You are on page 1of 25

Chương 1: Tổng quan về quản trị

1. Quả n trị DN là 1 thuậ t ngữ ra đờ i gắ n liền vớ i sự phá t triển củ a:


A. Nền cô ng nghiệp hậ u tư bả n
B. Nền cô ng nghiệp tiền tư bả n
C. Nền cô ng nghiệp xã hộ i chủ nghĩa
D. Cả 3 đều đú ng
2. Tìm câ u trả lờ i đú ng nhấ t: Quả n trị là mộ t khá i niệm đượ c sử dụ ng ở tấ t cả cá c
nướ c
A. Có chế độ chính trị - xã hộ i khá c nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hộ i giố ng nhau
C. Có chế độ chính trị - xã hộ i đố i lậ p tư bả n
D. Có chế độ chính trị - xã hộ i dâ n chủ
3. Hoạ t độ ng quả n trị DN nhằ m gó p phầ n đạ t mụ c tiêu chung nhưng:
A.Trự c tiếp
B. Giá n tiếp
C. Bá n trự c tiếp
D. Bá n giá n tiếp
4. Thự c chấ t QTDN là ?
A. QTDN mang tính khoa họ c
B. QTDN mang tính nghệ thuậ t
C. QTDN mang tính khoa họ c, QTDN mang tính nghệ thuậ t, QTDN là 1 nghề
D. QTDN là mộ t nghề
5. Quả n trị đượ c thự c hiện trong 1 tổ chứ c nhằ m:
A. Tố i đa hó a lợ i nhuậ n
B. Đạ t mụ c tiêu củ a tổ chứ c
C. Sử dụ ng có hiểu quả cao nhấ t cá c nguồ n lự c
D. Đạ t đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c vớ i hiệu suấ t cao
6. Điền và o chỗ trố ng: quả n trị là nhữ ng hoạ t độ ng cầ n thiết khi có nhiều ngườ i kết
hợ p vớ i nhau trong 1 tổ chứ c nhằ m thự c hiện …. .. chung”
A. Mụ c tiêu
B. Lợ i nhuậ n
C. Kế hoạ ch
D. Lợ i ích
7. Điền và o chỗ trố ng “ Hoạ t độ ng quả n trị chịu sự tá c độ ng củ a ….… đang biến
độ ng khô ng ngừ ng”
A. Kỹ thuậ t
B. Cô ng nghệ
C. Kinh tế
D. Mô i truờ ng
8. Điền và o chỗ trố ng “ quả n trị hướ ng tổ chứ c đạ t mụ c tiêu vớ i …… cao nhấ t và
chi phí thấ p nhấ t”
A. Sự thỏ a mã n
B. Lợ i ích
C. Kết quả
D. Lợ i nhuậ n
9. Mố i quan hệ giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị đượ c diễn đạ t rõ nhấ t trong
câ u:
A. Khoa họ c là nền tả ng đề hình thà nh nghệ thuậ t
B. Trự c giá c là quan trọ ng để thà nh cô ng trong quả n trị
C. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị
D. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị
10. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Trự c giá c là quan trọ ng để thà nh cô ng trong quả n trị
B. Có mố i quan hệ biện chứ ng giữ a khoa họ c và nghệ thuậ t quả n trị
C. Cầ n vậ n dụ ng đú ng cá c nguyên tắ c khoa họ c và o quả n trị
D. Khoa họ c là nền tả ng để hình thà nh nghệ thuậ t quả n trị
11. Nghệ thuậ t quả n trị có đượ c từ
A. Từ cha truyền con nố i
B. Khả nă ng bẩ m sinh
C. Trả i nghiệm qua thự c hà nh quả n trị
D. Cá c chương trình đà o tạ o
12. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng
A. Nghệ thuậ t quả n trị khô ng thể họ c đượ c
B. Có đượ c từ di truyền
C. Trả i nghiệm qua thự c hà nh quả n trị
D. Khả nă ng bẩ m sinh
13. Theo Henry Fayol, ô ng chia quá trình quả n trị củ a DN thà nh 5 chứ c nă ng. Cá ch
chia nà o đú ng nhấ t?
A. Hoạ ch định, tổ chứ c, chỉ huy, phố i hợ p và kiểm định
B. Tổ chứ c, phố i hợ p, kiểm tra, chỉ huy và hoạ ch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phố i hợ p, hoạ ch định và tổ chứ c
D. Dự kiến, tổ chứ c, phố i hợ p, chỉ huy và kiểm tra
14. Chọ n đá p á n đú ng nhấ t
A. Quả n trị họ c là nghệ thuậ t khiến cho cô ng việc đượ c thự c hiện thô ng qua
ngườ i khá c
B. Quả n trị họ c là mộ t quá trình kỹ thuậ t và xã hộ i nhằ m sử dụ ng cá c nguồ n,
tá c độ ng tớ i cá c hoạ t độ ng củ a con ngườ i và tạ o điều kiện thay đổ i để đạ t
đượ c mụ c tiêu củ a tổ chứ c
C. QT họ c là việc thiết lậ p và duy trì mộ t mô i trườ ng nơi mà cá c cá nhân là m
việc vớ i nhau trong từ ng nhó m có thể hoạ t độ ng hữ u hiệu và có kết quả ,
nhằ m đạ t cá c muc tiêu củ a nhó m
D. Quả n trị là sử dụ ng tố i đa nguồ n lự c để đạ t đượ c mụ c tiêu
15. Nhà quả n trị doanh nghiệp là :
A. Ngườ i điều khiển cô ng việc và chịu trá ch nhiệm trướ c kết quả hoạ t độ ng
củ a nhữ ng ngườ i khá c và doanh nghiệp
B. Ngö ô øi chæ huy, ngö ô øi sö û duïng toá t nhaá t nguoà n lö ïc ñ eå vö ô ït qua
moïi khoù khaên thö û thaù ch ñ ö a doanh nghieä p ñ eá n thaønh coâ ng.
C. Ngö ô øi laõ nh ñ ạ o, ngö ô øi ñ ö a ra quyeá t ñ ò nh vaø toå chö ù c thö ïc hieä n
quyeá t ñ ò nh.
D. Tấ t cả đều đú ng
16. Trong cô ng ty cổ phầ n, nhà quả n trị là m việc đượ c:
A. Hưở ng lương
B. Chia lợ i nhuậ n
C. Hưở ng thù lao hà ng nă m từ kết quả kinh doanh
D. Tấ t cả đều đú ng
17. Trong lĩnh vự c quả n trị nhâ n sự , ngườ i ta chia cá c nhà quả n trị theo cấ p bậ c
quả n lý:
A. Cấ p cao
B. Cấ p trung
C. Cấ p cơ sở
D. Tấ t cả đều đú ng
18. Quả n trị viên trung cấ p thườ ng tậ p trung và o việc ra cá c loạ i quyết định
A. Chiến lượ c
B. Tá c nghiệp
C. Chiến thuậ t
D. Tấ t cả cá c loạ i quyết định trên
19. Cà ng xuố ng cấ p thấ p hơn thờ i gian dà nh cho chứ c năng quả n trị nà o sẽ cà ng
quan trọ ng:
A. Hoạ ch định
B. Tổ chứ c và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tấ t cả cá c chứ c nă ng trên
20. Điền và o chỗ trố ng “ Nhà quả n trị cấ p thấ p thì kỹ nă ng … cà ng quan trọ ng”
A. Nhâ n sự
B. Chuyên mô n
C. Tư duy
D. Giao tiếp
21. Hiệu suấ t củ a quả n trị chỉ có đượ c khi
A. Là m đú ng việc
B. Là m việc đú ng cá ch
C. Chi phí thấ p
D. Tấ t cả đều sai
22. Trong quả n trị tổ chứ c, quan trọ ng nhấ t là
A. Là m đú ng việc
B. Là m việc đú ng cá ch
C. Đạ t đượ c lợ i nhuậ n
D. Chi phí thấ p
23. Để tă ng hiệu suấ t quả n trị, cá c nhà quả n trị có thể thự c hiện bằ ng cá ch
A. Giả m chi phí ở đầ u và o và doanh thu ở đầ u ra khô ng thay đổ i
B. Chi phí ở đầ u và o khô ng thay đổ i và tă ng doanh thu ở đầ u ra
C. Vừ a giả m chi phí ở đầ u và o và vừ a tă ng doanh thu ở đầ u ra
D. Tấ t cả nhữ ng cá ch trên
24. Trong quả n trị doanh nghiệp quan trọ ng nhấ t là
A. Xá c định đú ng lĩnh vự c hoạ t độ ng tổ chứ c
B. Xá c định đú ng quy mô củ a tổ chứ c
C. Xá c định đú ng trình độ và số lượ ng độ i ngũ nhâ n viên
D. Xá c định đú ng chiến lượ c phá t triển củ a doanh nghiệp
25. Cà ng lên cấ p cao hơn, thờ i gian dà nh cho chứ c nă ng quả n trị nà o sẽ cà ng
quan trọ ng
A. Hoạ ch định
B. Tổ chứ c
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
26. Nhà quả n trị phâ n bố thờ i gian nhiều nhấ t cho việc thự c hiện chứ c nă ng
A. Hoạ ch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chứ c
D. Tấ t cả phương á n trên đều khô ng chính xá c
27. Nhà quả n trị cấ p cao cầ n thiết nhấ t kỹ năng
A. Nhâ n sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuậ t
D. Tấ t cả đề đú ng
28. Mố i quan hệ giữ a cá c cấ p bậ c quả n trị và cá c kỹ nă ng củ a nhà quả n trị là
A. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ nă ng kỹ thuậ t cà ng có tầ m quan trọ ng
B. Ở bậ c quả n trị cà ng cao kỹ nă ng nhâ n sự cà ng có tầ m quan trọ ng
C. Kỹ nă ng nhâ n sự có tầ m quan trọ ng như nhau đố i vớ i cá c cấ p bậ c quả n trị
D. Tấ t cả cá c phương á n trên điều sai
29. Vai trò nà o đã đượ c thự c hiện khi nhà quả n trị đưa ra 1 quyết định để phá t
triển kinh doanh
A. Vai trò ngườ i lã nh đạ o
B. Vai trò ngườ i đạ i diện
C. Vai trò ngườ i phâ n bố tà i nguyên
D. Vai trò ngườ i doanh nhâ n
30. Cố vấ n cho ban giá m đố c củ a 1 doanh nghiệp thuộ c cấ p quả n trị
A. Cấ p cao
B. Cấ p trung
C. Cấ p cơ sở
D. Tấ t cả đều sai
31. Trong quan hệ con ngườ i, nhà quả n trị là ngườ i:
A. Đạ i diện
B. Lã nh đạ o và kiểm soá t
C. Liên lạ c và Trọ ng tà i
D. Tấ t cả đều đú ng
32. Nhà quả n trị có trá ch nhiệm thay mặ t cho mọ i thà nh viên trong tổ chứ c để
điều hà nh tổ ng thể bên trong lẫ n bên ngoà i. Đó là vai trò ?
A. Thương thuyết, đà m phá n
B. Ngườ i phá t ngô n
C. Liên lạ c hoặ c giao dịch
D. Đạ i diện
33. Trong vai trò ra quyết định và kết luậ n, nhà quả n trị là ngườ i:
A. Giả i quyết vấn đề
B. Phâ n phố i cá c nguồ n lự c (tà i nguyên)
C. Thương thuyết và đà m phá n
D. Tấ t cả đều đú ng
34. Nhà quả n trị thự c hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định á p dụ ng cô ng nghệ
mớ i và o sả n xuấ t
A. Vai trò ngườ i thự c hiện
B. Vai trò ngườ i đạ i diện
C. Vai trò ngườ i phâ n bổ tà i nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
Chương 2:SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
1. Ai là ngườ i đầ u tiên đưa ra cá c chứ c nă ng củ a QT?
A. Taylor B. Fayol C. Koontz D. Drucker
2. Abraham Maslow đã xâ y dự ng lý thuyết và “nhu cầ u củ a con ngườ i” gồ m 5
loạ i đượ c sắ p xếp từ thấ p đến cao. Hã y sắ p xếp theo cá ch đú ng đắ n.
A. Vậ t chấ t, an toà n, xã hộ i, kính trọ ng và “tự hoà n thiện”
B. Xã hộ i, kính trọ ng, an toà n “ tự hoà n thiện” và vậ t chấ t
C. An toà n, vậ t chấ t, “ tự hoà n thiện”, kính trọ ng, xã hộ i
D. Vậ t chấ t, an toà n, xã hộ i, “tự hoà n thiện”, kính trọ ng
3. Cá c giai đoạ n phá t triể n lịch sử củ a khoa họ c Quả n trị doanh nghiệp đượ c chia
theo cá c mố c quan trọ ng:
A. Trướ c cô ng nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
B. Trướ c cô ng nguyên, thế kỷ 13, 18, 20 đến nay
C. Trướ c cô ng nguyên, thế kỷ 18, 20, 21 đến nay
D. Trướ c cô ng nguyên, thế kỷ 14, 18, 21 đến nay
4. Trườ ng phá i quả n trị cổ điển sá ng tạ o ra:
A. Lý thuyết quả n trị khoa họ c và quả n trị hành chính
B. Lý thuyết tâ m lý xã hộ i
C. Lý thuyết định lượ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
5. Mô hình kỹ thuậ t Nhậ t Bả n hiện nay đã ứ ng dụ ng trong quả n trị doanh nghiệp
thuộ c trườ ng phá i:
A. Lý thuyết quả n trị khoa họ c và quả n trị hành chính
B. Lý thuyết tâ m lý xã hộ i
C. Lý thuyết định lượ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
6. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết quả n trị khoa
họ c có cá c tá c gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tấ t cả đều đú ng
7. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là ngườ i đượ c coi là ô ng
tổ (cha đẻ) củ a Lý thuyết quả n trị khoa họ c:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
8. Nhữ ng ngườ i tiếp bướ c Taylor trong thế kỷ 19 và 20, về Lý thuyết quả n trị
khoa họ c:
A. Henry L. Gantt
B. Frank B
C. Lillian Gibreth
D. Tấ t cả đều đú ng
9. Chứ c nă ng quả n trị củ a Ferderick W. Taylor gồ m:
A. Lậ p kế hoạ ch, tổ chứ c, điều khiển, phố i hợ p, kiểm tra
B. Hoạ ch định, tổ chứ c, nhân sự , lã nh đạ o, kiểm tra
C. Hoạ ch định, tổ chứ c, lã nh đạ o, kiểm tra
D. Tấ t cả đều sai
10. Sơ đồ hình Gantt hiện nay đượ c cá c doanh nghiệp sử dụ ng do ai sá ng chế ra:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
11. Trườ ng phá i Lý thuyết quả n trị khoa họ c quan tâ m:
A. Đến năng suấ t lao độ ng và hợ p lý hó a cá c cô ng việc
B. Đến nă ng suấ t lao độ ng và nhấ n mạ nh đến vai trò củ a yếu tố tâ m lý, tình
cả m, quan hệ xã hộ i củ a con ngườ i trong cô ng việc.
C. Đến nă ng suấ t lao độ ng và chú trọ ng cá c yếu tố kinh tế, kỹ thuậ t trong quả n
trị
D. Tấ t cả đều đú ng
12. Trườ ng phá i Lý thuyết tâ m lý xã hộ i quan tâ m:
A. Đến năng suấ t lao độ ng và hợ p lý hó a cá c cô ng việc
B. Đến nă ng suấ t lao độ ng và nhấ n mạ nh đến vai trò củ a yếu tố tâ m lý, tình
cả m, quan hệ xã hộ i củ a con ngườ i trong cô ng việc.
C. Đến nă ng suấ t lao độ ng và chú trọ ng cá c yếu tố kinh tế, kỹ thuậ t trong quả n
trị
D. Tấ t cả đều đú ng
13. Lý thuyết chú trọ ng đến yếu tố con ngườ i trong quả n trị là ?
A. Lý thuyết định lượ ng
B. Lý thuyết tâ m lý xã hộ i
C. Lý thuyết quả n trị cổ điển
D. Lý thuyết kiểm tra
14. Trườ ng phá i Lý thuyết định lượ ng quan tâ m:
A. Đến năng suấ t lao độ ng và hợ p lý hó a cá c cô ng việc
B. Đến nă ng suấ t lao độ ng và nhấ n mạ nh đến vai trò củ a yếu tố tâ m lý, tình
cả m, quan hệ xã hộ i củ a con ngườ i trong cô ng việc.
C. Đến nă ng suấ t lao độ ng và chú trọ ng cá c yếu tố kinh tế, kỹ thuậ t trong quả n
trị
D. Tấ t cả đều đú ng
15. Ai là ngườ i phá t triển họ c thuyết củ a Henry Fayol, phâ n chia quả n trị thà nh
bả y chứ c nă ng:
A. Max Weber và Chester Barnard
B. Liliant Gulick và Liliant Wrick
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tấ t cả đều đú ng
16. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là ngườ i đượ c coi là
ô ng tổ (cha đẻ) củ a Lý thuyết quả n trị hà nh chính:
A. Henri Fayol
B. Maz Weber
C. Chester Barnard
D. Tấ t cả đều đú ng
17. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quả n trị hà nh
chính): ai là ngườ i phâ n chia cô ng việc củ a doanh nghiệp ra thà nh 6 loạ i: Sả n
xuấ t, Thương mạ i, Tà i chính, An ninh, Kế toá n, Hà nh chính:
A. Henri Fayol
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tấ t cả đều đú ng
18. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quả n trị hà nh
chính): ai là ngườ i đề ra mộ t hệ thố ng cá c chứ c năng quả n trị gồ m: Hoạ ch
định, Tổ chứ c, Chỉ huy. Phố i hợ p, Kiểm tra:
A. Henri Fayol
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tấ t cả đều đú ng
19. Trườ ng phá i Lý thuyết nà o cho rằ ng quả n trị là nhâ n tố quyết định
A. Tâ m lý xã hộ i
B. Định lượ ng
C. Quả n trị khoa họ c
D. Tấ t cả đều đú ng
20. Trườ ng phá i Lý thuyết nà o cho rằ ng nă ng suấ t lao độ ng là chìa khó a củ a hoạ t
độ ng quả n trị:
A. Tâ m lý xã hộ i
B. Định lượ ng
C. Quả n trị khoa họ c
D. Tấ t cả đều đú ng
21. Trườ ng phá i Lý thuyết nà o xem ngườ i lao độ ng là “Con ngườ i thuầ n lý kinh
tế ”
A. Tâ m lý xã hộ i
B. Định lượ ng
C. Quả n trị khoa họ c
D. Quả n trị hành chính
22. Lý thuyết quả n trị nà o đò i hỏ i nhà quả n trị phả i đượ c đà o tạ o về kỹ thuậ t
nhằ m gó p phầ n tham mưu thô ng qua hình thứ c đưa ra nhiều phương á n giả i
quyết khá c nhau. Từ đó dễ dà ng chọ n lự a khi ra quyết định ứ ng vớ i từ ng tình
huố ng phá t sinh?
A. Lý thuyết quả n trị khoa họ c
B. Lý thuyết định lượ ng.
C. Lý thuyết tâ m lý xã hộ i
D. Lý thuyết quả n trị cổ điển
23. Trong trườ ng phá i quả n trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết tâ m lý xã hộ i có
cá c tá c gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor, Herny L. Gantt, Frank B và Liliant M. Gibreth
B. Henry Fayol, Max Weber, Chester Barnard,
C. Robert Owen, Hugo Munsterberg, Mary Parker Follett, Abraham Maslow,
Mc. Gregor, Elton Mayor
D. Tấ t cả đều đú ng
24. Trong thế kỷ 19 và 20, ngườ i đã chỉ ra nhượ c điểm củ a trườ ng phá i Lý thuyết
quả n trị khoa họ c là :
A. Frederich Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Tấ t cả đều đú ng
25. Theo lý thuyết hai yếu tố củ a Herzberg, khi cá c yếu tố độ ng viên tố t sẽ dẫ n
đến?
A. Khô ng có sự bấ t mã n, khô ng độ ng viên
B. Thỏ a mã n, khô ng độ ng viên
C. Thỏ a mã n
D. Tấ t cả đều sai
26. Max Weber khô ng đề ra nguyên tắ c nà o
A. Mọ i hoạ t độ ng củ a tổ chứ c đều că n cứ và o vă n bả n qui định trướ c
B. Chỉ có ngườ i có chứ c vụ mớ i có quyền quyết định, chỉ có nhữ ng ngườ i có
nă ng lự c mớ i đượ c giao chứ c vụ
C. Mọ i quyết định trong tổ chứ c phả i mang tính khá ch quan
D. Tấ t cả đều đú ng
27. Trong thế kỷ 20, ai là tá c gỉa tiêu biểu cho thuyết Z củ a Nhậ t Bả n:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. William Ouchi
28. Sai lầ m cơ bả n và tệ hạ i nhấ t củ a nhà quả n trị là cạ nh tranh vớ i đố i thủ trong
cù ng mộ t “hố c tườ ng”. Bắ t chướ c hoạ t độ ng củ a đố i thủ cạ nh tranh là sai lầ m
từ chiến lượ c. Mụ c tiêu vớ i nhữ ng sả n phẩ m/dịch vụ độ c đá o cù ng cá c bướ c
tiếp thị xuấ t sắ c là tư tưở ng củ a:
A. Adam Smith
B. Michael Porter
C. Philip Kotler
D. Peter Drucker
29. Trườ ng phá i Lý thuyết nà o hướ ng về con ngườ i lao độ ng và đề cao nỗ lự c củ a
tậ p thể:
A. Tâ m lý xã hộ i
B. Định lượ ng
C. Quả n trị khoa họ c
D. Thuyết Z
30. Trong thế kỷ 20, ngườ i khở i xướ ng cho kỹ thuậ t quả n lý cả i tiến liên tụ c
(Kaizen) ở Nhậ t Bả n là :
A. Ishikawa
B. Kano
C. Masakiimai
D. William Ouchi
31. Họ c thuyết Z chú trọ ng tớ i
a. Quả n trị theo cá ch củ a Mỹ
b. Quả n trị theo cá ch củ a Nhậ t Bả n
c. Quả n trị kết hợ p theo cá ch củ a Mỹ và củ a Nhậ n Bả n
d. Cá c cá ch hiểu trên đều sai
32. Tá c giả củ a họ c thuyết Z quan tâ m tớ i
a. Con ngườ i, Nă ng suấ t lao độ ng
b. Cá ch thứ c quả n trị, Lợ i nhuậ n
c. Nă ng suấ t lao độ ng, Con ngườ i
d. Hiệu quả , Lợ i nhuậ n
33. Tá c giả củ a họ c thuyết X là :
a. Ngườ i Mỹ
b. Ngườ i Nhậ t
c. Ngườ i Mỹ gố c Nhậ t
d. Mộ t ngườ i khá c
34. Điền và o chỗ trố ng “ trườ ng phá i quả n trị khoa họ c quan tâ m đến … thô ng
qua việc hợ p lý hó a cá c bướ c cô ng việc.
a. Mố i quan hệ con ngườ i trong tổ chứ c
b. Vấ n đề lương bổ ng cho ngườ i lao độ ng
c. Sử dụ ng ngườ i dà i hạ n
d. Đà o tạ o đa năng
35. Điểm quan tâ m chung giữ a cá c trườ ng phá i quả n trị Khoa họ c, Hà nh chính,
Định lượ ng là :
a. Điều kiện
b. Nă ng suấ t
c. Mô i trườ ng
d. Trình độ
36. Ngườ i chỉ ra cá c lý thuyết quả n trị cổ điển có hạ n chế là
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
37. Lý thuyết “ Quả n trị khoa họ c” đượ c xếp và o trườ ng phá i quả n trị nà o
a. Trườ ng phá i tâ m lý – xã hộ i
b. Trườ ng phá i quả n trị định lượ ng
c. Trườ ng phá i quả n trị cổ điển
d. Trườ ng phá i quả n trị hiện đạ i
38. Tư tưở ng củ a trườ ng phá i quả n trị tổ ng quá t (hà nh chính) thể hiện qua:
a. 14 nguyên tắ c củ a H.Faytol
b. 4 nguyên tắ c củ a W.Taylor
c. 6 phạ m trù củ a cô ng việc quả n trị
d. Mô hình tổ chứ c quan liêu bà n giấ y
39. “ Trườ ng phá i quả n trị quá trình” đượ c Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưở ng
củ a
a. H. Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
40. Điền và o chỗ trố ng “ theo trườ ng phá i định lượ ng tấ t cả cá c vấ n đề quả n trị đều
có thể giả i quyết đượ c bằ ng …”
a. Mô tả
b. Mô hình toá n
c. Mô phỏ ng
d. Kỹ thuậ t khá c nhau
41. Tá c giả củ a “ Trườ ng phá i quả n trị quá trình” là
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
42. Trườ ng phả i Hộ i nhậ p trong quả n trị đượ c xâ y dự ng từ :
a. Sự tích hợ p cá c lý thuyết quả n trị trên cơ sở chọ n lọ c
b. Trườ ng phá i quả n trị hệ thố ng và trườ ng phá i ngẫ u nhiên
c. Mộ t số trườ ng phá i khá c nhau
d. Quá trình hộ i nhậ p kinh tế toà n cầ u
43. Mô hình 7’S theo quan điểm củ a Mckinsey thuộ c trườ ng phá i quả n trị nà o:
a. Trườ ng phá i quả n trị hà nh chính
b. Trườ ng phá i quả n trị hộ i nhậ p
c. Trườ ng phá i quả n trị hiện đạ i
d. Trườ ng phá i quả n trị khoa họ c
44. Cá c tá c giả nổ i tiếng củ a trườ ng phá i tâ m lý – xã hộ i là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
45. Nhà nghiên cứ u về quả n trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chứ c quan liêu bà n giấ y” là
a. M. Weber
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. E.Mayo

Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

46.Mô i trườ ng KD chung (Mô i trườ ng vĩ mô chủ yếu) khô ng phả i là :


A. Mô i trườ ng kinh tế
B. Mô i trườ ng chính trị phá p luậ t
C. Mô i trườ ng tự nhiên
D. Mô i trườ ng vă n hó a xã hộ i
47.Mô i trườ ng KD bên ngoà i DN là :
A. Hệ thố ng toà n bộ cá c tá c nhâ n bên ngoà i DN
B. Mô i trườ ng KD đặ c trung (mô i trườ ng vi mô )
C. Mô i trườ ng KD chung (mô i trườ ng vĩ mô )
D. Cả 3 ý trên
48.Mô i trườ ng KD bên trong củ a DN là
A. Cá c yếu tố vậ t chấ t
B. Cá c yếu tố tinh thầ n
C. Vă n hó a củ a tổ chứ c DN
D. Cả 3 ý trên
49. Cô ng nghệ mớ i là yếu tố thuộ c mô i trườ ng?
A. Mô i trườ ng vĩ mô
B. Mô i trườ ng đặ c thù
C. Mô i trườ ng vi mô
D. Mô i trườ ng bên trong
50.Mô i trườ ng đặ c thù củ a doanh nghiệp ngoạ i trừ
A. Tự nhiên
B. Đố i thủ cạ nh tranh
C. Ngườ i cung cấ p
D. Khá ch hà ng
51. Cá c nhó m á p lự c như đố i thủ cạ nh tranh, sả n phẩ m mớ i thay thế, … là yếu tố
thuộ c mô i trườ ng
A. Mô i trườ ng vĩ mô
B. Mô i trườ ng tổ ng quá t
C. Mô i trườ ng vi mô
D. Mô i trườ ng toà n cầ u
52.“Mô i trườ ng có nhiều yếu tố , cá c yếu tố ít thay đổ i” là :
A. Mô i trườ ng phứ c tạ p - ổ n định
B. Mô i trườ ng đơn giả n – nă ng độ ng
C. Mô i trườ ng đơn giả n - phứ c tạ p
D. Mô i trườ ng phứ c tạ p – nă ng độ ng
53. Mụ c tiêu lâ u dà i, thườ ng xuyên và đặ c trưng củ a cá c tổ chứ c DN là :
A. Thu lợ i nhuậ n
B. Cung cấ p hà ng hó a – dịch vụ
C. Trá ch nhiệm xã hộ i
D. Đạ o đứ c DN
54. Mô i trườ ng ả nh hưở ng đến hoạ t độ ng củ a 1 doanh nghiệp bao gồ m:
a) Mô i trườ ng bên trong và bên ngoà i
b) Mô i trườ ng vĩ mô , vi mô và nộ i bộ
c) Mô i trườ ng tổ ng quá t, ngà nh và nộ i bộ
d) Mô i trườ ng toà n cầ u, tổ ng quá t, ngà nh và nộ i bộ
55. Cá c biện phá p kiềm chế lạ m phá t nền kinh tế là tá c độ ng củ a mô i trườ ng:
a) Tổ ng quá t
b) Ngà nh
c) Bên ngoà i
d) Nộ i bộ
56. Nhà quả n trị cầ n phâ n tích mô i trườ ng hoạ t độ ng củ a tổ chứ c để:
a) Có thô ng tin
b) Lậ p kế hoach kinh doanh
c) Phá t triển thị trườ ng
d) Đề ra quyết định kinh doanh
57. Mô i trườ ng hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp tá c độ ng đến doanh nghiệp và đem
lạ i cho doanh nghiệp:
a) Nhiều cơ hộ i
b) Nhiều cơ hộ i hơn là thá ch thứ c
c) Nhiều thá ch thứ c
d) Tạ o cá c đe dọ a đố i vớ i doanh nghiệp
58. Khoa họ c và cô ng nghệ phá t triển nhanh:
a) Tạ o cá c cơ hộ i cho doanh nghiệp phá t triển
b) Có ả nh hưở ng đến quyết định và chiến lượ c hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp
c) Tá c độ ng đến phạ m vi hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp
d) Tấ t cả điều chưa chính xá c
59. Nghiên cứ u yếu tố dâ n số là cầ n thiết để
a) Xá c định cơ hộ i thị trườ ng
b) Xá c định nhu cầ u thị trườ ng
c) Ra quyết định kinh doanh
d) Cá c định chiến lượ c sả n phẩ m
60. Nhâ n viên giỏ i rờ i bỏ doanh nghiệp đến 1 doanh nghiệp khá c, yếu tố nà o tá c
độ ng đến doanh nghiệp?
a) Yếu tố dâ n số
b) Yếu tố Xã hộ i
c) Yếu tố nhâ n lự c
d) Yếu tố vă n hó a
61. Việc điều chỉnh trầ n lã i suấ t huy độ ng tiết kiệm là yếu tố tá c độ ng từ yếu tố :
a) Kinh tế
b) Xã hộ i
c) Yếu tố chính sá ch và phá p luậ t
d) Yếu tố dâ n số
62. Chính sá ch phú c lợ i xã hộ i là yếu tố thuộ c:
a) Mô i trườ ng tổ ng quá t
b) Chính trị và luậ t phá p
c) Củ a mô i trườ ng ngà nh
d) Nhà cung cấ p
63. Kỹ thuậ t phâ n tích SWOT đượ c dù ng để:
a) Xá c định điểm mạ nh-yếu củ a doanh nghiệp
b) Xá c định cơ hộ i-đe dọ a đến doanh nghiệp
c) Xá c định cá c phương á n kết hợ p từ kết quả phâ n tích mô i trườ ng để xâ y
dự ng chiến lượ c
d) Tổ ng hợ p cá c thô ng tin từ phâ n tích mô i trườ ng
64. Phâ n tích đố i thủ cạ nh tranh là phâ n tích yếu tố củ a mô i trườ ng:
a) Tổ ng quá t
b) Ngà nh
c) Bên ngoà i
d) Tấ t cả đều sai
65. Giá dầ u thô trên thị trườ ng thế giớ i tă ng là ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng:
a) Toà n cầ u
b) Ngà nh
c) Tổ ng quá t
d) Tấ t cả đều sai
66. Xu hướ ng củ a tỉ giá là yếu tố :
a) Chính phủ và chính trị
b) Kinh tế
c) Củ a mô i trườ ng tổ ng quá t
d) Củ a mô i trườ ng ngà nh
67. Cá c biến độ ng trên thị trườ ng chứ ng khoá n là yếu tố ả nh hưở ng đến doanh
nghiệp từ :
a) Mô i trườ ng ngà nh
b) Mô i trườ ng đặ c thù
c) Yếu tố kinh tế
d) Mô i trườ ng tổ ng quá t
68. Vớ i doanh nghiệp, việc nghiên cứ u mô i trườ ng là cô ng việc phả i là m củ a:
a) Giá m đố c doanh nghiệp
b) Cá c nhà chuyên mô n
c) Khá ch hà ng
d) Tấ t cả cá c nhà quả n trị
69. Điền và o chỗ trố ng ”khi nghiên cứ u mô i trườ ng cầ n nhậ n diện cá c yếu tố tá c
độ ng và ….củ a cá c yếu tố đó ”
a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuấ t hiện
c) Mứ c độ ả nh hưở ng
d) Sự thay đổ i
70. Tá c độ ng củ a sở thích theo nhó m tuổ i đố i vớ i sả n phẩ m củ a doanh nghiệp là
yếu tố thuộ c về:
a) Kinh tế
b) Dâ n số
c) Chính trị xã hộ i
d) Vă n hó a
71. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thô ng qua cá c Chính sá ch kinh tế, tà i Chính.
Đó là tá c độ ng đến doanh nghiệp từ :
a) Mô i trườ ng tổ ng quá t
b) Mô i trườ ng ngà nh
c) Yếu tố kinh tế
d) Yếu tố Chính trị và phá p luậ t
72. ”Mứ c tă ng trưở ng củ a nền kinh tế giả m sú t” là ả nh hưở ng đến doanh nghiệp
là yếu tố :
a) Chính trị
b) Kinh tế
c) Xã hộ i
d) Củ a mô i trườ ng tổ ng quá t
73. Ngườ i dâ n ngà y cà ng quan tâ m hơn đến chấ t lượ ng cuộ c số ng là sự tá c độ ng
từ yếu tố :
a) Kinh tế
b) Chính trị-phá p luậ t
c) Xã hộ i
d) Dâ n số
74. Lã i suấ t huy độ ng tiết kiệm củ a ngâ n hà ng là tá c độ ng từ yếu tố :
a) Chính trị và phá p luậ t
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấ p
d) Tà i chính
75. Chính sá ch hỗ trợ lã i suấ t tín dụ ng cho doanh nghiệp vừ a và nhỏ là tá c độ ng
từ yếu tố :
a) Chính trị và phá p luậ t
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấ p
d) Tà i chính
76. Sự kiện sữ a nhiễm chấ t melamina củ a cá c doanh nghiệp sản xuấ t sữ a, ả nh
hưở ng đến:
a) Cô ng nghệ
b) Xã hộ i
c) Dâ n số
d) Khá ch hàng
77. Mô i trườ ng tá c độ ng đến doanh nghiệp và ả nh hưở ng mạ nh nhấ t đến:
a) Cơ hộ i thị trườ ng cho doanh nghiệp
b) Quyết định về chiến lượ c hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp
c) Đến phạ m vi hoạ t độ ng củ a doanh nghiệp
d) Đe dọ a về doanh số củ a doanh nghiệp
78. Nghiên cứ u yếu tố xã hộ i là cầ n thiết để:
a) Phâ n tích dự đoá n sự thay đổ i nhu cầ u nhó m yếu tố tiêu dù ng
b) Nhậ n ra sự thay đổ i thó i quen tiêu dù ng
c) Nhậ n ra nhữ ng vấn đề xã hộ i quan tâ m
d) Ra quyết định kinh doanh
79. Cá c biện phá p nhà nướ c hỗ trợ doanh nghiệp đầ u tư cô ng nghệ mớ i là tá c
độ ng củ a
a) Tổ ng quá t
b) Ngà nh
c) Chính trị và luậ t phá p
d) Kinh tế
80. Phâ n tích mô i trườ ng ngà nh giú p doanh nghiệp:
a) Xá c định nhữ ng thuậ n lợ i và khó khă n đố i vớ i doanh nghiệp
b) Nhậ n dạ ng khá ch hà ng
c) Xá c định cá c á p lự c cạ nh tranh
d) Nhậ n diện đố i thủ cạ nh tranh
81. Yếu tố nà o thuộ c mô i trườ ng ngà nh (vi mô )
a) Doanh số củ a cô ng ty bị giả m
b) Sự xuấ t hiện 1 sả n phẩ m mớ i trên thị trườ ng
c) Chiến tranh vù ng Vịnh
d) Bã i cô ng xả y ra trong doanh nghiệp
82. Yếu tố nà o KHÔ NG thuộ c mô i trườ ng tổ ng quá t:
a) Giá vàng nhậ p khẩ u tă ng cao
b) Phả n ứ ng củ a ngườ i tiêu dù ng đố i việc gâ y ô nhiễm mô i trườ ng củ a cô ng ty
Vedan
c) Chính sá ch lã i suấ t tín dụ ng ưu đã i cho doanh nghiệp
d) Thị trườ ng chứ ng khoá n trong nướ c đang hồ i phụ c
Chương 4: RA QUYẾ T ĐỊNH

1. Ra quyết định là :
a) Cô ng việc củ a cá c nhà quả n trị cấ p cao
b) Lự a chọ n 1 giả i phá p cho vấ n đề đã đượ c xá c định
c) Mộ t cô ng việc mang tính nghệ thuậ t
d) Tấ t cả điều sai
2. Câ u phá t biểu nà o là sai
a) Ra quyết định phụ thuộ c hoà n toà n và o ý muố n chủ quan củ a nhà quả n trị
b) Ra quyết định mang tính khoa họ c và nghệ thuậ t
c) Việc ra quyết định rấ t cầ n dự a và o kinh nghiệm
d) Cầ n nắ m vữ ng lý thuyết ra quyết định
3. Ra quyết định quả n trị nhằ m:
a) Chọ n phuơng á n tố t nhấ t và ra quyết định
b) Thả o luậ n vớ i nhữ ng ngừ ơi khá c và ra quyết định
c) Giả i quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng á n để giả i quyết vấ n đề
4. Qui trình ra quyết định gồ m:
a) Xá c định vấ n đề và ra quyết định
b) Chọ n phuơng á n tố t nhấ t và ra quyết định
c) Thả o luậ n vớ i nhữ ng ngườ i khá c và ra quyết định
d) Nhiều buớ c khá c nhau
5. Buớ c đầ u tiên trong quy trình ra quyết định là :
a) Xâ y dự ng cá c tiêu chuẩ n đá nh giá
b) Tìm kiếm cá c phuơng á n
c) Nhậ n diện vấ n đề cầ n giả i quyết
d) Xá c định mụ c tiêu
6. Bướ c khó khă n nhấ t củ a 1 quá trình ra quyết định là :
a) Xâ y dự ng cá c tiêu chuẩ n đá nh giá
b) Tìm kiếm cá c phuơng á n
c) Nhậ n diện vấ n đề cầ n giả i quyết
d) Tìm kiếm thô ng tin
7. Tính nghệ thuậ t củ a quả n trị thể hiện rõ nét nhấ t trong quá trình ra quyết
định ở buớ c
a) Xâ y dự ng cá c tiêu chuẩ n
b) Tìm kiếm thô ng tin
c) So sá nh cá c phuơng á n
d) Tấ t cả đều chưa chính xá c
8. Tính khoa họ c củ a quả n trị thể hiện rõ nét nhấ t trong quá trình ra quyết định
ở bướ c:
a) Tìm kiếm thô ng tin
b) Xá c định phương á n tố i ưu
c) Nhậ n diện vấ n đề cầ n giả i quyết
d) Tấ t cả đều chưa chính xá c
9. Bướ c thứ hai củ a quá trình ra quyết định là
a) Xâ y dự ng cá c tiêu chuẩ n đá nh giá
b) Tìm kiếm cá c phưong á n
c) Nhậ n diện vấ n đề
d) Tìm kiếm thô ng tin
10. Bướ c thứ 4 củ a quá trình ra quyết định là
a) Xâ y dự ng cá c tiêu chuẩ n đá nh giá
b) Tìm kiếm cá c phưong á n
c) Đá nh giá cá c phương á n
d) Nhậ n diện vấ n đề
11. Quá trình ra quyết định gồ m
a) 5 bướ c
b) 4 bướ c
c) 7 bướ c
d) 6 bướ c
12. Ra quyết định là 1 cô ng việc có tính chấ t
a) Củ a nhà quả n trị
b) Mang tính nghệ thuậ t
c) Vừ a mang tính KH và vừ a mang tính nghệ thuậ t
d) Tấ t cả điều sai
13. Lự a chọ n mô hình ra quyết định phụ thuộ c và o
a) Tính cá ch nhà quả n trị
b) Ý muố n củ a đa số nhâ n viên
c) Nă ng lự c nhà quả n trị
d) Nhiều yếu tố khá c nhau
14. Ra quyết định theo phong cá ch độ c đoá n sẽ
a) Khô ng có lợ i trong mọ i truờ ng hợ p
b) Khô ng đượ c cấ p dướ i ủ ng hộ khi thự c thi quyết định
c) Gặ p sai lầ m trong giả i quyết vấ n đề
d) Khô ng phá t huy đượ c tính sá ng tạ o củ a nhâ n viên trong quá trình ra
quyết định
15. Nhà quả n trị nên
a) Chọ n mô hình ra quyết định đã thà nh cô ng truớ c đó
b) Xem xét nhiều yếu tố để lự a chọ n mô hình ra quyết định phù hợ p
c) Sử dụ ng mô hình tham vấ n để ra quyết định
d) Sử dụ ng mô hình”ra quyết định tậ p thể” vì đâ y là mô hình tố t nhấ t
16. Trong trườ ng hợ p cấ p bá ch, nhà quả n trị nên
a) Chọ n mô hình “ độ c đoá n”
b) Sử dụ ng mô hình “ ra quyết định tậ p thể”
c) Chọ n cá ch thừ ơng dù ng để ra quyết định
d) Sử dụ ng hình thứ c “ tham vấ n”
17. Ra quyết định nhó m
a) Luô n luô n mang lạ i hiệu quả cao
b) Ít khi mang lạ i hiệu quả cao
c) Mang lạ i hiệu quả cao nhấ t trong nhữ ng điều kiện phù hợ p nhấ t định
d) Tố n kém thờ i gian
18. Đặ c điểm khi ra quyết định trong quả n trị đò i hỏ i cá c đố i tượ ng quả n trị vừ a
phả i thi hà nh đồ ng thờ i vừ a kích thích sự tự giá c lẫ n hă ng há i thi hà nh. Tính
chấ t đó là
a. Định hướ ng
b. Bả o đả m sự khả thi
c. Hợ p tá c và phố i hợ p
d. Cưỡ ng bứ c và độ ngviên.
19. Quyết định quả n trị đề ra phả i thỏ a mã n
a) 5 yêu cầ u
b) 6 yêu cầ u
c) 4 yêu cầ u
d) 7 yêu cầ u
20. Cá c chứ c nă ng củ a quyết định quả n trị bao gồ m
a) Hoạ ch định, tổ chứ c, điều khiển, kiểm tra
b) Định hứ ớ ng, bả o đả m, phố i hợ p, bắ t buộ c
c) Định huớ ng, khoa họ c, thố ng nhấ t, linh hoạ t
d) Khoa họ c, định hướ ng, bả o đả m, đú ng lú c
21. Để giả i quyết đượ c vấn đề, nhà quả n trị cầ n
a) Chú trọ ng đến khâ u ra quyết định
b) Chú trọ ng đến khâ u thự c hiện quyết định
c) Chú trọ ng đến cả khâ u ra quyết định và thự c hiện quyết định
d) Chú trọ ng đến khâ u ra quyết định nhiều hơn
22. “………………………. là hà nh vi sá ng tạ o củ a nhà quả n trị nhằ m thiết lậ p chương
trình hà nh độ ng về mộ t vấ n đề cấ p bá ch trên cơ sở hiểu biết cá c thô ng tin và
cá c quy luậ t khá ch quan củ a đố i tượ ng quả n trị”. Đâ y là
a. Nă ng lự c củ a nhà quả n trị
b. Quyết định quả n trị.
c. Thô ng điệp củ a nhà quả n trị
d. Tà i nă ng củ a nhà quả n trị
23. Cá c yêu cầ u đố i vớ i quyết định quả n trị là
a. Có că n cứ khoa họ c, tính hà i hò a, đú ng thẩ m quyền, có địa chỉ rõ rà ng, thờ i
gian thự c hiện, đượ c nhâ n viên chấ p nhậ n trển khai
b. Có că n cứ khoa họ c, tính thố ng nhấ t, đú ng thẩ m quyền, có tính khá ch quan,
thờ i gian thự c hiện, kịp thờ i
c. Có că n cứ khoa họ c, tính thố ng nhấ t, đú ng thẩ m quyền, có địa chỉ rõ rà ng,
thờ i gian thự c hiện, kịp thờ i.
d. Có că n cứ khoa họ c, tính thố ng nhấ t, đú ng thẩ m quyền, có địa chỉ rõ rà ng,
thờ i gian thự c hiện, đượ c nhâ n viên chấ p nhậ n triển khai.
24. Nhà quả n trị trao đổ i, thả o luậ n vớ i tậ p thể nhâ n viên để cù ng ra quyết định
cho mộ t vấn đề đang đố i diện cầ n giả i quyết. Nhà quả n trị khô ng tìm cá ch á p
đặ t hay gâ y ả nh hưở ng vớ i tậ p thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định
nà y có nhượ c điểm là
a. Trá ch nhiệm tậ p thể khô ng rõ rà ng, tố n kém thờ i gian
b. Trá ch nhiệm cá nhân khô ng rõ rà ng, tố n kém thờ i gian.
c. Thờ i gian giả i quyết nhanh, khô ng có tính thỏ a hiệp cao
d. Thờ i gian giả i quyết chậ m, khô ng có tính thỏ a hiệp cao
25. Nhà quả n trị thu thậ p thô ng tin từ nhâ n viên thuộ c cấ p. Sau đó , họ tự ra
quyết định về mộ t vấ n đề đang đố i diện cầ n giả i quyết. Mô hình ra quyết định
nà y có ưu điểm là
a. Quyết định mang tính độ c đoá n, tiết kiệm đượ c thờ i gian, khuynh hướ ng
thỏ a hiệp cũ ng như tính nhượ ng bộ cao.
b. Quyết định mang tính độ c đoá n, tiết kiệm đượ c chi phí, chấ t lượ ng đượ c
đả m bả o khi mứ c độ hiểu biết nhiều củ a nhà quả n trị về vấn đề ra quyết định.
c. Quyết định mang tính độ c đoá n, tiết kiệm đượ c thờ i gian lẫ n chi phí, lô i kéo
đượ c nhiều ngườ i tham gia và o quá trình ra quyết định
d. Quyết định mang tính độ c đoá n, tiết kiệm đượ c thờ i gian lẫ n chi phí, chấ t
lượ ng đượ c đả m bả o khi mứ c độ hiểu biết củ a nhà quả n trị về vấ n đề ra quyết
định thấ p
26. Nhà quả n trị khó tìm ra phương á n tố i ưu khi ra quyết định vì
a. Khô ng biết chắ c chắ n kết quả cuố i cù ng củ a mỗ i phương á n.
b. Biết đượ c xá c suấ t thà nh cô ng củ a mỗ i phương á n
c. Phụ thuộ c và o nhâ n tố chủ quan củ a ngườ i ra quyết định
d. Ra quyết định trong cá c trườ ng khá phứ c tạ p
27. Hình thứ c ra quyết định có tham vấ n là
a) Trao đổ i vớ i ngừ ơi khá c trướ c khi ra quyết định
b) Thu thậ p thô ng tin từ cấ p dướ i trướ c khi ra quyết định
c) Dự a và o ý kiến số đô ng để ra quyết định
d) Dự a trên sự hiểu biết cá nhâ n để ra quyết định
28. Kỹ thuậ t nà o nên á p dụ ng khi thả o luậ n để nhậ n dạ ng vấn đề
a) Phương phá p độ ng nã o (brain storming)
b) Phuơng phá p phâ n tích SWOT
c) Phương phá p bả ng mô tả vấ n đề
d) Tấ t cả đều sai
29. Kỹ thuậ t ra quyết định tậ p thể cho phép cá c thà nh viên tham gia ra quyết
định khô ng nhấ t thiết hoặ c khô ng cầ n họ p mặ t vớ i nhau nhưng cá c ý kiến
đều có giá trị như nhau. Đâ y là nộ i dung củ a kỹ thuậ t
a. Độ ng nã o (Brainstorming)
b. Dephi.
c. Theo nhó m danh nghĩa
d. Tấ t cả đều sai
30. Kỹ thuậ t ra quyết định cho phép cá c thà nh viên tham gia họ p nhó m đượ c tự
do và tù y ý là m theo quyết định độ c lậ p. Đâ y là nộ i dung củ a kỹ thuậ t
a. Độ ng nã o (Brainstorming)
b. Dephi.
c. Theo nhó m danh nghĩa
d. Cá nhân
31. Quyết định quả n trị là Sả n phẩ m củ a lao độ ng quả n trị, đó chính là
a) Sự lự a chọ n củ a nhà quả n trị
b) Mệnh lệnh củ a nhà quả n trị
c) Ý tuở ng củ a nhà quả n trị
d) Tấ t cả đều đú ng
32. Bướ c 3 củ a qú a trình ra quyết định quả n trị là
a) Tìm kiếm cá c phương á n
b) Xâ y dự ng tiêu chuẩ n đá nh giá phưong á n
c) Thu thậ p thô ng tin
d) Đá nh giá cá c phương á n
33. Buớ c thứ 6 củ a quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và thự c hiện
b) Xâ y dự ng tiêu chuẩ n đá nh giá phương á n
c) Lự a chọ n phương á n tố i ưu
d) Đá nh giá cá c phương á n
34. . …… là hà nh vi củ a nhà quả n trị nhằ m thay đổ i quá trình trong quả n trị và
tă ng hiệu quả là
A. Hoạ ch định
B. Ra quyết định
C. Giả i quyết vấn đề
D. Sá ng kiến

Chương 5:HOẠ CH ĐỊNH

1. Hoạ ch định đò i hỏ i cá c điều kiện trả lờ i cá c câ u hỏ i về bả n thâ n DN:


A. Chú ng ta đã là m gì?
B. Chú ng ta sẽ là m gì?
C. Chú ng ta đang ở đâ u, muố n đi về đâ u?
D. Chú ng ta sẽ đi về đâ u?
2. Xét về thờ i gian hoạ ch định có thể chia thà nh
A. Hoạ ch định dà i hạ n
B. Hoạ ch định ngắ n hạ n
C. Hoạ ch định tá c nghiệp
D. Cả a và b
3. Trên phương diện chiến lượ c phá t triển củ a DN, hoạ ch định đượ c chia thà nh:
A. Hoạ ch định dà i hạ n
B. Hoạ ch định chiến lượ c, tá c nghiệp
C. Hoạ ch định ngắ n hạ n
D. Hoạ ch định theo mụ c tiêu
4. Phâ n tích củ a Mahoney, cá c chứ c năng quả n trị mang tính phổ biến nhưng
A. Nhà quả n trị cấ p cơ sở dà nh trên 60% thờ i gian và cô ng sứ c cho chứ c nă ng
hoạ ch định và tổ chứ c
B. Nhà quả n trị cấ p cao dà nh trên 51% thờ i gian và cô ng sứ c cho chứ c nă ng
hướ ng dẫ n và chỉ huy nhâ n viên
C. Nhà quả n trị cấ p trung dà nh trên 30% thờ i gian và cô ng sứ c cho chứ c năng
kiểm tra nhâ n viên
D. Tấ t cả đều sai
5. Điền và o chỗ trố ng “ chứ c năng hoạ ch định nhằ m xá c định mụ c tiêu cầ n đạ t
đượ c và đề ra …… hà nh độ ng để đạ t mụ c tiêu trong từ ng khoả ng thờ i gian
nhấ t định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giớ i hạ n
d. Cá ch thứ c
6. Chứ c nă ng hoạ ch định bao gồ m cá c hoạ t độ ng dướ i đâ y TRỪ :
a. Đá nh giá mô i trườ ng bên trong và bên ngoà i
b. Thiết lậ p hệ thố ng mụ c tiêu & Xá c định mứ c độ ưu tiên đố i vớ i cá c mụ c tiêu
c. Đả m bả o cá c hoạ t độ ng tuâ n thủ cá c kế hoạ ch
d. Phá t triến chiến lượ c và xâ y dự ng hệ thố ng kế hoạ ch
7. Điểm cuố i cù ng củ a việc hoạ ch định, điểm kết thú c củ a cô ng việc tổ chứ c chỉ
đạ o, kiểm tra là :
A. Mụ c tiêu
B. Chiến lượ c
C. Chính sá ch
D. Thủ tụ c
8. Vai trò củ a mụ c tiêu trong quả n trị quyết định?
A. Lượ ng hó a cá c mụ c đích hướ ng đến củ a nhà quả n trị
B. Là điểm xuấ t phá t và là cơ sở củ a mọ i tá c độ ng trong quả n trị
C. Thướ c đo hoạ t độ ng củ a nhà quả n trị
D. Tấ t cả đều đú ng
9. Mộ t kế hoạ ch lớ n, dà i hạ n, chương trình hà nh độ ng tổ ng quá t, chương trình cá c
mụ c tiêu và việc xá c định cá c mụ c tiêu dà i hạ n cơ bả n củ a DN là :
A. Mụ c tiêu
B. Chiến lượ c
C. Chính sá ch
D. Thủ tụ c
10. Khi hoạ ch định về chiến lượ c cá c yếu tố như ổ n định về thể chế, luậ t phá p … cầ n
đượ c phâ n tích trong mô i trườ ng nà o?
A. Kinh tế
B. Chính trị và chính phủ
C. Tự nhiên
D. Đố i thủ cạ nh tranh
11.Nhữ ng điều khoả n hay nhữ ng quy định chung dà i hạ n để khai thô ng nhữ ng suy
nghĩ và hà nh độ ng hay tầ m nhìn sứ mạ ng củ a doanh nghiệp khi ra quyết định là :
A. Mụ c tiêu
B. Chiến lượ c
C. Chính sá ch
D. Thủ tụ c
12.Cá ch là m việc hay tá c nghiệp hoặ c cá c kế hoạ ch thiết lậ p mộ t phương phá p cầ n
thiết cho việc điều hà nh cá c hoạ t độ ng tương lai là
A. Mụ c tiêu
B. Chiến lượ c
C. Chính sá ch
D. Thủ tụ c
13.Giai đoạ n thứ nhấ t củ a hoạ ch định là
A. Dự bá o
B. Chuẩ n đoá n
C. Ướ c lượ ng
D. Ướ c tính
14.Giai đoạ n cuố i cù ng củ a hoạ ch định là
A.Tìm cá c phương á n
B. Lự a chọ n phương á n
C. So sá nh phương á n
D. Quyết định
15.Tìm ra thự c chấ t củ a vấn đề đang đặ t ra đố i vớ i DN mà nhà QT phả i giả i quyết là :
A. Chuẩ n đoá n
B. Tìm cá c phương á n
C. So sá nh và lự a chọ n phương á n
D. Quyết định
16.Tìm cá c khả nă ng để đạ t đượ c mụ c tiêu là :
A. Chẩ n đoá n
B. Tìm cá c phương á n
C. So sá nh và lự a chọ n phương á n
D. Quyết định
17.Việc xá c định cá c khả năng khá c nhau để có thể cho phép triệt tiêu cá c khá c biệt
về kế hoạ ch là :
A. Chẩ n đoá n
B. Tìm cá c phương á n
C. So sá nh và lự a chọ n phương á n
D. Quyết định
18.Lậ p kế hoạ ch chiến lượ c đượ c tiến hành ở :
A. Cấ p điều hà nh cấ p cao
B. Cấ p điều hà nh trung gian
C. Cấ p cơ sở
D. Cấ p dịch vụ
19.Hoạ ch định là
a) Xá c định mụ c tiêu và cá c biện phá p thự c hiện mụ c tiêu
b) Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch dà i hạ n
c) Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch hằng nă m
d) Xâ y dự ng kế hoạ ch cho hoạ t độ ng củ a toà n cô ng ty
20. Xâ y dự ng mụ c tiêu theo kiểu truyền thố ng là nhữ ng mụ c tiêu đượ c xá c định
a) Á p đặ t từ cấ p cao
b) Từ khá ch hà ng
c) Theo nhu cầ u thị trườ ng
d) Từ cấ p dướ i
21. Xâ y dự ng mụ c tiêu theo kiểu MBO là nhữ ng mụ c tiêu đượ c đặ t ra theo cá ch
a) Từ cấ p cao
b) Từ cấ p dướ i
c) Cấ p trên định hướ ng và cù ng cấ p dướ i đề ra mụ c tiêu
d) Mụ c tiêu trở thà nh cam kết
22. “Hoạ ch định nhằ m xá c định mụ c tiêu cầ n đạ t đượ c và đề ra……hà nh độ ng để
đạ t mụ c tiêu trong từ ng khoả ng thờ i gian nhấ t định”
a) Quan điểm
b) Giả i phá p
c) Giớ i hạ n
d) Ngâ n sá ch
23. “Kế hoạ ch đơn dụ ng là nhữ ng cá ch thứ c hà nh độ ng……trong tương lai”
a) Khô ng lặ p lạ i
b) Ít phá t sinh
c) Xuấ t hiện
d) Ít xảy ra
24. “Kế hoạ ch đa dụ ng là nhữ ng cá ch thứ c hà nh độ ng đã đượ c tiêu chuẩ n hó a để
giả i quyết nhữ ng tình huố ng……và có thể lườ ng trướ c”
a) Ít xả y ra
b) Thườ ng xả y ra
c) Phá t sinh
d) Xuấ t hiện
25. MBO hiện nay đượ c quan niệm là :
a) Phương phá p đá nh giá kết quả hoà n thà nh nhiệm vụ
b) Phương phá p đá nh giá mụ c tiêu quả n trị
c) Cô ng cụ xâ y dự ng kế hoạ ch chiến lượ c
d) Tấ t cả đều sai
26. “Đặ c tính củ a MBO là mỗ i thà nh viên trong tổ chứ c.......rà ng buộ c và …….hà nh
độ ng trong suố t quá trình quả n trị”
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấ p nhậ n ; tích cự c
c) Tự nguyện ; tích cự c
d) Tự nguyện ; cam kết
27. Mụ c tiêu trong hoạ t độ ng quả n trị nên đượ c xâ y dự ng
a) Có tính tiên tiến
b) Có tính kế thừ a
c) Định tính và định lượ ng
d) Khô ng có câ u nà o chính xá c
28. Kế hoạ ch đã đượ c duyệt củ a 1 tổ chứ c có vai trò
a) Định hướ ng cho tấ t cả cá c hoạ t độ ng củ a tổ chứ c
b) Là m cơ sở cho sự phố i hợ p giữ a cá c đơn vị, cá c bộ phậ n trong cô ng ty
c) Là m că n cứ cho việc kiểm soá t cá c hoạ t độ ng củ a tổ chứ c
d) Tấ t cả cá c câ u trên
29. Chọ n câ u trả lờ i đú ng nhấ t
a) Hoạ ch định là cô ng việc bắ t đầ u và quan trọ ng nhấ t củ a quá trình quả n trị
b) Hoạ ch định chỉ mang tính hình thứ c
c) Hoạ ch định khá c xa vớ i thự c tế
d) Hoạ ch định cầ n phả i chính xá c tuyệt đố i
30. Mụ c tiêu củ a cô ng ty bị ả nh hưở ng bở i
a) Nguồ n lự c củ a cô ng ty
b) Quan điểm củ a lã nh đạ o
c) Cá c đố i thủ cạ nh tranh
d) Khô ng có câ u nà o đú ng
31. Cá c kế hoạ ch tá c nghiệp thuộ c loạ i “kế hoạ ch thườ ng trự c” là
a) Cá c dự á n
b) Cá c hoạ t độ ng đượ c tiêu chuẩ n hó a để giả i quyết tình huố ng hay lặ p lạ i
c) Cá c chính sá ch, thủ tụ c, quy định
d) Câ u b và c đú ng
32. Cá c kế hoạ ch tá c nghiệp thuộ c loạ i “kế hoạ ch đơn dụ ng” là
a) Dự á n chương trình
b) Chương trình, dự á n, dự toá n ngâ n sá ch
c) Cá c quy định, thủ tụ c
d) Cá c chính sá ch, thủ tụ c
33. Quả n trị bằ ng mụ c tiêu MBO giú p doanh nghiệp
a) Độ ng viên khuyến khích nhâ n viên cấ p dướ i tố t hơn
b) Tă ng tính chủ độ ng sá ng tạ o củ a nhâ n viên cấ p dướ i
c) Gó p phầ n đà o tạ o và huấ n luyện nhâ n viên cấ p dướ i
d) Tấ t cả đều đú ng
34. Cá c yếu tố că n bả n củ a quả n trị bằ ng mụ c tiêu MBO gồ m
a) Sự cam kết củ a nhà quả n trị cấ p cao, sự hợ p tá c củ a cá c thà nh viên, tính tự
quả n, tổ chứ c kiểm soá t định kì
b) Cá c nguồ n lự c đả m bả o, sự cam kết củ a cá c nhà quả n trị cấ p cao, sự hợ p tá c
củ a cá c thà nh viên, sự tự nguyện
c) Nhiệm vụ ổ n định, trình độ nhâ n viên, sự cam kết củ a nhà quả n trị cấ p cao,
tổ chứ c kiểm soá t định kì
d) Tấ t cả đều sai
35. Khi thự c hiện quả n trị bằ ng mụ c tiêu MBO
a) Quy trình thự c hiện cô ng việc là quan trọ ng nhấ t
b) Kết quả là quan trọ ng nhấ t
c) Câ u a và b
d) Tấ t cả đều sai
36. Khi thự c hiện quả n trị bằ ng mụ c tiêu MBO nhà quả n trị
a) Cầ n kiểm tra tiến triển cô ng việc theo định kì
b) Khô ng cầ n kiểm tra
c) Chỉ kiểm tra khi cầ n thiết
d) Cầ n kiểm tra định kì và kiểm tra độ t xuấ t cô ng việc
37. Mụ c tiêu nà o sau đâ y đượ c diễn đạ t tố t nhấ t
a) Xâ y dự ng thêm 6 siêu thị trong giai đoạ n tớ i
b) Đạ t danh số gấ p 2 lầ n và o cuố i nă m
c) Nâ ng mứ c thu nhậ p bình quâ n củ a nhâ n viên bá n hà ng lên 15 triệu/1 thá ng
và o nă m 2019
d) Tuyển thêm lao độ ng
38. Mụ c tiêu nà o sau đâ y đượ c diễn đạ t tố t nhấ t
a) Đạ t doanh thu 15 tỷ trong nă m 2019
b) Tă ng doanh số nhanh hơn kì trướ c
c) Phá t triển thị trườ ng lên 2%
d) Thu nhậ p bình quâ n củ a ngườ i lao độ ng là 13tr/thá ng
39. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng nhấ t
a) Hoạ ch định luô n khá c xa vớ i thự c tế
b) Đô i khi hoạ ch định chỉ mang tính hình thứ c
c) Cá c dự bá o là cơ sở quan trọ ng củ a hoạ ch định
d) Mụ c tiêu-nền tả ng củ a hoạ ch định
40. Bướ c đầ u tiên củ a quá trình hoạ ch định là
a) Xá c định mụ c tiêu
b) Phâ n tích kết quả hoạ t độ ng trong quá khứ
c) Xá c định nhữ ng thuậ n lợ i và khó khă n
d) Phâ n tích ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng
41. Sự khá c biệt că n bả n nhấ t giữ a hoạ ch định chiến lượ c và hoạ ch định tá c
nghiệp là
a) Độ dà i thờ i gian
b) Nộ i dung và thờ i gian thự c hiện
c) Cấ p quả n trị tham gia và o hoạ ch định
d) Khô ng câ u nà o đú ng
42. Theo Michael E.Porter, cá c chiến lượ c cạ nh tranh tổ ng thể củ a doanh nghiệp

a) Dẫ n giá , khá c biệt hó a, tấ n cô ng
b) Dẫ n giá , khá c biệt hó a, tậ p trung
c) Tậ p trung, dẫ n giá , tấ n cô ng sườ n
d) Giá thấ p, giá cao, giá trung bình
43. Cá c giai đoạ n phá t triển củ a 1 doanh nghiệp/tổ chứ c
a) Khở i đầ u, tă ng trưở ng, chín muồ i, suy yếu
b) Sinh, lã o, bệnh, tử
c) Phô i thai, phá t triển, trưở ng thà nh, suy thoá i
d) Thâ m nhậ p, tham gia, chiếm lĩnh, rờ i khỏ i
44. Trong quá trình QTDN /tổ chứ c, vấn đề đượ c coi là 1 chứ c nă ng cơ bả n, là 1
cô ng tá c rấ t quan trọ ng nhằ m lậ p và thự c hiện kế hoạ ch, nó đượ c thiết lậ p ở
mọ i cấ p, mọ i bộ phậ n và phả i đo đượ c:
A. Chiến lượ c
B. Hoạ ch định
C. Mụ c tiêu
D. Cả 3 ý trên

You might also like