Professional Documents
Culture Documents
II - TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ VÀ AN NINH TOÀN CẦU
Câu 27: Toà n cầ u hó a là quá trình liên kết cá c quố c gia trên thế giớ i không
phả i về
A. kinh tế. B. vă n hó a. C. khoa họ c. D. chính
trị.
Câu 28: Biểu hiện nà o sau đâ y không phả i củ a toà n cầ u hó a?
A. Thương mạ i Thế giớ i phá t triển mạ nh. B. Đầ u tư nướ c ngoà i tă ng nhanh
chó ng.
C. Thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng. D. Cá c quố c gia gầ n nhau lậ p mộ t
khu vự c.
Câu 29: Toà n cầ u hó a kinh tế là quá trình liên kết cá c quố c gia trên thế giớ i về
A. sả n xuấ t, thương mạ i, tà i chính. B. thương mạ i, tà i chính, giá o
dụ c.
C. tà i chính, giá o dụ c và chính trị. D. giá o dụ c, chính trị và sả n xuấ t.
Câu 30: Mộ t trong nhữ ng biểu hiện củ a toà n cầ u hó a kinh tế là
A. trao đổ i họ c sinh, sinh viên thuậ n lợ i giữ a nhiều nướ c.
B. tă ng cườ ng hợ p tá c về vă n hó a, vă n nghệ và giá o dụ c.
C. đẩ y mạ nh hoạ t độ ng giao lưu vă n hó a giữ a cá c dâ n tộ c.
D. đầ u tư nướ c ngoà i ngà y cà ng mở rộ ng giữ a cá c nướ c.
Câu 5: Biểu hiện nà o sau đâ y khô ng thuộ c toà n cầ u hó a kinh tế?
A. Thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng. B. Thương mạ i quố c tế phá t
triển mạ nh.
C. Đầ u tư nướ c ngoà i tă ng trưở ng nhanh. D. Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế ra
đờ i.
Câu 31: Cá c nướ c nhậ n đầ u tư có cơ hộ i để
A. tậ n dụ ng cá c lợ i thế tà i nguyên. B. sử dụ ng đấ t đai, lao độ ng giá
rẻ.
C. thu hú t vố n, tiếp thu cô ng nghệ. D. sử dụ ng ưu thế thị trườ ng tạ i
chỗ .
Câu 32: Cá c nướ c đầ u tư có cơ hộ i để
A. thu hú t vố n, tiếp thu cá c cô ng nghệ mớ i. B. thu hú t cá c bí quyết quả n lý
kinh doanh.
C. giả i quyết việc là m và đà o tạ o lao độ ng. D. tậ n dụ ng lợ i thế về lao độ ng,
thị trườ ng.
Câu 33: Cá c hoạ t độ ng nà o sau đâ y hiện nay thu hú t mạ nh mẽ đầ u tư nướ c
ngoà i?
A. Tà i chính, ngâ n hà ng, bả o hiểm. B. Nô ng nghiệp, thủ y lợ i, giá o
dụ c.
C. Vă n hó a, giá o dụ c, cô ng nghiệp. D. Du lịch, cô ng nghiệp, giá o dụ c.
Câu 34: Biểu hiện củ a thị trườ ng tà i chính quố c tế mở rộ ng là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. đầ u tư nướ c ngoà i tă ng rấ t nhanh, nhấ t là lĩnh vự c dịch vụ .
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rộ ng.
Câu 35: Biểu hiện củ a Thương mạ i Thế giớ i phá t triển mạ nh là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. đầ u tư nướ c ngoà i tă ng rấ t nhanh, nhấ t là lĩnh vự c dịch vụ .
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng rấ t lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rấ t rộ ng.
Câu 36: Biểu hiện củ a việc tă ng cườ ng đầ u tư nướ c ngoà i là
A. mạ ng lướ i liên kết tà i chính toà n cầ u mở rộ ng toà n thế giớ i.
B. dò ng tiền đầ u tư ra nướ c ngoà i tă ng ngà y cà ng nhanh.
C. vai trò củ a Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i ngà y cà ng lớ n.
D. cá c cô ng ti xuyên quố c gia hoạ t độ ng vớ i phạ m vi rộ ng.
Câu 37: Đặ c trưng củ a cá c cô ng ti xuyên quố c gia là
A. thú c đẩ y thương mạ i quố c tế, đầ u tư quố c tế.
B. phá t triển nguồ n nhâ n lự c trên khắ p toà n cầ u.
C. quố c tế hó a, mở rộ ng hoạ t độ ng cấ p toà n cầ u.
D. thú c đẩ y chuyển giao cô ng nghệ toà n thế giớ i.
Câu 38: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i vai trò củ a cá c cô ng ti xuyên
quố c gia?
A. Hoạ t độ ng ở nhiều quố c gia khá c nhau.
B. Sở hữ u nguồ n củ a cả i vậ t chấ t rấ t lớ n.
C. Chi phố i nhiều ngà nh kinh tế quan trọ ng.
D. Phụ thuộ c nhiều và o chính phủ cá c nướ c.
Câu 39: Sự phá t triển củ a Thương mạ i Thế giớ i là độ ng lự c chính củ a
A. thay đổ i cơ cấ u ngà nh sả n xuấ t. B. tă ng trưở ng kinh tế cá c quố c
gia.
C. phâ n bố sả n xuấ t trong mộ t nướ c. D. tă ng nă ng suấ t lao độ ng cá
nhâ n.
Câu 40: Tá c độ ng tích cự c củ a củ a toà n cầ u hó a kinh tế không phả i là
A. là m gia tă ng nhanh khoả ng cá ch già u nghèo trên thế giớ i.
B. đẩ y nhanh đầ u tư và khai thá c triệt để khoa họ c, cô ng nghệ.
C. thú c đẩ y sả n xuấ t phá t triển và tă ng trưở ng kinh tế toà n cầ u.
D. tă ng cườ ng sự hợ p tá c về kinh tế, vă n hó a giữ a cá c nướ c.
Câu 41: Hệ quả tiêu cự c củ a toà n cầ u hó a là
A. tă ng cườ ng sự hợ p tá c quố c tế nhiều mặ t.
B. đẩ y nhanh đầ u tư, là m sả n xuấ t phá t triển.
C. gia tă ng nhanh khoả ng cá ch già u nghèo.
D. thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế toà n cầ u.
Câu 42: Thá ch thứ c to lớ n củ a toà n cầ u hó a đố i vớ i cá c nướ c đang phá t triển
là
A. tự do hó a thương mạ i đượ c mở rộ ng. B. gâ y á p lự c nặ ng nề đố i vớ i tự
nhiên.
C. hà ng hó a có cơ hộ i lưu thô ng rộ ng rã i. D. cá c quố c gia đó n đầ u cô ng
nghệ mớ i.
Câu 43: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i cá c thá ch thứ c do toà n cầ u hó a
gâ y ra cho cá c nướ c đang phá t triển?
A. Phả i là m chủ đượ c cá c ngà nh kinh tế mũ i nhọ n.
B. Mô i trườ ng bị suy thoá i trong phạ m vi toà n cầ u.
C. Á p dụ ng ngay thà nh tự u khoa họ c và o phá t triển.
D. Cá c giá trị đạ o đứ c lâ u đờ i có nguy cơ xó i mò n.
Câu 44: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i tá c độ ng củ a toà n cầ u hó a đến
cá c nướ c đang phá t triển?
A. Tạ o điều kiện chuyển giao cá c thà nh tự u mớ i về khoa họ c cô ng nghệ.
B. Tạ o cơ hộ i để cá c nướ c thự c hiện việc đa phương hó a quan hệ quố c tế.
C. Tạ o cơ hộ i để cá c nướ c nhậ n cô ng nghệ mớ i từ cá c nướ c phá t triển cao.
D. Tạ o điều kiện để xuấ t khẩ u cá c giá trị vă n hó a sang cá c nướ c phá t triển.
Câu 45: Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế đặ c thù trên thế giớ i thườ ng đượ c thà nh
lậ p bở i cá c quố c gia có
A. nét tương đồ ng về địa lí, vă n hó a, xã hộ i. B. sự phá t triển kinh tế - xã hộ i
đồ ng đều.
C. tổ ng thu nhậ p quố c gia tương tự nhau. D. lịch sử phá t triển đấ t nướ c
giố ng nhau.
Câu 46: Cá c tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c trên thế giớ i thườ ng đượ c thà nh
lậ p bở i cá c quố c gia có
A. chung mụ c tiêu và lợ i ích phá t triển. B. sự phá t triển kinh tế - xã hộ i
đồ ng đều.
C. tổ ng thu nhậ p quố c gia tương tự nhau. D. lịch sử phá t triển đấ t nướ c
giố ng nhau.
Câu 47: Nguyên nhâ n hình thà nh cá c tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c trên thế
giớ i chủ yếu là do sự
A. phá t triển khô ng đều và sự hợ p tá c phá t triển củ a cá c khu vự c trên thế
giớ i.
B. phá t triển khô ng đều và sứ c ép cạ nh tranh trong cá c khu vự c trên thế
giớ i.
C. phá t triển đồ ng đều và sự hợ p tá c phá t triển củ a cá c khu vự c trên thế giớ i.
D. phá t triển đồ ng đều và sứ c ép cạ nh tranh trong cá c khu vự c trên thế giớ i.
Câu 48: Khu vự c hó a kinh tế là liên kết kinh tế - thương mạ i giữ a
A. nhũ ng khu vự c có sự gầ n gũ i nhau. B. nhữ ng nướ c cù ng trình độ
phá t triển.
C. cá c nướ c có sự liên quan vớ i nhau. D. cá c nhó m nướ c có quan hệ
vớ i nhau.
Câu 49: Khu vự c hó a kinh tế khô ng dẫ n đến
A. tă ng cườ ng tự do hó a thương mạ i ở trong khu vự c.
B. thú c đẩ y quá trình mở cử a thị trườ ng cá c quố c gia.
C. tă ng cườ ng quá trình toà n cầ u hó a kinh tế thế giớ i.
D. xung độ t và cạ nh tranh giữ a cá c khu vự c vớ i nhau.
Câu 50: Vấ n đề chủ yếu cầ n giả i quyết củ a cá c quố c gia trong liên kết kinh tế
khu vự c là
A. tự chủ về kinh tế và quyền lự c quố c gia. B. hợ p tá c thương mạ i, sả n xuấ t
hà ng hó a.
C. trao đố i hà ng hó a và mở rộ ng thị trườ ng. D. đà o tạ o nhâ n lự c và bả o vệ
mô i trườ ng.
Câu 51: Hệ quả tích cự c củ a khu vự c hó a kinh tế không phả i là
A. thú c đẩ y sự phá t triển kinh tế củ a mỗ i quố c gia.
B. tă ng cườ ng tự do hó a thương mạ i trong khu vự c.
C. gó p phầ n bả o vệ lợ i ích kinh tế nướ c thà nh viên.
D. tă ng sứ c ép tính tự chủ về quyền lự c mỗ i nướ c.
Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i lợ i ích do khu vự c hó a kinh tế
mang lạ i?
A. Thú c đẩ y quá trình mở cử a thị trườ ng củ a cá c quố c gia.
B. Tạ o lậ p nhữ ng thị trườ ng chung củ a khu vự c rộ ng lớ n.
C. Gia tă ng sứ c ép cho mỗ i quố c gia về tính tự chủ kinh tế.
D. Tă ng cườ ng thêm quá trình toà n cầ u hó a kinh tế thế giớ i.
Câu 52: Duy trì hò a bình và an ninh quố c tế là nhiệm vụ chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 53: Giá m sá t hệ thố ng tà i chính toà n cầ u là nhiệm vụ chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 54: Tổ chứ c nà o sau đâ y cung cấ p nhữ ng khoả n vay nhằ m thú c đẩ y kinh
tế cho cá c nướ c đang phá t triển?
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ tiền Tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hạ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 55: Tổ chứ c nà o sau đâ y có mụ c đích là xâ y dự ng mô i trườ ng kinh doanh
bình đẳ ng và thuậ n lợ i?
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 56: Tổ chứ c cá c diễn đà n đà m phá n thương mạ i là chứ c nă ng chủ yếu củ a
A. Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i.
B. Quỹ Tiền tệ quố c tế (IMF).
C. Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương.
Câu 57: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i Tổ chứ c Thương mạ i Thế giớ i
(WTO) ?
A. Là mộ t tổ chứ c phi chính phủ lớ n trên thế giớ i.
B. Có trên 164 quố c gia tham gia là m thà nh viên.
C. Chi phố i 95% hoat độ ng thương mạ i thế giớ i.
D. Là m sâ u sắ c sự khá c biệt giữ a cá c nhó m nướ c.
Câu 58: Tổ chứ c liên kết kinh tế có GDP lớ n nhấ t hiện nay là
A. Liên minh châ u  u (EU).
B. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
C. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
D. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 59: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o dướ i đâ y đã dù ng đồ ng tiền
chung?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Liên minh châ u  u (EU).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
Câu 60: Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA) gồ m cá c nướ c
A. Hoa Kỳ, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na. B. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na, Mê-hi-
cô .
C. Mê-hi-cô , Hoa Kỳ, Ca-na-đa. D. Ac-hen-ti-na, Hoa Kỳ, Mê-hi-
cô .
Câu 61: Nướ c nà o sau đâ y thuộ c Thị trườ ng chung Nam Mỹ?
A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô . C. Ca-na-đa. D. Hoa Kỳ.
Câu 62: Nướ c nà o sau đâ y ở châ u  u hiện nay chưa gia nhậ p Liên minh châ u
 u (EU) ?
A. Thụ y Điển. B. Thụ y Sĩ. C. Bồ Đà o Nha. D. Đan
Mạ ch.
Câu 63: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o sau đâ y hiện nay có số dâ n đô ng
nhấ t?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Liên minh châ u  u (EU).
Câu 64: Tổ chứ c liên kết kinh tế khu vự c nà o sau đâ y hiện nay có số dâ n ít
nhấ t?
A. Hiệp ướ c tự do thương mạ i Bắ c Mỹ (NAFTA).
B. Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u Á - Thá i Bình Dương (APEC).
C. Thị trườ ng chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
D. Liên minh châ u  u (EU).
Câu 65: Vấ n đề nà o sau đâ y chỉ đượ c giả i quyết khi có sự hợ p tá c chặ t chẽ củ a
tấ t cả cá c nướ c trên toà n thế giớ i?
A. Sử dụ ng nướ c ngọ t. B. An ninh
toà n cầ u.
C. Chố ng mưa axit. D. Ô nhiễm khô ng khí.
Câu 66: Vấ n đề nà o sau đâ y hiện nay đang đe doạ nghiêm trọ ng đến an ninh
củ a nhiều quố c gia trên thế giớ i?
A. Xung độ t sắ c tộ c. B. Xung độ t tô n giá o.
C. Cá c vụ khủ ng bố . D. Buô n bá n vũ khí.
Câu 67: Đe doạ trự c tiếp tớ i ổ n định, hò a bình củ a thế giớ i không phả i là
A. xung độ t sắ c tộ c. B. xung độ t tô n giá o.
C. biến đổ i khí hậ u. D. cá c vụ khủ ng bố .
Câu 68: Nạ n khủ ng bố hiện nay không phả i
A. xuấ t hiện nhiều nơi trên thế giớ i. B. có nhiều cá ch thứ c khá c nhau.
C. nhằ m và o rấ t nhiều đố i tượ ng. D. xuấ t phá t từ cá c lợ i ích kinh
tế.
Câu 69: Việc giả i quyết vấ n đề nà o sau đâ y đò i hỏ i có sự hợ p tá c toà n cầ u?
A. Ồ n định, hò a bình thế giớ i. B. Sử dụ ng hợ p lí tà i nguyên.
C. Chố ng khan hiếm nướ c ngọ t. D. Bả o vệ mô i trườ ng ven biển.
Câu 70: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến kinh tế toà n cầ u là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. gâ y ra nạ n thấ t nghiệp trên toà n thế giớ i.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 71: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến kinh tế toà n cầ u là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
C. gâ y ra nạ n thấ t nghiệp trên toà n thế giớ i.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 72: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến dâ n số thế giớ i là
A. là m thiệt hạ i sinh mạ ng rấ t nhiều ngườ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
D. là m ngà nh du lịch bị suy giả m trầ m trọ ng.
Câu 73: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến đờ i số ng xã hộ i thế giớ i là
A. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
B. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
C. là m tă ng tỉ lệ thấ t nghiệp khắ p toà n cầ u.
D. là m ngà nh du lịch bị suy giả m trầ m trọ ng.
Câu 74: Tá c độ ng củ a đạ i dịch COVID-19 đến đờ i số ng xã hộ i thế giớ i là
A. là m đình trệ tă ng trưở ng sả n xuấ t thế giớ i.
B. là m suy giả m GDP củ a hầ u hết cá c nướ c.
C. là m giả m sâ u cá c nguồ n thu củ a nhà nướ c.
D. giả m thu nhậ p củ a nhữ ng ngườ i lao độ ng.
III - NỀN KINH TẾ TRI THỨC