, lã nh đạ o và độ ng viên nhâ n viên, kiểm tra tiến độ và hiệu
quả cô ng việc.

B. Hoạ ch định, triển khai kế hoạ ch, theo dõ i và chấ m điểm thi đua, bá o cá o cho Giá m đố c.
C. Lậ p tiến độ thự c hiện chỉ tiêu đượ c giao, đô n đố c nhâ n viên, đá nh giá thà nh tích là m việc
củ a cấ p dướ i, bá o cá o cho cấ p trên.

D. Tư duy, truyền đạ t, giá m sá t, khen thưở ng và kỷ luậ t.


41.Kỹ nă ng hướ ng dẫ n, kỹ năng là m việc nhó m và kỹ nă ng độ ng viên là nhữ ng kỹ nă ng thuộ c
nhó m kỹ năng nà o củ a nhà quả n trị?.

A. Kỹ nă ng chuyên mô n nghiệp vụ . B. Kỹ năng tư duy, nhậ n thứ c.

C. Kỹ nă ng truyền đạ t. D. Kỹ nă ng nhâ n sự .
42.Lự a chọ n câ u phù hợ p trong cá c câ u sau: Nhà quả n trị khô ng phả i là ngườ i:.

A. Ngườ i điều khiển cô ng việc củ a nhữ ng ngườ i khá c, là m việc ở nhữ ng vị trí và mang nhữ ng
trá ch nhiệm khá c nhau.

B. Là m việc trong tổ chứ c nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển cô ng việc củ a ngườ i khá c.

C. Ngườ i lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, lã nh đạ o và kiểm soá t con ngườ i, tà i chính, vậ t chấ t và thô ng
tin mộ t cá ch có hiệu quả để đạ t đượ c mụ c tiêu.

D. Ngườ i có nhữ ng chứ c nă ng, nhiệm vụ và trá ch nhiệm khô ng giố ng như nhữ ng ngườ i thừ a
hà nh.
43.Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i đến tính phổ biến củ a quả n trị.

A. Hoạ t độ ng quả n trị đượ c thể hiện rõ nét và đầ y đủ ở doanh nghiệp

B. Hoạ t độ ng quả n trị khô ng diễn ra ở cá c tổ chứ c phi lợ i nhuậ n (Cá c tổ chứ c là m cô ng tá c từ
thiện) vì mụ c tiêu củ a cá c tổ chứ c này khô ng phả i là lợ i nhuậ n.

C. Cá c cơ quan quả n lý nhà nướ c (Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p, cá c sở , ban, ngà nh có hoạ t độ ng


quả n trị.

D. Tấ t cả A,B,C đều khô ng thể hiện tính phổ biến củ a quả n trị.

CHƯƠNG 2:

1.Tá c giả củ a “Trườ ng phá i quả n trị quá trình” là .

A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber


2.Điểm quan tâ m chung củ a cá c trườ ng phá i quả n trị là .

A. Nă ng suấ t lao độ ng B. Con ngườ i C. Hiệu quả D. Lợ i nhuậ n


3.Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị khoa họ c, quả n trị hà nh chính, quả n trị
định lượ ng là .

A. Con ngườ i B. Nă ng suấ t lao độ ng C. Cá ch thứ c quả n trị D. Lợ i nhuậ n


4.Quả n trị theo họ c thuyết Z là .

A. Quả n trị theo cá ch củ a Mỹ

B. Quả n trị theo cá ch củ a Nhậ t Bả n

C. Quả n trị kết hợ p theo cá ch củ a Mỹ và củ a Nhậ t Bả n

D. Cá c cá ch hiểu trên đều sai


5.Tá c giả củ a họ c thuyết Z là .

A. Ngườ i Mỹ B. Ngườ i Nhậ t Bả n

C. Ngườ i Mỹ gố c Nhậ t Bả n D. Mộ t ngườ i khá c


6.Mary Parker Follet thuộ c trườ ng phá i quả n trị nà o.

A. Khoa họ c B. Hà nh chính C. Tâ m lý xã hộ i D. Định lượ ng


7.Mayo thuộ c trườ ng phá i quả n trị nà o.

A. Hiện đạ i B. Tâ m lý xã hộ i C. Định lượ ng D. Cổ điển


8.Tá c giả củ a họ c thuyết X là .

A. William Ouchi B. Frederick Herzberg

C. Henry Fayol D. Douglas McGregor


9.Điền và o chỗ trố ng “trườ ng phá i tâ m lý xã hộ i trong quả n trị nhấ n mạ nh đến vai trò củ a yếu tố
tâ m lý, quan hệ…củ a con ngườ i trong xã hộ i”.

A. Xã hộ i B. Bình đẳ ng C. Đẳ ng cấ p D. Lợ i ích
10.Cá c lý thuyết quả n trị cổ điển có hạ n chế là :.

A. Quan niệm xí nghiệp là mộ t hệ thố ng khép kín

B. Chưa chú trọ ng đú ng mứ c đến yếu tố con ngườ i

C. Cả A và B
D. Cá ch nhìn phiến diện
11.Lý thuyết “Quả n trị khoa họ c” đượ c xếp và o trườ ng phá i quả n trị nà o.

A. Trườ ng phá i tâ m lý xã hộ i B. Trườ ng phá i quả n trị định lượ ng

C. Trườ ng phá i cổ điển D. Trườ ng phá i quả n trị hiện đạ i


12.Điền và o chỗ trố ng “trườ ng phá i quả n trị khoa họ c quan tâ m đến … lao độ ng thô ng qua việc
hợ p lý hó a cá c bướ c cô ng việc”.

A. Điều kiện B. Nă ng suấ t C. Trình độ D. Mô i trườ ng


13.Họ c thuyết Z chú trọ ng tớ i.

A. Quan hệ xã hộ i và yếu tố c con ngườ i trong tổ chứ c

B. Vấ n đề lương bổ ng cho ngườ i lao độ ng

C. Sử dụ ng ngườ i dà i hạ n

D. Đà o tạ o đa nă ng
14.Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị khoa họ c, quả n trị hà nh chính, quả n trị
định lượ ng là .

A. Con ngườ i B. Nă ng suấ t lao độ ng C. Cá ch thứ c quả n trị D. Lợ i nhuậ n


15.Ngườ i đưa ra 14 nguyên tắ c “quả n trị tổ ng quá t” là .

A. Frederick W.Taylor (1856-1915) B. Henry Fayol (1814-1925)

C. Max Weber (1864-1920) D. Douglas McGregor (1900-1964)


16.Điền và o chỗ trố ng “theo trườ ng phá i định lượ ng tấ t cả cá c vấ n đề quả n trị đều có thể giả i
quyết đượ c bằ ng…”.

A. Mô tả B. Mô hình toá n C. Mô phỏ ng D. Kỹ thuậ t khá c nhau


17.Tá c giả củ a “Trườ ng phá i quả n trị quá trình” là .

A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber


18.Ngườ i đưa ra nguyên tắ c “tổ chứ c cô ng việc khoa họ c” là .

A. W.Taylor B. Henrry Fayol C. Barnard D. Mộ t ngườ i khá c


19.Việc sắ p xếp cá c thao tá c cô ng nhâ n để nâng cao nă ng suấ t lao độ ng đượ c lý thuyết quả n trị
nà o đưa ra?.

A. Lý thuyết quả n trị khoa họ c B. Lý thuyết quả n trị nă ng suấ t lao độ ng


C. Lý thuyết quả n trị sản xuấ t tá c nghiệp D. Lý thuyết quả n trị hiệu quả cô ng việc
20.Trong 14 nguyên tắ c củ a lý thuyết quả n trị hà nh chính khô ng có nguyên tắ c quả n trị nà o sau
đâ y?.

A. Chuyên mô n hó a cô ng việc B. Quyền hạ n gắ n vớ i trá ch nhiệm

C. Nhâ n viên phả i tuâ n theo nguyên tắ c tổ chứ c D. Thườ ng xuyên luâ n chuyển nhâ n sự
21.Cá c yếu tố trong mô hình 7’S củ a McKiney là :.

A. Chiến lượ c; cơ cấ u; hệ thố ng; tà i chính; kỹ nă ng; nhâ n viên; mụ c tiêu phố i hợ p

B. Chiến lượ c; hệ thố ng; mụ c tiêu phố i hợ p; phong cá ch; cô ng nghệ; tà i chính; nhâ n viên

C. Chiến lượ c; kỹ năng; mụ c tiêu phố i hợ p; cơ cấ u; hệ thố ng; nhâ n viên; phong cá ch

D. Chiến lượ c; cơ cấ u; hệ thố ng; đà o tạ o; mụ c tiêu; kỹ nă ng; nhâ n viên


22.“Ra quyết định đú ng là chìa khó a để đạ t hiệu quả quả n trị” là quan điểm củ a trườ ng phá i.

A. Khoa họ c B. Định lượ ng C. Tổ ng quá t D. Hà nh vi


23.Ngườ i đưa ra khá i niệm “quyền hành thự c tế” là củ a:.

A. Fayol B. Simon C. Follet D. Weber


24.Mô hình 7’S theo quan điểm củ a Mckinsey thuộ c trườ ng phá i nà o.

A. Định lượ ng B. Tâ m lý C. Hiện đạ i D. Tuyệt hả o

CHƯƠNG 3:

1.Phá t biểu đú ng về mô i trườ ng:.

A. Là nhữ ng lự c lượ ng nhữ ng thể chế bên ngoà i tổ chứ c có ả nh hưở ng đến hoạ t độ ng và kết
quả hoạ t độ ng củ a tổ chứ c.

B. Là tổ ng hợ p cá c yêu cầ u củ a khá ch hà ng có tá c độ ng đến kết quả hoạ t độ ng củ a doanh


nghiệp.

C. Là tổ ng hợ p cá c yếu tố đầ u và o tá c độ ng đến kết quả hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp.

A. Khô ng câ u nà o đú ng.
2.Mô i trườ ng vĩ mô bao gồ m:.

A. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.
B. Cá c yếu tố kinh tế, chính trị, xã hộ i, phá p luậ t, cô ng nghệ và tự nhiên.

C. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và vă n hoá đơn vị.

D. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.
3.Mô i trườ ng vi mô bao gồ m cá c yếu tố :.

A. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.

B. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và văn hoá đơn vị.

C. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.

D. Cá c yếu tố kinh tế, chính trị, xã hộ i, phá p luậ t, cô ng nghệ và tự nhiên.


4.Mô i trườ ng nộ i bộ bao gồ m:.

A. Nhâ n lự c, chính trị, khá ch hàng, phá p luậ t, nhà cung ứ ng.

B. Khá ch hà ng, nhà cung ứ ng, sả n phẩ m thay thế, đố i thủ cạ nh tranh.

C. Nhâ n lự c, marketing, nghiên cứ u & phá t triển, tà i chính và vă n hoá đơn vị.

D. Cá c yếu tố kinh tế, chính trị, xã hộ i, phá p luậ t, cô ng nghệ và tự nhiên.


5.Khá ch hà ng là yếu tố củ a mô i trườ ng:.

A. Nộ i địa. B. Vĩ mô . C. Nộ i bộ . D. Vi mô .
6.Xu hướ ng toà n cầ u hó a củ a nền kinh tế, là yếu tố thuộ c mô i trườ ng:.

A. Ngà nh B. Tổ ng quá t. C. Nộ i bộ D. Vi mô .
7.Yếu tố kinh tế là củ a mô i trườ ng.

A. Quố c tế. B. Vĩ mô . C. Nộ i bộ D. Vi mô .
8.Trình độ nhâ n lự c củ a tổ chứ c thuộ c yếu tố mô i trườ ng:.

A. Vĩ mô . B. Vi mô C. Nộ i lự c D. Nộ i địa.
9.Nguồ n cung nhâ n lự c phụ c vụ cho hoạ t độ ng củ a tổ chứ c thuộ c yếu tố mô i trườ ng:.

A. Ngà nh B. Tổ ng quá t. C. Nộ i bộ D. Vi mô .
10.Cấ u trú c nhâ n khẩ u thuộ c yếu tố :.

A. Nộ i vi B. Khá ch hà ng C. Ngà nh D. Tổ ng quá t


11.Vă n hó a thuộ c yếu tố mô i trườ ng.

A. Nộ i vi B. Khá ch hà ng C. Ngà nh D. Tổ ng quá t


12.Chọ n câ u đú ng nhấ t trong cá c câ u. Thu nhậ p củ a ngườ i dâ n là yếu tố thuộ c mô i trườ ng:.

A. Vĩ mô B. Kinh tế C. Khá ch hà ng D. Ngà nh


13.Cá c biện phá p kìm chế lạ m phá t nền kinh tế là tá c độ ng củ a mô i trườ ng.

A. Vĩ mô B. Ngà nh C. Bên ngoà i D. Nộ i bộ


14.Tá c độ ng củ a việc điều chỉnh trầ n lã i suấ t huy độ ng tiết kiệm là yếu tố tá c độ ng từ .

A. Kinh tế B. Chính trị và luậ t phá p C. Củ a mô i trườ ng ngà nh D. Nhà cung cấ p


15.Phả n ứ ng củ a ngườ i dâ n về việc xả nướ c thả i ra mô i trườ ng số ng củ a cá c doanh nghiệp thuộ c
yếu tố mô i trườ ng gì.

A. Chính trị- chính phủ B. Xã hộ i C. Khá ch hàng D. Tự nhiên


16.Thá i độ đố i vớ i cô ng việc thuộ c yếu tố mô i trườ ng gì.

A. Nhâ n khẩ u B. Xã hộ i C. Khá ch hà ng D. Tự nhiên


17.Chuẩ n mự c đạ o đứ c thuộ c yếu tố mô i trườ ng gì.

A. Nhâ n khẩ u B. Xã hộ i C. Khá ch hà ng D. Vĩ mô


18.Trườ ng hợ p nà o sau đâ y thể hiện yếu tố nhà cung cấ p..

A. Tổ chứ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n đạ t tiêu chuẩ n ISO cho doanh nghiệp.

B. Tổ chứ c cung cấ p dịch vụ vậ n chuyển cho doanh nghiệp.

C. Tổ chứ c cung cấ p dịch vụ du lịch cho cho doanh nghiệp.

D. Tổ chứ c phâ n phố i hàng hó a cho doanh nghiệp


19.Trườ ng hợ p nà o khá ch hà ng có thể gâ y á p lự c lớ n nhấ t cho nhà sả n xuấ t (doanh nghiệp).

A. Khá ch hà ng lớ n nhưng chậ m thanh toá n (hay chiếm dụ ng vố n củ a doanh nghiệp)

B. Khá ch hà ng cá nhâ n nhưng có thể ả nh hưở ng lên hà nh vi mua đến khá ch hà ng lớ n khá c củ a
doanh nghiệp.

C. Khá ch hà ng tổ chứ c mua hà ng thườ ng xuyên nhưng có mố i quan hệ rấ t tố t vớ i doanh


nghiệp.

D. Khá ch hà ng cá nhâ n
20.Yếu tố mô i trườ ng nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng vĩ mô (tổ ng quá t).

A. Xu hướ ng toà n cầ u hó a củ a nền kinh tế


B. Sự hộ i nhậ p củ a cá c quố c gia và o cá c tổ chứ c kinh tế (WTO, AFTA, AEC,..)

C. Chuỗ i cung ứ ng củ a ngà nh (ngà nh nhự a, ngà nh cao su, ngà nh may)

D. Sự thay đổ i củ a khí hậ u.
21.Yếu tố mô i trườ ng nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng vĩ mô (tổ ng quá t)..

A. Chính sá ch tà i chính củ a nhà nướ c.

B. Chính sá ch khuyến khích đầ u tư củ a nhà nướ c dà nh riêng cho ngà nh (mộ t ngà nh cụ thể).

C. Xu hướ ng dịch chuyển lao độ ng từ nô ng thô n ra thà nh thị

D. Cả A,B,C
22.Yếu tố mô i trườ ng nà o sau đâ y là thuộ c mô i trườ ng ngà nh củ a ngà nh may mặ c.

A. Tà i nguyên đấ t củ a quố c gia

B. Tà i nguyên đấ t dà nh cho hoạ t độ ng trồ ng bô ng vả i

C. Tà i nguyên thiên nhiên (danh lam, thắ ng cả nh,..)

D. Tấ t cả A,B,C
23.Nếu sả n phẩ m củ a tấ t cả cá c doanh nghiệp Việt Nam khô ng có mặ t (khô ng bá n ở thị trườ ng) ở
cá c nướ c hồ i giá o thì:.

A. Tình hình phá t triển kinh tế củ a cá c quố c gia này vẫ n tá c độ ng đến hoạ t độ ng củ a doanh
nghiệp Việt Nam.

B. Đặ c tính tô n giá o tá c độ ng đến hà nh vi mua hà ng củ a khá ch hà ng trong thị trườ ng này vẫ n


ả nh hưở ng đến tình hình hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp Việt Nam.

C. Vì khô ng là m ă n vớ i quố c gia này nên doanh nghiệp Việt Nam khô ng bị ả nh hưở ng nếu cá c
quố c gia này có biến độ ng.

D. Tấ t cả A, B, C đều phù hợ p.
24.Yếu tố nà o khô ng thuộ c mô i trườ ng ngà nh củ a ngà nh cao su.

A. Trình độ dâ n trí củ a ngườ i lao độ ng ngà y cà ng đượ c cả i thiện.

B. Chính sá ch củ a nhà nướ c dà nh riêng cho ngà nh cao su.

C. Có sự dịch chuyển trong cơ cấ u kinh tế.

D. Tấ t cả A, B, C đều khô ng thuộ c mô i trườ ng ngà nh.


25.Vă n hoá doanh nghiệp đượ c tạ o thà nh bở i cá c yếu tố :.

A. Triết lý hoạ t độ ng và đạ o đứ c kinh doanh củ a doanh nghiệp

B. Triết lý hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp

C. Quan điểm về đạ o đứ c kinh doanh củ a doanh nghiệp

D. Tấ t cả đều sai
26.Điều nà o thể hiện tính văn hó a doanh nghiệp.

A. Qui tắ c ứ ng xử vớ i khá ch hà ng.

B. Cá ch thứ c mộ t ngườ i ứ ng xử vớ i ngườ i khá c (đồ ng nghiệp) trong tổ chứ c.

C. Cá ch thứ c ứ ng xử vớ i khá ch hà ng.

D. Cá c câ u trên đều đú ng.


27.Theo Akihiko Utara, vă n hoá doanh nghiệp đượ c xem là :.

A. Nhữ ng tiêu chuẩ n và cá ch ứ ng xử phổ biến củ a doanh nghiệp

B. Bả o vệ lợ i ích củ a ngườ i tiêu dù ng

C. Cả a và b đú ng

D. Tấ t cả đều sai
28.Câ u nà o sau đâ y khô ng thuộ c đặ c trưng củ a văn hó a doanh nghiệp?.

A. Là sả n phẩ m củ a nhữ ng ngườ i cù ng là m việc trong mộ t tổ chứ c

B. Do đò i hỏ i củ a ngườ i tiêu dù ng

C. Đượ c toà n thể mọ i ngườ i trong tổ chứ c chia sẻ và chấ p nhậ n

D. Đó là bả n sắ c riêng củ a doanh nghiệp

CHƯƠNG 4:

1.Bướ c đầ u tiên củ a quy trình ra quyết định là :

A. Đá nh giá , kiểm tra vấn đề.

B. Nhậ n dạ ng và xá c định vấn đề.

C. So sá nh và đá nh giá cá c phương á n (cá c giả i phá p).


D. Liệt kê cá c phương á n (cá c giả i phá p) giả i quyết vấn đề.
2.Quyết định quả n trị là hà nh vi sá ng tạ o củ a nhà quả n trị nhằ m định ra ……………. (điền từ thích
hợ p) củ a tổ chứ c để giả i quyết mộ t vấn đề “chín muồ i”.

A. Chương trình và tính chấ t hoạ t độ ng.

B. Chương trình và chiến lượ c.

C. Kế hoạ ch và tính chấ t hoạ t độ ng.

D. Kế hoạ ch và chiến lượ c


3.Quyết định chiến lượ c là quyết định đượ c đề ra bở i:

A. Nhà quả n trị cấ p cao. B. Nhà quả n trị cấ p giữ a (trung gian).

C. Nhà quả n trị cấ p thấ p (cơ sở ). D. Tấ t cả cá c cấ p bậ c quả n trị.


4.Ưu điểm củ a quyết định tậ p thể là :

A. Tính dâ n chủ cao. B. Tính độ c đoá n cao.

C. Tính linh hoạ t cao. D. Tính trá ch nhiệm cao.


5.Ưu điểm củ a quyết định cá nhâ n là :

A. Tính dâ n chủ cao. B. Tính chấ p nhậ n củ a tổ chứ c cao.

C. Tính linh hoạ t cao D. Tấ t cả cá c câ u đều sai.


6.Khi ra cá c quyết định quả n trị, nhà quả n trị cầ n phả i dự a trên việc phâ n tích cá c yếu tố thuộ c:

A. Mô i trườ ng vĩ mô B. Mô i trườ ng vi mô

C. Mô i trườ ng nộ i bộ D. Tấ t cả A,B,C.
7.Cá c quyết định quả n trị cầ n phả i thỏ a mã n yêu cầ u nà o sau đâ y:

A. Yêu cầ u về tính khoa họ c (nghĩa là dự a trên nhữ ng că n cứ khoa họ c)

B. Yêu cầ u về tính thố ng nhấ t (nghĩa là khô ng có sự mâ u thuẫ n và xung độ t vớ i nhữ ng quyết
định khá c)

C. Yêu cầ u về tính đú ng thẩ m quyền

D. Tấ t cả cá c câ u trên
8.Nhữ ng phẩ m chấ t cá nhâ n cầ n cho quyết định hiệu quả :

A. Kinh nghiệm B. Xét đoá n C. Sá ng tạ o D. Tấ t cả A,B,C


9.Cá c quyết định quả n trị đú ng thẩ m quyền là quyết định:

A. Đượ c đề ra trong phạ m vi quyền hành đượ c giao cho nhà quả n trị

B. Đượ c đề ra ngoà i phạ m vi quyền hà nh đượ c giao cho nhà quả n trị

C. Cả hai câ u đều đú ng

D. Cả hai câ u đều sai


10.Trong cá c loạ i quyết định, loạ i nà o sau đâ y khô ng thuộ c quyết định thờ i gian

A. Quyết định ngắ n hạ n. B. Quyết định trung hạ n

C. Quyết định tá c nghiệp D. Quyết định dà i hạ n


11.Cơ sở khoa họ c củ a ra quyết định

A. Nhu cầ u ra quyết định B. Thô ng tin ra quyết định

C. Khả nă ng củ a đơn vị D. Tấ t cả A,B,C


12.Chọ n phá t biểu phù hợ p nhấ t trong cá c phá t biệu sau về yêu cầ u củ a thô ng tin.

A. Phả i là tin tố t, đầ y đủ , kịp thờ i để ra quyết định quả n trị

B. Đầ y đủ , kịp thờ i, chính xá c

C. Phả i là tin xấ u, phả i đầ y đủ kịp thờ i, chính xá c để ra quyết định quả n trị.

D. Thô ng tin phả i mớ i, lạ


13.Phá t biểu nà o thể hiện thô ng tin quả n trị

A. Thô ng tin về nhà cung cấ p

B. Thô ng tin về tố c độ tă ng trưở ng củ a ngà nh.

C. Thô ng tin kết quả kinh doanh củ a đố i tá c.

D. Tấ t cả A,B,C
14.Quyết định tá c nghiệp là loạ i quyết định diễn ra theo:

A. Định kỳ B. Hà ng ngà y C. Sự thay đổ i củ a đố i tá c D. Tấ t cả A,B,C


15.Chọ n câ u phù hợ p

A. Nhà quả n trị chỉ chọ n 1 loạ i mô hình để ra quyết định quả n trị.

B. Nhà quả n trị chọ n 2 mô hình ra quyết định quả n trị vì nó liên quan đến hai đố i tượ ng: đố i
tượ ng bị tá c độ ng bở i quyết định quả n trị và nhà quả n trị.
C. Nhà quả n trị có thể dù ng nhiều mô hình quả n trị tù y tình huố ng.

D. Tấ t cả A, B, C đều khô ng hợ p
16.Để nâ ng cao hiệu quả củ a việc ra quyết định quả n trị, nhà quả n trị cầ n có phẩ m chấ t

A. Khả nă ng định lượ ng và xét đoá n vấn đề. B. Sự sá ng tạ o.

C. Kinh nghiệm. D. Tấ t cả ý trên


17.Chứ c nă ng nà o sau đâ y khô ng phả i là cá c chứ c nă ng củ a quyết định quả n trị?

A. Chứ c nă ng hợ p tá c và phố i hợ p. B. Chứ c năng định hướ ng.

C. Chứ c nă ng độ ng viên. D. Chứ c nă ng đả m bả o.


18.Nhượ c điểm củ a quyết định tậ p thể là :

A. Kiến thứ c và tin tứ c đầ y đủ hơn. B. Tă ng cườ ng tính dâ n chủ .

C. Trá ch nhiệm khô ng rõ rà ng. D. Tấ t cả cá c câ u đều sai.


19.Tiến trình ra quyết định gồ m bao nhiêu bướ c? Hã y chọ n câ u phù hợ p nhấ t.

A. Gồ m 1 bướ c B. Gồ m 3 bướ c C. Gồ m 7 bướ c D. Gồ m 11 bướ c


20.Cá c quyết định quả n trị đú ng thẩ m quyền là quyết định:

A. Đượ c ra quyết định trong phạ m vi quyền hà nh đượ c giao

B. Đượ c ra quyết định ngoà i phạ m vi quyền hà nh đượ c giao

C. Cả hai câ u đều đú ng

D. Cả hai câ u đều sai


21.Quyết định phả i thỏ a bao nhiêu yêu cầ u quyết định quả n trị:

A. 1 yêu cầ u B. 2 yêu cầ u C. 3 yêu cầ u D. 6 yêu cầ u


22.Chọ n câ u khô ng phù hợ p

A. Quyết định phả i đú ng thẩ m quyền

B. Quyết định phả i đượ c sự đồ ng thuậ n củ a tấ t cả mọ i ngườ i.

C. Quyết định phả i có că n cứ khoa họ c

D. Quyết định phả i mang tính kịp thờ i.


23.Ra quyết định theo phong cá ch độ c đoá n

A. Khô ng đượ c cấ p dướ i ủ ng hộ khi thự c thi chiến lượ c


B. Khô ng phá t huy tính sá ng tạ o củ a nhâ n viên trong quá trình ra quyết định

C. Khô ng có lợ i cho mọ i trườ ng hợ p

D. Gặ p sai lầ m trong giả i quyết vấ n đề


24.Cá c chứ c năng củ a quyết định quả n trị bao gồ m

A. Hoạ ch định, tổ chứ c, điều khiển, kiểm tra

B. Định hướ ng, bả o đả m, phố i hợ p, bắ t buộ c

C. Định hướ ng, khoa họ c, thố ng nhấ t, linh hoạ t

A. Định hướ ng, khoa họ c, thố ng nhấ t, đú ng lú c


25.Kỹ thuậ t nà o đượ c sử dụ ng khi thả o luậ n đưa ra vấ n đề

A. SWOT B. Brain Stoming

C. Phương phá p bả ng mô tả vấ n đề A. Tấ t cả A,B,C


26.Sử dụ ng ma trậ n SWOT giú p đề xuấ t

A. Cá c chiến lượ c để thự c hiện mụ c tiêu B. Phương á n để thự c hiện mụ c tiêu

C. Cá ch thứ c để thự c hiện mụ c tiêu D. Cả ba câ u đều đú ng

CHƯƠNG 5:

1.Đặ c điểm hoạ ch định tá c nghiệp là

A. Xá c định mụ c tiêu chi tiết, ngắ n hạ n, quy mô từ ng bộ phậ n

B. Xá c định cá c mụ c tiêu cơ bả n, dà i hạ n, quy mô toà n đơn vị

C. Bao gồ m cá c biện phá p quy mô toà n đơn vị để đạ t mụ c tiêu chung

D. Bao gồ m cá c biện phá p á p dụ ng cho nhà cung ứ ng


2.Hoạ ch định tá c nghiệp là

A. Hoạ ch định liên quan tà i chính

B. Hoạ ch định liên quan về nguồ n nhâ n lự c

C. Hoạ ch định liên quan triển khai cá c tình huố ng cô ng việc cụ thể và trong thờ i gian ngắ n

D. Hoạ ch định liên quan triển khai nguồ n vố n ODA


3.Trong ma trậ n SWOT, O có nghĩa là :

A. Cá c điểm yếu củ a doanh nghiệp so vớ i cá c đố i thủ cạ nh tranh

B. Cá c điểm mạ nh củ a doanh nghiệp so vớ i cá c đố i thủ cạ nh tranh

C. Cá c cơ hộ i củ a doanh nghiệp từ mô i trườ ng bên ngoà i

D. Cá c đe dọ a doanh nghiệp từ mô i trườ ng bên ngoà i


4.Trong ma trậ n SWOT, S có nghĩa là :

A. Cá c điểm yếu củ a doanh nghiệp so vớ i cá c đố i thủ cạ nh tranh

B. Cá c điểm mạ nh củ a doanh nghiệp so vớ i cá c đố i thủ cạ nh tranh

C. Cá c cơ hộ i củ a doanh nghiệp từ mô i trườ ng bên ngoà i

D. Cá c đe dọ a doanh nghiệp từ mô i trườ ng bên ngoà i


5.Ý nà o chưa đượ c thể hiện ở cá c bướ c trong tiến trình hoạ ch định

A. Xá c định mụ c tiêu B. Xá c định phạ m vị

C. Xá c định nguồ n lự c D. Xá c định cá ch là m


6.Xâ y dự ng cá c phương á n để lự a chọ n (chiến lượ c) là bướ c mấ y trong tiến trình hoạ ch định

A. Bướ c 2 B. Bướ c 3 C. Bướ c 4 D. Bướ c 5


7.Phâ n tích mô i trườ ng là bướ c mấ y trong tiến trình hoạ ch định

A. Bướ c 2 B. Bướ c 3 C. Bướ c 4 D. Bướ c 5


8.Ma trậ n SWOT đượ c dù ng trong bướ c mấ y củ a tiến trình hoạ ch định

A. Bướ c 2 B. Bướ c 3 C. Bướ c 4 D. Bướ c 5


9.Lý do phả i thự c hiện việc hoạ ch định

A. Tá i cấ u trú c doanh nghiệp B. Trá nh cá c thủ tụ c hà nh chá nh củ a Nhà nướ c

C. Nhằ m đạ t đượ c mụ c tiêu đã xá c định D. Chuyển đổ i cô ng nghệ sả n xuấ t


10.Hoạ ch định là

A. Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch dà i hạ n

B. Xâ y dự ng kế hoạ ch cho hoạ t độ ng củ a toà n cô ng ty

C. Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch hà ng nă m

D. Xá c định mụ c tiêu và cá c biện phá p tố t nhấ t để thự c hiện mụ c tiêu.


11.Ma trậ n SWOT là cô ng cụ để:

A. Giả i cá c bà i toá n kinh doanh phứ c tạ p B. Hoạ ch định

C. Phá p phâ n tích chi phí sả n xuấ t D. Xá c định phương á n tố i ưu trong sả n xuấ t
12.Phố i hợ p S-O trong ma trậ n SWOT có đặ c điểm:

A. Giả m cá c điểm yếu bên trong và trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i

B. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để tậ n dụ ng cơ hộ i bên ngoà i

C. Cả i thiện cá c điểm yếu bên trong bằ ng cá c tậ n dụ ng cá c cơ hộ i bên ngoà i

D. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
13.Phố i hợ p W-T trong ma trậ n SWOT có đặ c điểm:

A. Giả m cá c điểm yếu bên trong và trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i

B. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để tậ n dụ ng cơ hộ i bên ngoà i

C. Cả i thiện cá c điểm yếu bên trong bằ ng cá c tậ n dụ ng cá c cơ hộ i bên ngoà i

D. Sử dụ ng điểm mạ nh bên trong để trá nh hay giả m ả nh hưở ng củ a cá c mố i nguy bên ngoà i
14.Lự a chọ n ý đú ng

A. Hoạ ch định và lậ p kế hoạ ch là giố ng nhau B. Hoạ ch định bao hà m lậ p kế hoạ ch

C. Lậ p kế hoạ ch chỉ diễn ra khi có hoạ ch định. D. Tấ t cả A,B,C


15.Sử dụ ng ma trậ n SWOT giú p đề xuấ t

A. Cá c chiến lượ c để thự c hiện mụ c tiêu B. Phương á n để thự c hiện mụ c tiêu

C. Cá ch thứ c để thự c hiện mụ c tiêu D. Cả ba câ u đều đú ng


16.Thự c hiện quả n trị bằ ng MBO thì

A. Qui trình thự c hiện cô ng việc là quan trọ ng nhấ t B. Kết quả cô ng việc là quan trọ ng nhấ t

C. Cả A,B đề đú ng D. Cả A,B đều sai


17.Cá c kế hoạ ch tá c nghiệp thuộ c loạ i “Kế hoạ ch đơn dụ ng” là :

A. Chương trình, dự á n B. Chương trình, dự á n, dự toá n ngâ n sá ch

C. Qui định, thủ tụ c D. Chính sá ch, thủ tụ c


18.Mụ c tiêu SMART là mụ c tiêu:

A. Thô ng minh
B. Cụ thể, đo lườ ng đượ c,có thể thự c hiện, thự c tế, có thờ i gian thự c hiện.

C. Cả A và B đều đú ng

D. Cả A và B đều sai
19.Điền từ thích hợ p và o chỗ trố ng: “Kế hoạ ch đơn dụ ng là nhữ ng cá ch thứ c hà nh độ ng…..trong
tương lai”

A. Khô ng lặ p lạ i B. Ít phá t sinh C. Xuấ t hiện D. Ít xả y ra


20.“Đặ c tính củ a MBO là mỗ i thà nh viên trong tổ chứ c…rà ng buộ c và …hà nh độ ng trong suố t quá
trình quả n trị”

A. Chấ p nhậ n, tích cự c B. Chấ p nhậ n, bắ t buộ c

C. Tự nguyện, cam kết D. Cam kết, tự nguyện


21.Quả n trị bằ ng MBO giú p

A. Độ ng viên khuyến khích nhâ n viên cấ p dướ i tố t hơn

B. Tă ng tính chủ độ ng, sá ng tạ o củ a nhâ n viên cấ p dướ i.

C. Gó p phầ n đà o tạ o nhâ n viên cấ p dướ i

D. Cả A,B,C

CHƯƠNG 6:

1.Tổ chứ c là

A. Mộ t trong cá c chứ c nă ng củ a quả n trị B. Liên quan việc thiết lậ p củ a đơn vị

C. Xá c định cá c quan hệ giữ a cá c bộ phậ n D. Tấ t cả đều đú ng


2.Nguyên tắ c câ n đố i trong chứ c nă ng tổ chứ c có ý nghĩa là

A. Sự phụ thuộ c giữ a đầ u và o và đầ u ra

B. Quan hệ giữ a nguồ n tà i chá nh và lợ i nhuậ n

C. Sự đồ ng bộ giữ a cá c đơn vị, trá ch nhiệm và quyền hạ n cá nhâ n

D. Số lượ ng nhân viên phù hợ p vớ i quỹ lương đơn vị


3.Tầ m hạ n quả n trị là
A. Cá c địa phương chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý

B. Số đơn vị chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý

C. Bá n kính vù ng chịu sự kiểm soá t củ a nhà quả n lý

D. Số nhâ n viên cấ p dướ i hay số cấ p củ a quả n trị mà nhà quả n lý kiểm soá t (điều khiển) có
hiệu quả
4.Quyền hà nh trong quả n trị là

A. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị xử phạ t ngườ i khá c khi thự c hiện sai sự chỉ đạ o củ a mình

B. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện tấ t cả ý kiến củ a mình

C. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị yêu cầ u ngườ i khá c phả i thự c hiện sự chỉ đạ o củ a mình

D. Nă ng lự c cho phép nhà quả n trị đền tiền cấ p dướ i khi gâ y thiệt hạ n cho đơn vị
5.Nghệ thuậ t ủ y quyền bao gồ m

A. Sẵ n sả ng tin cậ y cấ p dướ i

B. Chấ p nhậ n sai lầ m (để cả i tiến phương phá p) củ a ngườ i đượ c ủ y quyền

C. Sẵ n sàng cho phép cấ p dướ i có quyền ra quyết định.

D. Cả ba đều đú ng
6.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền

A. Ủ y quyền khô ng giớ i hạ n hay là m mấ t trá ch nhiệm củ a ngườ i ủ y quyền

B. Ủ y quyền phả i tự giá c khô ng đượ c á p đặ t

C. Xá c định rõ nộ i dung, giớ i hạ n củ a nhiệm vụ đượ c ủ y quyền

D. Cả ba đều đú ng
7.Mộ t tổ chứ c tố t khi

A. Cá nhâ n phá t huy năng lự c B. Hiệu quả sả n xuấ t cao

C. Khá ch hà ng đượ c phụ c vụ tố t D. Tấ t cả đều đú ng


8.Nguyên tắ c linh hoạ t củ a tổ chứ c bộ má y có ý nghĩa là

A. Bộ má y thay đổ i để phù hợ p vớ i mô i trườ ng thay đổ i


B. Tù y yêu cầ u cô ng việc mà bố trí cá n bộ quả n lý

C. Tù y yêu cầ u khá ch hà ng mà có chính sá ch khuyến mã i phù hợ p

D. Tư tưở ng củ a lã nh đạ o cao nhấ t phả i nhạ y bén vớ i thự c tế


9.Tầ m hạ n quả n trị (span of control) theo chiều ngang thườ ng là

A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khá c


10.Theo Max Weber quyền hà nh bao gồ m cá c yếu tố :

A. Chứ c vụ hợ p phá p

B. Có nă ng lự c và phẩ m chấ t để cấ p dướ i tin tưở ng và tô n trọ ng

C. Đượ c cấ p dướ i thừ a nhậ n

D. Cả ba đều đú ng
11.Phâ n cô ng thà nh tổ bả o vệ, tổ kho nguyên vậ t liệu, … là theo nguyên tắ c

A. Thờ i gian là m việc B. Chứ c năng là m việc

C. Sả n phẩ m bá n ra D. Quy trình sả n xuấ t


12.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có ưu điểm

A. Khô ng yêu cầ u nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện.

B. Sử dụ ng cá c chuyên gia giỏ i

C. Hiệu quả khi á p dụ ng đố i vớ i cá c cô ng việc lặ p lạ i hà ng ngà y

D. Cả ba đều đú ng
13.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến-chứ c năng có đặ c điểm:

A. Kết hợ p hai mô hình tổ chứ c: trự c tuyến và chứ c nă ng

B. Tổ chứ c có lậ p cá c đơn vị chứ c năng ở cấ p trung ương

C. Phầ n lớ n cá c đơn vị tổ chứ c trự c tuyến

D. Cả ba đều đú ng
14.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có đặ c điểm

A. Đượ c tổ chứ c theo dự á n

B. Có quả n lý dự á n cho mỗ i dự á n.
C. Cá c bộ phậ n chuyên mô n khô ng cầ n có mặ t thườ ng xuyên mà tù y theo yêu cầ u (tiến độ ) dự
án

D. Cả ba đều đú ng
15.Cấ u trú c tổ chứ c ma trậ n có ưu điểm

A. Chuyên mô n hoá cao B. Chi phí hoạ t độ ng thấ p

C. Tuyển chọ n đượ c nhâ n lự c có chấ t lượ ng cao D. Cả ba đều đú ng


16.Phâ n quyền là

A. Chia quyền lợ i cho cấ p dướ i

B. Phâ n tá n quyền lợ i cho cá c đơn vị cù ng cấ p

C. Phâ n tá n quyền ra quyết định cho cấ p dướ i trong cù ng mộ t tổ chứ c

D. Cả ba đều đú ng
17.Lự a chọ n phá t biểu phù hợ p nhấ t trong cá c phá t biểu sau: Trong mộ t tổ chứ c có bao nhiêu loạ i
cấ u trú c chính thứ c

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
18.Nguyên tắ c thố ng nhấ t chỉ huy trong chứ c nă ng tổ chứ c có ý nghĩa là

A. Lã nh đạ o cao nhấ t có toà n quyền quyết định

B. Cấ p dướ i phả i phụ c tù ng tuyệt đố i cá c ý kiến củ a cấ p trên

C. Có sự thố ng nhấ t chỉ đạ o từ trên xuố ng khi thự c hiện mụ c tiêu

D. Khô ng câ u nà o đú ng
19.Phâ n cấ p trong quả n trị là

A. Sự phâ n chia mộ t số quyền lợ i, thu nhậ p củ a nhà quả n trị cấ p trên cho nhà quả n trị cấ p
dướ i

B. Sự phâ n chia mộ t cô ng việc củ a nhà quả n trị cho nhâ n viên trự c tiếp

C. Sự phâ n chia hay ủ y thá c mộ t số quyền củ a nhà quả n trị cấ p trên cho cá c nhà quả n trị cấ p
dướ i

D. Sự phâ n chia lạ i quyền lã nh đạ o trong sả n xuấ t khi tổ chứ c thay đổ i


20.Cơ cấ u tổ chứ c củ a mộ t tổ chứ c là
A. Mộ t đơn vị hà nh chá nh trong doanh nghiệp

B. Mộ t đơn vị điều hà nh sả n xuấ t trong doanh nghiệp

C. Sự sắ p xếp cá c bộ phậ n, đơn vị thà nh mộ t thể thố ng nhấ t

D. Cả ba đều đú ng
21.Phâ n cô ng cá c đơn vị có thể theo cá c tiêu chuẩ n sau:

A. Khá ch hà ng, sả n phẩ m, quy trình, vị trí địa lý, …

B. Khá ch hà ng, thị trườ ng, giá cả , sả n phẩ m, …

C. Khá ch hà ng, giớ i tính, độ tuổ i, sả n phẩ m, …

D. Khá ch hà ng, sở thích, thu nhậ p, sả n phẩ m, …


22.Phâ n cô ng thà nh xưở ng thuố c viên, xưở ng thuố c ố ng, … là theo nguyên tắ c

A. Quy trình sả n xuấ t B. Thờ i gian là m việc

C. Số lượ ng nhâ n viên D. Sả n phẩ m bá n ra


23.Phâ n cô ng thà nh phâ n xưở ng gia cô ng, phâ n xưở ng lắ p rá p, … là theo

A. Quy trình sả n xuấ t B. Thờ i gian là m việc

C. Sả n phẩ m bá n ra D. Số lượ ng nhân viên


24.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có nhượ c điểm

A. Thườ ng quá đề cao chuyên mô n hơn cá c bộ phậ n khá c, khó phố i hợ p

B. Dễ đổ lỗ i do khô ng rõ rà ng về trá ch nhiệm

C. Quá tậ p trung chuyên mô n, thiếu hiểu biết đơn vị bạ n nên hiệu quả cô ng việc chung hạ n chế

D. Cả ba đều đú ng
25.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có nhượ c điểm

A. Kiểm soá t củ a cấ p quả n trị cao nhấ t có khó khă n

B. Yêu cầ u nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện

C. Thườ ng quá đề cao chuyên mô n nên dễ cụ c bộ và khó phố i hợ p

D. Cả ba đều đú ng
26.Cá c nguyên tắ c ủ y quyền

A. Luô n kiểm tra trong quá trình thự c hiện việc ủ y quyền

B. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i là cấ p dướ i trự c tiếp thự c hiện cô ng việc

C. Ngườ i đượ c ủ y quyền phả i có đủ thô ng tin trướ c khi bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc

D. Cả ba đều đú ng
27.Ủ y quyền là

A. Giao mộ t phầ n quyền lợ i cho cá c đơn vị cù ng cấ p

B. Trao cho ngườ i khá c quyền và trá ch nhiệm để thự c hiện cá c hà nh độ ng xá c định

C. Chia mộ t phầ n quyền lợ i cho cấ p dướ i

D. Cả ba đều đú ng
28.Quá trình ủ y quyền bao gồ m

A. Xá c định kết quả mong muố n; trao quyền; kiểm tra theo dõ i.

B. Xá c định kết quả ; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm và quyền hạ n để hoà n thà nh nhiệm vụ .

C. Xá c định cá c kết quả mong muố n; giao nhiệm vụ , trá ch nhiệm; quyền hạ n; kiểm tra

D. Cả ba đều đú ng
29.Ý nà o trong cá c ý sau, khô ng đượ c thể hiện trong cấ u trú c tổ chứ c chính thứ c:

A. Phâ n chia cô ng việc B. Phâ n chia lợ i ích

C. Mố i quan hệ giá m sá t D. Phâ n bổ nhiệm vụ


30.Ý nà o trong cá c ý sau khô ng đượ c thể hiện trong cấ u trú c chứ c năng:

A. Phâ n cô ng nhiệm vụ theo thị trườ ng

B. Phâ n cô ng nhiệm vụ tương xứ ng vớ i nă ng lự c và đà o tạ o

C. Giả i quyết vấn đề đò i hỏ i chuyên mô n cao

D. Phâ n cô ng nhiệm vụ theo chuyên mô n


31.Phâ n cô ng củ a bộ phậ n kế toá n thà nh: kế toá n chi phí, kế toá n thanh toá n, kế toá n giá thà nh,..là
phâ n cô ng theo

A. Cô ng việc B. Chuyên mô n C. Qui trình D. Cả A,B,C


32.Phâ n cô ng củ a bộ phậ n bá n hà ng thà nh: kênh siêu thị, kênh chợ , kênh tạ p hó a,..là phâ n cô ng
theo

A. Cô ng việc B. Khá ch hà ng C. Sả n phẩ m D. Địa lý


33.Khi nhà quả n trị rấ t ít ủ y quyền cho cấ p dướ i thì cấ u trú c tổ chứ c có mứ c:

A. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền thấ p; B. Phâ n quyền thấ p, tậ p quyền cao;

C. Phâ n quyền cao, tậ p quyền thấ p; D. Phâ n quyền cao, tậ p quyền cao.
34.Phâ n quyền cao thể hiện điều gì:

A. Số lượ ng cá c quyết định củ a nhà quả n trị cấ p dướ i ngà y cà ng ít

B. Có ít cá c quyết định quan trọ ng củ a nhà quả n trị cấ p dướ i.

C. Nhà quả n trị cấ p dướ i đượ c giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạ n từ nhà quả n trị cấ p trên.

D. Cả a,b,c
35.Cơ cấ u quả n trị trự c tuyến khó thể hiện điều gì:

A. Tuâ n thủ chế độ mộ t thủ trưở ng B. Sự chuyên mô n hó a cao

C. Sự tậ p trung cao D. Trá ch nhiệm rõ rà ng


36.Trong cá c phá t biểu sau, phá t biểu nà o khô ng thể hiện trong cơ cấ u quả n trị chứ c năng

A. Nhà quả n trị có kiến thứ c toà n diện

B. Cá c đơn vị chứ c nă ng có quyền chỉ đạ o cá c đơn vị trự c tuyến

C. Có sự tồ n tạ i củ a cá c đơn vị chứ c nă ng

D. Có sự giú p sứ c củ a cá c chuyên gia


37.Cá c tiêu thứ c phâ n chia bộ má y tổ chứ c:

A. Chứ c nă ng, địa lý, khá ch hà ng, sả n phẩ m, qui trình.

B. Cô ng việc, địa lý, nhà xưở ng, sả n phẩ m, qui trình

C. Bộ má y, địa lý, khá ch hàng, sả n phẩ m, tà i chính

D. Nhâ n lự c, địa lý, khá ch hà ng, sả n phẩ m, qui trình


38.Phâ n xưở ng củ a mộ t cô ng ty may đượ c chia thà nh cá c tổ : tổ cắ t, tổ rá p, tổ khuy nú t, tổ thà nh
phẩ m. Cá ch phâ n chia nà y theo:
A. Chuyên mô n B. Theo sản phẩ m C. Cô ng việc D. Qui trình
39.Cấ u trú c tổ chứ c theo chứ c nă ng có đặ c điểm

A. Cá c bộ phậ n chứ c năng có quyền tá c độ ng cấ p dướ i theo ngà nh dọ c

B. Nhà quả n trị điều hà nh đơn vị thô ng qua cá c chứ c nă ng chuyên mô n

C. Cá c đơn vị đượ c thà nh lậ p chuyên trá ch cá c chứ c năng trong lã nh vự c khá c nhau

D. Cả ba đều đú ng
40.Cấ u trú c tổ chứ c trự c tuyến có đặ c điểm

A. Cá c đơn vị thà nh lậ p theo nhó m, loạ i sả n phẩ m

B. Cá c bộ phậ n có trá ch nhiệm hoạ t độ ng trên thị trườ ng khá c nhau củ a sả n phẩ m

C. Cả A,B đều đú ng

D. Cả A,B đều sai


41.Mứ c độ phâ n quyền lớ n khi

A. Số lượ ng cá c quyết định đượ c đề ra ở cá c cấ p thấ p ngà y cà ng quan trọ ng

B. Số lượ ng cá c quyết định đượ c ra ở cá c cấ p thấ p trong tổ chứ c ngà y cà ng nhiều

C. Cá c quyết định đượ c đề ra ở cá c cấ p thấ p trong tổ chứ c ngà y cà ng ả nh hưở ng nhiều chứ c
nă ng

D. Cả ba đều đú ng
42.Tổ chứ c là :

A. Cá c bộ phậ n khá c nhau củ a tổ chứ c đượ c sắ p xếp mộ t cá ch chính thứ c

B. Hệ thố ng cá c nhiệm vụ , cá c dò ng cô ng việc, cá c mố i quan hệ bá o cá o và cá c kênh truyền


thô ng nhằ m liên kết cô ng việc cá c nhó m, cá c cá nhâ n trong tổ chứ c

C. Sơ đồ thể hiện mố i quan hệ bá o cá o và sự sắ p xếp chính thứ c cá c vị trí cô ng việc trong tổ


chứ c

D. Cả A, B, C
43.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện mứ c độ phâ n quyền cà ng lớ n:

A. Khi ra quyết định nhà quả n trị cấ p dướ i phả i hỏ i ý kiến nhà quả n trị cấ p trên

B. Nhà quả n trị cấ p dướ i phả i thô ng bá o cho nhà quả n trị cấ p trên về quyết định củ a mình.
C. Số lượ ng cá c quyết định củ a nhà quả n trị cấ p thấ p ngà y cà ng nhiều và quan trọ ng.

D. Cả a,b và c

CHƯƠNG 7:
1.Lã nh đạ o là

A. Chứ c nă ng liên quan quả n lý má y mó c thiết bị

B. Chứ c năng liên quan vấn đề tuyển dụ ng, đà o tạ o, độ ng viên, … cá c thà nh viên trong tổ chứ c
nhằ m hoà n thà nh hiệu quả cá c mụ c tiêu và nhiệm vụ đượ c giao

C. Điều khiển quan hệ ngườ i vớ i ngườ i

D. Cả ba đều đú ng
2.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là

A. Tậ p trung quyền hà nh

B. Đơn phương ra quyết định

C. Để cá c nhó m tự do ra quyết định và thự c hiện quyết định

D. Ủ y nhiệm quyền hạ n, khuyến khích cấ p dướ i tham gia


3.Quan niệm khoa họ c nghiên cứ u về hà nh vi coi xung độ t trong tổ chứ c là :

A. Hiện tượ ng tự nhiên, rấ t cầ n để kích thích phá t triển.

B. Mộ t biểu hiện tiêu cự c, chia rẽ nộ i bộ

C. Nhữ ng khá c biệt khô ng thể dung hò a

D. Hiện tượ ng bấ t bình thườ ng


4.Phong cá ch bổ n phậ n (nhiệm vụ ) cao và quan hệ (quan tâ m) thấ p phù hợ p vớ i:

A. Mọ i tình huố ng

B. Tình huố ng khẩ n cấ p, thờ i gian khô ng cho phép tranh luậ n

C. Nhâ n viên đã thấ u hiểu nhệm vụ phả i là m.

D. Cả A,B,C
5.Phong cá ch lã nh đạ o dâ n chủ là

A. Tậ p trung quyền hà nh
B. Đơn phương ra quyết định

C. Để cá c nhó m tự do ra quyết định và thự c hiện quyết định.

D. Quyết định đượ c ra sau khi trao đổ i, bà n bạ c vớ i cấ p dướ i.


6.Lự a chọ n phong cá ch lã nh đạ o tù y theo đặ c điểm:

A. Nhà quả n trị B. Nhâ n viên

C. Cô ng việc D. Tấ t cả cá c câ u đều đú ng
7.Tổ chứ c cho nhâ n viên đi nghỉ má t hà ng nă m. Đó là :

A. Mộ t cô ng việc quả n trị B. Mộ t quyết định quả n trị

C. Mộ t cá ch độ ng viên trong quả n trị D. Thự c hiện mộ t chứ c nă ng quả n trị


8.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện quyền lự c chính thứ c

A. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o phẩ m chấ t đạ o đứ c

B. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o nă ng lự c chuyên mô n

C. Gâ y ả nh hưở ng dự a trên địa vị, chứ c vụ

D. Gâ y ả nh hưở ng dự a và o mố i quan hệ cá nhâ n


9.Trong cá c ý sau, ý nà o thể hiện quyền lự c cá nhâ n:

A. Gâ y ả nh hưở ng dự a trên chứ c vụ B. Gâ y ả nh bằ ng kiến thứ c, kỹ nă ng

C. Gâ y ả nh hưở ng thô ng qua phầ n thưở ng D. Cả a,b,c


10.Lý thuyết mô hình ngẫ u nhiên củ a:

A. Fiedler B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard


11.Mô hình lã nh đạ o hiệu quả ba chiều củ a:

A. Fiedler B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard


12.Mô hình miền lự a chọ n liên tụ c hà nh vi lã nh đạ o củ a:

A. Fiedler B. House-Mitchell

C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard


13.Quyền lự c là
A. Tiềm năng gâ y ả nh hưở ng, gâ y tá c độ ng lên ngườ i khá c

B. Nguồ n tạ o điều kiện cho nhà lã nh đạ o đượ c nhữ ng ngườ i khá c phụ c tù ng hay tuâ n thủ

C. Phương tiện gâ y ả nh hưở ng lên ngườ i khá c

D. Cả A,B,C
14.Thuyết cấ p bậ c nhu cầ u củ a A.Maslow cho rằng:

A. Nhu cầ u có đồ ng thờ i, cù ng lú c

B. Nhu cầ u bậ c thấ p và nhu cầ u bậ c cao đượ c thỏ a mã n đồ ng thờ i

C. Nhu cầ u đượ c sắ p xếp theo cấ p bậ c từ thấ p đến cao

D. Nhu cầ u đượ c sắ p xếp và đượ c thỏ a mã n theo từ ng bậ c.


15.Thuyết E.R.G củ a:

A. A.Maslow B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer


16.Thuyết E.R.G đề cậ p đến nhữ ng nhu cầ u nà o:

A. Tồ n tạ i, an toà n, phá t triển B. Tồ n tạ i, sinh lý, xã hộ i, thể hiện

C. Tồ n tạ i, xã hộ i, tô n trọ ng D. Tồ n tạ i, xã hộ i, phá t triển.


17.Thuyết củ a McGregor đề cậ p đến:

A. Bả n chấ t con ngườ i trong hai thuyết X, Y

B. Bả n chấ t con ngườ i trong ba thuyết X,Y,Z

C. Bả n chấ t con ngườ i trong thuyết hai nhâ n tố

D. Tấ t cả a,b,c đều sai


18.Trong thuyết hai nhâ n tố :

A. Nhữ ng nhâ n tố độ ng viên đố i lậ p vớ i nhữ ng nhâ n tố duy trì.

B. Nhữ ng nhâ n tố duy trì đố i lậ p vớ i nhữ ng nhâ n tố độ ng viên

C. Nhữ ng nhân tố độ ng viên và nhữ ng nhâ n tố duy trì là khá c nhau.

D. Tấ t cả A,B,C đều khô ng đú ng


19.Thuyết Kỳ vọ ng củ a tá c giả nà o:

A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer


20.Trong cá c ý sau, ý nà o khô ng thể hiện trong thuyết Y:

A. Mọ i ngườ i có thể tự định hướ ng cho mình nếu đượ c thú c đẩ y tố t

B. Hầ u hết mọ i ngườ i phả i đượ c kiểm soá t chặ t chẽ

C. Nhiều ngườ i có khả nă ng sá ng tạ o khi giả i quyết vấ n đề

D. Cô ng việc mang tính tự nhiên như trò chơi.


21.Trong cá c ý sau, ý nà o thuộ c yếu tố độ ng viên trong thuyết hai nhâ n tố :\

A. Lương B. Địa vị

C. Cô ng việc mang tính thá ch thứ c D. Cả A,B,C


22.Trong cá c yếu tố sau, yếu tố nà o khô ng thuộ c yếu tố duy trì trong thuyết hai nhâ n tố :

A. Chính sá ch cô ng ty B. Sự giá m sá t củ a cấ p trên

C. Điều kiện là m việc D. Sự thừ a nhậ n


23.Theo A. Maslow, con ngườ i có mấ y loạ i nhu cầ u:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24.Trình tự nhu cầ u củ a con ngườ i từ thấ p đến cao theo Maslow là :

A. Sinh lý, an toà n, xã hộ i, tô n trọ ng, tự khẳ ng định

B. Sinh lý, xã hộ i, an toà n, tự khẳ ng định, tô n trọ ng

C. An toà n, sinh lý, xã hộ i, tự khẳ ng định, tô n trọ ng

D. Khô ng câ u nà o đú ng
25.Theo Douglas Mc. Gregor, con ngườ i có mấ y bả n chấ t

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26.Thuyết nhu cầ u củ a Alderfer chia nhu cầ u con ngườ i thà nh mấ y loạ i

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
27.Thuyết hai nhâ n tố củ a tá c giả nà o

A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C.Alderfer


28.Thuyết nhu cầ u củ a Alderfer cho rằ ng

A. Cá c nhu cầ u mang tính thứ bậ c.


C. Cá c nhu cầ u đượ c xếp từ thấ p đến cao

B. Có thể có nhiều nhu cầ u trong cù ng thờ i điểm.

CHƯƠNG 8:

1.Cá c loạ i kiểm tra

A. Kiểm tra xá c suấ t, kiểm tra định kỳ, kiểm tra dự phò ng.

B. Kiểm tra lườ ng trướ c, kiểm tra đồ ng thờ i, kiểm tra phả n hồ i.

C. Kiểm tra dự phò ng, kiểm tra ngẫ u nhiên, kiểm tra định mứ c

D. Tấ t cả A,B,C
2.Mụ c đích kiểm tra

A. Bả o đả m kết quả đạ t đượ c phù hợ p vớ i mụ c tiêu củ a tổ chứ c.

B. Bả o đả m kết quả đạ t đượ c phù hợ p vớ i xu hướ ng

C. Bả o đả m kết quả đạ t đượ c vớ i chi phí

D. Tấ t cả A,B,C
3.Mụ c đích củ a kiểm tra

A. Tìm lỗ i

B. Tìm giả i phá p

C. Phá t hiện vấn đề và đơn vị (bộ phậ n) có trá ch nhiệm giả i quyết.

D. Tấ t cả A,B,C
4.Việc kiểm tra dự a và o nguyên tắ c, ngoạ i trừ

A. Phù hợ p vớ i đặ c điểm củ a tổ chứ c

B. Phù hợ p vớ i đặ c điểm củ a tấ t cả nhâ n viên (ngườ i thừ a hà nh)

C. Phù hợ p vớ i đặ c điểm củ a nhà quả n trị

D. Tấ t cà A,B,C
5.Cá c nguyên tắ c xâ y dự ng cơ chế kiểm tra

A. Cơ chế kiểm tra khá ch quan, chính xá c và theo tiêu chuẩ n thích hợ p
B. Kiểm tra đượ c thự c hiện tạ i cá c điểm trọ ng yếu (critical)

C. Việc kiểm tra đượ c thiết kế trên cơ sở hoạ t độ ng củ a tổ chứ c và theo vị trí củ a đố i tượ ng
đượ c kiểm soá t.

D. Cả ba đều đú ng
6.Cá c nguyên tắ c xâ y dự ng cơ chế kiểm tra

A. Kiểm tra dẫ n đến hoạ t độ ng khắ c phụ c

B. Kiểm tra đả m bả o tiết kiệm và hiệu quả kinh tế

C. Hệ thố ng kiểm tra phù hợ p mô i trườ ng văn hoá củ a tổ chứ c

D. Cả ba đều đú ng
7.Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng

A. Kiểm soá t là hệ thố ng phả n hồ i

B. Kiểm soá t là chứ c nă ng độ c lậ p vớ i chứ c nă ng khá c

C. Mụ c tiêu đề ra trong hoạ ch định là tiêu chuẩ n để kiểm soá t

D. Cầ n kiểm soá t trong quá trình thự c hiện


8.Mộ t hệ thố ng kiểm soá t tố t phả i bao gồ m kiểm soá t nhằ m tiên liệu trướ c cá c rủ i ro. Đó là hình
thứ c kiểm soá t

A. Đo lườ ng B. Dự phò ng C. Chi tiết D. Thườ ng xuyên

You might also like