You are on page 1of 38

300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG
CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm
nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney 
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ
điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo 
c. W.Petty
d. R.T.Mathus
Câu 4. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp
những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọ ng thương
b. Chủ nghĩa trọ ng nô ng 
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầ m thườ ng
Câu 5. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Họ c thuyết giá trị lao độ ng
b. Học thuyết giá trị thặng dư 
c. Họ c thuyết tích luỹ tư sả n
d. Họ c thuyết tá i sả n xuấ t tư bả n xã hộ i
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sả n xuấ t củ a cả i vậ t chấ t
b. Quan hệ xã hộ i giữ a ngườ i vớ i ngườ i
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quá trình sả n xuấ t, phâ n phố i, trao đổ i, tiêu dù ng
Câu 7. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luậ t kinh tế là cơ sở củ a chính sá ch kinh tế
b. Chính sá ch kinh tế là hoạ t độ ng chủ quan củ a nhà nướ c trên cơ sở nhậ n thứ c và
vậ n dụ ng cá c quy luậ t khá ch quan
c. Quy luậ t kinh tế và chính sá ch kinh tế đều phụ thuộ c và o cá c điều kiện khá ch
quan
d. Cả a, b, c
Câu 8. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừ u tượ ng hoá khoa họ c
b. Phâ n tích và tổ ng hợ p
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thố ng kê
Câu 9. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạ t bỏ nhữ ng bộ phậ n phứ c tạ p củ a đố i tượ ng nghiên cứ u
b. Gạ t bỏ cá c hiện tượ ng ngẫ u nhiên, bề ngoà i, chỉ giữ lạ i nhữ ng mố i liên hệ phổ
biến mang tính bả n chấ t
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừ u tượ ng và ngượ c lạ i
d. Cả b và c
Câu 10. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phá t hiện bả n chấ t củ a cá c hiện tượ ng và quá trình kinh tế
b. Sự tá c độ ng giữ a quan hệ sả n xuấ t vớ i lự c lượ ng sả n xuấ t và kiến trú c thượ ng
tầ ng
c. Tìm ra cá c quy luậ t kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 11. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể
hiện ở:
a. Trang bị phương phá p để xem xét thế giớ i nó i chung
b. Là nền tả ng lý luậ n cho cá c khoa họ c kinh tế ngà nh
c. Là cơ sở lý luậ n cho cá c khoa họ c nằ m giá p ranh giữ a cá c tri thứ c cá c ngà nh
khá c nhau
d. Cả b và c
Câu 12. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
a. Gó p phầ n xâ y dự ng thế giớ i quan cá ch mạ ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n
b. Tạ o niềm tin và o thắ ng lợ i trong cuộ c đấ u tranh xoá bỏ á p bứ c bó c lộ t
c. Là vũ khí tư tưở ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng trong cô ng
cuộ c xâ y dự ng CNXH
d. Cả a, b và c

Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ
TRƯỜNG

Câu 13. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sả n xuấ t củ a cả i vậ t chấ t
b. Lưu thô ng hà ng hoá
c. Sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
d. Sả n xuấ t hà ng hoá giả n đơn và hà ng hoá
Câu 14. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sứ c lao độ ng vớ i cô ng cụ lao độ ng
b. Lao độ ng vớ i tư liệu lao độ ng
c. Sứ c lao độ ng vớ i đố i tượ ng lao độ ng và tư liệu lao độ ng
d. Lao độ ng vớ i đố i tượ ng lao độ ng và tư liệu lao độ ng

Câu 15. Các chế độ xã hội nào có sản tồn tại sản xuất hàng hóa?
a. Cộ ng sả n nguyên thuỷ- phong kiến- tư bả n – chủ nghĩa cộ ng sả n
b. Cộ ng sả n nguyên thuỷ- chiếm hữ u nô lệ- phong kiến- tư bả n- chủ nghĩa cộ ng
sả n
c. Chiếm hữ u nô lệ - phong kiến - tư bả n - chủ nghĩa cộ ng sả n
d. Chiếm hữ u nô lệ - phong kiến - tư bả n – chủ nghĩa xã hộ i
Câu 16. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phâ n cô ng lao độ ng cá biệt và chế độ tư hữ u về tư liệu sả n xuấ t
b. Phâ n cô ng lao độ ng chung và chế độ sở hữ u khá c nhau về TLSX
c. Phâ n cô ng lao độ ng và sự tá ch biệt về kinh tế giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
d. Phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i và chế độ tư hữ u hoặ c nhữ ng hình thứ c sở hữ u khá c
nhau về TLSX
Câu 17. Hàng hoá là:
a. Sả n phẩ m củ a lao độ ng để thoả mã n nhu cầ u củ a con ngườ i
b. Sả n phẩ m củ a lao độ ng có thể thoả mã n nhu cầ u nà o đó củ a con ngườ i thô ng
qua mua bá n
c. Sả n phẩ m ở trên thị trườ ng
d. Sả n phẩ m đượ c sả n xuấ t ra để đem bá n
Câu 18. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm củ a hà ng hoá
b. Sự hao phí sứ c lao độ ng củ a con ngườ i
c. Lao độ ng trừ u tượ ng củ a ngườ i sả n xuấ t kết tinh trong hà ng hoá
d. Cô ng dụ ng củ a hà ng hoá
Câu 19. Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sả n xuấ t và lưu thô ng hà ng hoá
b. Cả i tiến kỹ thuậ t, tă ng năng suấ t lao độ ng và phâ n hoá nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
c. Điều tiết sản xuấ t, phâ n hoá già u nghèo
d. Cả a và b
Câu 20. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọ i xã hộ i
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong cá c xã hộ i, có phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i và sự tá ch biệt về kinh tế giữ a
nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
d. Chỉ có trong CNTB
Câu 21. Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị củ a hàng hoá
b. Quan hệ về lượ ng giữ a hà ng và tiền
c. Tổ ng củ a chi phí sản xuấ t và lợ i nhuậ n
d. Biểu hiện bằ ng tiền củ a giá trị hà ng hoá
Câu 22. Quy luật giá trị là:
a. Quy luậ t riêng củ a CNTB
b. Quy luậ t cơ bả n củ a sả n xuấ t và trao đổ i hà ng hoá
c. Quy luậ t kinh tế chung củ a mọ i xã hộ i
d. Quy luậ t kinh tế củ a thờ i kỳ quá độ lên CNXH
Câu 23. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị củ a hàng hoá
b. Quan hệ cung cầ u về hà ng hoá
c. Giá trị sử dụ ng củ a hà ng hoá
d. Mố t thờ i trang củ a hà ng hoá
Câu 24. Lao động trừu tượng là:
a. Là phạ m trù riêng củ a CNTB
b. Là phạ m trù củ a mọ i nền kinh tế hà ng hoá
c. Là phạ m trù riêng củ a kinh tế thị trườ ng
d. Là phạ m trù chung củ a mọ i nền kinh tế
Câu 25. Lao động cụ thể là:
a. Là phạ m trù lịch sử
b. Lao độ ng tạ o ra giá trị củ a hà ng hoá
c. Tạ o ra giá trị sử dụ ng củ a hà ng hoá
d. Biểu hiện tính chấ t xã hộ i củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
Câu 26. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vậ t tư kỹ thuậ t
b. Hao phí lao độ ng cầ n thiết củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
c. Hao phí lao độ ng số ng củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá
d. Thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết
Câu 27. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuậ n vớ i nă ng suấ t lao độ ng
b. Tỷ lệ nghịch vớ i cườ ng độ lao độ ng
c. Tỷ lệ nghịch vớ i nă ng suấ t lao độ ng, khô ng phụ thuộ c và o cườ ng độ lao độ ng
d. a và b
Câu 28. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động
thì:
a. Số lượ ng hà ng hoá là m ra trong 1 đơn vị thờ i gian tă ng
b. Tổ ng giá trị củ a hà ng hoá khô ng thay đổ i
c. Giá trị 1 đơn vị hà ng hoá giả m xuố ng
d. Cả a, b và c
Câu 29. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2
lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổ ng số hà ng hoá tă ng lên 4 lầ n, tổ ng số giá trị hà ng hoá tă ng lên 4 lầ n
b. Tổ ng số giá trị hà ng hoá tă ng 2 lầ n, tổ ng số hà ng hoá tă ng 2 lầ n
c. Giá trị 1 hà ng hoá giả m 2 lầ n, tổ ng số giá trị hàng hoá tă ng 2 lầ n
d. Tổ ng số hà ng hoá tă ng lên 2 lầ n, giá trị 1 hàng hoá giả m 2 lầ n
Câu 30. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là cô ng dụ ng củ a vậ t có thể thoả mã n nhu cầ u nà o đó củ a con ngườ i
b. Là tính hữ u ích củ a vậ t
c. Là thuộ c tính tự nhiên củ a vậ t
d. Cả a, b và c
Câu 31. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao độ ng cụ thể
b. Lao độ ng trừ u tượ ng
c. Lao độ ng giả n đơn
d. Lao độ ng phứ c tạ p
Câu 32. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sả n xuấ t
b. Từ phâ n phố i
c. Từ trao đổ i
d. Cả sả n xuấ t, phâ n phố i và trao đổ i
Câu 33. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao độ ng tư nhâ n và lao độ ng xã hộ i
b. Lao độ ng giả n đơn và lao độ ng phứ c tạ p
c. Lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u tượ ng
d. Lao độ ng quá khứ và lao độ ng số ng
Câu 34. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hoá?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Má c
d. Ph. Ă ng ghen
Câu 35. Lao động cụ thể là:
a. Là nhữ ng việc là m cụ thể
b. Là lao độ ng có mụ c đích cụ thể
c. Là lao độ ng ở cá c ngà nh nghề cụ thể
d. Là lao độ ng ngà nh nghề, có mụ c đích riêng, đố i tượ ng riêng, cô ng cụ lao độ ng
riêng và kết quả riêng
Câu 36. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao độ ng khô ng cụ thể
b. Là lao độ ng phứ c tạ p
c. Là lao độ ng có trình độ cao, mấ t nhiều cô ng đà o tạ o
d. Là sự hao phí sứ c lao độ ng củ a ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá nó i chung khô ng tính
đến nhữ ng hình thứ c cụ thể.
Câu 37. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Củ a tính hữ u ích củ a hà ng hoá
b. Củ a giá trị hà ng hoá
c. Củ a giá trị sử dụ ng
d. Cả a, b, c
Câu 38. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao độ ng là m cô ng việc đơn giả n
b. Là lao độ ng là m ra cá c hà ng hoá chấ t lượ ng khô ng cao
c. Là lao độ ng chỉ là m mộ t cô ng đoạ n củ a quá trình tạ o ra hà ng hoá
d. Là lao độ ng khô ng cầ n trả i qua đà o tạ o cũ ng có thể là m đượ c
Câu 39. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao độ ng tạ o ra cá c sả n phẩ m chấ t lượ ng cao, tinh vi
b. Là lao độ ng có nhiều thao tá c phứ c tạ p
c. Là lao độ ng phả i trả i qua đà o tạ o, huấ n luyện mớ i là m đượ c
d. Cả a, b, c
Câu 40. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cù ng mộ t thờ i gian lao độ ng, lao độ ng phứ c tạ p tạ o ra nhiều giá trị hơn
lao độ ng giả n đơn
b. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng giả n đơn nhâ n bộ i lên
c. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trí tuệ củ a ngườ i lao độ ng có trình độ cao
d. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trả i qua đà o tạ o, huấ n luyện
Câu 41. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao độ ng cụ thể đượ c thự c hiện trướ c lao độ ng trừ u tượ ng
b. Lao độ ng cụ thể tạ o ra tính hữ u ích củ a sản phẩ m
c. Lao độ ng trừ u tượ ng chỉ có ở ngườ i có trình độ cao, cò n ngườ i có trình độ thấ p
chỉ có lao độ ng cụ thể
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 42. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng
trong các ý sau?
a. Lao độ ng cụ thể bả o toà n và chuyển giá trị tư liệu sả n xuấ t (c) sang sả n phẩ m
b. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o ra giá trị mớ i (v+m)
c. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o nên toà n bộ giá trị (c + v + m)
d. Cả a, b và c
Câu 43. Tiền tệ là:
a. Thướ c đo giá trị củ a hà ng hoá
b. Phương tiện để lưu thô ng hà ng hoá và để thanh toá n
c. Là hà ng hoá đặ c biệt đó ng vai trò là vậ t ngang giá chung
d. Là vàng, bạ c
Câu 44. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
a. Là hà ng hoá đặ c biệt, là m vậ t ngang giá cho cá c hàng hoá khá c
b. Thể hiện lao độ ng xã hộ i kết tinh trong hà ng hoá
c. Phả n á nh quan hệ kinh tế giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t hà ng hoá vớ i nhau
d. Cả a, b, c
Câu 45. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào là quan trọng nhất?
a. Thướ c đo giá trị
b. Phương tiện lưu thô ng
c. Phương tiện thanh toá n
d. Phương tiện cấ t trữ và tiền tệ thế giớ i
Câu 46. Nguồn gốc của tiền là:
a. Do mua bán, trao đổi quốc tế
b. Do nhà nước phát hành
c. Do nhu cầu mua bán
d. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 47. Theo quy luật lưu thông tiền tệ, lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỷ
lệ thuận với yếu tố nào dưới đây
a. Giá trị hàng hóa lưu thông trên thị trường.
b. Tốc độ lưu thông của tiền.
c. Số tiền mua bán chịu.
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 48. Sự tác động của cung và cầu làm cho:
a. Giá cả < hơn giá trị
b. Giá cả > hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
d. Giá cả = giá trị
Câu 49. Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?
a. Là nhu cầ u củ a thị trườ ng về hà ng hoá
b. Là nhu cầ u củ a ngườ i mua hà ng hoá
c. Là sự mong muố n, sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng
d. Nhu cầ u củ a xã hộ i về hà ng hoá đượ c biểu hiện trên thị trườ ng ở mộ t mứ c giá
nhấ t định
Câu 50. Thế nào là cung hàng hoá?
a. Là số lượ ng hà ng hoá xã hộ i sả n xuấ t ra
b. Là toà n bộ số hà ng hoá đem bá n trên thị trườ ng
c. Toà n bộ hàng hoá đem bá n trên thị trườ ng và có thể đưa nhanh đến thị trườ ng
ở mộ t mứ c giá nhấ t định
d. Là toà n bộ khả nă ng cung cấ p hà ng hoá cho thị trườ ng

Chương 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 51. Tái sản xuất là:


a. Là quá trình sả n xuấ t
b. Là quá trình sả n xuấ t đượ c lặ p đi lặ p lạ i và phụ c hồ i khô ng ngừ ng.
c. Là sự khô i phụ c lạ i sản xuấ t
d. Cả a, b, c
Câu 52. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất
lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn
b. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng
d. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u
Câu 53. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t nhỏ
b. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là việc tổ chứ c sả n xuấ t đơn giả n, khô ng phứ c tạ p
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t lớ n
d. Sả n phẩ m thặ ng dư là nguồ n gố c củ a tá i sả n xuấ t mở rộ ng
Câu 54. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất
mở rộng theo chiều sâu?
a. Đều là m cho sả n phẩ m tă ng lên
b. Cả hai hình thứ c tá i sả n xuấ t đều dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng và
hiệu quả sử dụ ng cá c yếu tố đầ u và o
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u sử dụ ng tà i nguyên hiệu quả hơn và gâ y ra
ô nhiễm ít hơn tá i sản xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng.
d. Cả b và c
Câu 55. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
a. Sứ c lao độ ng chỉ là khả nă ng, cò n lao độ ng là sứ c lao độ ng đã đượ c tiêu dù ng
b. Sứ c lao độ ng là hà ng hoá , cò n lao độ ng khô ng là hà ng hoá
c. Sứ c lao độ ng có giá trị, cò n lao độ ng khô ng có giá trị
d. Cả a, b và c
Câu 56. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
a. Từ khi có sản xuấ t hà ng hoá
b. Từ xã hộ i chiếm hữ u nô lệ
c. Từ khi có kinh tế thị trườ ng
d. Từ khi có CNTB
Câu 57. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
a. Ngườ i lao độ ng tự nguyện đi là m thuê
b. Ngườ i lao độ ng đượ c tự do thâ n thể
c. Ngườ i lao độ ng hoà n toà n khô ng có tư liệu sả n xuấ t và củ a cả i gì
d. Cả b và c
Câu 58. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị củ a nó chuyển dầ n và o sả n phẩ m qua khấ u hao
b. Giá trị củ a nó lớ n lên trong quá trình sả n xuấ t
c. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i về lượ ng và đượ c chuyển nguyên vẹn sang sả n
phẩ m d. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i và đượ c chuyển ngay sang sả n phẩ m sau
mộ t chu kỳ sả n xuấ t
Câu 59. Tư bản là:
a. Khố i lượ ng tiền tệ lớ n, nhờ đó có nhiều lợ i nhuậ n
b. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng và cô ng nhân là m thuê
c. Toà n bộ tiền và củ a cả i vậ t chấ t
d. Giá trị mang lạ i giá trị thặ ng dư bằ ng cá ch bó c lộ t lao độ ng là m thuê
Câu 60. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản
nào?
a. Tư bả n tiền tệ
b. Tư bả n sả n xuấ t
c. Tư bả n hàng hoá
d. Tư bả n lưu thô ng
Câu 61. Tư bản cố định là:
a. Cá c tư liệu sả n xuấ t chủ yếu như nhà xưở ng, má y mó c…
b. Tư bả n cố định là tư bả n bấ t biến
c. Giá trị củ a nó chuyển dầ n sang sả n phẩ m
d. Cả a, c
Câu 62. Tư bản khả biến là:
a. Tư bả n luô n luô n biến đổ i
b. Sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n là m thuê
c. Là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
d. Cả b và c
Câu 63. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và tư bả n khả biến để tìm nguồ n gố c giá trị
thặ ng dư
b. Chia tư bả n thà nh tư bả n cố định và tư bả n lưu độ ng để biết phương thứ c
chuyển giá trị củ a chú ng sang sả n phẩ m
c. Tư bả n cố định cũ ng là tư bả n bấ t biến, tư bả n lưu độ ng cũ ng là tư bả n khả biến
d. Cả a, b đều đú ng
Câu 64. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
a. Giá trị cá c tư liệu tiêu dù ng để tá i sả n xuấ t sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n và nuô i
gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mã n nhu cầ u vă n hoá , tinh thầ n
c. Chi phí đà o tạ o ngườ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 65. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
a. Ngườ i bá n và ngườ i mua sứ c lao độ ng đều bình đẳ ng về mặ t phá p lý
b. Sứ c lao độ ng đượ c mua và bá n theo quy luậ t giá trị
c. Thị trườ ng sứ c lao độ ng đượ c hình thà nh và phá t triển từ phương thứ c sả n
xuấ t TBCN
d. Cả a, b và c
Câu 66. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
a. Tiền tệ là sản vậ t cuố i cù ng củ a lưu thô ng hà ng hoá và là hình thứ c biểu hiện
đầ u tiên củ a tư bả n
b. Tư bả n đượ c biểu hiện ở tiền, nhưng bả n thâ n tiền khô ng phả i là tư bả n
c. Mọ i tư bả n mớ i đều nhấ t thiết phả i mang hình thá i tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 67. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sả n xuấ t ra ngà y cà ng nhiều củ a cả i vậ t chấ t
b. Mở rộ ng phạ m vi thố ng trị củ a quan hệ sả n xuấ t TBCN
c. Tạ o ra ngà y cà ng nhiều giá trị thặ ng dư
d. Là m cho lao độ ng ngà y cà ng lệ thuộ c và o tư bả n
Câu 68. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
a. Giá trị hà ng hoá = c + v + m
b. Giá trị hà ng hoá = giá trị cũ + giá trị mớ i
c. Giá trị hà ng hoá = k + p
d. Cả a, b và c
Câu 69. Chọn cách diễn tả sai dưới đây:
a. Giá trị mớ i củ a sả n phẩ m = v + m
b. Giá trị củ a sả n phẩ m mớ i = v + m
c. Giá trị củ a TLSX = c
d. Giá trị củ a sứ c lao độ ng = v
Câu 70. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Có lượ ng tiền tệ đủ lớ n
b. Dù ng tiền đầ u tư và o sả n xuấ t kinh doanh
c. Sứ c lao độ ng trở thà nh hà ng hoá
d. Dù ng tiền để buô n bá n mua rẻ, bá n đắ t
Câu 71. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong
quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
a. Tư bả n bấ t biến (c) là điều kiện để sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
b. Tư bả n khả biến là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Cả a và b
Câu 72. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và khả biến
b. Giả i thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sả n phẩ m và tạ o ra giá trị mớ i củ a
sả n phẩ m
c. Hình thà nh cô ng thứ c giá trị hà ng hoá = c + v + m
d. Cả a, b, c

Câu 73. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i cô ng nhâ n là m thuê
b. Hiệu quả củ a tư bả n
c. Chỉ cho nhà tư bả n biết nơi đầ u tư có lợ i
d. Cả a, b và c
Câu 74. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều là m cho cô ng nhâ n tố n sứ c lao độ ng nhiều hơn
b. Đều là m tă ng tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
c. Đều là m giả m giá trị sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n
d. Cả a, b và c
Câu 75. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dà i thờ i gian củ a ngà y lao độ ng, cò n thờ i gian lao độ ng cầ n thiết khô ng
thay đổ i
b. Tiết kiệm chi phí sả n xuấ t
c. Sử dụ ng kỹ thuậ t tiên tiến, cả i tiến tổ chứ c quả n lý
d. Cả a, b, c
Câu 76. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những
ý nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câu 77. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế.
Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặ p phả i sự phả n khá ng quyết liệt củ a cô ng nhâ n
b. Nă ng suấ t lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Khô ng thoả mã n khá t vọ ng giá trị thặ ng dư củ a nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câu 78. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu á p dụ ng ở giai đoạ n đầ u củ a CNTB khi kỹ thuậ t cò n thủ cô ng lạ c hậ u
b. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng khô ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câu 79. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngà y lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết và giá trị sứ c lao độ ng thay đổ i
c. Hạ thấ p giá trị sứ c lao độ ng
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 80. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
a. Đều dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng
b. Giá trị thặ ng dư tương đố i dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng xã hộ i cò n
giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch dự a trên cơ sở tă ng năng suấ t lao độ ng cá biệt.
c. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch có thể chuyển hoá thà nh giá trị thặ ng dư tương đố i.
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câu 81. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá
trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặ ng dư tương đố i do toà n bộ giai cấ p tư sả n thu đượ c
b. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch chỉ mộ t số nhà tư bả n đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ
kỹ thuậ t, giả m giá trị cá biệt
c. Giá trị thặ ng dư tương đố i phả n á nh trự c tiếp quan hệ giai cấ p tư sả n và giai
cấ p cô ng nhâ n, cò n giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch là độ ng lự c trự c tiếp củ a cá c nhà tư
bả n
d. Cả a, b, c
Câu 82. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý
đúng:
a. Má y mó c là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
b. Má y mó c là tiền đề vậ t chấ t cho việc tạ o ra giá trị thặ ng dư
c. Má y mó c và sứ c lao độ ng đều tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Má y mó c là yếu tố quyết định để tạ o ra giá trị thặ ng dư
Câu 84. Tiền công TBCN là:
a. Giá trị củ a lao độ ng
b. Sự trả cô ng cho lao độ ng
c. Giá trị sứ c lao độ ng
d. Giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câu 85. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn
bóc lột giá trị thặng dư không?
a. Khô ng
b. Có
c. Bị lỗ vố n
d. Hoà vố n
Câu 86. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợ i nhuậ n thu đượ c củ a ngườ i sản xuấ t kinh doanh
b. Giá trị củ a tư bả n tự tă ng lên
c. Phầ n giá trị mớ i dô i ra ngoà i giá trị sứ c lao độ ng do ngườ i cô ng nhâ n là m thuê
tạ o ra
d. Hiệu số giữ a giá trị hà ng hoá vớ i chi phí sả n xuấ t TBCN
Câu 87. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
a. Bả n chấ t củ a lợ i nhuậ n là giá trị thặ ng dư
b. Lợ i nhuậ n và giá trị thặ ng dư luô n luô n bằ ng nhau
c. Giá trị thặ ng dư đượ c hình thà nh từ sả n xuấ t cò n lợ i nhuậ n hình thà nh trên thị
trườ ng
d. Cả a và c
Câu 88. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
a. p' < m'
b. m' nó i lên thự c chấ t mứ c độ bó c lộ t
c. p' chỉ ra nơi đầ u tư có lợ i cho nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câu 89. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản
tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất
giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
a. 150%
b. 200%
c. 250%
d. 300%
Câu 90. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổ ng số tiền nhậ n đượ c thự c tế trong 1 thá ng
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưở ng + cá c nguồ n thu nhậ p khá c
c. Là số lượ ng hà ng hoá và dịch vụ mua đượ c bằ ng tiền cô ng danh nghĩa
d. Là giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câu 91. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bả n là biến mộ t phầ n giá trị thặ ng dư thà nh tư bả n
b. Nguồ n gố c củ a tích luỹ tư bả n là giá trị thặ ng dư
c. Độ ng cơ củ a tích lỹ tư bả n cũ ng là giá trị thặ ng dư
d. Tích luỹ cơ bả n là sự tiết kiệm tư bả n
Câu 92. Tích tụ tư bản là:
a. Là tă ng quy mô tư bả n cá biệt bằ ng cá ch tư bả n hoá giá trị thặ ng dư
b. Là kết quả trự c tiếp củ a tích luỹ tư bả n
c. Là m cho tư bả n xã hộ i tă ng
d. Cả a, b và c
Câu 93. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời
gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm thời gian nào?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Thờ i gian tiêu thụ hàng hoá
c. Thờ i gian dự trữ sả n xuấ t
d. Thờ i gian giá n đoạ n lao độ ng
Câu 94. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng
b. Kết cấ u hạ tầ ng sả n xuấ t
c. Tiền lương, tiền thưở ng.
d. Điện, nướ c, nguyên liệu
Câu 95. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
a. Nguyên vậ t liệu, điện, nướ c dù ng cho sả n xuấ t
b. Cá c phương tiện vậ n tả i
c. Má y mó c, nhà xưở ng
d. Cả b và c
Câu 96. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
a. Đấ t đai là m mặ t bằ ng sả n xuấ t
b. Má y mó c, nhà xưở ng
c. Tiền lương
d. Cả a và b
Câu 97. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư
bản lưu động?

a. Tố c độ chu chuyển chung củ a tư bả n


b. Phương thứ c chuyển giá trị củ a cá c bộ phậ n tư bả n sang sả n phẩ m
c. Vai trò cá c bộ phậ n tư bả n trong quá trình sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
d. Sự thay đổ i về lượ ng trong quá trình sả n xuấ t
Câu 98. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn
hữu hình?
a. Giả m khả nă ng sử dụ ng
b. Do sử dụ ng
c. Tá c độ ng củ a tự nhiên
d. Khấ u hao nhanh
Câu 99. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i tứ c
c. Địa tô
d. Tiền lương
Câu 100. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao độ ng phứ c tạ p
b. Lao độ ng quá khứ
c. Lao độ ng cụ thể
d. Lao độ ng khô ng đượ c trả cô ng
Câu 101. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
a. p = m
b. p < m
c. p >m
d. p = 0
Câu 102. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Lợ i nhuậ n kinh doanh
b. Nghệ thuậ t quả n lý củ a tư bả n
c. Hiệu quả củ a tư bả n đầ u tư
d. Cả a, b, c
Câu 103. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t giá trị thặ ng dư
c. Quy luậ t cạ nh tranh
d. Quy luậ t cung - cầ u
Câu 104. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
a. Cao hơn giá trị
b. Bằ ng giá trị
c. Bằ ng chi phí sả n xuấ t TBCN
d. Thấ p hơn giá trị
Câu 105. Lợi tức là một phần của:
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Lợ i nhuậ n ngâ n hàng
Câu 106. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào
ảnh hưởng thuận chiều?
a. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Tư bả n bấ t biến
d. Cả a, b, c
Câu 107. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi
nhuận
a. Tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
d. Cả a và b
Câu 108. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n độ c quyền
d. Lợ i nhuậ n bình quâ n
Câu 109. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông
phẩm ở loại đất nào?
a. Đấ t tố t
b. Đấ t trung bình
c. Đấ t xấ u
d. Mứ c trung bình củ a cá c loạ i đấ t xấ u
Câu 110. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
b. Ruộ ng đấ t tố t
c. Ruộ ng đấ t ở vị trí thuậ n lợ i
d. Cả a, b, c
Câu 111. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộ ng đấ t đã thâ m canh
b. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
c. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ tố t
d. ở ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
Câu 112. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t
b. Do vị trí thuậ n lợ i củ a đấ t
c. Do đầ u tư thêm mà có
d. Cả a, b, c
Câu 113. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
a. Ruộ ng tố t
b. Ruộ ng trung bình
c. Ruộ ng có vị trí thuậ n lợ i
d. Ruộ ng xấ u
Câu 114. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
a. Tỷ suấ t lợ i tứ c có xu hướ ng giả m
b. Đấ t đai ngà y cà ng khan hiếm
c. Địa tô ngà y cà ng tă ng
d. Cả a, b, c
Câu 115. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tư bả n cho vay là tư bả n tiềm thế
b. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n tiềm thế
c. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n hoạ t độ ng
d. Cả a và c
Câu 116. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
b. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
c. Địa tô tuyệt đố i gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 117. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình thái
tuần hoàn
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 118. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành.
b. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất.
c. Do cơ chế thị trường mà có
d. Do tác động của quy luật kinh tế
Câu 119. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý, rút ngắn thời gian lao động tất
yếu
b. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
c. Tiết kiệm chi phí sản xuất
d. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động tất yếu không thay
đổi
Câu 120. Trong 8 giờ người lao động sản xuất được 15 sản phẩm có tổng giá trị
là 60 đô-la. Nếu cường độ lao động tăng lên 1,5 lần thì giá trị tổng sản phẩm
(GTTSP) làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm (GT1SP) lần lượt là:
a. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP giảm đi 1,5 lần
b. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP không thay đổi
c. GTTSP trong ngày không đổi; GT1SP tăng lên 1,5 lần
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 121. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
a. Do độ mà u mỡ củ a đấ t đem lạ i
b. Do độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
c. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do lao độ ng tạ o ra
d. Là số tiền ngườ i thuê đấ t trả cho chủ sở hữ u đấ t
Câu 122. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả củ a hoạ t độ ng buô n bá n
b. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n là m thuê tạ o ra
c. Là khoả n chênh lệch giữ a giá mua và giá bá n
d. Là kết quả củ a mua rẻ, bá n đắ t, trố n thuế
Câu 123. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
b. Phạ m vi bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
c. Quy mô bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
d. Khả nă ng bó c lộ t củ a tư bả n
Câu 124. Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:
a. Phả i đổ i mớ i má y mó c, thiết bị
b. Phả i tă ng quy mô tư bả n khả biến
c. Phả i có tích luỹ tư bả n
d. Phả i cả i tiến tổ chứ c, quả n lý
Câu 125. Nguồn gốc của địa tô TBCN là:
a. Là tiền cho thuê đấ t
b. Do giá trị sử dụ ng củ a đấ t (độ mà u mỡ , vị trí) mang lạ i
c. Là mộ t phầ n củ a lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n tạ o ra
Câu 126. Địa tô tuyệt đối là:
a. Địa tô có trên đấ t xấ u nhấ t
b. Địa tô có trên đấ t ở vị trí xa đườ ng giao thô ng, thị trườ ng
c. Địa tô trên đấ t có điều kiện sả n xuấ t khó khă n nhấ t
d. Địa tô có trên tấ t cả cá c loạ i đấ t cho thuê
Câu 127. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộ ng đấ t tố t và trung bình về mà u mỡ
b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
c. Địa tô chênh lệch I do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t mang lạ i, địa tô chênh lệch II
do độ mà u mỡ nhâ n tạ o đem lạ i
d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thà nh địa tô chênh lệch I
Câu 128. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?
a. Trên ruộ ng đấ t tố t, sau khi đã thâ m canh có địa tô : Tuyệt đố i + chênh lệch I +
chênh lệch II
b. Trên loạ i đấ t có vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
c. Trên loạ i đấ t xấ u nhưng ở vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
d. Trên loạ i đấ t xấ u khô ng có địa tô tuyệt đố i
Câu 129. Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:
a. Vố n củ a nó do cá c tư nhâ n đó ng gó p
b. Vố n củ a nó do cá c cổ đô ng đó ng gó p
c. Là ngâ n hà ng tư nhâ n đượ c thà nh lậ p theo nguyên tắ c cô ng ty cổ phầ n
d. Là ngâ n hà ng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứ ng khoá n
Câu 130. Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công
gì?
a. Tiền cô ng theo thờ i gian
b. Tiền cô ng theo sả n phẩ m
c. Tiền cô ng danh nghĩa
d. Tiền cô ng thự c tế

Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 131. Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
a. Là cuộ c đấ u tranh giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
b. Là cuộ c đấ u tranh giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t vớ i ngườ i tiêu dù ng
c. Là cuộ c đấ u tranh giữ a cá c chủ thể hà nh vi kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 132. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong
câu trả lời sau:
a. Nhằ m thu lợ i nhuậ n nhiều nhấ t
b. Nhằ m mua, bá n hà ng hoá vớ i giá cả có lợ i nhấ t
c. Già nh cá c điều kiện sả n xuấ t thuậ n lợ i nhấ t
d. Già nh lợ i ích tố i đa cho mình
Câu 133. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạ nh tranh và CNTB độ c quyền
b. CNTB hiện đạ i và CNTB độ c quyền
c. CNTB hiện đạ i và CNTB tự do cạ nh tranh
d. CNTB ngà y nay và CNTB độ c quyền
Câu 134. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Cuố i thế kỷ XVII đầ u thế kỷ XVIII
b. Cuố i thế kỷ XVIII đầ u thế kỷ XIX
c. Cuố i thế kỷ XIX đầ u thế kỷ XX
d. Từ sau chiến tranh thế giớ i thứ 2
Câu 135. CNTB độc quyền là:
a. Mộ t phương thứ c sả n xuấ t mớ i
c. Mộ t hình thá i kinh tế- xã hộ i
b. Mộ t giai đoạ n phá t triển củ a phương thứ c sả n xuấ t TBCN
d. Mộ t nấ c thang phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
Câu 136. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộ c đấ u tranh củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng
b. Do sự can thiệp củ a nhà nướ c tư sả n
c. Do sự tậ p trung sả n xuấ t dướ i tá c độ ng củ a cá ch mạ ng- khoa họ c - cô ng nghệ
d. Cả a, b, c
Câu 137. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại
dẫn tới độc quyền"
a. C.Má c
b. Ph. Ă ng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Má c và Ph. Ă ng ghen
Câu 138. Ý kiến nào sau đây là sai?
a. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị sử dụng ra nước ngoài
b. Xuất khẩu tư bản là đưa vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý ra nước ngoài
c. Xuất khẩu tư bản là ăn bám bình phương
d. Xuất khẩu tư bản là giúp đỡ các nước nghèo phát triển
Câu 139. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độ c quyền ngâ n hà ng
b. Sự phá t triển củ a thị trườ ng tà i chính
c. Độ c quyền cô ng nghiệp
d. Quá trình xâ m nhậ p liên kết độ c quyền ngâ n hàng vớ i độ c quyền cô ng nghiệp
Câu 140. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
a. Quyết định củ a nhà nướ c
b. Yêu cầ u tổ chứ c củ a cá c ngâ n hà ng
c. Yêu cầ u củ a cá c tổ chứ c độ c quyền cô ng nghiệp
d. Số cổ phiếu khố ng chế nắ m cô ng ty mẹ, con, chá u
Câu 141. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
a. Sả n xuấ t hà ng hoá giả n đơn
b. Củ a CNTB
c. Củ a CNTB tự do cạ nh tranh
d. Củ a CNTB độ c quyền
Câu 142. Xuất khẩu hàng hoá là:
a. Đưa hà ng hoá ra nướ c ngoà i
b. Đưa hà ng hoá ra bá n ở nướ c ngoà i để thự c hiện giá trị
c. Xuấ t khẩ u giá trị ra nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 143. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầ u tư trự c tiếp ra nướ c ngoà i
b. Cho nướ c ngoà i vay
c. Mang hà ng hoá ra bá n ở nướ c ngoà i để thự c hiện giá trị
d. Cả a và b
Câu 144. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Cá c nướ c già u có
b. Củ a CNTB
c. Củ a CNTB độ c quyền
d. Củ a CNTB tự do cạ nh tranh
Câu 145. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giả i quyết nguồ n tư bả n "thừ a" trong nướ c
b. Chiếm đoạ t giá trị thặ ng dư và cá c nguồ n lợ i khá c ở nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
c. Thự c hiện giá trị và chiếm cá c nguồ n lợ i khá c củ a nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
d. Giú p đỡ cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n phá t triển
Câu 146. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
a. Thu nhiều lợ i nhuậ n
b. Tạ o điều kiện cho cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n phá t triển
c. Khố ng chế kinh tế cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
d. Tạ o mô i trườ ng thuậ n lợ i cho xuấ t khẩ u tư bả n tư nhâ n
Câu 147. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì cá c tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i nhau
b. Vì tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i cá c cô ng ty ngoà i độ c quyền
c. Vì cá c xí nghiệp trong nộ i bộ tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i nhau
d. Vì cạ nh tranh là quy luậ t khá ch quan củ a kinh tế hà ng hoá
Câu 148. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh
mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ XVII
b. Thế kỷ XVIII
c. Cuố i thế kỷ XVIII - đầ u thế kỷ XIX
d. Cuố i thế kỷ XIX - đầ u thế kỷ XX
Câu 149. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
a. Quy luậ t giá trị khô ng cò n hoạ t độ ng
b. Quy luậ t giá trị vẫ n hoạ t độ ng
c. Quy luậ t giá trị lú c hoạ t độ ng, lú c khô ng hoạ t độ ng
d. Quy luậ t giá trị hoạ t độ ng kém hiệu quả
Câu 150. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới,
thành:
a. Quy luậ t giá cả sả n xuấ t
b. Quy luậ t giá cả độ c quyền
c. Quy luậ t lợ i nhuậ n độ c quyền
d. Quy luậ t lợ i nhuậ n bình quâ n
Câu 151. Conglomeret là:
a. Tổ chứ c độ c quyền đa ngà nh có hà ng tră m doanh nghiệp
b. Kết hợ p và i ba chụ c hã ng vừ a và nhỏ khô ng có sự liên quan nà o về sả n xuấ t và
dịch vụ cho sả n xuấ t
c. Tổ chứ c độ c quyền gồ m hà ng tră m doanh nghiệp có quan hệ chặ t chẽ nhau về
sả n xuấ t và dịch vụ
d. Kết hợ p nhiều doanh nghiệp vừ a và nhỏ có quan hệ chặ t chẽ về sả n xuấ t và
dịch vụ
Câu 152. Chủ nghĩa tư bản tạo ra những vấn đề gì trong lịch sử?
a. Tạo ra những nhân tố mới thúc đẩy phát triển kinh tế.
b. Gây ra những hậu quả nặng nề cho nhân loại.
c. Tạo tiền đề vật chất đầy đủ và tiền đề xã hội chín muồi cho sự ra đời của xã hội
mới.
d. Cả a, b và c
Câu 153. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của
lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuất trong xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nha
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
Câu 154. CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 155. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 156. Bản chất kinh tế của chủ nghĩa đế quốc là:
a. Sự thống trị các dân tộc thuộc địa về kinh tế
b. Sự thống trị của các tổ chức độc quyền
c. Là xâm lược, hiếu chiến, phản động toàn diện
d. Cả a, b và c

Chương 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM

Câu 157. Nhận định sau đây là đúng hay sai? “Kinh tế thị trường do CNTB sinh
ra và là sản phẩm riêng có của CNTB”
a. Đúng
b. Sai
c. Không đủ cơ sở để xác định
d. Ý kiến khác
Câu 158. Kinh tế thị trường trải qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 159. Mô hình kinh tế thị trường của Việt Nam là:
a. Mô hình kinh tế thị trườ ng tự do mớ i
b. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i
c. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i chủ nghĩa
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 160. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam được xác định là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
a. Đạ i hộ i VI
b. Đạ i hộ i VII
c. Đạ i hộ i IX
d. Đạ i hộ i X
Câu 161. Đại hội nào của Đảng đã xác định: “Nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành
phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước, dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản”?
a. Đạ i hộ i VIII
b. Đạ i hộ i IX
c. Đạ i hộ i X
d. Đạ i hộ i XI
Câu 162. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam là tất yếu khách quan vì:
a. Phù hợ p vớ i quy luậ t phá t triển khá ch quan
b. Do tính ưu việt củ a kinh tế thị trườ ng trong thú c đẩ y phá t triển
c. Do đó là mô hình phù hợ p vớ i nguyện vọ ng củ a nhâ n dâ n
d. Cả a, b và c
Câu 163. Hiện nay ở Việt Nam có mấy thành phần kinh tế cơ bản?
a. Có 3 thà nh phầ n
b. Có 4 thà nh phầ n
c. Có 5 thà nh phầ n
d. Có 6 thà nh phầ n
Câu 164. Nền kinh tế nước ta thực sự chuyển sang kinh tế thị trường năm
nào?
a. Nă m 1980: khi bắ t đầ u có sự đổ i mớ i trong đườ ng lố i chính sá ch kinh tế củ a
Đả ng và Nhà nướ c
b. Nă m 1982: Đạ i hộ i Đả ng V
c. Nă m 1986: Đạ i hộ i Đả ng VI
d. Nă m 1991: Đạ i hộ i Đả ng VII
Câu 165. Đại hội nào của Đảng ta được coi là Đại hội của sự đổi mới?
a. Đạ i hộ i V (1982)
b. Đạ i hộ i VI (1986)
c. Đạ i hộ i VII (1991)
d. Đạ i hộ i VIII (1996)
Câu 166. Ý kiến nào sau đây là đúng?
a. Kinh tế thị trườ ng là mộ t kiểu tổ chứ c kinh tế-xã hộ i
b. Kinh tế thị trườ ng chỉ có ở CNTB
c. Kinh tế thị trườ ng có ở tấ t cả cá c chế độ xã hộ i
d. Cả a, b và c
Câu 168. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng tư liệu sản
xuất:
a. Là quá trình lâ u dà i, từ thấ p đến cao và luô n luô n phù hợ p vớ i trình độ củ a lự c
lượ ng sả n xuấ t
b. Cầ n tiến hà nh nhanh thô ng qua quố c hữ u hoá
c. Là m cho sở hữ u cô ng cộ ng có nă ng suấ t, chấ t lượ ng và hiệu quả cao hơn so vớ i
sở hữ u tư nhâ n
d. Cả a và c
Câu 169. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá
độ ở nước ta là do:
a. Do trình độ lự c lượ ng sả n xuấ t cò n nhiều thang bậ c khá c nhau, cò n nhiều quan
hệ sở hữ u về tư liệu sả n xuấ t
b. Do xã hộ i cũ để lạ i
c. Do quá trình cả i tạ o và xâ y dự ng quan hệ sả n xuấ t mớ i
d. Cả a, b và c
Câu 170. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa
trên:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u nhấ t định về tư liệu sả n xuấ t
b. Mộ t quan hệ sả n xuấ t nhấ t định
c. Mộ t trình độ nhấ t định củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
d. Cả a, b và c
Câu 171. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a, b và c
Câu 172. "Phân tích cho đến cùng thì năng suất lao động là cái quan trọng nhất,
căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. J.Stalin
Câu 173. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện
trong văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
b. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
c. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
d. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Câu 174. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 175. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:
a. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
b. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
c. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
d. Cả b và c
Câu 176. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là khoa học
công nghệ
b. Những thành tựu của kinh tế thị trường
c. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d. Cả a, b và c
Câu 177. Nội dung nhiệm vụ phát triển lực lượng sản xuất gồm có:
a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
b. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
d. Cả a, b và c
Câu 178. Phạm trù chiếm hữu là:
a. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
b. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật
chất
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải
d. Là phạm trù lịch sử
Câu 179. Phạm trù sở hữu:
a. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
b. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
c. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 180. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
b. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
c. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
d. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
Câu 181. Sở hữu tồn tại thế nào?
a. Tồn tại độc lập
b. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
c. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả b và c
Câu 182. Thế nào là quan hệ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
b. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
c. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau
d. Cả a, b và c
Câu 183. Thế nào là chế độ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
b. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu tư liệu sản xuất
d. Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua
một cơ chế nhất định
Câu 184. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Trong mỗi phương thức sản xuất có 1 loại hình sở hữu tư liệu sản xuất đặc trưng
b. Mỗi phương thức sản xuất có 1 hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
c. Mỗi phương thức sản xuất có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
d. Cả a và c
Câu 185. Chọn phương án đúng:
a. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
b. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
c. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 186. Sở hữu xét về mặt pháp lý là
a. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
b. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
c. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu
d. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Câu 187. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 188. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường
d. Cả a, b và c
Câu 189. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta sở hữu tư nhân:
a. Bị xoá bỏ
b. Bị hạn chế
c. Là hình thức sở hữu thống trị
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác
Câu 190. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
a. Sở hữu cá thể
b. Sở hữu tiểu chủ
c. Sở hữu tư bản tư nhân
d. Cả a, b, c
Câu 191. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a. Cho phép khai thá c, sử dụ ng có hiệu quả cá c yếu tố sả n xuấ t cá c nguồ n lự c và
tiềm năng củ a nền kinh tế
b. Thú c đẩ y kinh tế hàng hoá phá t triển, khoa họ c, cô ng nghệ phá t triển nhanh
c. Là m cho năng suấ t lao độ ng tă ng, kinh tế tă ng trưở ng nhanh và hiệu quả
d. Cả a, b và c
Câu 192. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u hình thà nh 1 thà nh phầ n kinh tế
b. Mộ t hình thứ c sở hữ u có thể hình thà nh nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Mộ t thà nh phầ n kinh tế chỉ tồ n tạ i thô ng qua 1 hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh
doanh
d. Cả a, b, c
Câu 193. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
a. Nhà nướ c đầ u tư xâ y dự ng
b. Quố c hữ u hoá kinh tế tư bả n tư nhâ n
c. Gó p cổ phầ n khố ng chế vớ i cá c doanh nghiệp thuộ c cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Cả a, b, c
Câu 194. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
a. Cá c doanh nghiệp nhà nướ c, cá c tổ chứ c kinh tế củ a nhà nướ c
b. Cá c tà i sả n thuộ c sở hữ u toà n dâ n
c. Cá c quỹ dự trữ quố c gia, quỹ bả o hiểm nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 195. Phạm trù kinh tế nhà nước:
a. Trù ng vớ i phạ m trù kinh tế quố c doanh
b. Rộ ng hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
c. Hẹp hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
d. Trù ng vớ i phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
Câu 196. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân
phối nào?
a. Theo lao độ ng
b. Theo hiệu quá sản xuấ t kinh doanh
c. Ngoà i thù lao lao độ ng thô ng qua cá c quỹ phú c lợ i xã hộ i và tậ p thể
d. Cả a, b, c
Câu 197. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây
không đúng về vai trò chủ đạo:
a. Chiếm tỷ trọ ng lớ n
b. Nắ m cá c ngà nh then chố t, cá c lĩnh vự c quan trọ ng
c. Là nhâ n tố chính thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng, có tá c dụ ng
chi phố i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ, là cô ng cụ để định hướ ng và
điều tiết kinh tế vĩ mô
Câu 198. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản
xuất kinh doanh nào?
a. Cá c hợ p tá c xã cổ phầ n, hợ p tá c xã dịch vụ đầ u và o đầ u ra
b. Kinh tế trang trạ i
c. Tổ , nhó m hợ p tá c xã và hợ p tá c xã
d. Cả a, b, c
Câu 199. Các hợp tác xã kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên
tắc:
a. Tự nguyện, cù ng có lợ i
b. Bình đẳ ng, quả n lý dâ n chủ
c. Có sự lã nh đạ o củ a Đả ng và quả n lý củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 200. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo lao độ ng
b. Vố n đó ng gó p
c. Mứ c độ tham gia dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câu 201. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
a. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
b. Có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng rấ t nhỏ
c. Chỉ dự a và o lao độ ng bả n thâ n và gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 202. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể
tiểu chủ là:
a. Kinh tế hộ gia đình
b. Kinh tế trang trạ i
c. Cô ng ty trá ch nhiệm 1 thà nh viên
d. Cả a, b, c
Câu 203. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
a. Sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
c. Dự a trên cơ sở tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
d. Có sử dụ ng mộ t số lao độ ng là m thuê
Câu 204. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:
a. Kinh tế cá thể chỉ sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Kinh tế tiểu chủ có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng khô ng đá ng kể
c. Kinh tế cá thể có thể trở thà nh kinh tế tiểu chủ
d. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thà nh kinh tế cá thể
Câu 205. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:
a. Sở hữ u tư nhâ n về tư liệu sả n xuấ t
b. Chế độ tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
c. Chế độ tư hữ u lớ n về tư liệu sả n xuấ t
d. Sử dụ ng lao độ ng là m thuê
Câu 206. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:
a. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n trong nướ c
b. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n nướ c ngoà i
c. Xí nghiệp 100% vố n nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 207. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?
a. Huy độ ng và sử dụ ng đượ c nguồ n vố n lớ n có hiệu quả
b. Họ c tậ p đượ c kinh nghiệm quả n lý tiên tiến
c. Tiếp nhậ n đượ c kỹ thuậ t cô ng nghệ hiện đạ i
d. Cả a, b, c
Câu 208. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
a. Kinh tế nhà nướ c vớ i tư nhâ n nướ c ngoà i
b. Giữ a tư nhâ n trong nướ c vớ i nướ c ngoà i
c. Kinh tế nhà nướ c vớ i cá c nướ c XHCN
d. Cá c DN có 100% vố n nướ c ngoà i
Câu 209. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.
Chúng thống nhất vì:
a. Đều chịu sự chi phố i củ a kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Đều nằ m trong 1 hệ thố ng phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
c. Do kinh tế nhà nướ c giữ vai trò chủ đạ o và chi phố i
d. Cả a, b, c
Câu 210. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a. Dự a trên cá c hình thứ c sở hữ u khá c nhau
b. Có lợ i ích kinh tế khá c nhau
c. Có xu hướ ng vậ n độ ng khá c nhau
d. Cả a, b, c
Câu 211. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong thời kỳ quá độ.
Chúng quan hệ với nhau thế nào?
a. Tự nguyện hợ p tá c vớ i nhau
b. Đấ u tranh loạ i trừ nhau
c. Cạ nh tranh vớ i nhau
d. Cả a, b, c
Câu 212. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN.
Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:
a. Nhà nướ c điều tiết vĩ mô
b. Cá c chính sá ch tà i chính tiền tệ
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 213. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
a. Cá c chủ thể kinh tế có tính độ c lậ p, tự chủ cao, giá cả do thị trườ ng quyết định
b. Nền kinh tế vậ n độ ng theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
c. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 214. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là
gì?
a. Để tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng
b. Giả i phó ng lự c lượ ng sả n xuấ t, huy độ ng mọ i nguồ n lự c cho cô ng nghiệp hoá ,
hiện đạ i hoá , cả i thiện đờ i số ng nhâ n dâ n
c. Để phù hợ p xu thế quố c tế hoá , khu vự c hoá kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 215. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với
kinh tế thị trường TBCN là:
a. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Có nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
Câu 216. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước
ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
a. Cò n tồ n tạ i nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
b. Cò n tồ n tạ i nhiều thà nh phầ n kinh tế và hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh doanh
c. Do lự c lượ ng sả n xuấ t có nhiều trình độ khá c nhau.
d. Cò n tồ n tạ i nhiều kiểu quan hệ sả n xuấ t khá c nhau
Câu 217. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ
yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a. Phâ n phố i theo lao độ ng
b. Phâ n phố i theo giá trị sứ c lao độ ng
c. Phâ n phố i theo kết quả sả n xuấ t kinh doanh
d. Phâ n phố i theo vố n hay tà i sả n
Câu 218. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị
trường định hướng XHCN là gì?
a. Mụ c đích trự c tiếp củ a nền kinh tế thị trườ ng
b. Chế độ cô ng hữ u giữ vai trò khá c nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trườ ng
c. Vị trí củ a nguyên tắ c phâ n phố i theo lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 219. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng
XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
a. Mụ c tiêu phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Bả n chấ t củ a nhà nướ c
c. Cá c cô ng cụ quả n lý vĩ mô
d. Cả a, b, c
Câu 220. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:
a. Lợ i ích kinh tế
b. Lợ i ích chính trị xã hộ i
c. Lợ i ích vă n hoá , tinh thầ n
d. Cả b và c
Câu 221. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữ u
b. Quan hệ phâ n phố i
c. Quan hệ trao đổ i
d. Quan hệ tiêu dù ng
Câu 222. Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống
nhất về mục đích" là của ai?
a. C.Má c
b. Ph.Ă ng ghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 223. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
a. Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Phương thứ c sản xuấ t
Câu 224. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 225. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
a. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câu 226. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là:
a. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
b. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
d. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
Câu 227. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 228. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
a. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhân
b. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
c. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhân
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câu 229. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
là:
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ đầ u tư nướ c ngoà i, lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích ngườ i lao độ ng
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 230. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữ u TLSX
b. Quan hệ tổ chứ c quả n lý
c. Quan hệ xã hộ i, đạ o đứ c
d. Cả a, b, c
Câu 231. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
a. Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Hạ tầ ng cơ sở
Câu 232. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử
đó?
a. Phương thứ c sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Quan hệ sả n xuấ t
d. Kiến trú c thượ ng tầ ng
Câu 233. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân
phối. Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thứ c sở hữ u TLSX
b. Nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Nhiều hình thứ c kinh doanh
d. Cả a, b, c
Câu 234. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải
thực hiện phân phối theo lao động?
a. Vì mọ i ngườ i bình đẳ ng đố i vớ i TLSX
b. Vì LLSX phá t triển chưa cao
c. Vì cò n phâ n biệt cá c loạ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 235. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Nă ng suấ t lao độ ng
c. Cườ ng độ lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 236. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Nă ng suấ t lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 237. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo giá trị sứ c lao độ ng
b. Theo vố n và nă ng lự c kinh doanh
c. Theo lao độ ng
d. Ngoà i thù lao lao độ ng
Câu 238. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?
a. Trong quỹ lương củ a doanh nghiệp
b. Quỹ tiêu dù ng tậ p thể
c. Quỹ bả o hiểm xã hộ i
d. Quỹ phú c lợ i xã hộ i
Câu 239. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?
a. Sự đó ng gó p củ a doanh nghiệp và cá nhâ n
b. Từ nhà nướ c
c. Từ cá nhâ n và tổ chứ c nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 240. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo vố n
b. Theo lao độ ng
c. Theo vố n cho vay
d. Cả a và c
Câu 241 Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản
xuất mới ở nước ta?
a. Thú c đẩ y lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
c. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, quan hệ sả n xuấ t phá t triển vữ ng chắ c
d. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câu 242. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Kinh tế nhiều thà nh phầ n theo định hướ ng XHCN
c. Kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN
d. Kinh tế nhiều thà nh phầ n có sự quả n lý củ a nhà nướ c
Câu 243. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:
a. Kinh tế nhà nướ c
b. Kinh tế quố c doanh và tậ p thể
c. Kinh tế quố c doanh, tậ p thể và CNTB nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 244. "Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo"
là:
a. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p thự c hiện mụ c tiêu cô ng bằ ng xã hộ i trong phâ n
phố i thu nhậ p
b. Mộ t trong nhữ ng mụ c tiêu phâ n phố i thu nhậ p trong thờ i kỳ quá độ
c. Mộ t trong nhữ ng nộ i dung củ a chính sá ch xó a đó i giả m nghèo
d. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p để thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câu 245. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c
b. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c, kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c c. Cho
tấ t cả cá c thà nh phầ n kinh tế trong thờ i kỳ quá độ
d. Chỉ á p dụ ng cho cá c thà nh phầ n dự a trên sở hữ u cô ng cộ ng về tư liệu sả n xuấ t.
Câu 246. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp
dụng ở thành phần kinh tế nào?
a. Trong cá c hợ p tá c xã
b. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế nhà nướ c
c. Cho kinh tế tậ p thể
d. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c
Câu 247. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện
ở:
a. Cá c doanh nghiệp liên doanh
b. Cá c liên doanh giữ a Việt Nam vớ i nướ c ngoà i
c. Cá c liên doanh giữ a kinh tế nhà nướ c vớ i kinh tế tư bả n tư nhâ n
d. Cá c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
Câu 248. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị
trường. Cơ chế thị trường là:
a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phá t
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t kinh tế
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
d. Cơ chế thị trườ ng do "bà n tay vô hình" chi phố i
Câu 249. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
a. Nhà nướ c quả n lý nền kinh tế bằ ng mệnh lệnh hà nh chính
b. Cơ quan hà nh chính can thiệp quá sâ u và o hoạ t độ ng kinh doanh củ a cá c doanh
nghiệp
c. Coi thườ ng quan hệ hàng hoá - tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 250. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức
năng kinh tế gì?
a. Đả m bả o ổ n định kinh tế - xã hộ i; tạ o lậ p khuô n khổ phá p luậ t cho hoạ t độ ng
kinh tế
b. Định hướ ng phá t triển kinh tế và điều tiết cá c hoạ t độ ng kinh tế là m cho kinh tế
tă ng trưở ng ổ n định, hiệu quả
c. Hạ n chế, khắ c phụ c mặ t tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câu 251. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết
vĩ mô kinh tế thị trường?
a. Hệ thố ng phá p luậ t
b. Kế hoạ ch hoá
c. Lự c lượ ng kinh tế củ a nhà nướ c, chính sá ch tà i chính, tiền tệ, cá c cô ng cụ điều
tiết kinh tế đố i ngoạ i
d. Cả a, b, c
Câu 252. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là
nhằm:
a. Hạ n chế tá c độ ng tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
b. Phá t huy tá c độ ng tích cự c củ a cơ chế thị trườ ng
c. Đả m bả o cho nền kinh tế hoạ t độ ng có hiệu quả
d. Cả a, b, c
Câu 253. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội
dung quản lý kinh tế nhà nước là:
a. Quyết định chiến lượ c phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Xâ y dự ng kế hoạ ch để thự c hiện mụ c tiêu chiến lượ c
c. Tổ chứ c thự c hiện kế hoạ ch
d. Cả a, b, c
Câu 254. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
a. Thuế xuấ t nhậ p khẩ u
b. Đả m bả o tín dụ ng xuấ t khẩ u, trợ cấ p xuấ t khẩ u
c. Tỷ giá hố i đoá i, hạ n ngạ ch
d. Cả a, b, c
Câu 255. Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để
điều tiết nền kinh tế?
a. Chính sá ch thuế
b. Thuế thu nhậ p
c. Chi tiêu củ a Chính phủ cho đầ u tư phá t triển kinh tế - xã hộ i
d. Cả a và c
Câu 256. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
a. Cá c khoả n thu từ kinh tế nhà nướ c
b. Cá c khoả n đó ng gó p củ a cá c tổ chứ c và cá nhân
c. Cá c khoả n thu từ thuế
d. Cá c nguồ n viện trợ , tà i trợ
Câu 257. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín
hiệu của cơ chế thị trường?
a. Cung - cầ u hà ng hoá
b. Giá cả thị trườ ng
c. Sứ c mua củ a tiền
d. Thô ng tin thị trườ ng
Câu 258. Giá cả thị trường có chức năng gì?
a. Thô ng tin
b. Phâ n bố cá c nguồ n lự c kinh tế
c. Thú c đẩ y tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ
d. Cả a, b, c
Câu 259. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?
a. Giá trị thị trườ ng củ a hà ng hoá
b. Cung cầ u hàng hoá và sứ c mua củ a tiền
c. Cạ nh tranh trên thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câu 260. Thị trường tài chính bao gồm:
a. Thị trườ ng tiền tệ
b. Thị trườ ng chứ ng khoá n
c. Thị trườ ng vố n
d. Cả a, b, c
Câu 261. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây:
a. Là sự di chuyển cá c quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b. Là sự vậ n độ ng củ a tiền lấ y trao đổ i hà ng hoá là m tiền đề
c. Là sự mua bá n cá c quỹ tiền tệ
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
Câu 262. Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế
nào?
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t lưu thô ng tiền tệ
c. Quy luậ t cung - cầ u về tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 263. Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng?
a. Vay mượ n tiền tệ do ngâ n hà ng là m mô i giớ i
b. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng nguồ n vố n nhà n rỗ i trong nền
kinh tế
c. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả có kỳ hạ n gố c và lã i
d. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả gố c và lã i
Câu 264. Chức năng của tín dụng là:
a. Phâ n phố i lạ i vố n
b. Phâ n phố i vố n từ ngườ i chưa sử dụ ng tiền đến ngườ i cầ n sử dụ ng tiền ngay
c. Phâ n phố i lạ i vố n và giá m đố c cá c hoạ t độ ng kinh tế
d. Giá m sá t hoạ t độ ng kinh tế củ a ngườ i vay vố n
Câu 265. Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?
a. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i để vay tiền củ a dâ n
b. Nhà nướ c vay Chính phủ nướ c ngoà i bằ ng tiền tệ
c. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i bằ ng thó c, vàng, tiền để vay dâ n hoặ c vay nướ c
ngoà i bằ ng tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 266. Đặc điểm tín dụng nhà nước là:
a. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
b. Thờ i hạ n dà i, lã i suấ t thấ p
c. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
d. Thờ i hạ n và lã i suấ t do quan hệ cung - cầ u quy định
Câu 267. Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất?
a. Chứ c nă ng phâ n phố i
b. Chứ c năng giá m đố c
c. Hai chứ c năng quan trọ ng như nhau
d. Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chứ c nă ng trên có vai trò khá c nhau
Câu 268. Tín dụng có vai trò gì?
a. Gó p phầ n giả m tiền nhà n rỗ i, tă ng hiệu quả sử dụ ng vố n
b. Tă ng tố c độ chu chuyển củ a tiền, hạ n chế lạ m phá t
c. Gó p phầ n giao lưu tiền tệ trong nướ c và nướ c ngoà i.
d. Cả a, b, c
Câu 269. Lợi tức tín dụng gồm có:
a. Lợ i tứ c tiền gử i
c. Lợ i tứ c tiền vay trừ lợ i tứ c tiền gử i
b. Lợ i tứ c tiền vay
d. Lợ i tứ c tiền gử i và lợ i tứ c tiền vay
Câu 270. Tỷ suất lợi tức biến động thế nào?
a. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
b. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
c. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
d. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n

Chương 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA
VIỆT NAM

Câu 271. Cách mạng công nghiệp là những bước phát triển nhảy vọt về chất
và trình độ của:
a. Tư liệu sả n xuấ t
b. Tư liệu lao độ ng
c. Ngườ i lao độ ng
d. Cả a và c
Câu 272. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
a. Từ thế kỷ thứ X đến thế kỷ XV
b. Giữ a thế kỷ thứ X đến giữ a thế kỷ XV
c. Từ thế kỷ thứ XVIII đến thế kỷ XIX
d. Giữ a thế kỷ thứ XVIII đến giữ a thế kỷ XIX
Câu 273. Đâu không phải là vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự
phát triển?
a. Thú c đẩ y sự phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
b. Thú c đẩ y sự phá t triển củ a kiến trú c thượ ng tầ ng
c. Thú c đẩ y hoà n thiện quan hệ sả n xuấ t
d. Thú c đẩ y đổ i mớ i phương thứ c quả n trị phá t triển
Câu 274. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện vào thời gian
nào?
a. Giữ a thế kỷ thứ XV
b. Giữ a thế kỷ thứ XVI
c. Giữ a thế kỷ thứ XVII
d. Giữ a thế kỷ thứ XVIII
Câu 275. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng là đặc trưng của mô hình công
nghiệp hóa nào?
a. Mô hình cô ng nghiệp hó a cổ điển
b. Mô hình cô ng nghiệp hó a kiểu Liên Xô (cũ )
c. Mô hình cô ng nghiệp hó a củ a Nhậ t Bả n
d. Mô hình cô ng nghiệp hó a củ a cá c nướ c cô ng nghiệp mớ i
Câu 276. Đâu không phải là nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế?
a. Chuẩ n bị cá c điều kiện để thự c hiện hộ i nhậ p hiệu thà nh cô ng
b. Thự c hiện đa dạ ng cá c hình thứ c, cá c mứ c độ hộ i nhậ p kinh tế quố c tế
c. Phá t huy nhữ ng lợ i thế trong nướ c để phá t triển kinh tế
d. Cả a và b
Câu 277. Đường lối xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ đi đôi với tích cực
và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế được thông qua tại Đại hội mấy của
Đảng?
a. Đạ i hộ i VI (1986)
b. Đạ i hộ i VII (1991)
c. Đạ i hộ i IX (2001)
d. Đạ i hộ i XI (2011)
Câu 278. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i mọ i nướ c lạ c hậ u
b. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i cá c nướ c nghèo, kém phá t triển
c. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i mọ i nướ c đi lên CNXH
d. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i cá c nướ c chưa có nền sả n xuấ t lớ n, hiện đạ i
Câu 279. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi
trường chính trị, kinh tế xã hội" là:
a. Điều kiện để thu hú t vố n đầ u tư nướ c ngoà i
b. Để phá t triển kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i và kinh tế tư bả n nhà nướ c
c. Giả i phá p chủ yếu nhằ m mở rộ ng, nâng cao hiệu quả kinh tế đố i ngoạ i
d. Để thu hú t khá ch du lịch nướ c ngoà i
Câu 280. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động
chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?
a. Lao độ ng nô ng nghiệp giả m tuyệt đố i và tương đố i, lao độ ng cô ng nghiệp tă ng
tuyệt đố i và tương đố i
b. Lao độ ng nô ng nghiệp chỉ giả m tuyệt đố i, lao độ ng cô ng nghiệp chỉ tă ng tương
đố i. c. Lao độ ng ngà nh dịch vụ tă ng nhanh hơn cá c ngà nh sả n xuấ t vậ t chấ t
d. Tỷ trọ ng lao độ ng trí tuệ trong nền kinh tế tă ng lên
Câu 281. Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
a. Khi tổ ng sả n phẩ m cá c ngà nh kinh tế tri thứ c chiếm khoả ng 70% tổ ng sả n
phẩ m trong nướ c (GDP)
b. Khi cá c ngà nh kinh tế tri thứ c chiếm 70% số ngà nh kinh tế
c. Khi tri thứ c gó p phầ n tạ o ra khoả ng 70% củ a GDP
d. Cả a, b, c
Câu 282. Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những
đặc điểm chủ yếu nào?
a. Tậ p trung hoá
c. Đồ ng bộ hoá
b. Tiêu chuẩ n hoá

d. Cả a, b, c
Câu 283. Thực chất của công nghiệp hóa ở nước ta là gì?
a. Thay lao độ ng thủ cô ng lạ c hậ u bằ ng lao độ ng sử dụ ng má y mó c có nă ng suấ t
lao độ ng xã hộ i cao
b. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng
c. Cả i thiện, nâng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
d. Cả a, b, c
Câu 284. Nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới?
a. Mỹ
b. Anh
c. Đứ c
d. Phá p
Câu 285. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
a. Con ngườ i
b. Mở rộ ng quan hệ kinh tế quố c tế
c. Khoa họ c - cô ng nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hộ i
Câu 286. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa
chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại
hoá?
a. Tă ng nă ng suấ t lao độ ng
b. Hiệu quả kinh tế - xã hộ i
c. Kết hợ p kinh tế vớ i an ninh, quố c phò ng
d. Nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
Câu 287. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?
a. Cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế
b. Cơ cấ u vù ng kinh tế
c. Cơ cấ u ngà nh kinh tế
d. Cả b và c
Câu 288. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?
a. Là cá c hoạ t độ ng kinh tế ngoà i trờ i
b. Là ngà nh sả n xuấ t mà đố i tượ ng lao độ ng là tự nhiên
c. Là sự kết hợ p giữ a chă n nuô i vớ i trồ ng trọ t
d. Là ngà nh nô ng nghiệp, lâ m nghiệp và ngư nghiệp
Câu 289. Nông nghiệp trong thời kỳ quá độ ở nước ta có vai trò gì?
a. Cung cấ p lương thự c, thự c phẩ m cho xã hộ i
b. Cung cấ p nguyên liệu cho cô ng nghiệp
c. Là thị trườ ng củ a cô ng nghiệp, dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câu 290. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:
a. Kinh tế nhà nướ c
b. Kinh tế tậ p thể
c. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
d. Cả a, b, c
Câu 291. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong nông
nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:
a. Cơ giớ i hoá
b. Điện khí hoá
c. Thuỷ lợ i hoá
d. Cả a, b, c
Câu 292. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
a. Tă ng NSLĐ, tiết kiệm tà i nguyên, bả o vệ mô i trườ ng
b. Nâ ng cao chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Tạ o ra sả n phẩ m mớ i cho nô ng nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 293. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
a. Lý luậ n địa tô củ a C.Má c
b. Chiến lượ c phá t triển kinh tế củ a đấ t nướ c
c. Điều kiện cụ thể củ a từ ng vù ng
d. Cả a, b, c
Câu 294. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của
Đảng?
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội V
Câu 295. Chủ trương "đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" được
đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội
Câu 296. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình
đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
a. Là quan hệ giữ a cá c quố c gia độ c lậ p có chủ quyền
b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
c. Khô ng phâ n biệt nướ c già u, nướ c nghèo
d. Cả a, b, c
Câu 297. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sà ng là bạ n củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế.
b. Việt Nam muố n là bạ n, là đố i tá c củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế
c. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c
tế d. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế
Câu 298. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:
a. Nộ i lự c là chính
b. Ngoạ i lự c trong thờ i kỳ đầ u là chính để phá vỡ "cá i vò ng luẩ n quẩ n"
c. Nộ i lự c là chính, ngoạ i lự c là rấ t quan trọ ng trong thờ i kỳ đầ u
d. Nộ i lự c và ngoạ i lự c quan trọ ng như nhau
Câu 299. Tỷ giá hối đoái thuộc về:
a. Chính sá ch tà i chính
b. Chính sá ch tiền tệ
c. Chính sá ch kinh tế đố i ngoạ i
d. Cả a, b, c
Câu 300. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
a. Hai khá i niệm giố ng nhau về bả n chấ t, khá c nhau về phạ m vi
b. Hai khá i niệm giố ng nhau hoà n toà n
c. Hai khá i niệm khá c nhau về nộ i dung
d. Cả a, b, c đều sai

You might also like