You are on page 1of 22

I - SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

CỦA CÁC NHÓM NƯỚC


Câu 1. Nhó m nướ c phá t triển có
A. thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i cao. B. tỉ trọ ng củ a địch vụ trong GDP
thấ p.
C. chỉ số phá t triển con ngườ i cò n thấ p. D. tỉ trọ ng củ a nô ng nghiệp cò n
rấ t lớ n.
Câu 2: Nhó m nướ c đang phá t triển có
A. thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i cao. B. tỉ trọ ng củ a dịch vụ trong GDP
cao.
C. chỉ số phá t triển con ngườ i cò n thấ p. D. tỉ trọ ng củ a nô ng nghiệp rấ t
nhỏ bé.
Câu 3: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i cá c nướ c phá t triển?
A. GDP bình quâ n đầ u ngườ i cao. B. Đầ u tư nướ c ngoà i (FDI)
nhiều.
C. Chỉ số phá t triển con ngườ i cao. D. Cò n có nợ nướ c ngoà i nhiều.
Câu 4: Cá c nướ c đang phá t triển có đặ c điểm là
A. GDP bình quâ n đầ u ngườ i cao. B. đầ u tư nướ c ngoà i (FDI)
nhiều.
C. chỉ số phá t triển con ngườ i cao. D. cò n có nợ nướ c ngoà i nhiều.
Câu 5: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i cá c nướ c đang phá t triển?
A. GDP bình quâ n đầ u ngườ i thấ p. B. Chỉ số phá t triển con ngườ i
thấ p.
C. Đầ u tư nướ c ngoà i (FDI) nhỏ . D. Cá c khoả n nợ nướ c ngoà i rấ t
nhỏ .
Câu 6: Cá c nướ c phá t triển có đặ c điểm là
A. GDP bình quâ n đầ u ngườ i thấ p. B. Chỉ số phá t triển con ngườ i
thấ p.
C. Đầ u tư nướ c ngoà i (FDI) nhỏ . D. Cá c khoả n nợ nướ c ngoà i rấ t
nhỏ .
Câu 7: Cá c quố c gia đang phá t triển thườ ng có
A. chi số phá t triển con ngườ i thấ p. B. nền cô ng nghiệp phá t triển rấ t
sớ m.
C. thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i cao. D. tỉ suấ t tử vong ngườ i già rấ t
thấ p.
Câu 8: Cá c nướ c cô ng nghiệp mớ i là nướ c
A. bắ t đầ u cô ng nghiệp hó a sớ m. B. đã tiến hà nh đô thị hó a từ lâ u.
C. có ngà nh dịch vụ rấ t phá t triển. D. tỉ trọ ng nô ng nghiệp rấ t thấ p.
Câu 9: Nướ c cô ng nghiệp mớ i là nhữ ng nướ c đang phá t triển đã trả i qua quá
trình
A. đô thị hó a và đạ t đượ c trình độ phá t triển cô ng nghiệp, đô thị nhấ t định.
B. cô ng nghiệp hó a và đạ t đượ c trình độ phá t triển cô ng nghiệp nhấ t định.
C. chuyên mô n hó a và đạ t đượ c trình độ phá t triển cô ng nghiệp nhấ t định.
D. liên hợ p hó a và đã đạ t đượ c trình độ phá t triển cô ng nghiệp nhấ t định.
Câu 10: Quố c gia (hoặ c lã nh thổ ) nà o sau đâ y ở châ u Mỹ đượ c xếp và o nướ c
cô ng nghiệp mớ i?
A. Hà n Quố c. B. Xin-ga-po. C. Đà i Loan. D. Bra-xin.
Câu 11: Cá c quố c gia (hoặ c lã nh thổ ) nà o sau đâ y ở châ u Á đượ c xếp và o nướ c
cô ng nghiệp mớ i?
A. Hà n Quố c, Xin-ga-po, Đà i Loan. B. Xin-ga-po, Đà i Loan, Ac-hen-
ti-na.
C. Đà i Loan, Ac-hen-ti-na, Xin-ga-po. D. Xin-ga-po, Bra-xin, Mê-hi-cô .
Câu 12: Cá c nướ c phá t triển thườ ng có thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i
A. trung bình cao và thấ p. B. trung bình cao và cao.
C. thấ p và trung bình thấ p. D. trung bình thấ p và cao.
Câu 13: Cá c nướ c đang phá t triển thườ ng có thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i
A. trung bình cao và thấ p. B. trung bình cao và cao.
C. thấ p và trung bình thấ p. D. trung bình thấ p và cao.
Câu 14: Cá c nướ c có GDP/ngườ i cao tậ p trung nhiều ở khu vự c
A. Đô ng Á . B. Trung Đô ng, C. Bắ c Mỹ. D. Đô ng
 u.
Câu 15: Cá c nướ c có thu nhậ p ở mứ c thấ p hiện nay hầ u hết đều ở
A. châ u  u. B. Bắ c Mỹ. C. châ u Phi. D. Bắ c Á .
Câu 16: Cá c nướ c phá t triển có trình độ phá t triển kinh tế - xã hộ i cao hơn hẳ n
cá c nướ c đang phá t triển, thể hiện chủ yếu ở việc
A. chiếm phầ n lớ n giá trị xuấ t khẩ u củ a thế giớ i.
B. tỉ trọ ng củ a khu vự c kinh tế dịch vụ chưa cao.
C. cô ng nghiệp - xâ y dự ng tă ng trưở ng rấ t nhanh.
D. tố c độ tă ng trưở ng củ a nền kinh tế ở mứ c lớ n.
Câu 17: Cá c nướ c đang phá t triển phâ n biệt vớ i cá c nướ c phá t triển bở i mộ t
trong nhữ ng tiêu chí là
A. GDP bình quâ n đầ u ngườ i thấ p hơn nhiều.
B. đầ u tư trự c tiếp ra nướ c ngoà i ở mứ c cao.
C. chỉ số chấ t lượ ng cuộ c số ng (HDI) cao.
D. dịch vụ có tỉ trọ ng cao trong nền kinh tế.
Câu 18: Cá c nướ c phá t triển phâ n biệt vớ i cá c nướ c đang phá t triển ở
A. gia tă ng tự nhiên dâ n số rấ t thấ p. B. cơ cấ u dâ n số trẻ, lao độ ng
đô ng.
C. tuổ i thọ thấ p, tỉ suấ t tử vong cao. D. tố c độ tă ng dâ n số hà ng nă m
lớ n.
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng về sự thay đổ i tỉ trọ ng cá c ngà nh trong cơ
cấ u nền kinh tế củ a cá c nướ c đang phá t triển?
A. Nô ng - lâ m - ngư có xu hướ ng giả m. B. Cô ng nghiệp và xâ y dự ng tă ng
nhanh.
C. Tỉ trọ ng dịch vụ có nhiều biến độ ng. D. Nô ng - lâ m - ngư có xu hướ ng
tă ng.
Câu 20: Để nâ ng cao trình độ phá t triển kinh tế, cá c nướ c đang phá t triển hiện
nay tậ p trung đẩ y mạ nh
A. cô ng nghiệp hó a. B. đô thị hó a. C. xuấ t khẩ u. D. dịch vụ .
Câu 21: Mộ t trong nhữ ng giả i phá p quan trọ ng để phá t triển cô ng nghiệp hó a
ở cá c nướ c đang phá t triển hiện nay là
A. tă ng cườ ng lự c lượ ng lao độ ng. B. thu hú t đầ u tư nướ c ngoà i.
C. hiện đạ i hó a cơ sở hạ tầ ng. D. tậ p trung khai thá c tà i
nguyên.
Câu 22: Cá c nướ c đang phá t triển cầ n chú ý vấ n đề nà o sau đâ y trong quá
trình đẩ y nhanh cô ng nghiệp hó a?
A. Sử dụ ng hợ p lí tà i nguyên và bả o vệ mô i trườ ng.
B. Sử dụ ng tố t lao độ ng và tà i nguyên ở trong nướ c.
C. Xâ y dự ng cơ sở hạ tầ ng đồ ng bộ và đủ tiện nghi.
D. Khai thá c tố t nguồ n lự c củ a mỗ i vù ng trong nướ c.
Câu 23: Cá c nướ c đang phá t triển có
A. mứ c số ng ngườ i dâ n thấ p. B. phá t triển mạ nh giá o dụ c.
C. hoạ t độ ng nghiên cứ u tố t. D. phá t triển mạ nh thô ng tin.
Câu 24: Cá c nướ c phá t triển có
A. mứ c số ng củ a ngườ i dâ n cao. B. giá o dụ c cò n nhiều khó khă n.
C. thà nh quả nghiên cứ u cò n thấ p. D. phá t triển thô ng tin cò n chậ m.
Câu 25: Cá c nướ c đang phá t triển so vớ i cá c nướ c phá t triển thườ ng có
A. chỉ số HDI và o loạ i rấ t lớ n. B. tỉ lệ ngườ i biết chữ rấ t cao.
C. tỉ lệ gia tă ng dâ n số cò n cao. D. tuổ i thọ trung bình khá thấ p.
Câu 26: Cá c nướ c phá t triển so vớ i cá c nướ c đang phá t triển thườ ng có
A. tỉ lệ ngườ i biết chữ rấ t thấ p. B. chỉ số HDI và o loạ i rấ t cao.
C. tỉ lệ gia tă ng dâ n số cò n lớ n. D. tuổ i thọ trung bình khá thấ p.

II - TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ VÀ AN NINH TOÀN CẦU
Câu 27: Toà n cầ u hó a là quá trình liên kết cá c quố c gia trên thế giớ i không
phả i về
A. kinh tế. B. vă n hó a. C. khoa họ c. D. chính
trị.
Câu 28: Biểu hiện nà o sau đâ y không phả i củ a toà n cầ u hó a?
A. Thương mạ i Thế giớ i phá t triển mạ nh. B. Đầ u tư nướ c ngoà i tă ng nhanh
chó ng.
C. Thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng. D. Cá c quố c gia gầ n nhau lậ p mộ t
khu vự c.
Câu 29: Toà n cầ u hó a kinh tế là quá trình liên kết cá c quố c gia trên thế giớ i về
A. sả n xuấ t, thương mạ i, tà i chính. B. thương mạ i, tà i chính, giá o
dụ c.
C. tà i chính, giá o dụ c và chính trị. D. giá o dụ c, chính trị và sả n xuấ t.
Câu 30: Mộ t trong nhữ ng biểu hiện củ a toà n cầ u hó a kinh tế là
A. trao đổ i họ c sinh, sinh viên thuậ n lợ i giữ a nhiều nướ c.
B. tă ng cườ ng hợ p tá c về vă n hó a, vă n nghệ và giá o dụ c.
C. đẩ y mạ nh hoạ t độ ng giao lưu vă n hó a giữ a cá c dâ n tộ c.
D. đầ u tư nướ c ngoà i ngà y cà ng mở rộ ng giữ a cá c nướ c.
Câu 5: Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng thuộ c toà n cầ u hó a kinh tế?
A. Thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng. B. Thương mạ i quố c tế phá t
triển mạ nh.
C. Đầ u tư nướ c ngoà i tă ng trưở ng nhanh. D. Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế ra
đờ i.
Câu 31: Cá c nướ c nhậ n đầ u tư có cơ hộ i để
A. tậ n dụ ng cá c lợ i thế tà i nguyên. B. sử dụ ng đấ t đai, lao độ ng giá
rẻ.
C. thu hú t vố n, tiếp thu cô ng nghệ. D. sử dụ ng ưu thế thị trườ ng tạ i
chỗ .
Câu 32: Cá c nướ c đầ u tư có cơ hộ i để
A. thu hú t vố n, tiếp thu cá c cô ng nghệ mớ i. B. thu hú t cá c bí quyết quả n lý
kinh doanh.
C. giả i quyết việc là m và đà o tạ o lao độ ng. D. tậ n dụ ng lợ i thế về lao độ ng,
thị trườ ng.
Câu 33: Cá c hoạ t độ ng nà o sau đâ y hiện nay thu hú t mạ nh mẽ đầ u tư nướ c
ngoà i?
A. Tà i chính, ngâ n hà ng, bả o hiểm. B. Nô ng nghiệp, thủ y lợ i, giá o
dụ c.
C. Vă n hó a, giá o dụ c, cô ng nghiệp. D. Du lịch, cô ng nghiệp, giá o dụ c.
Câu 34: Biểu hiện củ a thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. đầ u tư nướ c ngoà i tă ng rấ t nhanh, nhấ t là lĩnh vự c dịch vụ .
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rộ ng.
Câu 35: Biểu hiện củ a Thương mạ i Thế giớ i phá t triển mạ nh là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. đầ u tư nướ c ngoà i tă ng rấ t nhanh, nhấ t là lĩnh vự c dịch vụ .
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng rấ t lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rấ t rộ ng.
Câu 36: Biểu hiện củ a việc tă ng cườ ng đầ u tư nướ c ngoà i là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. dò ng tiền đầ u tư ra nướ c ngoà i tă ng ngà y cà ng nhanh.
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rộ ng.
Câu 37: Đặ c trưng củ a cá c cô ng ti xuyên quố c gia là
A. thú c đẩ y thương mạ i quố c tế, đầ u tư quố c tế.
B. phá t triển nguồ n nhâ n lự c trên khắ p toà n cầ u.
C. quố c tế hó a, mở rộ ng hoạ t độ ng cấ p toà n cầ u.
D. thú c đẩ y chuyển giao cô ng nghệ toà n thế giớ i.
Câu 38: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i vai trò củ a cá c cô ng ti xuyên
quố c gia?
A. Hoạ t độ ng ở nhiều quố c gia khá c nhau.
B. Sở hữ u nguồ n củ a cả i vậ t chấ t rấ t lớ n.
C. Chi phố i nhiều ngà nh kinh tế quan trọ ng.
D. Phụ thuộ c nhiều và o chính phủ cá c nướ c.
Câu 39: Sự phá t triển củ a Thương mạ i Thế giớ i là độ ng lự c chính củ a
A. thay đổ i cơ cấ u ngà nh sả n xuấ t. B. tă ng trưở ng kinh tế cá c quố c
gia.
C. phâ n bố sả n xuấ t trong mộ t nướ c. D. tă ng nă ng suấ t lao độ ng cá
nhâ n.
Câu 40: Tá c độ ng tích cự c củ a củ a toà n cầ u hó a kinh tế không phả i là
A. là m gia tă ng nhanh khoả ng cá ch già u nghèo trên thế giớ i.
B. đẩ y nhanh đầ u tư và khai thá c triệt để khoa họ c, cô ng nghệ.
C. thú c đẩ y sả n xuấ t phá t triển và tă ng trưở ng kinh tế toà n cầ u.
D. tă ng cườ ng sự hợ p tá c về kinh tế, vă n hó a giữ a cá c nướ c.
Câu 41: Hệ quả tiêu cự c củ a toà n cầ u hó a là
A. tă ng cườ ng sự hợ p tá c quố c tế nhiều mặ t.
B. đẩ y nhanh đầ u tư, là m sả n xuấ t phá t triển.
C. gia tă ng nhanh khoả ng cá ch già u nghèo.
D. thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế toà n cầ u.
Câu 42: Thá ch thứ c to lớ n củ a toà n cầ u hó a đố i vớ i cá c nướ c đang phá t triển

A. tự do hó a thương mạ i đượ c mở rộ ng. B. gâ y á p lự c nặ ng nề đố i vớ i tự
nhiên.
C. hà ng hó a có cơ hộ i lưu thô ng rộ ng rã i. D. cá c quố c gia đó n đầ u cô ng
nghệ mớ i.
Câu 43: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i cá c thá ch thứ c do toà n cầ u hó a
gâ y ra cho cá c nướ c đang phá t triển?
A. Phả i là m chủ đượ c cá c ngà nh kinh tế mũ i nhọ n.
B. Mô i trườ ng bị suy thoá i trong phạ m vi toà n cầ u.
C. Á p dụ ng ngay thà nh tự u khoa họ c và o phá t triển.
D. Cá c giá trị đạ o đứ c lâ u đờ i có nguy cơ xó i mò n.
Câu 44: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i tá c độ ng củ a toà n cầ u hó a đến
cá c nướ c đang phá t triển?
A. Tạ o điều kiện chuyển giao cá c thà nh tự u mớ i về khoa họ c cô ng nghệ.
B. Tạ o cơ hộ i để cá c nướ c thự c hiện việc đa phương hó a quan hệ quố c tế.
C. Tạ o cơ hộ i để cá c nướ c nhậ n cô ng nghệ mớ i từ cá c nướ c phá t triển cao.
D. Tạ o điều kiện để xuấ t khẩ u cá c giá trị vă n hó a sang cá c nướ c phá t triển.
Câu 45: Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế đặ c thù trên thế giớ i thườ ng đượ c thà nh
lậ p bở i cá c quố c gia có
A. nét tương đồ ng về địa lí, vă n hó a, xã hộ i. B. sự phá t triển kinh tế - xã hộ i
đồ ng đều.
C. tổ ng thu nhậ p quố c gia tương tự nhau. D. lịch sử phá t triển đấ t nướ c
giố ng nhau.
Câu 46: Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c trên thế giớ i thườ ng đượ c thà nh
lậ p bở i cá c quố c gia có
A. chung mụ c tiêu và lợ i ích phá t triển. B. sự phá t triển kinh tế - xã hộ i
đồ ng đều.
C. tổ ng thu nhậ p quố c gia tương tự nhau. D. lịch sử phá t triển đấ t nướ c
giố ng nhau.
Câu 47: Nguyên nhâ n hình thà nh cá c tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c trên thế
giớ i chủ yếu là do sự
A. phá t triển khô ng đều và sự hợ p tá c phá t triển củ a cá c khu vự c trên thế
giớ i.
B. phá t triển khô ng đều và sứ c ép cạ nh tranh trong cá c khu vự c trên thế
giớ i.
C. phá t triển đồ ng đều và sự hợ p tá c phá t triển củ a cá c khu vự c trên thế giớ i.
D. phá t triển đồ ng đều và sứ c ép cạ nh tranh trong cá c khu vự c trên thế giớ i.
Câu 48: Khu vự c hó a kinh tế là liên kết kinh tế - thương mạ i giữ a
A. nhũ ng khu vự c có sự gầ n gũ i nhau. B. nhữ ng nướ c cù ng trình độ
phá t triển.
C. cá c nướ c có sự liên quan vớ i nhau. D. cá c nhó m nướ c có quan hệ
vớ i nhau.
Câu 49: Khu vự c hó a kinh tế khô ng dẫ n đến
A. tă ng cườ ng tự do hó a thương mạ i ở trong khu vự c.
B. thú c đẩ y quá trình mở cử a thị trườ ng cá c quố c gia.
C. tă ng cườ ng quá trình toà n cầ u hó a kinh tế thế giớ i.
D. xung độ t và cạ nh tranh giữ a cá c khu vự c vớ i nhau.
Câu 50: Vấ n đề chủ yếu cầ n giả i quyết củ a cá c quố c gia trong liên kết kinh tế
khu vự c là
A. tự chủ về kinh tế và quyền lự c quố c gia. B. hợ p tá c thương mạ i, sả n xuấ t
hà ng hó a.
C. trao đố i hà ng hó a và mở rộ ng thị trườ ng. D. đà o tạ o nhâ n lự c và bả o vệ
mô i trườ ng.
Câu 51: Hệ quả tích cự c củ a khu vự c hó a kinh tế không phả i là
A. thú c đẩ y sự phá t triển kinh tế củ a mỗ i quố c gia.
B. tă ng cườ ng tự do hó a thương mạ i trong khu vự c.
C. gó p phầ n bả o vệ lợ i ích kinh tế nướ c thà nh viên.
D. tă ng sứ c ép tính tự chủ về quyền lự c mỗ i nướ c.
Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i lợ i ích do khu vự c hó a kinh tế
mang lạ i?
A. Thú c đẩ y quá trình mở cử a thị trườ ng củ a cá c quố c gia.
B. Tạ o lậ p nhữ ng thị trườ ng chung củ a khu vự c rộ ng lớ n.
C. Gia tă ng sứ c ép cho mỗ i quố c gia về tính tự chủ kinh tế.
D. Tă ng cườ ng thêm quá trình toà n cầ u hó a kinh tế thế giớ i.
Câu 52: Duy trì hò a bình và an ninh quố c tế là nhiệm vụ chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 53: Giá m sá t hệ thố ng tà i chính toà n cầ u là nhiệm vụ chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 54: Tổ chứ c nà o sau đâ y cung cấ p nhữ ng khoả n vay nhằ m thú c đẩ y kinh
tế cho cá c nướ c đang phá t triển?
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ tiền Tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hạ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 55: Tổ chứ c nà o sau đâ y có mụ c đích là xâ y dự ng mô i trườ ng kinh doanh
bình đẳ ng và thuậ n lợ i?
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 56: Tổ chứ c cá c diễn đà n đà m phá n thương mạ i là chứ c nă ng chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 57: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i
(WTO) ?
A. Là mộ t tổ chứ c phi chính phủ lớ n trên thế giớ i.
B. Có trên 164 quố c gia tham gia là m thà nh viên.
C. Chi phố i 95% hoat độ ng thương mạ i thế giớ i.
D. Là m sâ u sắ c sự khá c biệt giữ a cá c nhó m nướ c.
Câu 58: Tổ chứ c liên kết kinh tế có GDP lớ n nhấ t hiện nay là
A. Liên minh châ u  u (EU).
B. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
C. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
D. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 59: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o dướ i đâ y đã dù ng đồ ng tiền
chung?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Liên minh châ u  u (EU).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
Câu 60: Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA) gồ m cá c nướ c
A. Hoa Kỳ, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na. B. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na, Mê-hi-
cô .
C. Mê-hi-cô , Hoa Kỳ, Ca-na-đa. D. Ac-hen-ti-na, Hoa Kỳ, Mê-hi-
cô .
Câu 61: Nướ c nà o sau đâ y thuộ c Thị trườ ng chung Nam Mỹ?
A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô . C. Ca-na-đa. D. Hoa Kỳ.
Câu 62: Nướ c nà o sau đâ y ở châ u  u hiện nay chưa gia nhậ p Liên minh châ u
 u (EU) ?
A. Thụ y Điển. B. Thụ y Sĩ. C. Bồ Đà o Nha. D. Đan
Mạ ch.
Câu 63: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o sau đâ y hiện nay có số dâ n đô ng
nhấ t?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Liên minh châ u  u (EU).
Câu 64: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o sau đâ y hiện nay có số dâ n ít
nhấ t?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Liên minh châ u  u (EU).
Câu 65: Vấ n đề nà o sau đâ y chỉ đượ c giả i quyết khi có sự hợ p tá c chặ t chẽ củ a
tấ t cả cá c nướ c trên toà n thế giớ i?
A. Sử dụ ng nướ c ngọ t. B. An ninh
toà n cầ u.
C. Chố ng mưa axit. D. Ô nhiễm khô ng khí.
Câu 66: Vấ n đề nà o sau đâ y hiện nay đang đe doạ nghiêm trọ ng đến an ninh
củ a nhiều quố c gia trên thế giớ i?
A. Xung độ t sắ c tộ c. B. Xung độ t tô n giá o.
C. Cá c vụ khủ ng bố . D. Buô n bá n vũ khí.
Câu 67: Đe doạ trự c tiếp tớ i ổ n định, hò a bình củ a thế giớ i không phả i là
A. xung độ t sắ c tộ c. B. xung độ t tô n giá o.
C. biến đổ i khí hậ u. D. cá c vụ khủ ng bố .
Câu 68: Nạ n khủ ng bố hiện nay không phả i
A. xuấ t hiện nhiều nơi trên thế giớ i. B. có nhiều cá ch thứ c khá c nhau.
C. nhằ m và o rấ t nhiều đố i tượ ng. D. xuấ t phá t từ cá c lợ i ích kinh
tế.
Câu 69: Việc giả i quyết vấ n đề nà o sau đâ y đò i hỏ i có sự hợ p tá c toà n cầ u?
A. Ồ n định, hò a bình thế giớ i. B. Sử dụ ng hợ p lí tà i nguyên.
C. Chố ng khan hiếm nướ c ngọ t. D. Bả o vệ mô i trườ ng ven biển.
Câu 70: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến kinh tế toà n cầ u là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. gâ y ra nạ n thấ t nghiệp trên toà n thế giớ i.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 71: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến kinh tế toà n cầ u là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
C. gâ y ra nạ n thấ t nghiệp trên toà n thế giớ i.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 72: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến dâ n số thế giớ i là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
D. là m ngà nh du lịch bị suy giả m trầ m trọ ng.
Câu 73: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến đờ i số ng xã hộ i thế giớ i là
A. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
B. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
C. là m tă ng tỉ lệ thấ t nghiệp khắ p toà n cầ u.
D. là m ngà nh du lịch bị suy giả m trầ m trọ ng.
Câu 74: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến đờ i số ng xã hộ i thế giớ i là
A. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. là m giả m sâ u cá c nguồ n thu củ a nhà nướ c.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
III - NỀN KINH TẾ TRI THỨC

Câu 75: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c và cô ng nghệ hiện đạ i xuấ t hiện vớ i đặ c


trưng là
A. sự xuấ t hiện và phá t triển nhanh chó ng cá c vậ t liệu mớ i.
B. có quá trình chuyển dịch cơ cấ u sả n xuấ t nhanh chó ng.
C. sự xuấ t hiện và phá t triển nhanh chó ng cô ng nghệ cao.
D. khoa họ c cô ng nghệ thà nh lự c lượ ng sả n xuấ t trự c tiếp.
Câu 76: Nghiên cứ u sử dụ ng kĩ thuậ t số hó a thuộ c lĩnh vự c cô ng nghệ
A. sinh họ c. B. vậ t liệu. C. nă ng lượ ng. D. thô ng
tin.
Câu 77: Khoa họ c và cô ng nghệ đã trở thà nh lự c lượ ng sả n xuấ t trự c tiếp, vì đã
A. thự c sự trự c tiếp là m ra sả n phẩ m. B. tham gia và o quá trình sả n
xuấ t.
C. sinh ra nhiều ngà nh cô ng nghiệp. D. tạ o ra cá c dịch vụ nhiều tri
thứ c.
Câu 78: Cá ch mạ ng khoa họ c và cô ng nghệ thú c đẩ y quá trình chuyển dịch cơ
cấ u sả n xuấ t theo hướ ng
A. giả m nhanh nô ng, lâ m, ngư; tă ng rấ t nhanh cô ng nghiệp, dịch vụ .
B. giả m nô ng, lâ m, ngư; giả m nhẹ cô ng nghiệp; tă ng nhanh dịch vụ .
C. tă ng rấ t nhanh dịch vụ và cô ng nghiệp; giả m nhẹ nô ng, lâ m, ngư.
D. tă ng nhanh dịch vụ và cô ng nghiệp; giả m rấ t nhanh nô ng, lâ m, ngư.
Câu 79: Nền kinh tế tri thứ c đượ c dự a trên
A. vố n và cô ng nghệ cao. B. cô ng nghệ cao và lao độ ng.
C. cô ng nghệ và kĩ thuậ t cao. D. tri thứ c và cô ng nghệ cao.
Câu 80: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i kết quả củ a cuộ c cá ch mạ ng
khoa họ c và cô ng nghệ hiện đạ i?
A. Là m xuấ t hiện nhiều ngà nh cô ng nghiệp mớ i.
B. Là m xuấ t hiện rấ t nhiều ngà nh dịch vụ mớ i.
C. Tạ o chuyển dịch cơ cấ u kinh tế mạ nh mẽ.
D. Là m tă ng thấ t nghiệp và thiếu việc là m.
Câu 81: Nền kinh tế tri thứ c là nền kinh tế dự a trên
A. tri thứ c, kĩ thuậ t, cô ng nghệ cao. B. tri thứ c, kĩ thuậ t, tà i nguyên
già u.
C. tri thứ c, cô ng nghệ cao, lao độ ng. D. tri thứ c, lao độ ng, vố n dồ i dà o.

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA


I - KHU VỰC MỸ LATINH
Câu 82: Khu vự c Mỹ Latinh gồ m
A. Mê-hi-cô , Trung và Bắ c Mỹ, cá c quầ n đả o trong vịnh Ca-ri-bê.
B. Mê-hi-cô , Trung và Nam Mỹ, cá c quầ n đả o trong vịnh Ca-ri-bê.
C. Mê-hi-cô , Trung và Nam Mỹ, quầ n đả o Ă ng-ti, kênh đà o Xuy-ê.
D. Mê-hi-cô , Trung và Bắ c Mỹ, kênh đà o Xuy-ê và kênh Pa-na-ma.
Câu 83: Khu vự c Mỹ Latinh có phía bắ c giá p vớ i
A. Hoa Kỳ. B. Ca-na-đa.
C. quầ n đả o Ă ng-ti lớ n. D. quầ n đả o Ă ng-ti nhỏ .
Câu 84: Khu vự c Mỹ Latinh có phía đô ng giá p vớ i
A. Thá i Bình Dương. B. Ấ n Độ Dương.
C. Đạ i Tâ y Dương. D. Nam Đạ i Dương.
Câu 85: Khu vự c Mỹ Latinh có phía tâ y giá p vớ i
A. Thá i Bình Dương. B. Ấ n Độ Dương.
C. Đạ i Tâ y Dương. D. Nam Đạ i Dương.
Câu 86: Khu vự c Mỹ Latinh có nhiều thuậ n lợ i trong phá t triển kinh tế do vị trí
nằ m gầ n kề vớ i
A. EU. B. Nhậ t Bả n. C. Trung Quố c. D. Hoa Kỳ.
Câu 87: Hạ n chế trong giao lưu kinh tế củ a khu vự c Mỹ Latinh là nằ m xa
A. EU, Trung Quố c, Nhậ t Bả n. B. EU, Ca-na-đa, Nhậ t Bả n.
C. Hoa Kỳ, Trung Quố c, EU. D. Đô ng Á , Ca-na-đa, châ u  u.
Câu 88: Phầ n lớ n lã nh thổ khu vự c Mỹ Latinh nằ m ở trong vù ng
A. nhiệt đớ i và cậ n xích đạ o. B. ô n đớ i và cậ n nhiệt đớ i.
C. cậ n nhiệt đớ i và nhiệt đớ i. D. cậ n xích đạ o và xích đạ o.
Câu 89: Eo đấ t Trung Mỹ
A. có nú i cao phía tâ y, đồ ng bằ ng phía đô ng.
B. có cá c nú i lử a và đồ ng bằ ng phù sa sô ng.
C. nhiều cao nguyên và nhữ ng đỉnh nú i cao.
D. nhiều sơn nguyên, nú i cao, đồ ng bằ ng lớ n.
Câu 90: Cá c đồ ng bằ ng ven vịnh Mê-hi-cô có
A. mưa nhiều, rừ ng rậ m nhiệt đớ i. B. mưa ít, nhiều rừ ng thưa,
xavan.
C. nhiều khoá ng sả n kim loạ i đen. D. nguồ n thủ y nă ng rấ t phong
phú .
Câu 91: Quầ n đả o Ă ng-ti nằ m ở
A. Thá i Bình Dương. B. Đạ i Tâ y Dương.
C. vịnh Ca-ri-bê. D. vịnh Ca-li-phooc-ni-a.
Câu 92: Phía đô ng cá c đả o củ a quầ n đả o Ă ng-ti do có nhiều mưa nên phá t
triển mạ nh
A. rừ ng thưa. B. câ y bụ i. C. rừ ng rậ m. D. xavan.
Câu 93: Dầ u mỏ tậ p trung chủ yếu ở nơi nà o sau đâ y củ a khu vự c Mỹ Latinh?
A. Cá c đồ ng bằ ng ven vịnh Mê-hi-cô . B. Cá c đả o trên quầ n đả o Ả ng-ti
Lớ n.
C. Cá c đả o trên quầ n đả o Ă ng-ti Nhỏ . D. Khu vự c ở phía tâ y dã y nú i
An-đét.
Câu 94: Cá c quầ n đả o trong vịnh Ca-ri-bê có thuậ n lợ i chủ yếu cho phá t triển
ngà nh nà o sau đâ y?
A. Khai khoá ng. B. Thủ y điện. C. Du lịch. D. Chă n
nuô i.
Câu 95: Phía tâ y eo đấ t Trung Mỹ có thuậ n lợ i chủ yếu cho phá t triển ngà nh
nà o sau đâ y?
A. Thủ y điện. B. Trồ ng trọ t.
C. Khai thá c thủ y sả n. D. Nuô i trồ ng thủ y sả n.
Câu 96: Cá c đồ ng bằ ng ven vịnh Mê-hi-cô có thuậ n lợ i chủ yếu để phá t triển
nhữ ng ngà nh nà o sau đâ y?
A. Khai thá c quặ ng sắ t, chă n nuô i, du lịch. B. Khai thá c dầ u khí, đá nh bắ t cá ,
du lịch.
C. Khai thá c và ng, chă n nuô i, lâ m nghiệp. D. Khai thá c dầ u khí, trồ ng trọ t
và du lịch.
Câu 97: Cá c nướ c ở vù ng vịnh Ca-ri-bê có thuậ n lợ i chủ yếu cho trồ ng cá c câ y
có nguồ n gố c
A. nhiệt đớ i và cậ n xích đạ o. B. ô n đớ i và cậ n nhiệt đớ i.
C. cậ n nhiệt đớ i và cậ n cự c. D. cậ n cự c và cậ n nhiệt đớ i.
Câu 98: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i dã y nú i trẻ An-đét?
A. Chạ y dọ c theo lã nh thổ ở phía tâ y, cao lớ n và đồ sộ .
B. Ở sườ n phía tâ y có khí hậ u nhiệt đớ i khô , rấ t ít mưa.
C. Phía bắ c ở sườ n đô ng có khí hậ u cậ n nhiệt gió mù a.
D. Giữ a cá c dã y nú i là cao nguyên và thung lũ ng rộ ng.
Câu 99: Thiên nhiên dã y An-đét có nhiều thuậ n lợ i để phá t triển
A. khai khoá ng, nuô i hả i sả n, thủ y điện, du lịch.
B. khai khoá ng, thủ y điện, trồ ng trọ t và du lịch.
C. khai khoá ng, đá nh bắ t cá , chă n nuô i, du lịch.
D. khai khoá ng, thủ y điện, chă n nuô i và du lịch.
Câu 100: Loạ i khoá ng sả n có nhiều ở dã y An-đét là
A. thiếc, đồ ng. B. dầ u, khí đố t. C. than, bô -xít. D. khí đố t,
và ng.
Câu 101: Tiềm nă ng tự nhiên lớ n nhấ t ở dã y An-đét là
A. khoá ng sả n, thủ y điện. B. thủ y điện, đấ t trồ ng.
C. đấ t trồ ng, sinh vậ t. D. sinh vậ t, khoá ng sả n.
Câu 102: Thiên nhiên An-đét đa dạ ng chủ yếu do
A. dã y nú i kéo dà i nhiều vĩ độ , có sự phâ n chia hai sườ n rõ rệt.
B. dã y nú i kéo dà i, có độ cao lớ n và phâ n chia ở hai sườ n rõ rệt.
C. dã y nú i trẻ cao, đồ sộ , có địa hình thung lũ ng và cao nguyên.
D. dã y nú i trẻ, kéo dà i theo bắ c - nam, phâ n chia hai sườ n rõ rệt.
Câu 103: Cá c đồ ng bằ ng nà o sau đâ y có giá trị cao về thả m rừ ng xích đạ o?
A. Pam-pa và La Pla-ta. B. La Pla-ta và Ô -ri-nô -cô .
C. Ô -ri-nô -cô và A-ma-dô n. D. A-ma-dô n và Pam-pa.
Câu 104: Cá c đồ ng bằ ng nà o sau đâ y có giá trị cao về đa dạ ng sinh họ c?
A. Pam-pa và La Pla-ta. B. La Pla-ta và Ô -ri-nô -cô .
C. Ô -ri-nô -cô và A-ma-dô n. D. A-ma-dô n và Pam-pa.
Câu 105: Cá c đồ ng bằ ng nà o sau đâ y nằ m trong đớ i khí hậ u ô n hò a?
A. Pam-pa và La Pla-ta. B. La Pla-ta và Ô -ri-nô -cô .
C. Ô -ri-nô -cô và A-ma-dô n. D. A-ma-dô n và Pam-pa.
Câu 106:Đồ ng bằ ng Pam-pa có
A. diện tích lớ n đấ t đen thả o nguyên. B. thả m rừ ng xích đạ o diện tích
lớ n.
C. nhiều quặ ng kim loạ i và dầ u khí. D. tiềm nă ng phong phú về thủ y
điện.
Câu 107: Đồ ng bằ ng La Pla-ta có
A. cá c đồ ng cỏ rộ ng lớ n và xanh tố t. B. thả m rừ ng xích đạ o diện tích
lớ n.
C. nhiều quặ ng kim loạ i và dầ u khí. D. tiềm nă ng phong phú về thủ y
điện.
Câu 108: Khoá ng sả n nà o sau đâ y có ở đồ ng bằ ng La Pla-ta và Pam-pa?
A. Quặ ng sắ t và bô -xít. B. Bô -xít và than đá .
C. Than đá và dầ u mỏ . D. Dầ u mỏ và man-gan.
Câu 109: Đồ ng bằ ng La Pla-ta có thuậ n lợ i chủ yếu để phá t triển
A. trồ ng lú a, chă n nuô i gia sú c lớ n, khai thá c dầ u khí.
B. trồ ng câ y ă n quả , chă n nuô i gia cầ m, khai thá c khí.
C. trồ ng câ y lâ u nă m, nuô i bò sữ a, đá nh bắ t thủ y sả n.
D. trồ ng lú a gạ o, nuô i gia cầ m, cá c nhà má y thủ y điện.
Câu 110: Đồ ng bằ ng Pam-pa có thuậ n lợ i chủ yếu để phá t triển
A. trồ ng câ y lâ u nă m, nuô i bò sữ a, đá nh bắ t thủ y sả n.
B. trồ ng lú a, chă n nuô i gia sú c lớ n, khai thá c than đá .
C. trồ ng câ y ă n quả , chă n nuô i gia cầ m, khai thá c khí.
D. trồ ng lú a gạ o, nuô i gia cầ m, cá c nhà má y thủ y điện.
Câu 111: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng về sơn nguyên Bra-xin?
A. Nhiều nú i cao xen thung lũ ng, có đấ t đỏ nú i lử a, khí hậ u nó ng ẩ m.
B. Nhiều dã y nú i cao, cao nguyên, có đấ t đỏ nú i lử a, khí hậ u nó ng ẩ m.
C. Nhiều đồ i thấ p xen thung lũ ng, có đấ t đỏ nú i lử a, khí hậ u nó ng ẩ m.
D. Nhiều đồ ng bằ ng rộ ng ở giữ a nú i, có đấ t đỏ nú i lử a, khí hậ u ô n hò a.
Câu 112: Sơn nguyên Bra-xin có nhiều thuậ n lợ i để
A. trồ ng câ y lâ u nă m nhiệt đớ i, chă n nuô i gia cầ m, thủ y điện.
B. trồ ng câ y cô ng nghiệp lâ u nă m, chă n nuô i gia sú c, du lịch.
C. trồ ng lú a và câ y cô ng nghiệp, chă n nuô i bò sữ a, thủ y điện.
D. trồ ng câ y cô ng nghiệp hà ng nă m, khai thá c than và du lịch.
Câu 113: Sơn nguyên Guy-a-na có nhiều thuậ n lợ i để
A. trồ ng câ y lâ u nă m nhiệt đớ i, chă n nuô i gia cầ m, thủ y điện.
B. trồ ng câ y cô ng nghiệp lâ u nă m, chă n nuô i gia sú c, du lịch.
C. trồ ng lú a và câ y cô ng nghiệp, chă n nuô i bò sữ a, thủ y điện.
D. trồ ng câ y cô ng nghiệp hà ng nă m, khai thá c than và du lịch.
Câu 114: Cá c loạ i khoá ng sả n có trữ lượ ng lớ n ở khu vự c Mỹ Latinh là
A. bạ c, đồ ng, ni-ken, bô -xít, mangan, dầ u mỏ .
B. bạ c, đồ ng, ni-ken, bô -xít, than đá , dầ u mỏ .
C. chì, kẽm, ni-ken, bô -xít, mangan, dầ u mỏ .
D. chì, kẽm, đồ ng, bô -xít, than đá , u-ra-ni-um.
Câu 115: Thả m thự c vậ t tiêu biểu ở khu vự c Mỹ Latinh là
A. rừ ng rậ m xích đạ o và nhiệt đớ i ẩ m. B. rừ ng thưa, câ y bụ i lá cứ ng và
xavan.
C. rừ ng lá kim, rừ ng thưa, thả o nguyên. D. rừ ng lá rộ ng ô n đớ i, câ y bụ i,
xavan.
Câu 116: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i sinh vậ t ở khu vự c Mỹ
Latinh?
A. Chiếm khoả ng 25% diện tích rừ ng trên Trá i Đấ t.
B. Có nhiều vườ n quố c gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Rừ ng mưa nhiệt đớ i A-ma-dô n lớ n nhấ t thế giớ i.
D. Diện tích củ a rừ ng trồ ng lớ n hơn rừ ng tự nhiên.
Câu 117: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng về rừ ng ở khu vự c Mỹ Latinh?
A. Cung cấ p cá c loạ i lâ m sả n có giá trị. B. Gó p phầ n bả o tồ n đa dạ ng
sinh họ c.
C. Giú p câ n bằ ng mô i trườ ng sinh thá i. D. Là nơi dâ n cư phâ n bố rấ t tậ p
trung.
Câu 118: Hoạ t độ ng nà o sau đâ y là chủ yếu là m mấ t đa dạ ng sinh họ c củ a
rừ ng ở Mỹ Latinh?
A. Khai thá c quá mứ c. B. Mở rộ ng
trồ ng trọ t.
C. Du canh và du cư. D. Mở rộ ng thủ y điện.
Câu 119: Hoạ t độ ng nà o sau đâ y là chủ yếu là m thu hẹp diện tích rừ ng ở Mỹ
Latinh?
A. Lấ y gỗ quý, să n bắ t độ ng vậ t. B. Cư trú và tă ng cườ ng sả n xuấ t.
C. Thủ y điện và khai thá c lâ m sả n. D. Khai khoá ng và là m đườ ng sá .
Câu 120: Biện phá p chủ yếu để bả o vệ tà i nguyên rừ ng ở khu vự c Mỹ Latinh là
A. Cấ m khai thá c quá mứ c. B. Đó ng cử a rừ ng liên tụ c.
C. Phò ng chố ng chá y rừ ng. D. Khô ng xuấ t khẩ u gỗ quý.
Câu 121: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i rừ ng A-ma-dô n?
A. Là mộ t khu bả o tồ n thiên nhiên thế giớ i.
B. Chiếm hơn 50% rừ ng mưa củ a Trá i Đấ t.
C. Rấ t phong phú về loà i thự c vậ t, độ ng vậ t.
D. Hoà n toà n khô ng có sự cư trú và sả n xuấ t.
Câu 122: Mỹ Latinh là khu vự c có tỉ lệ dâ n thà nh thị
A. rấ t cao và tă ng nhanh. B. rấ t cao và tă ng chậ m.
C. khá cao và tă ng chậ m. D. nhỏ và gia tă ng nhanh.
Câu 123: Tỉ lệ dâ n thà nh thị củ a khu vự c Mỹ Latinh nă m 2020 là khoả ng (%)
A. 61. B. 71. C. 81. D. 91.
Câu 124: Nhữ ng siêu đô thị nà o sau đâ y nằ m ở khu vự c Mỹ Latinh?
A. Bu-ê-nô t Ai-ret, Mê-hi-cô , Tô -ky-ô . B. Bu-ê-nô t Ai-ret, Đê-li, Thượ ng
Hả i.
C. Bu-ê-nô t Ai-ret, Mê-hi-cô , Sao Pao-lô . D. Bu-ê-nô t Ai-ret, Bắ c Kinh, Sao
Pao-lô .
Câu 125: Đô thị nà o sau đâ y có số dâ n lớ n nhấ t ở Mỹ Latinh?
A. Bu-ê-nô t Ai-ret. B. Mê-hi-cô Xity. C. Sao Pao-lô . D. Bô -gô -
ta.
Câu 126: Số dâ n đô thị ở khu vự c Mỹ Latinh tă ng nhanh chủ yếu do
A. di cư từ nô ng thô n đến và gia tă ng tự nhiên.
B. lao độ ng kĩ thuậ t gia tă ng và tỉ suấ t sinh cao.
C. nhậ p cư từ châ u lụ c khá c đến nhiều, di cư ít.
D. lao độ ng ở khu vự c dịch vụ tă ng và nhậ p cư.
Câu 127: Do đô thị hó a tự phá t nên dâ n đô thị ở khu vự c Mỹ Latinh
A. ổ n định việc là m, khô ng gian cư trú rộ ng, thu nhậ p rấ t thấ p.
B. thấ t nghiệp đô ng, thu nhậ p thấ p, mô i trườ ng số ng khô ng tố t.
C. chủ yếu là là m thuê, mứ c số ng thấ p, điều kiện số ng khá tố t.
D. thiếu việc là m, dâ n trí thấ p, thu nhậ p khá tố t và rấ t ổ n định.
Câu 128: Khu vự c Mỹ Latinh có
A. dâ n số ít, cơ cấ u dâ n số rấ t già . B. gia tă ng dâ n số rấ t cao, dâ n
trẻ.
C. dâ n số đô ng, cơ cấ u dâ n số trẻ. D. gia tă ng dâ n số rấ t nhỏ , dâ n
già .
Câu 129: Dâ n cư Mỹ Latinh thuậ n lợ i về
A. cung cấ p nguồ n lao độ ng và thị trườ ng tiêu thụ rộ ng.
B. đá p ứ ng lao độ ng trình độ cao và nhiều ở cá c đô thị.
C. lự c lượ ng lao độ ng nô ng thô n đô ng đả o, vă n hó a cao.
D. số ngườ i trong độ tuổ i lao độ ng nhiều, dâ n trí rấ t cao.
Câu 130: Thà nh phầ n chiếm tỉ lệ lớ n nhấ t trong dâ n cư Mỹ Latinh là ngườ i
A. da đen. B. da trắ ng. C. da và ng. D. da nâ u.
Câu 131: Mỹ Latinh có nền vă n hó a độ c đá o chủ yếu do
A. có nhiều thà nh phầ n dâ n tộ c. B. có ngườ i bả n địa và da đen.
C. nhiều quố c gia nhậ p cư đến. D. nhiều lứ a tuổ i cù ng hò a hợ p.
Câu 132: Vấ n đề nan giả i bao trù m ở Mỹ Latinh là
A. có nhiều siêu đô thị dâ n đô ng. B. tỉ lệ thấ t nghiệp ở thà nh thị
cao.
C. dâ n nô ng thô n và o đô thị đô ng. D. chênh lệch già u nghèo rấ t lớ n.
Câu 133: Cá c vấ n đề xã hộ i tá c độ ng mạ nh đến sự phá t triển kinh tế củ a khu
vự c Mỹ Latinh là
A. bấ t ổ n chính trị, bạ o lự c, tỉ suấ t tử cao, lạ m phá t, thấ t nghiệp.
B. tỉ suấ t sinh cao, bạ o lự c, tệ nạ n ma tú y, lạ m phá t, thấ t nghiệp.
C. bấ t ổ n chính trị, bạ o lự c, tệ nạ n ma tú y, lạ m phá t, thấ t nghiệp.
D. dâ n đô thị đô ng, bạ o lự c, tệ nạ n ma tú y, lạ m phá t, thấ t nghiệp.
Câu 134: Khu vự c Mỹ Latinh có kinh tế cò n chậ m phá t triển chủ yếu do
A. chính trị thiếu ổ n định, quả n lí yếu, tham nhũ ng nhiều.
B. bạ o lự c và tệ nạ n ma tuý, dâ n trí chưa cao, tham nhũ ng.
C. lạ m phá t, nạ n tham nhũ ng, tỉ lệ thấ t nghiệp cò n khá lớ n.
D. quả n lí yếu, gắ n kết trong khu vự c yếu, nạ n tham nhũ ng.
Câu 135: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng về kinh tế khu vự c Mỹ Latinh?
A. Tổ ng GDP củ a toà n khu vự c ở mứ c thấ p.
B. Chênh lệch GDP giữ a cá c nướ c rấ t nhiều.
C. Nhiều nướ c mang nợ nướ c ngoà i rấ t cao.
D. Tố c độ tă ng trưở ng GDP ở mứ c độ nhanh.
Câu 136: Tố c độ phá t triển GDP củ a Mỹ Latinh khô ng đều qua cá c nă m chủ
yếu do
A. tình hình chính trị thườ ng xuyên bấ t ổ n định.
B. thị trườ ng thế giớ i thườ ng xuyên biến độ ng.
C. nguồ n tà i nguyên đang ngà y cà ng cạ n kiệt.
D. nguồ n lao độ ng kĩ thuậ t cao khô ng bổ sung.
Câu 137: Nguyên nhâ n chủ yếu là m kinh tế nhiều nướ c ở Mỹ Latinh hiện nay
giả m sú t là
A. thể chế cò n yếu kém, vấ n nạ n tham nhũ ng trà n lan.
B. tậ p trung cho khai khoá ng và xuấ t khẩ u tà i nguyên.
C. đạ i dịch COVID-19 và ngườ i nô ng dâ n khô ng có đấ t.
D. đô thị hó a tự phá t, lạ m phá t và tham nhũ ng nhiều.
Câu 138: Biện phá p phá t triển kinh tế có hiệu quả củ a nhiều nướ c ở Mỹ Latinh
hiện nay là
A. tích cự c hộ i nhậ p, chố ng bạ o lự c, giả m tỉ lệ lạ m phá t, giả i quyết việc là m.
B. tích cự c hộ i nhậ p, tự do hó a thương mạ i, chính sá ch hướ ng đến ngườ i
dâ n.
C. chuyển dịch cơ cấ u kinh tế ngà nh, phá t triển thương mạ i, giả m thấ t
nghiệp.
D. tự do hó a thương mạ i, chố ng bạ o lự c, tă ng cườ ng sự hợ p tá c giữ a cá c
nướ c.
Câu 139: Ngà nh chiếm tỉ trọ ng cao nhấ t trong cơ cấ u kinh tế củ a khu vự c Mỹ
Latinh là
A. nô ng nghiệp. B. cô ng nghiệp. C. dịch vụ . D. xâ y
dự ng.
Câu 140: Cá c ngà nh kinh tế chủ đạ o ở Mỹ Latinh là
A. khai khoá ng, chế tạ o má y và du lịch. B. trồ ng trọ t, chă n nuô i và khai
khoá ng.
C. đá nh cá , du lịch, nuô i trồ ng thủ y sả n. D. khai khoá ng, nô ng nghiệp và
du lịch.
Câu 141: Nướ c có sả n lượ ng khai thá c dầ u mỏ lớ n nhấ t ở Mỹ Latinh là
A. Mê-hi-cô . B. Cô -lô m-bi-a. C. Bra-xin. D. Vê-nê-
du-ê-la.
Câu 142: Hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t nô ng nghiệp ở khu vự c Mỹ Latinh là
A. hộ gia đình. B. hợ p tá c xã .
C. trang trạ i. D. vù ng nô ng nghiệp.
Câu 143: Cho bả ng số liệu:
BẢ NG 1.1. CƠ CẤ U KINH TẾ BRA-XIN NĂ M 2000 VÀ NĂ M 2019
(Đơn vị: %)
Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm
2000 4,8 23,0 58,3 13,9
2019 5,9 17,7 62,9 13,5
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bả ng số liệu, loạ i biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t thể hiện cơ cấ u
kinh tế củ a Bra-xin nă m 2000 và nă m 2019?
A. Cộ t. B. Đườ ng. C. Trò n. D. Miền.

Câu 144: Cho bả ng số liệu:


BẢ NG 1.2. KHAI THÁ C DẦ U MỎ CỦ A MỘ T SỐ NƯỚ C MỸ LATINH
Sản lượng (nghìn Xếp hạng trên thế
Quốc gia
thùng/ngày) giới
Bra-xin 2800 10
Mê-hi-cô 2100 12
Cô -lô m-bi-a 886 20
Vê-nê-xu-ê-la 877 21
Ê -cu-a-đo 531 28
Ac-hen-ti-na 531 28
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bả ng số liệu, loạ i biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t thể hiện sả n
lượ ng khai thá c dầ u mỏ củ a mộ t số nướ c Mỹ Latinh nă m 2000?
A. Cộ t. B. Đườ ng. C. Trò n. D. Miền.
Câu 145: Cho bả ng số liệu:
BẢ NG 1.3. GDP CỦ A MỘ T SỐ NƯỚ C Ở MỸ LATINH NĂ M 2020
Quốc gia Tổng GDP (Tỉ USD) GDP/Người (USD)
Bra-xin 1434,08 6747
Mê-hi-cô 1076,16 8347
Ac-hen-ti-na 388,28 8557
Pa-na-ma 52,94 12269
Vê-nê-du-ê-la 47,26 1662
Ha-i-ti 14,29 1253
Đô -mi-ni-ca 0,52 7223
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bả ng số liệu, loạ i biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t thể hiện GDP củ a
mộ t số nướ c Mỹ Latinh nă m 2000?
A. Kết hợ p. B. Đườ ng. C. Trò n. D. Miền.
Câu 146: Cho bả ng số liệu:
BẢ NG 1.4. TỈ LỆ DÂ N THÀ NH THỊ KHU VỰ C MỸ LATINH QUA CÁ C NĂ M
Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020
Tỉ lệ (%) 40,0 49,5 57,3 64,5 70,5 75,3 78,4 81,1
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bả ng số liệu, loạ i biểu đồ nà o sau đâ y thích hợ p nhấ t thể hiện tỉ lệ dâ n
thà nh thị khu vự c Mỹ Latinh qua cá c nă m?
A. Kết hợ p. B. Đườ ng. C. Trò n. D. Cộ t.

You might also like