You are on page 1of 17

300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG
CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm
nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ
điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Mathus
Câu 4. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp
những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọ ng thương
b. Chủ nghĩa trọ ng nô ng
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầ m thườ ng
Câu 5. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Họ c thuyết giá trị lao độ ng
b. Họ c thuyết giá trị thặ ng dư
c. Họ c thuyết tích luỹ tư sả n
d. Họ c thuyết tá i sả n xuấ t tư bả n xã hộ i
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sả n xuấ t củ a cả i vậ t chấ t
b. Quan hệ xã hộ i giữ a ngườ i vớ i ngườ i
c. Quan hệ sả n xuấ t trong mố i quan hệ tá c độ ng qua lạ i vớ i lự c lượ ng sả n xuấ t và
kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Quá trình sả n xuấ t, phâ n phố i, trao đổ i, tiêu dù ng
Câu 7. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luậ t kinh tế là cơ sở củ a chính sá ch kinh tế
b. Chính sá ch kinh tế là hoạ t độ ng chủ quan củ a nhà nướ c trên cơ sở nhậ n thứ c và
vậ n dụ ng cá c quy luậ t khá ch quan
c. Quy luậ t kinh tế và chính sá ch kinh tế đều phụ thuộ c và o cá c điều kiện khá ch
quan
d. Cả a, b, c
Câu 8. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừ u tượ ng hoá khoa họ c
b. Phâ n tích và tổ ng hợ p
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thố ng kê
Câu 9. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạ t bỏ nhữ ng bộ phậ n phứ c tạ p củ a đố i tượ ng nghiên cứ u
b. Gạ t bỏ cá c hiện tượ ng ngẫ u nhiên, bề ngoà i, chỉ giữ lạ i nhữ ng mố i liên hệ phổ
biến mang tính bả n chấ t
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừ u tượ ng và ngượ c lạ i
d. Cả b và c
Câu 10. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phá t hiện bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng và quá trình kinh tế
b. Sự tá c độ ng giữ a quan hệ sả n xuấ t vớ i lự c lượ ng sả n xuấ t và kiến trú c thượ ng
tầ ng
c. Tìm ra cá c quy luậ t kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 11. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể
hiện ở:
a. Trang bị phương phá p để xem xét thế giớ i nó i chung
b. Là nền tả ng lý luậ n cho cá c khoa họ c kinh tế ngà nh
c. Là cơ sở lý luậ n cho cá c khoa họ c nằ m giá p ranh giữ a cá c tri thứ c cá c ngà nh
khá c nhau
d. Cả b và c
Câu 12. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
a. Gó p phầ n xâ y dự ng thế giớ i quan cá ch mạ ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n
b. Tạ o niềm tin và o thắ ng lợ i trong cuộ c đấ u tranh xoá bỏ á p bứ c bó c lộ t
c. Là vũ khí tư tưở ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng trong cô ng
cuộ c xâ y dự ng CNXH
d. Cả a, b và c

Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ
TRƯỜNG

Câu 13. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sả n xuấ t củ a cả i vậ t chấ t
b. Lưu thô ng hà ng hoá
c. Sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
d. Sả n xuấ t hà ng hoá giả n đơn và hà ng hoá
Câu 14. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sứ c lao độ ng vớ i cô ng cụ lao độ ng
b. Lao độ ng vớ i tư liệu lao độ ng
c. Sứ c lao độ ng vớ i đố i tượ ng lao độ ng và tư liệu lao độ ng
d. Lao độ ng vớ i đố i tượ ng lao độ ng và tư liệu lao độ ng

Câu 15. Các chế độ xã hội nào có sản tồn tại sản xuất hàng hóa?
a. Cộ ng sả n nguyên thuỷ- phong kiến- tư bả n – chủ nghĩa cộ ng sả n
b. Cộ ng sả n nguyên thuỷ- chiếm hữ u nô lệ- phong kiến- tư bả n- chủ nghĩa cộ ng
sả n
c. Chiếm hữ u nô lệ - phong kiến - tư bả n - chủ nghĩa cộ ng sả n
d. Chiếm hữ u nô lệ - phong kiến - tư bả n – chủ nghĩa xã hộ i
Câu 16. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phâ n cô ng lao độ ng cá biệt và chế độ tư hữ u về tư liệu sả n xuấ t
b. Phâ n cô ng lao độ ng chung và chế độ sở hữ u khá c nhau về TLSX
c. Phâ n cô ng lao độ ng và sự tá ch biệt về kinh tế giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
d. Phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i và chế độ tư hữ u hoặ c nhữ ng hình thứ c sở hữ u khá c
nhau về TLSX
Câu 17. Hàng hoá là:
a. Sả n phẩ m củ a lao độ ng để thoả mã n nhu cầ u củ a con ngườ i
b. Sả n phẩ m củ a lao độ ng có thể thoả mã n nhu cầ u nà o đó củ a con ngườ i thô ng
qua mua bá n
c. Sả n phẩ m ở trên thị trườ ng
d. Sả n phẩ m đượ c sả n xuấ t ra để đem bá n
Câu 18. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm củ a hà ng hoá
b. Sự hao phí sứ c lao độ ng củ a con ngườ i
c. Lao độ ng trừ u tượ ng củ a ngườ i sả n xuấ t kết tinh trong hà ng hoá
d. Cô ng dụ ng củ a hà ng hoá
Câu 19. Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sả n xuấ t và lưu thô ng hà ng hoá
b. Cả i tiến kỹ thuậ t, tă ng nă ng suấ t lao độ ng và phâ n hoá nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
c. Điều tiết sả n xuấ t, phâ n hoá già u nghèo
d. Cả a và b
Câu 20. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọ i xã hộ i
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong cá c xã hộ i, có phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i và sự tá ch biệt về kinh tế giữ a
nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
d. Chỉ có trong CNTB
Câu 21. Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị củ a hà ng hoá
b. Quan hệ về lượ ng giữ a hà ng và tiền
c. Tổ ng củ a chi phí sả n xuấ t và lợ i nhuậ n
d. Biểu hiện bằ ng tiền củ a giá trị hà ng hoá
Câu 22. Quy luật giá trị là:
a. Quy luậ t riêng củ a CNTB
b. Quy luậ t cơ bả n củ a sả n xuấ t và trao đổ i hà ng hoá
c. Quy luậ t kinh tế chung củ a mọ i xã hộ i
d. Quy luậ t kinh tế củ a thờ i kỳ quá độ lên CNXH
Câu 23. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị củ a hà ng hoá
b. Quan hệ cung cầ u về hà ng hoá
c. Giá trị sử dụ ng củ a hà ng hoá
d. Mố t thờ i trang củ a hà ng hoá
Câu 24. Lao động trừu tượng là:
a. Là phạ m trù riêng củ a CNTB
b. Là phạ m trù củ a mọ i nền kinh tế hà ng hoá
c. Là phạ m trù riêng củ a kinh tế thị trườ ng
d. Là phạ m trù chung củ a mọ i nền kinh tế
Câu 25. Lao động cụ thể là:
a. Là phạ m trù lịch sử
b. Lao độ ng tạ o ra giá trị củ a hà ng hoá
c. Tạ o ra giá trị sử dụ ng củ a hà ng hoá
d. Biểu hiện tính chấ t xã hộ i củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
Câu 26. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vậ t tư kỹ thuậ t
b. Hao phí lao độ ng cầ n thiết củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
c. Hao phí lao độ ng số ng củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
d. Thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết
Câu 27. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuậ n vớ i nă ng suấ t lao độ ng
b. Tỷ lệ nghịch vớ i cườ ng độ lao độ ng
c. Tỷ lệ nghịch vớ i nă ng suấ t lao độ ng, khô ng phụ thuộ c và o cườ ng độ lao độ ng
d. a và b
Câu 28. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động
thì:
a. Số lượ ng hà ng hoá là m ra trong 1 đơn vị thờ i gian tă ng
b. Tổ ng giá trị củ a hà ng hoá khô ng thay đổ i
c. Giá trị 1 đơn vị hà ng hoá giả m xuố ng
d. Cả a, b và c
Câu 29. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2
lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổ ng số hà ng hoá tă ng lên 4 lầ n, tổ ng số giá trị hà ng hoá tă ng lên 4 lầ n
b. Tổ ng số giá trị hà ng hoá tă ng 2 lầ n, tổ ng số hà ng hoá tă ng 2 lầ n
c. Giá trị 1 hà ng hoá giả m 2 lầ n, tổ ng số giá trị hà ng hoá tă ng 2 lầ n
d. Tổ ng số hà ng hoá tă ng lên 2 lầ n, giá trị 1 hà ng hoá giả m 2 lầ n
Câu 30. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là cô ng dụ ng củ a vậ t có thể thoả mã n nhu cầ u nà o đó củ a con ngườ i
b. Là tính hữ u ích củ a vậ t
c. Là thuộ c tính tự nhiên củ a vậ t
d. Cả a, b và c
Câu 31. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao độ ng cụ thể
b. Lao độ ng trừ u tượ ng
c. Lao độ ng giả n đơn
d. Lao độ ng phứ c tạ p
Câu 32. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sả n xuấ t
b. Từ phâ n phố i
c. Từ trao đổ i
d. Cả sả n xuấ t, phâ n phố i và trao đổ i
Câu 33. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao độ ng tư nhâ n và lao độ ng xã hộ i
b. Lao độ ng giả n đơn và lao độ ng phứ c tạ p
c. Lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u tượ ng
d. Lao độ ng quá khứ và lao độ ng số ng
Câu 34. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hoá?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Má c
d. Ph. Ă ng ghen
Câu 35. Lao động cụ thể là:
a. Là nhữ ng việc là m cụ thể
b. Là lao độ ng có mụ c đích cụ thể
c. Là lao độ ng ở cá c ngà nh nghề cụ thể
d. Là lao độ ng ngà nh nghề, có mụ c đích riêng, đố i tượ ng riêng, cô ng cụ lao độ ng
riêng và kết quả riêng
Câu 36. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao độ ng khô ng cụ thể
b. Là lao độ ng phứ c tạ p
c. Là lao độ ng có trình độ cao, mấ t nhiều cô ng đà o tạ o
d. Là sự hao phí sứ c lao độ ng củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá nó i chung khô ng tính
đến nhữ ng hình thứ c cụ thể.
Câu 37. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Củ a tính hữ u ích củ a hà ng hoá
b. Củ a giá trị hà ng hoá
c. Củ a giá trị sử dụ ng
d. Cả a, b, c
Câu 38. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao độ ng là m cô ng việc đơn giả n
b. Là lao độ ng là m ra cá c hà ng hoá chấ t lượ ng khô ng cao
c. Là lao độ ng chỉ là m mộ t cô ng đoạ n củ a quá trình tạ o ra hà ng hoá
d. Là lao độ ng khô ng cầ n trả i qua đà o tạ o cũ ng có thể là m đượ c
Câu 39. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao độ ng tạ o ra cá c sả n phẩ m chấ t lượ ng cao, tinh vi
b. Là lao độ ng có nhiều thao tá c phứ c tạ p
c. Là lao độ ng phả i trả i qua đà o tạ o, huấ n luyện mớ i là m đượ c
d. Cả a, b, c
Câu 40. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cù ng mộ t thờ i gian lao độ ng, lao độ ng phứ c tạ p tạ o ra nhiều giá trị hơn
lao độ ng giả n đơn
b. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng giả n đơn nhâ n bộ i lên
c. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trí tuệ củ a ngườ i lao độ ng có trình độ cao
d. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trả i qua đà o tạ o, huấ n luyện
Câu 41. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao độ ng cụ thể đượ c thự c hiện trướ c lao độ ng trừ u tượ ng
b. Lao độ ng cụ thể tạ o ra tính hữ u ích củ a sả n phẩ m
c. Lao độ ng trừ u tượ ng chỉ có ở ngườ i có trình độ cao, cò n ngườ i có trình độ thấ p
chỉ có lao độ ng cụ thể
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 42. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng
trong các ý sau?
a. Lao độ ng cụ thể bả o toà n và chuyển giá trị tư liệu sả n xuấ t (c) sang sả n phẩ m
b. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o ra giá trị mớ i (v+m)
c. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o nên toà n bộ giá trị (c + v + m)
d. Cả a, b và c
Câu 43. Tiền tệ là:
a. Thướ c đo giá trị củ a hà ng hoá
b. Phương tiện để lưu thô ng hà ng hoá và để thanh toá n
c. Là hà ng hoá đặ c biệt đó ng vai trò là vậ t ngang giá chung
d. Là và ng, bạ c
Câu 44. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
a. Là hà ng hoá đặ c biệt, là m vậ t ngang giá cho cá c hà ng hoá khá c
b. Thể hiện lao độ ng xã hộ i kết tinh trong hà ng hoá
c. Phả n á nh quan hệ kinh tế giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá vớ i nhau
d. Cả a, b, c
Câu 45. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào là quan trọng nhất?
a. Thướ c đo giá trị
b. Phương tiện lưu thô ng
c. Phương tiện thanh toá n
d. Phương tiện cấ t trữ và tiền tệ thế giớ i
Câu 46. Nguồn gốc của tiền là:
a. Do mua bán, trao đổi quốc tế
b. Do nhà nước phát hành
c. Do nhu cầu mua bán
d. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 47. Theo quy luật lưu thông tiền tệ, lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỷ
lệ thuận với yếu tố nào dưới đây
a. Giá trị hàng hóa lưu thông trên thị trường.
b. Tốc độ lưu thông của tiền.
c. Số tiền mua bán chịu.
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 48. Sự tác động của cung và cầu làm cho:
a. Giá cả < hơn giá trị
b. Giá cả > hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
d. Giá cả = giá trị
Câu 49. Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?
a. Là nhu cầ u củ a thị trườ ng về hà ng hoá
b. Là nhu cầ u củ a ngườ i mua hà ng hoá
c. Là sự mong muố n, sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng
d. Nhu cầ u củ a xã hộ i về hà ng hoá đượ c biểu hiện trên thị trườ ng ở mộ t mứ c giá
nhấ t định
Câu 50. Thế nào là cung hàng hoá?
a. Là số lượ ng hà ng hoá xã hộ i sả n xuấ t ra
b. Là toà n bộ số hà ng hoá đem bá n trên thị trườ ng
c. Toà n bộ hà ng hoá đem bá n trên thị trườ ng và có thể đưa nhanh đến thị trườ ng
ở mộ t mứ c giá nhấ t định
d. Là toà n bộ khả nă ng cung cấ p hà ng hoá cho thị trườ ng

Chương 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 51. Tái sản xuất là:


a. Là quá trình sả n xuấ t
b. Là quá trình sả n xuấ t đượ c lặ p đi lặ p lạ i và phụ c hồ i khô ng ngừ ng.
c. Là sự khô i phụ c lạ i sả n xuấ t
d. Cả a, b, c
Câu 52. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất
lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn
b. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng
d. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u
Câu 53. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t nhỏ
b. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là việc tổ chứ c sả n xuấ t đơn giả n, khô ng phứ c tạ p
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t lớ n
d. Sả n phẩ m thặ ng dư là nguồ n gố c củ a tá i sả n xuấ t mở rộ ng
Câu 54. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất
mở rộng theo chiều sâu?
a. Đều là m cho sả n phẩ m tă ng lên
b. Cả hai hình thứ c tá i sả n xuấ t đều dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng và
hiệu quả sử dụ ng cá c yếu tố đầ u và o
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u sử dụ ng tà i nguyên hiệu quả hơn và gâ y ra
ô nhiễm ít hơn tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng.
d. Cả b và c
Câu 55. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
a. Sứ c lao độ ng chỉ là khả nă ng, cò n lao độ ng là sứ c lao độ ng đã đượ c tiêu dù ng
b. Sứ c lao độ ng là hà ng hoá , cò n lao độ ng khô ng là hà ng hoá
c. Sứ c lao độ ng có giá trị, cò n lao độ ng khô ng có giá trị
d. Cả a, b và c
Câu 56. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
a. Từ khi có sả n xuấ t hà ng hoá
b. Từ xã hộ i chiếm hữ u nô lệ
c. Từ khi có kinh tế thị trườ ng
d. Từ khi có CNTB
Câu 57. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
a. Ngườ i lao độ ng tự nguyện đi là m thuê
b. Ngườ i lao độ ng đượ c tự do thâ n thể
c. Ngườ i lao độ ng hoà n toà n khô ng có tư liệu sả n xuấ t và củ a cả i gì
d. Cả b và c
Câu 58. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị củ a nó chuyển dầ n và o sả n phẩ m qua khấ u hao
b. Giá trị củ a nó lớ n lên trong quá trình sả n xuấ t
c. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i về lượ ng và đượ c chuyển nguyên vẹn sang sả n
phẩ m
d. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i và đượ c chuyển ngay sang sả n phẩ m sau mộ t chu
kỳ sả n xuấ t
Câu 59. Tư bản là:
a. Khố i lượ ng tiền tệ lớ n, nhờ đó có nhiều lợ i nhuậ n
b. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng và cô ng nhâ n là m thuê
c. Toà n bộ tiền và củ a cả i vậ t chấ t
d. Giá trị mang lạ i giá trị thặ ng dư bằ ng cá ch bó c lộ t lao độ ng là m thuê
Câu 60. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản
nào?
a. Tư bả n tiền tệ
b. Tư bả n sả n xuấ t
c. Tư bả n hà ng hoá
d. Tư bả n lưu thô ng
Câu 61. Tư bản cố định là:
a. Cá c tư liệu sả n xuấ t chủ yếu như nhà xưở ng, má y mó c…
b. Tư bả n cố định là tư bả n bấ t biến
c. Giá trị củ a nó chuyển dầ n sang sả n phẩ m
d. Cả a, c
Câu 62. Tư bản khả biến là:
a. Tư bả n luô n luô n biến đổ i
b. Sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n là m thuê
c. Là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
d. Cả b và c
Câu 63. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và tư bả n khả biến để tìm nguồ n gố c giá trị
thặ ng dư
b. Chia tư bả n thà nh tư bả n cố định và tư bả n lưu độ ng để biết phương thứ c
chuyển giá trị củ a chú ng sang sả n phẩ m
c. Tư bả n cố định cũ ng là tư bả n bấ t biến, tư bả n lưu độ ng cũ ng là tư bả n khả biến
d. Cả a, b đều đú ng
Câu 64. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
a. Giá trị cá c tư liệu tiêu dù ng để tá i sả n xuấ t sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n và nuô i
gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mã n nhu cầ u vă n hoá , tinh thầ n
c. Chi phí đà o tạ o ngườ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 65. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
a. Ngườ i bá n và ngườ i mua sứ c lao độ ng đều bình đẳ ng về mặ t phá p lý
b. Sứ c lao độ ng đượ c mua và bá n theo quy luậ t giá trị
c. Thị trườ ng sứ c lao độ ng đượ c hình thà nh và phá t triển từ phương thứ c sả n
xuấ t TBCN
d. Cả a, b và c
Câu 66. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
a. Tiền tệ là sả n vậ t cuố i cù ng củ a lưu thô ng hà ng hoá và là hình thứ c biểu hiện
đầ u tiên củ a tư bả n
b. Tư bả n đượ c biểu hiện ở tiền, nhưng bả n thâ n tiền khô ng phả i là tư bả n
c. Mọ i tư bả n mớ i đều nhấ t thiết phả i mang hình thá i tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 67. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sả n xuấ t ra ngà y cà ng nhiều củ a cả i vậ t chấ t
b. Mở rộ ng phạ m vi thố ng trị củ a quan hệ sả n xuấ t TBCN
c. Tạ o ra ngà y cà ng nhiều giá trị thặ ng dư
d. Là m cho lao độ ng ngà y cà ng lệ thuộ c và o tư bả n
Câu 68. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
a. Giá trị hà ng hoá = c + v + m
b. Giá trị hà ng hoá = giá trị cũ + giá trị mớ i
c. Giá trị hà ng hoá = k + p
d. Cả a, b và c
Câu 69. Chọn cách diễn tả sai dưới đây:
a. Giá trị mớ i củ a sả n phẩ m = v + m
b. Giá trị củ a sả n phẩ m mớ i = v + m
c. Giá trị củ a TLSX = c
d. Giá trị củ a sứ c lao độ ng = v
Câu 70. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Có lượ ng tiền tệ đủ lớ n
b. Dù ng tiền đầ u tư và o sả n xuấ t kinh doanh
c. Sứ c lao độ ng trở thà nh hà ng hoá
d. Dù ng tiền để buô n bá n mua rẻ, bá n đắ t
Câu 71. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong
quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
a. Tư bả n bấ t biến (c) là điều kiện để sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
b. Tư bả n khả biến là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Cả a và b
Câu 72. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và khả biến
b. Giả i thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sả n phẩ m và tạ o ra giá trị mớ i củ a
sả n phẩ m
c. Hình thà nh cô ng thứ c giá trị hà ng hoá = c + v + m
d. Cả a, b, c

Câu 73. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i cô ng nhâ n là m thuê
b. Hiệu quả củ a tư bả n
c. Chỉ cho nhà tư bả n biết nơi đầ u tư có lợ i
d. Cả a, b và c
Câu 74. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều là m cho cô ng nhâ n tố n sứ c lao độ ng nhiều hơn
b. Đều là m tă ng tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
c. Đều là m giả m giá trị sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n
d. Cả a, b và c
Câu 75. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dà i thờ i gian củ a ngà y lao độ ng, cò n thờ i gian lao độ ng cầ n thiết khô ng
thay đổ i
b. Tiết kiệm chi phí sả n xuấ t
c. Sử dụ ng kỹ thuậ t tiên tiến, cả i tiến tổ chứ c quả n lý
d. Cả a, b, c
Câu 76. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những
ý nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câu 77. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế.
Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặ p phả i sự phả n khá ng quyết liệt củ a cô ng nhâ n
b. Nă ng suấ t lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Khô ng thoả mã n khá t vọ ng giá trị thặ ng dư củ a nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câu 78. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu á p dụ ng ở giai đoạ n đầ u củ a CNTB khi kỹ thuậ t cò n thủ cô ng lạ c hậ u
b. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng khô ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câu 79. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngà y lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết và giá trị sứ c lao độ ng thay đổ i
c. Hạ thấ p giá trị sứ c lao độ ng
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 80. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
a. Đều dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng
b. Giá trị thặ ng dư tương đố i dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng xã hộ i cò n
giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng cá biệt.
c. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch có thể chuyển hoá thà nh giá trị thặ ng dư tương đố i.
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 81. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá
trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặ ng dư tương đố i do toà n bộ giai cấ p tư sả n thu đượ c
b. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch chỉ mộ t số nhà tư bả n đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ
kỹ thuậ t, giả m giá trị cá biệt
c. Giá trị thặ ng dư tương đố i phả n á nh trự c tiếp quan hệ giai cấ p tư sả n và giai
cấ p cô ng nhâ n, cò n giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch là độ ng lự c trự c tiếp củ a cá c nhà tư
bả n
d. Cả a, b, c
Câu 82. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý
đúng:
a. Má y mó c là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
b. Má y mó c là tiền đề vậ t chấ t cho việc tạ o ra giá trị thặ ng dư
c. Má y mó c và sứ c lao độ ng đều tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Má y mó c là yếu tố quyết định để tạ o ra giá trị thặ ng dư
Câu 84. Tiền công là:
a. Giá trị củ a lao độ ng
b. Sự trả cô ng cho lao độ ng
c. Giá trị sứ c lao độ ng
d. Giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câu 85. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn
bóc lột giá trị thặng dư không?
a. Khô ng
b. Có
c. Bị lỗ vố n
d. Hoà vố n
Câu 86. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợ i nhuậ n thu đượ c củ a ngườ i sả n xuấ t kinh doanh
b. Giá trị củ a tư bả n tự tă ng lên
c. Phầ n giá trị mớ i dô i ra ngoà i giá trị sứ c lao độ ng do ngườ i cô ng nhâ n là m thuê
tạ o ra
d. Hiệu số giữ a giá trị hà ng hoá vớ i chi phí sả n xuấ t TBCN
Câu 87. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
a. Bả n chấ t củ a lợ i nhuậ n là giá trị thặ ng dư
b. Lợ i nhuậ n và giá trị thặ ng dư luô n luô n bằ ng nhau
c. Giá trị thặ ng dư đượ c hình thà nh từ sả n xuấ t cò n lợ i nhuậ n hình thà nh trên thị
trườ ng
d. Cả a và c
Câu 88. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
a. p' < m'
b. m' nó i lên thự c chấ t mứ c độ bó c lộ t
c. p' chỉ ra nơi đầ u tư có lợ i cho nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câu 89. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản
tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất
giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
a. 150%
b. 200%
c. 250%
d. 300%
Câu 90. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổ ng số tiền nhậ n đượ c thự c tế trong 1 thá ng
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưở ng + cá c nguồ n thu nhậ p khá c
c. Là số lượ ng hà ng hoá và dịch vụ mua đượ c bằ ng tiền cô ng danh nghĩa
d. Là giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câu 91. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bả n là biến mộ t phầ n giá trị thặ ng dư thà nh tư bả n
b. Nguồ n gố c củ a tích luỹ tư bả n là giá trị thặ ng dư
c. Độ ng cơ củ a tích lỹ tư bả n cũ ng là giá trị thặ ng dư
d. Tích luỹ cơ bả n là sự tiết kiệm tư bả n
Câu 92. Tích tụ tư bản là:
a. Là tă ng quy mô tư bả n cá biệt bằ ng cá ch tư bả n hoá giá trị thặ ng dư
b. Là kết quả trự c tiếp củ a tích luỹ tư bả n
c. Là m cho tư bả n xã hộ i tă ng
d. Cả a, b và c
Câu 93. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời
gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm thời gian nào?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Thờ i gian tiêu thụ hà ng hoá
c. Thờ i gian dự trữ sả n xuấ t
d. Thờ i gian giá n đoạ n lao độ ng
Câu 94. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng
b. Kết cấ u hạ tầ ng sả n xuấ t
c. Tiền lương, tiền thưở ng.
d. Điện, nướ c, nguyên liệu
Câu 95. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
a. Nguyên vậ t liệu, điện, nướ c dù ng cho sả n xuấ t
b. Cá c phương tiện vậ n tả i
c. Má y mó c, nhà xưở ng
d. Cả b và c
Câu 96. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
a. Đấ t đai là m mặ t bằ ng sả n xuấ t
b. Má y mó c, nhà xưở ng
c. Tiền lương
d. Cả a và b
Câu 97. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư
bản lưu động?

a. Tố c độ chu chuyển chung củ a tư bả n


b. Phương thứ c chuyển giá trị củ a cá c bộ phậ n tư bả n sang sả n phẩ m
c. Vai trò cá c bộ phậ n tư bả n trong quá trình sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
d. Sự thay đổ i về lượ ng trong quá trình sả n xuấ t
Câu 98. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn
hữu hình?
a. Giả m khả nă ng sử dụ ng
b. Do sử dụ ng
c. Tá c độ ng củ a tự nhiên
d. Khấ u hao nhanh
Câu 99. Hình thức nào không phải c giá trị thặng dư?
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i tứ c
c. Địa tô
d. Tiền lương
Câu 100. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao độ ng phứ c tạ p
b. Lao độ ng quá khứ
c. Lao độ ng cụ thể
d. Lao độ ng khô ng đượ c trả cô ng
Câu 101. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
a. p = m
b. p < m
c. p >m
d. p = 0
Câu 102. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Lợ i nhuậ n kinh doanh
b. Nghệ thuậ t quả n lý củ a tư bả n
c. Hiệu quả củ a tư bả n đầ u tư
d. Cả a, b, c
Câu 103. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t giá trị thặ ng dư
c. Quy luậ t cạ nh tranh
d. Quy luậ t cung - cầ u
Câu 104. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
a. Cao hơn giá trị
b. Bằ ng giá trị
c. Bằ ng chi phí sả n xuấ t TBCN
d. Thấ p hơn giá trị
Câu 105. Lợi tức là một phần của:
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Lợ i nhuậ n ngâ n hà ng
Câu 106. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào
ảnh hưởng thuận chiều?
a. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Tư bả n bấ t biến
d. Cả a, b, c
Câu 107. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi
nhuận
a. Tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
d. Cả a và b
Câu 108. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n độ c quyền
d. Lợ i nhuậ n bình quâ n
Câu 109. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông
phẩm ở loại đất nào?
a. Đấ t tố t
b. Đấ t trung bình
c. Đấ t xấ u
d. Mứ c trung bình củ a cá c loạ i đấ t xấ u
Câu 110. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
b. Ruộ ng đấ t tố t
c. Ruộ ng đấ t ở vị trí thuậ n lợ i
d. Cả a, b, c
Câu 111. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộ ng đấ t đã thâ m canh
b. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
c. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ tố t
d. ở ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
Câu 112. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t
b. Do vị trí thuậ n lợ i củ a đấ t
c. Do đầ u tư thêm mà có
d. Cả a, b, c
Câu 113. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
a. Ruộ ng tố t
b. Ruộ ng trung bình
c. Ruộ ng có vị trí thuậ n lợ i
d. Ruộ ng xấ u
Câu 114. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
a. Tỷ suấ t lợ i tứ c có xu hướ ng giả m
b. Đấ t đai ngà y cà ng khan hiếm
c. Địa tô ngà y cà ng tă ng
d. Cả a, b, c
Câu 115. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tư bả n cho vay là tư bả n tiềm thế
b. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n tiềm thếtron
c. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n hoạ t độ ng
d. Cả a và c
Câu 116. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
b. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
c. Địa tô tuyệt đố i gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 117. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình thái
tuần hoàn
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 118. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành.
b. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất.
c. Do cơ chế thị trường mà có
d. Do tác động của quy luật kinh tế
Câu 119. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý, rút ngắn thời gian lao động tất
yếu
b. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
c. Tiết kiệm chi phí sản xuất
d. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động tất yếu không thay
đổi
Câu 120. Trong 8 giờ người lao động sản xuất được 15 sản phẩm có tổng giá trị
là 60 đô-la. Nếu cường độ lao động tăng lên 1,5 lần thì giá trị tổng sản phẩm
(GTTSP) làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm (GT1SP) lần lượt là:
a. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP giảm đi 1,5 lần
b. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP không thay đổi
c. GTTSP trong ngày không đổi; GT1SP tăng lên 1,5 lần
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 121. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
a. Do độ mà u mỡ củ a đấ t đem lạ i
b. Do độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
c. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do lao độ ng tạ o ra
d. Là số tiền ngườ i thuê đấ t trả cho chủ sở hữ u đấ t
Câu 122. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả củ a hoạ t độ ng buô n bá n
b. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n là m thuê tạ o ra
c. Là khoả n chênh lệch giữ a giá mua và giá bá n
d. Là kết quả củ a mua rẻ, bá n đắ t, trố n thuế
Câu 123. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
b. Phạ m vi bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
c. Quy mô bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
d. Khả nă ng bó c lộ t củ a tư bả n
Câu 124. Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:
a. Phả i đổ i mớ i má y mó c, thiết bị
b. Phả i tă ng quy mô tư bả n khả biến
c. Phả i có tích luỹ tư bả n
d. Phả i cả i tiến tổ chứ c, quả n lý
Câu 125. Nguồn gốc của địa tô TBCN là:
a. Là tiền cho thuê đấ t
b. Do giá trị sử dụ ng củ a đấ t (độ mà u mỡ , vị trí) mang lạ i
c. Là mộ t phầ n củ a lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n tạ o ra
Câu 126. Địa tô tuyệt đối là:
a. Địa tô có trên đấ t xấ u nhấ t
b. Địa tô có trên đấ t ở vị trí xa đườ ng giao thô ng, thị trườ ng
c. Địa tô trên đấ t có điều kiện sả n xuấ t khó khă n nhấ t
d. Địa tô có trên tấ t cả cá c loạ i đấ t cho thuê
Câu 127. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộ ng đấ t tố t và trung bình về mà u mỡ
b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
c. Địa tô chênh lệch I do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t mang lạ i, địa tô chênh lệch II
do độ mà u mỡ nhâ n tạ o đem lạ i
d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thà nh địa tô chênh lệch I
Câu 128. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?
a. Trên ruộ ng đấ t tố t, sau khi đã thâ m canh có địa tô : Tuyệt đố i + chênh lệch I +
chênh lệch II
b. Trên loạ i đấ t có vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
c. Trên loạ i đấ t xấ u nhưng ở vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
d. Trên loạ i đấ t xấ u khô ng có địa tô tuyệt đố i
Câu 129. Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:
a. Vố n củ a nó do cá c tư nhâ n đó ng gó p
b. Vố n củ a nó do cá c cổ đô ng đó ng gó p
c. Là ngâ n hà ng tư nhâ n đượ c thà nh lậ p theo nguyên tắ c cô ng ty cổ phầ n
d. Là ngâ n hà ng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứ ng khoá n
Câu 130. Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công
gì?
a. Tiền cô ng theo thờ i gian
b. Tiền cô ng theo sả n phẩ m
c. Tiền cô ng danh nghĩa
d. Tiền cô ng thự c tế

You might also like