You are on page 1of 95

TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ

CHƯƠNG I

1. Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:

a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.


b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế.
d. Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.

2. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là :

a. Khác nhau.
b. Khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
c. Đồng nhất với nhau.
d. Cả a và b

3. Quy luật kinh tế là quy luật:

a. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, bản chất, tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp
lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế.
d. Cả a và c.

4. Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm:

a. Nhận thức; nghiên cứu; phương pháp luận; tư tưởng.


b. Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; cơ sở lý luận.
c. Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng.
d. Nhận thức; thực tiễn; tư duy; tư tưởng.

CHƯƠNG II
5.. Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm:
a. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng.
1
b. Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất mở rộng.
c. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất mở rộng.
d. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất cá biệt.
6. Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là:

a. Tái sản xuất mở rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
b. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều
ngang.
c. Tái sản xuất mở rộng theo quy mô và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều
sâu.

7. Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:

a. Sản xuất – trao đổi – phân chia – tiêu dùng.


b. Sản xuất – phân phối – lưu thông – tiêu dùng.
c. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
d. Sản xuất – phân phối – phân chia – tiêu dùng.

8. Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm:

a. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái
sản xuất môi trường.
b. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động và tái sản xuất môi
trường.
c. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra lực lượng
sản xuất và tái sản xuất môi trường.
d. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra quan hệ
sản xuất và tái sản xuất môi trường.

9. Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt:
a. Giá trị và hiện vật.
b. Giá trị và giá cả.
c. Giá trị và giá trị sử dụng.
d. Giá trị và hàng hóa.
10. Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt:
a. Hiệu quả và chất lượng.
b. Cơ cấu và chất lượng.
c. Số lượng và cơ cấu.
d. Số lượng và chất lượng.
11. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Mức gia tăng của hàng hóa năm sau so với năm trước.
b. Mức gia tăng PIC hoặc GDP của năm sau so với năm trước.
2
c. Mức gia tăng GNP hoặc GDP của năm sau so với năm trước.
d. Mức gia tăng GNP hoặc GPP của năm sau so với năm trước.
12. Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm:
a. Con người; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
b. Vốn; con người; kỹ thuật –công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
c. Vốn; con người; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
d. Vốn; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
13. Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là:
a. Giống nhau, có liên hệ với nhau.
b. Giống nhau.
C. Không có liên hệ với nhau.
d. Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau.
14. Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:
a. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
d. Quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
15. Chỉ số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí:
a. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
b. Tuổi thọ bình quân; thu nhập bình quân đầu người.
c. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục.
d. Thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
16. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản:
a. Tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
b, Tiến bộ kinh tế; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
c. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội.
d. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng
cao.
17. Tiến bộ xã hội xét về thực chất là:
a. Giải phóng con người và phát triển lực lượng sản xuất.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất và phát triển con người toàn diện.
c. Giải phóng và phát triển con người toàn diện.
d. Giải phóng và phát triển toàn diện xã hội.

CHƯƠNG III
18. Sản xuất hàng hóa là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng.
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp.
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của
nhà sản xuất.
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán.
19. Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là:
a. Khác nhau.
b. Giống nhau.
c. Làm tiền đề cho nhau.
d. Phụ thuộc nhau.
20. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
3
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.
d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.
21. Phân công lao động xã hội là:
a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã
hội.
d. Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã
hội.
22. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng và công dụng.
b. Giá trị sử dụng và giá trị.
c. Giá trị và giá trị trao đổi.
d. Giá trị và giá cả.
23. Giá trị sử dụng của hàng hóa là:

a. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
b. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản
xuất.
c. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con
người.
d. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con
người.

24. Giá trị hàng hóa là:

a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
b. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

25. Giá trị trao đổi là:

a. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
b. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
c. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

4
d. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

26. Mục đích của nhà sản xuất là:

a. Giá trị sử dụng.


b. Công dụng.
c. Lợi ích.
d. Giá trị.

27. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:

a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.


b. Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.

28. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:

a. Hai mặt của cùng một sản phẩm.


b. Hai mặt của cùng một hàng hóa.
c. Hai loại lao động khác nhau.
d. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa.

29. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

5
a. Tính chất tư nhân và tính chất lao động.
b. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.
d. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng.

30. Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:

a. Thời gian lao động cá biệt cần thiết.


b. Thời gian lao động giản đơn.
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
d. Thời gian lao động cần thiết.

31. Thời gian lao động xã hội cần thiết là:

a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị
trường.
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường.
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị
trường.
d. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên
thị trường.

32. Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản
xuất:

6
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định.
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
c. Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
d. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định.

33. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:

a. Năng suất lao động và lao động phức tạp.


b. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
d. Năng suất lao động và cường độ lao động.

34. Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:

a. Hai loại lao động giống nhau.


b. Cùng loại lao động.
c. Hai loại lao động khác nhau.
d. Hai loại công việc khác nhau.

35. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

a. Khác nhau nhưng có điểm giống nhau.


b. Khác nhau hoàn toàn.
c. Giống nhau.
d. Cả a và c.

7
36. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là:

a. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị.
b. Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
c. Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
d. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.

37. Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:

a. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.


b. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
d. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.

38. Tăng cường độ lao động không làm thay đổi:

a. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.


b. Lượng giá trị của các hàng hóa.
c. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
d. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.

39. Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W).

8
a. W=c + p + m.
b. W=c + v + p.
c. W=k + v + m.
d. W=c + v + m.

40. Tiền tệ ra đời là do:

a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
b. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
d. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa.

41. Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:

a. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
b. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình
thái tiền tệ.
c. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình
thái
tiền tệ.
d. Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

42. Bản chất tiền tệ là:

a. Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.
b. Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi.

9
c. Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá
chung.
d. Tiền giấy và tiền đúc

43. Các chức năng của tiền tệ là:

a. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ;
tiền tệ
thế giới.
b. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất
trữ; tiền tệ thế giới.
c. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua
bán; tiền tệ thế giới.
d. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất
trữ.

44. Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:

a. T – H – T.
b. T – H – T’.
c. H – T – H.
d. Cả a và b.

45. Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:

a. Hao phí lao động cá biệt cần thiết.

10
b. Hao phí lao động giản đơn cần thiết.
c. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
d. Hao phí lao động phức tạp cần thiết.

46. Quy luật giá trị vận động thông qua:

a. Giá trị thị trường.


b. Giá cả thị trường.
c. Giá trị trao đổi.
d. Trao đổi.

47. Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:

a. cạnh tranh.
b. cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
c. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
d. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.

48. Tác dụng của quy luật giá trị là:

a. Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa
những người sản xuất hàng hóa.
b. Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những
người sản xuất hàng hóa.
c. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa
những người sản xuất hàng hóa.

11
d. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân
hóa những người sản xuất hàng hóa.

49. Cạnh tranh kinh tế là:

a. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành chi phí tối đa cho mình.
b. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành lợi ích tối đa cho mình.
c. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành thị phần tối đa cho mình.
d. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế.

50. Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành
nên:

a. giá trị cân bằng ( giá trị thị trường).


b. giá cả cân bằng ( giá cả thị trường).
c. giá cả hàng hóa.
d. Cả a và c.

CHƯƠNG IV
51. Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:

a. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn.


b. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản
với mục đích thu giá trị thặng dư.
c. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.

12
d. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.

52. Công thức chung của tư bản là:

a. H - T – H.
b. T - H – T’.
c. T - SX – T’.
d. Cả a và b .

53. Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:

a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
b. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
c. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
d. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.

54. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
c. Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.

13
55. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:

a. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.


b. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.

56. Giá trị thặng dư là:

a. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của
công nhân.
b. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công
nhân.
c. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
d. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.

57. Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?

a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Cả a và b.

58. Tư bản khả biến (v) là:

14
a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
c. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.

59. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:

a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.

60. Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:

a. M = m’. k.
b. M = m’. c.
c. M = m . V.
d. M = m’. V.

61. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

a. Kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động.
b. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động.
c. Kéo dài ngày lao động và tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn ngày lao động và tăng cường độ lao động.

15
62. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:

a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng
thời gian lao động thặng dư.
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm
tăng thời gian lao động cần thiết.

63. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.

64. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:

a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.

65. Sản xuất giá trị thặng dư là:

16
a. Quy luật tương đối của CNTB.
b. Quy luật tuyệt đối của CNTB.
c. Quy luật cá biệt của CNTB.
d. Quy luật đặc biệt của CNTB.

66. Bản chất của tiền công trong CNTB là:

a. Giá cả của hàng hóa lao động.


b. Giá cả của hàng hóa sức lao động.
c. Giá cả của hàng hóa.
d. Cả a và b.

67. Hai hình thức tiền công cơ bản là:

a. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
b. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
c. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
d. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.

68. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:

a. Sản phẩm thặng dư.


b. Tiền huy động.
c. Giá trị thặng dư.
d. Tiền đi vay.

17
69. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:

a. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.
b. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị .
c. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.
d. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.

70. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:

a. Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng
giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
b. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày
càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng
trước.
c. Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng
và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
d. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày
càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.

71. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:

a. Sản phẩm thặng dư.


b. Vốn tự có của nhà tư bản.
c. Giá trị thặng dư.
d. Cả a và c.

18
72. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:

a. Các tư bản trong xã hội.


b. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
c. Các tư bản cá biệt của các nước.
d. Cả a và b.

73. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:

a. Cấu tạo sản xuất của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến
đổi của cấu tạo kỹ thuật.
b. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật.
c. Cấu tạo giá trị của tư bản.
d. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản.

CHƯƠNG V
74. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?

a. Tư bản lưu thông; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.


b. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản cho vay.
c. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
d. Tư bản tiền tệ; tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa.

75. Chu chuyển của tư bản là:

19
a. Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp
lại
không ngừng.
b. Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại
không ngừng.
c. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại
không ngừng.
d. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại
không ngừng.

76. Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...

a. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng.


b. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
c. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
d. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị.

77. Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...

a. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào
sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm
mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu, nhà xưởng.
c. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm
mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
d. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm
mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.

78. Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào?

20
a. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình.
b. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
c. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất.
d. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng.

79. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...

a. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản
phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
b. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào
sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, nguyên nhiên vật liệu.
c. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào
sản phẩm mới, bao gồm: máy móc và tiền công lao động.
d. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào
sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.

80. Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, K. Marx chia nền kinh tế ra làm hai khu vực
là:

a. KVI: sản xuất hàng công nghiệp; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
b. KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất hàng nông nghiệp.
c. KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
d. KVI: sản xuất máy móc; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.

81. Điều kiên thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn là:

21
a. (v + m )I =cI; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
b. (v + m )I =cII; (c+v+m) II = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
c. (v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)I.
d. (v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.

82. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng:

a. (v + m )I >cI; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.


b. (v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)I.
c. (v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
d. (v + m )I >cII; (c+v+m) II> cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.

83. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm:

a. Khủng hoảng – suy giảm – phục hồi – hưng thịnh.


b. Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
c. Khủng hoảng – tiêu điều – suy giảm – hưng thịnh.
d. Suy giảm – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.

CHƯƠNG VI
84. Chi phí sản xuất TBCN (k) là:

a. Bao gồm m và v (k = m+v).


b. Bao gồm c và m (k = c+m).
c. Bao gồm c và v (k = c+v).
d. Bao gồm c, v và m (k = c + v + m).

22
85. Chi phí sản xuất TBCN:

a. Bằng giá trị hàng hóa.


b. Lớn hơn giá trị hàng hóa.
c. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
d. Cả a và c.

86. Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:

a. Lao động cụ thể của công nhân.


b. Lao động không công của công nhân.
c. Lao động trừu tượng của công nhân.
d. Lao động phức tạp của công nhân.

87. Lượng lợi nhuận có thể là:

a. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.


b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
c. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.

88. Lượng tỷ suất lợi nhuận là:

23
a. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
b. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
c. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.

89. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

a. Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất
biến.
c. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản;
tiết kiệm tư bản bất biến.
d. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản;
tiết kiệm giá trị thặng dư.

90. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ:

a. Hình thành lợi nhuận bình quân.


b. Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
c. Hình thành giá cả thị trường của hàng hóa.
d. Cả a và b.

91. Cạnh tranh giữa các ngành là:

a. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi
hơn.
b. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư mới.

24
c. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi
hơn.
d. Sự cạnh tranh trong các ngành chế biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi
hơn.

92. Cạnh tranh giữa các ngành:

a. Hình thành giá cả sản xuất.


b. Hình thành giá trị thị trường.
c. Hình thành lợi nhuận bình quân.
d. Hình thành chi phí sản xuất.

93. Lợi nhuận bình quân là:

a. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi
đầu tư vào các ngành khác nhau.
b. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi
đầu tư vào các ngành khác nhau.
c. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư
vào các ngành khác nhau.
d. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào
các ngành khác nhau.

94. Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:

a. Hình thành giá trị thị trường.

25
b. Hình thành chi phí sản xuất.
c. Hình thành giá cả sản xuất.
d. Hình thành giá trị hàng hóa.

95. Giá cả sản xuất bằng:

a. Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư.
c. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận.
d. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân.

96. Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:

a. Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng
hóa.
b. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng
hóa.
c. Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
d. Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng
hóa.

97. Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:

a. Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển
nhượng cho tư bản thương nghiệp.

26
b. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
c. Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp
phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
d. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

98. Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là:

a. Chi phí bao bì và chi phí lưu thông bổ sung.


b. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí vận chuyển.
c. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung.
d. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông không thuần túy.

99. Tư bản cho vay là:

a. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.
b. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.
c. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
d. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.

100.Nguồn gốc của lợi tức là:

27
a. Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
b. Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
c. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
d. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất.

101.Tỷ suất lợi tức là:

a. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay.
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
d. Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.

102. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:

a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
b. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi
nhuận của chủ doanh nghiệp.
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia
lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận
chủ chủ doanh nghiệp.

103. Công ty cổ phần là:

a. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát
hành cổ phiếu.

28
b. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát
hành cổ phiếu.
c. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát
hành trái phiếu.
d. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát
hành công trái .

104. Thị trường chứng khoán là:

a. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,
công trái…
b. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công
trái…
c. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,
công trái…
d. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái.

105.Địa tô tư bản là:

a. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
phải nộp cho chủ đất.
b. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
c. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất.
d. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải
nộp cho
chủ đất.

106. Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:

29
a. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
b. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
c. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
d. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.

CHƯƠNG VII
107. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:

a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản;
sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
b. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị
trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa
các nước đế quốc.
c. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị
trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa
các nước đế quốc.
d. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản;
sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới
về lãnh thổ giaữ các nước đế quốc.

108. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:

a. Quy luật lợi nhuận bình quân.


b. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
c. Quy luật lợi nhuận .
d. Quy luật giá cả sản xuất.

109. Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:

30
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước.
b. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
c. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và
phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản.
d. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế
của nhà nước tư sản.

31
CHƯƠNG 4
1. Giá trị trao đổi là quan hệ tỷ lệ:
a. Về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
b. Về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
c. Về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
d. Về chất, lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
2. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì:
a. Đều thỏa mãn nhu cầu nhất định của con người.
b. Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên đem lại.
c. Đều là sản phẩm của lao động, đều có hao phí sức lao động kết tinh trong đó.
d. Đều là sản phẩm của đối tượng lao động, đều có lao động kết tinh trong đó.
3. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp
b. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
d. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
4. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là đều làm
cho:
a. Giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
b. Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
c. Chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
d. Số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
5. Khi tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
a. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
b. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
d. Giá trị sử dụng một đơn vị hàng hóa giảm.
6. Khi tăng cường độ lao động không làm thay đổi:
a. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
b. Lượng giá trị của các hàng hóa.
c. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
d. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
7. Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:
a. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế
của Nhà nước
b. Cạnh tranh, cung-cầu, sức mua của người tiêu dùng, tâm lý tập quán và chính sách
kinh tế của Nhà nước
c. Cạnh tranh, giá trị sử dụng, giá trị trao đổi, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế
của Nhà nước
d. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị, tâm lý tập quán và chính sách
kinh tế của Nhà nước
8. Cơ sở chủ yếu để xác định giá cả thị trường của hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng
b. Giá trị
c. Cung - cầu
d. Giá trị của tiền
9. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Sự hao phí sức lao động của con người
32
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
10. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
11. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. a và b
12. Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng.
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Cả a, b và c
13. Khi cường độ lao động tăng lên thì
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
d. Cả a, b và c
14. Trong 8h sản xuất được 32 cái bàn. Hỏi khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì
lượng giá trị của một cái bàn là bao nhiêu giờ?
a. 0,25h
b. 0,5h
c. 0,125h
d. 0,025h
15. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Chuyên môn hoá sản xuất
c. Trình độ khoa học công nghệ
d. Cả a, b và c
16. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động giản đơn
c. Lao động trừu tượng
d. Lao đồng phức tạp
17. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ
có lao động cụ thể.
d. Cả a, b, c đều đúng
18. Bộ phận nào là hao phí lao động sống trong quá trình sản xuất ra hàng hóa:
a. Hao mòn máy móc thiết bị
b. Chi phí tiền lương
c. Khấu hao nguyên nhiên vật liệu
d. Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
33
19. Chọn ý sai về mối quan hệ giữa giá cả và giá trị.
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả có thể tách rời giá trị và lên xuống xoay quanh giá trị
d. Những nhân tố tác động đến giá cả cũng đều tác động đến giá trị
20. Chọn ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
21. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
22. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây?
a. Giá trị hàng hoá = c + v + m
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hàng hoá = k + p
d. Cả a, b
23. Chọn ý sai trong các diễn đạt sau?
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
c. Giá trị của TLSX = c
d. Giá trị của sức lao động = v
24. Khi tăng năng suất lao động, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào
dưới đây không đúng?
a. c có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
b. (v + m) giảm
c. (c + v + m) giảm
d. (c + v + m) không đổi
25. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa:
a. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở một thời điểm nhất
định
b. Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp
hay một đơn vị sản xuất
c. Với trình độ kỹ thuật, kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội
d. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm với quốc gia hoặc phạm với
quốc tế
26. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một
đơn vị hàng hoá và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Của cả tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
d. Cả a và b đều không đúng
27. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
34
d. Cả a, b, c
28. Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần túy là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần túy là lao động cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều bao gồm lao động cụ thể và lao
động trừu tượng
29. Nguyên nhân tạo ra sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất là:
a. Do mỗi người có một nghề nghiệp khác nhau
b. Do đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là để trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị
trường
c. Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
d. Cả a, b và c đều đúng
30. Sở dĩ hàng hóa có tính hai mặt là vì:
a. Có hai loại lao động sản xuất hàng hóa: lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Do nền sản xuất hàng hóa có hai điều kiện ra đời và phát triển
d. Do hàng hóa có hai loại là hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình
31. Tiền tệ làm chức năng thước đo giá trị phải là tiền gì?
a. Tiền giấy
b. Tiền vàng
c. Tiền Bitcoin
d. Cả a, b và c
32. Khi khối lượng tiền giấy phát hành vượt quá khối lượng tiền cần thiết cho lưu
thông thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a. Giảm pháp
b. Lạm phát
c. Rút tiền ồ ạt khỏi ngân hàng
d. Tiền công danh nghĩa giảm
33. Chọn ý đúng trong các nhận định sau:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu
tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng

35
CHƯƠNG 5
34. Hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt ở chỗ nó mang yếu tố:
a. Vật chất và lịch sử
b. Tinh thần và vật chất
c. Tinh thần và lịch sử
d. Tinh thần và tự do
35. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
b. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
c. Người lao động không được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
d. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
36. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
a. Giá trị những tư liệu lao động để nuôi sống người lao động và gia đình.
b. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động và gia đình.
c. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động và gia đình.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản và gia đình.
37. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, có tính chất đặc biệt là khi sử dụng sẽ
tạo ra:
a. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.
b. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
d. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
38. Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị tư liệu sản xuất khi tham
gia vào quá trình sản xuất
a. Giá trị thặng dư của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên
sau quá trình sản xuất.
b. Giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên
sau quá trình sản xuất.
c. Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, được tăng lên sau quá
trình sản xuất.
d. Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên sau quá
trình sản xuất.
39. Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị sức lao động khi tham gia
vào quá trình sản xuất
a. Giá trị sử dụng của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
c. Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
d. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
40. Tư bản khả biến (v) là bộ phận trực tiếp:
a. Tạo ra giá trị thặng dư.
b. Tạo ra giá trị sử dụng.
c. Tạo ra sản phẩm mới.
d. Tạo ra giá trị xã hội.
41. Để có được giá trị thặng dư tuyệt đối nhà tư bản phải:
a. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động.
c. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
42. Để có được giá trị thặng dư tương đối nhà tư bản phải:
36
a. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
c. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời
gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư , tương ứng làm
tăng thời gian lao động cần thiết.
43. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
44. Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của tư bản?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Sự chênh lệch ngày càng lớn của tư bản được sử dụng và tư bản đã tiêu dùng
d. Tỷ suất lợi nhuận
45. Bản chất của tiền công trong CNTB là:
a. Giá cả của hàng hóa sức lao động.
b. Giá cả của hàng hóa lao động.
c. Giá cả của hàng hóa.
d. Giá cả thị trường của hàng hóa.
46. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản:
a. Do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
b. Do cấu tạo vật chất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo vật chất.
c. Do cấu tạo cơ hữu quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo cơ hữu.
d. Do cấu tạo sản xuất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo sản xuất.
47. Cấu tạo giá trị phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản:
a. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến.
b. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản khả biến.
c. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản cố định.
d. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản lưu động.
48. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
b. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng.
c. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
d. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị.
49. Quá trình sử dụng tư bản cố định có hai loại hao mòn là:
a. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
b. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình.
c. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất.
d. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng.
50. Tốc độ chu chuyển của tư bản được đo bằng:
a. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm.
b. Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm.
c. Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba năm.
d. Số vòng chu chuyển của tư bản trong 5 năm.
51. Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là hao mòn:
37
a. Vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
b. Phi vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
c. Vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của con người.
d. Vô hình do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
52. Hao mòn vô hình của tư bản cố định là hao mòn thuần túy về giá trị:
a. Do tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật
b. Và giá trị sử dụng do tác động của kỹ thuật
c. Sử dụng do tác động của khoa học kỹ thuật
d. Do tác động của việc tăng cường độ lao động
53. Chi phí sản xuất TBCN (k) bao gồm:
a. k = c+v.
b. k = c+m.
c. k = m+v
d. k = c+v+m.
54. So sánh về lượng giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất TBCN:
a. Chi phí sản xuất tư bản nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
b. Chi phí sản xuất tư bản lớn hơn giá trị hàng hóa.
c. Chi phí sản xuất tư bản bằng giá trị hàng hóa.
d. Chi phí sản xuất tư bản có thể lớn hơn hoặc bằng giá trị hàng hóa.
55. Khi hàng hóa trên thị trường được bán đúng giá trị thì:
a. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
d. Giá trị thặng dư nhỏ hơn lợi nhuận
56. So sánh về lượng giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư, lợi nhuận có thể:
a. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
c. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.
57. So sánh về lượng giữa tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư, thì tỷ suất lợi
nhuận:
a. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
b. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
c. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
58. Tỷ suất lợi nhuận (p’) là tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và:
a. Tổng tư bản chi phí sản xuất.
b. Tổng tư bản khả biến.
c. Tổng tư bản bất biến.
d. Tổng tư bản cố định.
59. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ hình thành:
a. Giá trị thị trường.
b. Lợi nhuận bình quân.
c. Giá trị cá biệt.
d. Giá cả sản xuất.
60. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là để có được:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận bình quân
38
d. Giá trị thặng dư
61. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
a. Giá cả sản xuất và tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Giá trị thị trường và tỷ suất giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất và tỷ suất lợi nhuận
62. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư:
a. Bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
b. Không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
c. Bằng nhau khi đầu tư vào cùng một ngành.
d. Khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
63. Khi có sự hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:
a. Hình thành giá cả sản xuất.
b. Hình thành chi phí sản xuất.
c. Hình thành giá trị thị trường.
d. Hình thành giá trị hàng hóa.
64. Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng:
a. Lợi nhuận bình quân.
b. Giá trị thặng dư.
c. Lợi nhuận.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
65. Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà nhà tư bản cho vay chuyển cho nhà tư bản đi
vay sử dụng:
a. Trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
b. Trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
c. Trong một thời gian nhất định để thu giá trị thặng dư.
d. Trong một thời gian không xác định để thu lợi tức.
66. Nguồn gốc, bản chất của lợi tức là một phần:
a. Giá trị thăng dư.
b. Lợi nhuận siêu ngạch.
c. Sản phẩm hàng hóa.
d. Chi phí sản xuất.
67. Một trong những đặc điểm cơ bản của tư bản cho vay là quyền sử hữu tư bản:
a. Tách rời quyền sử dụng tư bản
b. Tách rời quyền quản lý tư bản
c. Gắn liền quyền sử dụng tư bản
d. Tách rời quyền tổ chức, quản lý tư bản
68. Địa tô tư bản là:
a. Lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận
c. Một phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận siêu ngạch
d. Một phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân
69. Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được trên những loại ruộng đất:
a. Màu mỡ và có vị trí thuận lợi
b. Màu mỡ nhưng không có vị trí thuận lợi
c. Có vị trí thuận lợi nhưng không màu mỡ
d. Không có điều kiện sản xuất thuận lợi
70. Địa tô chênh lệch II là địa tô có được do:
a. Thâm canh, tăng năng suất
39
b. Chuyên canh, tăng năng suất
c. Thâm canh, giảm năng suất
d. Độc canh, tăng năng suất
71. Tư bản cố định có vai trò gì?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
c. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
d. Cả b, c
72. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản hàng hoá
c. Tư bản sản xuất
d. Tư bản lưu thông
73. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản bất biến
c. Tư bản tiền tệ
d. Tư bản ứng trước
74. Tư bản cố định là:
a. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc...
b. Tư bản bất biến
c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
d. Cả a, b, c
75. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu...
b. Tham gia toàn phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
d. Cả a, b và c
76. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả b và c
77. Chọn ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng

b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển
giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
d. Cả a, b đều đúng
78. Tư bản là:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
79. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Lượng tiền tệ đủ lớn
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
c. Sức lao động trở thành hàng hoá
40
d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
80. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn
ý đúng dưới dây:
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
c. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
d. Cả b và c
81. Phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Cả a, b và c
82. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý nào dưới đây không
đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
83. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận
xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu
b. Giá trị sức lao động không thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổỉ
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
84. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến
nào đúng?
a. Ngày lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
c. Hạ thấp giá trị sức lao động
d. Cả a, b, c đều đúng
85. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới
đây là đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư
siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối.
d. Cả a, b, c đều đúng
86. Chọn ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công
nghiệp:
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Cả a, b và c
87. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
41
88. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả?
a. FDI.
b. Cả FDI và ODA
c. ODA
d. Vốn liên doanh của nước ngoài
89. Chi phí TBCN là:
a. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
b. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
c. Chi phí về TLSX và sức lao động
d. Chi phí tư bản (c) và (v)
90. Chọn ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu dộng:
a. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
b. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
c. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
d. Cả a, b và c
91. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới dây:
a. Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định
b. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.
c. Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
d. Cả a, b,c đều đúng.
92. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao
động lên 2h và giá trị sức lao động giảm đi 50%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là
bao nhiêu?
a. 200%
b. 300%
c. 400%
d. 150%
93. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.
94. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn ý sai dưới đây:
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lê nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
d. Cả a và b
95. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
a. Số lượng tiền công
b. Tiền công ngày
c. Tiền công tháng
d. Tiền công giờ
96. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?
a. Định mức sản phẩm
b. Số lượng sản phẩm
c. Đơn giá sản phẩm
d. Cả b và c
97. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
42
b. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc.
c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
d. Cả a, b, c
98. Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Cả a, b và c
99. Tích tụ tư bản là:
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
b. Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
c. Làm cho tư bản xã hội tăng
d. Cả a, b và c
100. Tập trung tư bản là gì? Ý nào sau đây là sai:
a. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
b. Làm cho tư bản xã hội tăng
c. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
d. Cả a và c
101. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau
c. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
102. Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:
a. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung.
b. Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy mô tư bản xã
hội.
c. Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tăng quy mô tư bản
xã hội.
d. Cả a, b, c
103. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu
thông. Thời gian sản xuất không gồm?
a. Thời gian lao động
b. Thời gian dự trữ sản xuất
c. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
d. Thời gian gián đoạn lao động
104. Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất?
a. Dự trữ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Tính chất của ngành sản xuất
d. Cả a, b, c
105. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Tiền lương, tiền thưởng.
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Điện, nước, nguyên liệu.
106. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
a. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
b. Các phương tiện vận tải
43
c. Máy móc, nhà xưởng
d. Cả b và c
107. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
b. Máy móc, nhà xưởng
c. Tiền lương
d. Cả a và b
108. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
109. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu
động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
110. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:
a. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
d. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
111. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không được trả công
112. Khi giá cả hàng hoá nhỏ hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí sản xuất TBCN:
a. p = m
b. 0 < p < m
c. p > m > 0
d. p = 0
113. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
a. Cao hơn giá trị
b. Bằng giá trị
c. Bằng chi phí sản xuất TBCN
d. Thấp hơn giá trị
114. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
115. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức

44
116. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng
thuận chiều?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Tư bản bất biến
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cả a, b, c
117. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cả a và b
118. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận độc quyền
c. Lợi nhuận siêu ngạch
d. Lợi nhuận bình quân
119. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm:
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia
đình anh ta
b. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Cả a, b và c
120. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
a. Ruộng tốt
b. Ruộng có vị trí thuận lợi
c. Ruộng trung bình
d. Ruộng xấu
121. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?
a. Ruộng đất tốt
b. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
c. Ruộng đất trung bình
d. Cả a, b, c
122. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Độ màu mỡ của đất
b. Mức địa tô của đất
c. Vị trí của đất
d. Cả a, b, c
123. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
a. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
b. Đất đai ngày càng khan hiếm
c. Địa tô ngày càng tăng
d. Cả a, b, c
124. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
b. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
c. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
d. Cả a, b, c
125. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề, công nhân
45
b. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c
126. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
a. Cung cầu các loại hàng hoá
b. Lợi nhuận khác nhau
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. Giá trị thặng dư siêu ngạch
127. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
128. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
b. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
c. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
d. Cả a và c

46
CHƯƠNG 6
129. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
b. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
c. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học - công nghệ
d. Cả a, b, c
130. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
131. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Đầu tư tư bản
b. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
c. Trung tâm tín dụng
d. Trung tâm thanh toán
132. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b
133. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
134. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
a. Thu nhiều lợi nhuận
b. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển
c. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản.
d. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân.
135. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
a. Vốn chu chuyển nhanh
b. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
c. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
136. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
137. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền
c. Quy luật giá cả độc quyền
d. Quy luật lợi nhuận bình quân
138. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường
47
b. Quy luật lợi nhuận bình quân
c. Quy luật giá cả độc quyền
d. Quy luật giá cả sản xuất
139. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Quy luật tích lũy tư bản
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
140. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Quy luật giá cả độc quyền
b. Quy luật lợi nhuận bình quân
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
d. Quy luật giá cả sản xuất
141. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên
nhân là:
a. Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu.
b. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường.
c. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.
d. Cả a, b và c
142. Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền,
a. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.
b. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.
c. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành.
d. Cạnh tranh có những hình thức mới.
143. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Thị trường
b. Sự điều tiết của nhà nước
c. Độc quyền tư nhân
d. Cả a, b và c
144. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:
a. Cạnh tranh quốc tế
b. Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế.
c. Do sự điều tiết của các nước TBCN
d. Cả a, b, c
145. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
d. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
146. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
a. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
b. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu
cạnh tranh.
c. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
d. Cả a, b, c
147. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
48
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
148. Tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức độc quyền là sự hình thành loại hình
công ty nào dưới đây?
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty cổ phần
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d. Công ty hợp danh
149. Đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa đế quốc là?
a. Tích tụ và tập trung sản xuất cao độ dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền
b. Sự hình thành tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tư bản tài chính
c. Xuất khẩu tư bản
d. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
150. Mâu thuẫn cơ bản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền chuyển thành
chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước là:
a. Mâu thuẫn giữa Tư bản công nghiệp và Tư bản ngân hàng
b. Mâu thuẫn giữa các tổ chức độc quyền và các tổ chức ngoài độc quyền
c. Mâu thuẫn giữa các tổ chức độc quyền với nhau
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng cao và hình thức chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
151. Biểu hiện rõ nét nhất trong vai trò điều tiết kinh tế của nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước là:
a. Nhà nước tư sản bị phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
b. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
c. Các chính sách và công cụ điều tiết kinh tế của nhà nước
d. Cả a và b.
152. Tăng trưởng của tư bản vô hình cao hơn tư bản hữu hình là biểu hiện của:
a. Nền sản xuất tự cung, tự cấp
b. Nền sản xuất hàng hóa
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế công nghiệp
153. Đặc điểm nổi bật nhất trong kết cấu giai cấp của chủ nghĩa tư bản hiện đại
ngày nay là gì?
a. Sự phân tán quyền nắm cổ phiếu tăng lên
b. Tỷ lệ người nghèo khó ngày càng giảm
c. Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu
d. Cả a và b.

49
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa : Lý luận chính trị Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA


CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
(HỌC PHẦN II-PHẦN KINH TẾ CHÍNH TRỊ)
Biên soạn: TS. Nguyễn Minh Tuấn
------------------------------------------------------------------------
CÂU a LÀ CÂU ĐÚNG

Câu 1:
Học thuyết giá trị là:
a. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế của C. Mác
b. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận chính trị của C. Mác
c. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận giá trị thặng dư của C. Mác
d. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế, chính trị của C. Mác

Câu 2:
Khi nghiên cứu nền sản xuất TBCN C. Mác bắt đầu từ
a. Hàng hóa
b. Tiền tệ
c. Giá trị thặng dư
d. Sản xuất

Câu 3:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ …, thông
qua quan hệ giữa vật với vật chính là …”
a. Giữa người với người/ lao động
b. Giữa người với người/ hàng hóa
c. Giữa nhà tư bản với người lao động/ lao động
d. Giữa sản xuất với tiêu dùng/ lao động

Câu 4:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hàng hóa là sự thống nhất của hai thuộc
tính …, nhưng đây là sự thống nhất của …”
a. Giá trị và giá trị sử dụng/ hai mặt đối lập
b. Giá trị và giá trị trao đổi/ hai mặt đối lập
c. Giá trị và giá trị sử dụng/ hai mặt không đối lập
d. Giá trị và giá trị thặng dư/ hai mặt đối lập

Câu 5:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất của … là do … của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”
a. Giá trị hàng hóa /lao động trừu tượng
b. Giá trị hàng hóa /lao động cụ thể
50
c. Giá trị hàng hóa /lao động phức tạp
d. Giá trị sử dụng /lao động trừu tượng

Câu 6:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…là hình thái biểu hiện … của của cải trong
xã hội tư bản”
a. Hàng hóa/ phổ biến nhất
b. Tiền tệ/ phổ biến nhất
c. Giá trị thặng dư/ phổ biến nhất
d. Hàng hóa/ không phổ biến

Câu 7:
Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để:
a. Trao đổi, bán.
b. Giao nộp.
c. Đáp ứng nhu cầu.
d. Tiêu dùng.

Câu 8:
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN Các Mác bắt đầu từ:
a. Hàng hóa
b. Tiền tệ
c. Tư bản
d. Giá trị

Câu 9:
Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là:
a. Khác nhau.
b. Giống nhau.
c. Làm tiền đề cho nhau.
d. Phụ thuộc nhau.

Câu 10:
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là phân công lao động xã hội và:
a. Sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
b. Sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Sự liên hệ về kinh tế giữa những người sản xuất.
d. Phân công lao động quốc tế.
Câu 11:
Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội thành:
a. Các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
b. Các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
c. Các lĩnh vực khác nhau của nền sản xuất xã hội.
d. Các bộ phận khác nhau của nền sản xuất xã hội.

Câu 12:
Một trong những đặc trưng cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a. Sản xuất để trao đổi, để bán.
b. Sản xuất để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
51
c. Sản xuất để giao nộp cho nhà nước.
d. Sản xuất để đáp ứng nhu cầu cho nhà sản xuất.

Câu 13:
Hàng hóa là những sản phẩm của lao động:
a. Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi.
b. Không thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
c. Thỏa mãn nhu cầu của con người không thông qua trao đổi, mua bán.
d. Thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sản xuất thông qua tiêu dùng.

Câu 14:
Hàng hóa có thể tồn tại dưới dạng:
a. Vật thể hoặc phi vật thể
b. Hữu hình hoặc vô danh
c. Hữu hình hoặc vật thể
d. Hữu hình hoặc có hình

Câu 15:
Hàng hóa có hai thuộc tính cơ bản là:
a. Giá trị sử dụng và giá trị.
b. Giá trị sử dụng và công dụng.
c. Giá trị và giá trị trao đổi.
d. Giá trị và giá cả.

Câu 16:
Giá trị sử dụng là một thuộc tính của hàng hóa có thể:
a. Thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
b. Thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.
c. Thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.
d. Thỏa mãn một hoặc một số yêu cầu của con người.

Câu 17:
Giá trị sử dụng của hàng hóa là để cho:
a. Người tiêu dùng.
b. Người sản xuất.
c. Người bán.
d. Nhà kinh doanh.

Câu 18:
Giá trị sử dụng của hàng hóa là vật mang:
a. Giá trị trao đổi
b. Giá trị phân phối
c. Giá trị thiết yếu
d. Giá trị lưu thông

Câu 19:
Giá trị hàng hóa là hao phí lao động:
a. Xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
b. Xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
52
c. Xã hội của người bán hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
d. Cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 20:
Giá trị của hàng hóa là:
a. Cơ sở của giá trị trao đổi
b. Cơ sở của giá trị sử dụng
c. Cơ sở của hao phí lao động
d. Cơ sở của giá trị xã hội

Câu 21:
Giá trị trao đổi là quan hệ tỷ lệ:
a. Về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
b. Về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
c. Về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
d. Về chất, lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.

Câu 22:
Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì:
a. Đều là sản phẩm của lao động, đều có lao động kết tinh trong đó.
b. Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên đem lại.
c. Đều là sản phẩm của tư liệu lao động, đều có tư liệu lao động kết tinh trong đó.
d. Đều là sản phẩm của đối tượng lao động, đều có lao động kết tinh trong đó.

Câu 23:
Mục đích của nhà sản xuất là:
a. Giá trị.
b. Công dụng.
c. Lợi ích.
d. Giá trị sử dụng.

Câu 24:
Mục đích của người tiêu dùng là:
a. Giá trị sử dụng.
b. Giá trị xã hội
c. Giá trị trao đổi.
d. Thỏa mãn nhu cầu.

Câu 25:
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
b. Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
c. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
d. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.

Câu 26:
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:
a. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa.
b. Hai mặt của cùng một hàng hóa.
53
c. Hai loại lao động khác nhau.
d. Hai mặt của cùng một lao động xã hội.

Câu 27:
Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa tạo nên:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa.
c. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
d. Giá trị sử dụng của sản phẩm.

Câu 28:
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo nên:
a. Giá trị của hàng hóa.
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
c. Công dụng của hàng hóa.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 29:
Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa là biểu hiện của:
a. Lao động tư nhân.
b. Lao động xã hội.
c. Lao động trừu tượng.
d. Lao động giản đơn.

Câu 30:
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa là biểu hiện của:
a. Lao động xã hội.
b. Lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể.
d. Lao động giản đơn.

Câu 31:
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
a. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.
b. Tính chất tư nhân và tính chất lao động.
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.
d. Tính chất tư nhân và tính chất cá biệt.

Câu 32:
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
b. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
d. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp

Câu 33:
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
54
b. Thời gian lao động giản đơn.
c. Thời gian lao động cá biệt cần thiết.
d. Thời gian lao động cần thiết.

Câu 34:
Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một loại hàng hóa là thời gian lao động:
a. Giản đơn, trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa.
b. Giản đơn, trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa.
c. Phức tạp của các nhà sản xuất các loại hàng hóa.
d. Phức tạp của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa.

Câu 35:
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:
a. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động.
b. Năng suất lao động và mức độ không phức tạp của lao động.
c. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
d. Năng suất lao động và cường độ lao động.

Câu 36:
Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:
a. Hai loại lao động khác nhau.
b. Cùng một loại lao động.
c. Hai loại lao động giống nhau.
d. Hai loại công việc khác nhau.

Câu 37:
Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra một lượng giá trị:
a. Lớn hơn lao động giản đơn.
b. Nhỏ hơn lao động giản đơn.
c. Bằng hơn lao động giản đơn.
d. Lớn hơn lao động trừu tượng.

Câu 38:
Năng suất lao động được đo lường bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian:
a. Hoặc số lượng thời gian lao động hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm.
b. Hoặc số lượng thời gian lao động hao phí để làm ra nhiều đơn vị sản phẩm.
c. Hoặc chất lượng thời gian lao động hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm.
d. Hoặc số lượng thời gian lao động cá biệt để làm ra một đơn vị sản phẩm.

Câu 39:
Cường độ lao động phản ánh:
a. Mức độ khẩn trương và nặng nhọc của lao động
b. Mức độ khẩn trương và nặng nhọc của lao động xã hội
c. Mức độ khẩn trương và nặng nhọc của lao động cá biệt
d. Mức độ khẩn trương và nặng nhọc của lao động trừu tượng

Câu 40:
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là đều làm cho:
55
a. Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
b. Giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
c. Chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
d. Số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
Câu 41:
Khi tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
a. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
b. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
d. Giá trị sử dụng một đơn vị hàng hóa giảm.

Câu 42:
Khi tăng cường độ lao động không làm thay đổi:
a. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
b. Lượng giá trị của các hàng hóa.
c. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
d. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.

Câu 43:
Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (w) bao gồm:
a. w=c + p + m.
b. w=c + v + p.
c. w=k + v + m.
d. w=c + v + m.

Câu 44:
Tiền tệ ra đời là do:
a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
b. Quá trình phát triển lâu dài của nhà sản xuất hàng hóa.
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
d. Quá trình phát triển không lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa.

Câu 45 :
Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?
a. 4 chức năng
b. 5 chức năng
c. 6 chức năng
d. 7 chức năng

Câu 46 :
Các chức năng của tiền tệ bao gồm:
a. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất
trữ; tiền tệ thế giới
b. Thước đo giá trị sử dụng; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương
tiện cất trữ; tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị cá biệt; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương
tiện cất trữ; tiền tệ thế giới
d. Thước đo giá trị; phương tiện sử dụng; phương tiện thanh toán; phương tiện cất
trữ; tiền tệ thế giới
56
Câu 47:
Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền là phương tiện lưu thông
a. T – H – T.
b. T – H – T’.
c. H – T – H.
d. H’- T’- H.

Câu 48:
Sự vận động của quy luật giá trị trong nền sản xuất hang hóa đòi hỏi sản xuất và trao đổi
hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
a. Hao phí lao động xã hội.
b. Hao phí lao động giản đơn.
c. Hao phí lao động cá biệt.
d. Hao phí lao động phức tạp.

Câu 49:
Quy luật giá trị vận động thông qua:
a. Giá cả thị trường.
b. Giá trị thị trường.
c. Giá cả sản xuất.
d. Giá cả cá biệt.

Câu 50:
Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:
a. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
b. Cạnh tranh, cung-cầu, sức mua của người tiêu dùng.
c. Cạnh tranh, giá trị sử dụng, giá trị trao đổi
d. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.

Câu 51:
Tác dụng của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hóa
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân
hóa những người sản xuất hàng hóa.
b. Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những
người sản xuất hàng hóa.
c. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa
những người sản xuất hàng hóa.
d. Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa
những người sản xuất hàng hóa.

Câu 52:
Cơ sở chủ yếu để xác định giá cả thị trường của hàng hóa là:
a. Giá trị
b. Giá trị sử dụng
c. Cung -cầu
d. Giá trị của tiền

Câu 53:
57
Điều kiện để tiền tệ chuyển thành tư bản là:
a. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản
với mục đích thu giá trị thặng dư.
b. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản
với mục đích thu giá trị sử dụng.
c. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
d. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh
doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.

Câu 54:
Công thức chung của tư bản là:
a. T - H – T’.
b. H - T – H.
c. T - H – H.
d. H – T – T’.

Câu 55:
Mâu thuẫn công thức chung của tư bản là:
a. T’>T
b. T’<T
c. T’=T
d. T’>H’

Câu 56:
Công thức chung của tư bản phản ánh mục đích của:
a. Sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
b. Lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
c. Sản xuất là giá trị và giá trị thặng dư.
d. Sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư.

Câu 57:
Sức lao động là toàn bộ sức thể lực và trí lực:
a. Tồn tại trong mỗi con người mà người đó có khả năng đem ra sử dụng để tạo ra
của cải vật chất
b. Tồn tại trong mỗi con người mà người đó không có khả năng đem ra sử dụng để
tạo ra của cải vật chất
c. Tồn tại trong mỗi con người mà người đó có khả năng đem ra trao đổi để tạo ra
của cải vật chất
d. Tồn tại trong xã hội mà xã hội có khả năng đem ra sử dụng để tạo ra của cải vật
chất

Câu 58:
Hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt ở chỗ nó mang yếu tố:
a. Tinh thần và lịch sử
b. Tinh thần và vật chất
c. Vật chất và lịch sử
d. Tinh thần và tự do

58
Câu 59:
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
a. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
b. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
c. Người lao động không được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
d. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.

Câu 60:
Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
a. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động và gia đình.
b. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động và gia đình.
c. Giá trị những tư liệu lao động để nuôi sống người lao động và gia đình.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản và gia đình.

Câu 61:
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, có tính chất đặc biệt là khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
b. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.

Câu 62:
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Chìa khóa để giải quyết thành công của tư bản.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của lưu thông hàng hóa.

Câu 63:
Quá trình sản xuất của tư bản là sự thống nhất giữa quá trình
a. Sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
b. Sản xuất ra giá trị và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
c. Sản xuất ra giá trị cá biệt và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
d. Sản xuất ra giá trị xã hội và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

Câu 64:
C. Mác định nghĩa giá trị thặng dư là phần giá trị dôi ra ngoài:
a. Giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
b. Giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
c. Giá trị hàng hóa, là lao động có công của công nhân.
d. Lao động, là lao động không công của công nhân.

Câu 65:
Khi người công nhân làm việc cho nhà tư bản thì ngày lao động của công nhân gồm hai
phần:
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thăng dư.
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thăng dư.
c. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thăng dư.
d. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
59
Câu 66:
Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị tư liệu sản xuất khi tham gia
vào quá trình sản xuất
a. Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên sau quá
trình sản xuất.
b. Giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên
sau quá trình sản xuất.
c. Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, được tăng lên sau quá
trình sản xuất.
d. Giá trị thặng dư của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên
sau quá trình sản xuất.

Câu 67:
Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị sức lao động khi tham gia vào
quá trình sản xuất
a. Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
c. Giá trị sử dụng của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
d. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.

Câu 68:
Tư bản khả biến (v) là bộ phận trực tiếp:
a. Tạo ra giá trị thặng dư.
b. Tạo ra giá trị sử dụng.
c. Tạo ra sản phẩm mới.
d. Tạo ra giá trị xã hội.

Câu 69:
Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.

Câu 70:
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:
a. M = m’. V.
b. M = m’. C.
c. M = m . V.
d. M = m’. K.

Câu 71:
Để có được giá trị thặng dư tuyệt đối nhà tư bản phải:
a. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động.
c. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.

60
Câu 72:
Để có được giá trị thặng dư tương đối nhà tư bản phải:
a. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
c. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng
thời gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư , tương ứng
làm tăng thời gian lao động cần thiết.
Câu 73:
Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.

Câu 74:
Để có được giá trị thặng dư siêu ngạch nhà tư bản phải:
a. Đi đầu trong việc cải tiến kỹ thuật, công nghệ mới
b. Đi sau trong việc cải tiến kỹ thuật, công nghệ mới
c. Đi đầu trong việc cải tiến quản lý
d. Đón đầu trong việc cải tiến kỹ nghệ, công nghệ mới

Câu 75:
Quy luật kinh tế cơ bản chi phối sự vận động của CNTB là:
a. Quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật giá cả sản xuất
d. Quy luật tự do cạnh tranh

Câu 76:
Bản chất của tiền công trong CNTB là:
a. Giá cả của hàng hóa sức lao động.
b. Giá cả của hàng hóa lao động.
c. Giá cả của hàng hóa.
d. Giá cả thị trường của hàng hóa.

Câu 77:
Hai hình thức tiền công cơ bản trong CNTB là:
a. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
b. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
c. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
d. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.

Câu 78:
Tiền lương tính theo thời gian là tiền lương được trả căn cứ vào:
a. Thời gian làm việc của người công nhân.
b. Năng suất làm việc của người công nhân.
61
c. Cường độ làm việc của người công nhân.
d. Hiệu quả làm việc của người công nhân.

Câu 79:
Tiền lương tính theo sản phẩm là tiền lương được trả căn cứ vào:
a. Số lượng và chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra.
b. Chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra.
c. Số lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra.
d. Số lượng và chất lượng sản phẩm mà người công nhân sẽ làm ra.

Câu 80:
Tiền công danh nghĩa được biểu hiện ở:
a. Số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
b. Số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân có được sau thời gian làm việc.
c. Chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.
d. Số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc.

Câu 81:
Tiền công thực tế được biểu hiện ở khối lượng hàng:
a. Tiêu dùng, dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa.
b. Tiêu dùng, dịch vụ mà người công nhân bán được bằng tiền lương danh nghĩa.
c. Tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương thực tế.
d. Tư liệu sản xuất mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa.

Câu 82:
Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:
a. Giá trị thặng dư.
b. Tiền huy động.
c. Sản phẩm thặng dư.
d. Tiền đi vay.

Câu 83:
Động cơ chủ yếu thúc đẩy tích lũy tư bản là:
a. Quy luật giá trị thặng dư.
b. Quy luật giá trị .
c. Quy luật sản phẩm thặng dư.
d. Quy luật lao động thặng dư.

Câu 84:
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
a. Trình độ bóc lột sức lao động
b. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
c. Trình độ bóc lột của tư bản
d. Trình độ bóc lột tư liệu lao động

Câu 85:
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
62
a. Trình độ năng suất lao động
b. Trình độ cường độ lao động
c. Trình độ thời gian lao động
d. Trình độ của người lao động

Câu 86:
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
a. Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dung
b. Sự chênh lệch ngày càng giảm giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng
c. Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa sản xuất và tiêu dùng
d. Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến

Câu 87:
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
a. Quy mô của tư bản ứng trước.
b. Quy mô của tư bản ứng sau.
c. Quy mô của sản xuất.
d. Quy mô của lao động ứng trước.

Câu 88:
Tích tụ tư bản là quá trình làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách
a. Tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
b. Tư bản hóa toàn bộ giá trị thặng dư.
c. Tư bản hóa một phần giá trị hàng hóa.
d. Tư bản hóa một phần giá trị.

Câu 89:
Tập trung tư bản là quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản:
a. Cá biệt trong xã hội thành một tư bản lớn hơn.
b. Tiền tệ trong xã hội thành một tư bản lớn hơn.
c. Xã hội thành một tư bản lớn hơn.
d. Thương nghiệp trong xã hội thành một tư bản lớn hơn.

Câu 90:
Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
a. Các tư bản cá biệt trong xã hội.
b. Các tư bản cá nhân trong xã hội.
c. Các tư bản cá biệt của các nước.
d. Các tư bản công nghiệp trong xã hội

Câu 91:
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản:
a. Do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
b. Do cấu tạo vật chất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo vật chất.
c. Do cấu tạo cơ hữu quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo cơ hữu.
d. Do cấu tạo sản xuất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo sản xuất.

Câu 92:
63
Cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu:
a. Sản xuất và số lao động sử dụng tư liệu sản xuất đó.
b. Sản xuất và chất lượng lao động sử dụng tư liệu sản xuất đó.
c. Tiêu dùng và chất lượng lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó.
d. Tiêu dùng và số lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó.

Câu 93:
Cấu tạo giá trị phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản:
a. Bất biến và giá trị tư bản khả biến.
b. Cố định và giá trị tư bản khả biến.
c. Bất biến và giá trị tư bản cố định.
d. Cố định và giá trị tư bản lưu động.

Câu 94:
Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của ban hình thái tuần hoàn:
a. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa.
b. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất; tư bản cho vay.
c. Tư bản lưu thông; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa.
d. Tư bản tiền tệ; tư bản trao đổi; tư bản hàng hóa.

Câu 95:
Ba giai đoạn vận động tuần hoàn của tư bản công nghiệp là:
a. Lưu thông – Sản xuất – Lưu thông.
b. Sản xuất – Lưu thông– Lưu thông.
c. Lưu thông – Lưu thông. – Sản xuất
d. Lưu thông – Trao đổi– Lưu thông.
Câu 96 :
Định nghĩa chu chuyển của tư bản là sự tuần hoàn của tư bản:
a. Nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
b. Nếu xét nó là một quá trình không định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
c. Nếu xét nó là một quá trình định kỳ không đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
d. Nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, không lặp đi lặp lại.

Câu 97 :
Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
b. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng.
c. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
d. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị.

Câu 98:
Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất:
a. Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới.
b. Giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới.
c. Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới.
d. Giá trị xã hội của nó được chuyển ngay vào sản phẩm mới

Câu 99 :
Quá trình sử dụng tư bản cố định có hai loại hao mòn là:
64
a. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
b. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình.
c. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất.
d. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng.

Câu 100:
Tốc độ chu chuyển của tư bản được đo bằng:
a. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm.
b. Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm.
c. Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba năm.
d. Số vòng chu chuyển của tư bản trong 5 năm.

Câu 101 :
Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là hao mòn:
a. Vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
b. Phi vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
c. Vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của con người.
d. Vô hình do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên.
Câu 102 :
Hao mòn vô hình của tư bản cố định là hao mòn thuần túy về giá trị:
a. Do tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật
b. Và giá trị sử dụng do tác động của kỹ thuật
c. Sử dụng do tác động của khoa học kỹ thuật
d. Do tác động của việc tăng cường độ lao động

Câu 103:
Căn cứ để phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào tính chất chuyển
giá trị:
a. Vào trong sản phẩm mới.
b. Sử dụng vào trong sản phẩm mới.
c. Vào trong sản phẩm cũ.
d. Sử dụng vào trong sản phẩm cũ.

Câu 104:
Tính chất chuyển giá trị của Tư bản cố định là chuyển giá trị:
a. Dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm mới
b. Ngay một lần vào trong sản phẩm mới
c. Sử dụng dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm mới
d. Dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm cũ

Câu 105:
Tính chất chuyển giá trị của Tư bản lưu động là chuyển giá trị:
a. Ngay một lần và toàn bộ vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất
b. Sử dụng ngay một lần, toàn bộ vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất
c. Dần dần từng phần vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất
d. Ngay một lần và toàn bộ vào trong sản phẩm cũ sau quá trình sản xuất

Câu 106 :
Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm:
65
a. Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
b. Khủng hoảng – suy giảm– phục hồi – hưng thịnh.
c. Khủng hoảng – tiêu điều – suy giảm– hưng thịnh.
d. Suy giảm – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.

Câu 107 :
Chi phí sản xuất TBCN (k) bao gồm:
a. k = c+v.
b. k = c+m.
c. k = m+v
d. k = c+v+m.
Câu 108:
So sánh về lượng giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất TBCN:
a. Chi phí sản xuất tư bản nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
b. Chi phí sản xuất tư bản lớn hơn giá trị hàng hóa.
c. Chi phí sản xuất tư bản bằng giá trị hàng hóa.
d. Chi phí sản xuất tư bản có thể lớn hơn hoặc bằng giá trị hàng hóa.
Câu 109:
Khi hàng hóa trên thị trường được bán đúng giá trị thì:
a. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
d. Giá trị thặng dư nhỏ hơn lợi nhuận

Câu 110:
So sánh về lượng giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư, lợi nhuận có thể:
a. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
c. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.

Câu 111:
So sánh về lượng giữa tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư, thì tỷ suất lợi nhuận:
a. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
b. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
c. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.

Câu 112:
Tỷ suất lợi nhuận (p’) là tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và:
a. Tổng tư bản chi phí sản xuất.
b. Tổng tư bản khả biến.
c. Tổng tư bản bất biến.
d. Tổng tư bản cố định.

Câu 113:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ hình thành:
a. Giá trị thị trường.
b. Lợi nhuận bình quân.
66
c. Giá trị cá biệt.
d. Giá cả sản xuất.

Câu 114:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành là sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong:
a. Cùng một ngành, sản xuất ra cùng các loại hàng hóa.
b. Cùng một ngành, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa.
c. Các ngành, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa.
d. Một ngành, sản xuất ra các loại hàng hóa khác nhau.

Câu 115:
Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là để có được:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận bình quân
d. Giá trị thặng dư

Câu 116:
Cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất:
a. Ở các ngành khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi nhuận cao.
b. Hàng tiêu dùng, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi nhuận cao.
c. Trong cùng ngành sản xuất, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi nhuận cao.
d. Công nghiệp chế biến, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.

Câu 117:
Cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
a. Giá cả sản xuất và tỷ suất lợi tức
b. Giá trị thị trường và tỷ suất giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất và tỷ suất lợi nhuận

Câu 118:
Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư:
a. Bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
b. Không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
c. Bằng nhau khi đầu tư vào cùng một ngành.
d. Khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.

Câu 119:
Khi có sự hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:
a. Hình thành giá cả sản xuất.
b. Hình thành chi phí sản xuất.
c. Hình thành giá trị thị trường.
d. Hình thành giá trị hàng hóa.

Câu 120:
Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng:
a. Lợi nhuận bình quân.
67
b. Giá trị thặng dư.
c. Lợi nhuận.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.

Câu 121:
Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện của quy luật giá trị:
a. Trong giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB.
b. Trong giai đoạn độc quyền của CNTB.
c. Trong giai đoạn đầu của CNTB.
d. Trong giai đoạn phát triển của CNTB.

Câu 122:
Nguồn gốc, bản chất lợi nhuận của tư bản thương nghiệp một phần giá trị thặng dư tạo
ra trong sản xuất mà nhà tư bản:
a. Công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
b. Nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
c. Phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
d. Đi vay phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

Câu 123:
Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà nhà tư bản cho vay chuyển cho nhà tư bản đi vay sử
dụng:
a. Trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
b. Trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
c. Trong một thời gian nhất định để thu giá trị thặng dư.
d. Trong một thời gian không xác định để thu lợi tức.

Câu 124:
Nguồn gốc, bản chất của lợi tức là một phần:
a. Giá trị thăng dư.
b. Lợi nhuận siêu ngạch.
c. Sản phẩm hàng hóa.
d. Chi phí sản xuất.

Câu 125:
Một trong những đặc điểm cơ bản của tư bản cho vay là quyền sử hữu tư bản:
a. Tách rời quyền sử dụng tư bản
b. Tách rời quyền quản lý tư bản
c. Gắn liền quyền sử dụng tư bản
d. Tách rời quyền tổ chức, quản lý tư bản
Câu 126:
Công thức vận động của tư bản cho vay là:
a. T – T’
b. T – T
c. H – T’
d. H – H’

Câu 127:
Tỷ suất lợi tức (z’) là Tỷ lệ phần trăm giữa:
68
a. Lợi tức và tổng số tư bản cho vay.
b. Giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay.
c. Lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
d. Tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.

Câu 128 :
Giá trị cổ phiếu khi phát hành gọi là:
a. Mệnh giá
b. Giá thị trường
c. Thị giá
d. Giá trị trao đổi

Câu 129:
Thị trường chứng khoán là:
a. Thị trường mua bán các loại chứng khoán
b. Thị trường mua bán các loại cổ phiếu.
c. Thị trường bán các loại chứng khoán.
d. Thị trường mua các loại chứng khoán

Câu 130:
Thị trường chứng khoán được phân thành hai cấp độ:
a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
b. Thị trường cung cấp và thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ bộ và thị trường thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thị trường trung cấp

Câu 131:
Thị trường chứng khoán sơ cấp là thị trường mua bán các chứng khoán
a. Phát hành lần đầu tiên
b. Phát hành lần thứ hai
c. Phát hành lần lượt
d. Phát hành thêm

Câu 132:
Thị trường chứng khoán thứ cấp là thị trường:
a. Mua đi bán lại các loại chứng khoán
b. Mua lại các loại chứng khoán
c. Bán lại các loại chứng khoán
d. Cung cấp các loại chứng khoán

Câu 133:
Địa tô tư bản là:
a. Một phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân
b. Một phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận
c. Một phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận siêu ngạch
d. Một phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân

Câu 134 :
69
Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa:
a. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối.
b. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
c. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
d. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.

Câu 135:
Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được trên những loại ruộng đất:
a. Có điều kiện sản xuất thuận lợi
b. Có điều kiện sản xuất không thuận lợi
c. Có vị trí thuận lợi
d. Do thâm canh làm tăng năng suất

Câu 136:
Địa tô chênh lêch II là địa tô có được do:
a. Thâm canh, tăng năng suất
b. Chuyên canh, tăng năng suất
c. Thâm canh, giảm năng suất
d. Độc canh, tăng năng suất

Câu 137:
Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
b. Quy luật lợi nhuận bình quân.
c. Quy luật lợi nhuận .
d. Quy luật giá cả sản xuất.

Câu 138:
Một trong những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
b. Sự kết hợp về quân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
c. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức kinh tế với nhà nước.
d. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nước ngoài.

Câu 139:
Một trong những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước
b. Sự hình thành và phát triển của quản lý nhà nước
c. Sự hình thành và phát triển của công hữu nhà nước
d. Sự hình thành và phát triển của sở hữu tư nhân

Câu 140:
Một trong những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản ở trong và ngoài nước
b. Sự điều tiết chính trị của nhà nước tư sản ở trong và ngoài nước
c. Sự điều tiết xã hội của nhà nước tư sản ở trong và ngoài nước
d. Sự điều hòa kinh tế của nhà nước tư sản ở trong và ngoài nước

70
Câu 141:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế
mà ở đó sản phẩm được … ra nhằm mục đích để … trên thị trường”
a. Sản xuất/ bán hoặc trao đổi
b. sản xuất/ tặng hoặc trao đổi
c. Bán hoặc trao đổi/ tiêu dùng
d. Sản xuất/ cho hoặc trao đổi

Câu 142:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Phân công lao động xã hội là sự phân chia
lao động xã hội …”
a. Thành các ngành, nghề khác nhau
b. Thành các công việc khác nhau
c. Thành các khu vực khác nhau
d. Thành các ngành, nghề giống nhau

Câu 143:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “chế độ tư hữu về …, làm cho những người
sản xuất hàng hóa …”
a. Tư liệu sản xuất/ độc lập với nhau
b. Tư liệu tiêu dùng/ Độc lập với nhau
c. Tư liệu sản xuất/ Không độc lập với nhau
d. Tư liệu sinh hoạt/ Độc lập với nhau

Câu 144:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản xuất hàng hóa tạo ra những …để thúc
đẩy …”
a. Động lực mạnh mẽ/ lực lượng sản xuất phát triển
b. Động lực mạnh mẽ/ Lực lượng sản xuất kém phát triển
c. Động lực không mạnh mẽ/ Lực lượng sản xuất phát triển
d. Áp lực mạnh mẽ/ Lực lượng sản xuất phát triển

Câu 145:
Cạnh tranh trong quá trình sản xuất hàng hóa buộc người sản xuất phải:
a. Cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất
b. Cải tiến sản phẩm, hợp lý hóa sản xuất
c. Cải tiến lao động, hợp lý hóa sản xuất
d. Cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa tiêu dùng

Câu 146:
Sản xuất hàng hóa phát triển làm cho:
a. Lưu thông hàng hóa trong và ngoài nước được mở rộng
b. Lưu thông trong và ngoài nước được mở rộng
c. Lưu thông hang tiêu dùng trong và ngoài nước được mở rộng
d. Lưu thông sản xuất trong và ngoài nước được mở rộng

Câu 147:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ hàng hóa là sản phẩm của…, có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu nào đó của con người, đồng thời …”
71
a. Lao động/được dùng để trao đổi, bán
b. Tự nhiên/được dùng để trao đổi, bán
c. Lao động/được dùng để cho, bán
d. Lao động/được dùng để phân phối, bán

Câu 148:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá trị sử dụng là công dụng của hàng hóa,
…nào đó của con người”
a. Có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu.
b. Không thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu.
c. Có thể thỏa mãn nhiều nhu cầu.
d. Có thể không thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu.
Câu 149:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “là những …, các hàng hóa …”
a. Giá trị sử dụng/ khác nhau về chất
b. Giá trị sử dụng/ khác nhau về lượng
c. Giá trị/ khác nhau về chất, lượng
d. Giá trị sử dụng /giống nhau về chất

Câu 150:
Trong nền kinh tế hàng hóa giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Vật mang giá trị trao đổi
b. Vật mang giá trị hữu hình
c. Vật mang giá trị vô hình
d. Vật mang giá trị lao động

Câu 151:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá trị của hàng hóa là … của người …
hàng hóa, kết tinh trong hàng hóa”
a. Lao động xã hội/ sản xuất
b. Lao động tư nhân/ bán
c. Lao động cụ thể/ tiêu dùng
d. Lao động cá biệt/ sản xuất

Câu 152:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị trao đổi là sự biểu hiện của …”
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Giá trị cá biệt của hàng hóa
d. Giá trị tự nhiên của hàng hóa

Câu 153:
Thực chất của quan hệ trao đổi hang hóa là trao đổi lượng lao động:
a. Hao phí của của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
b. Cá biệt của của người tiêu dùng hàng hóa chứa đựng trong hàng hóa.
c. Cụ thể của của người mua hàng hóa chứa đựng trong hàng hóa.
d. Tư nhân của của người sản xuất hàng hóa chứa đựng trong hàng hóa.

72
Câu 154:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “hàng hóa là sự thống nhất của hai thuộc tính
…”
a. Giá trị sử dụng và giá trị
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị sử dụng và giá trị
d. Giá trị sử dụng và giá trị

Câu 155:
Trong nền sản xuất hàng hóa:
a. Giá trị được thực hiện trước, giá trị sử dụng được thực hiện sau.
b. Giá trị sử dụng được thực hiện trước, giá trị được thực hiện sau.
c. Giá trị được thực hiện trước, giá trị trao đổi được thực hiện sau.
d. Giá trị trao đổi được thực hiện trước, giá trị được thực hiện sau.

Câu 156:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hóa, quyết định …”
a. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa
b. Hai thuộc tính cơ bản
c. Hai tính chất cơ bản của hàng hóa
d. Hai loai lao động cơ bản của hàng hóa

Câu 157:
C. Mác là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
b. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
c. Lao động cá biệt và lao động trừu tượng.
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.

Câu 158:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lao động cụ thể là… dưới một hình thức cụ
thể của những … nhất định”
a. Lao động có ích/ nghề nghiệp chuyên môn
b. Lao động trừu tượng/ nghề nghiệp chuyên môn
c. Lao động xã hội/ chuyên nghiệp chuyên môn
d. Lao động tư nhân/ nghề nghiệp không chuyên môn

Câu 159:
Mỗi lao động cụ thể có:
a. Mục đích, đối tượng, phương pháp và kết quả riêng
b. Mục đích, đối tượng, phương tiện và kết quả riêng
c. Mục đích, đối thủ, phương pháp và kết quả riêng
d. Mục đích, sản phẩm và kết quả riêng

Câu 160:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lao động trừu tượng là …không kể đến
những nghề nghiệp … nhất định”
a. Sự hao phí thần kinh, cơ bắp/ chuyên môn cụ thể
73
b. Sự hao phí thần kinh, trí tuệ/ không chuyên môn cụ thể
c. Sự hao phí thể lực, cơ bắp/ chuyên môn nhất thể
d. Sự hao phí thời gian/ chuyên môn cụ thể

Câu 161:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hóa, phản ánh … và…của người sản xuất hàng hóa”
a. Tính chất tư nhân/tính chất xã hội
b. Tính chất xã hội/tính trừu tượng
c. Tính chất tư cụ thể/ tính chất hai mặt
d. Tính chất hai mặt/ tính chất xã hội

Câu 162:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “mâu thuẫn giữa … là mầm mống của mọi …
trong nền sản xuất hàng hóa”
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội/ mâu thuẫn
b. Lao động cụ thể và lao động không cụ thể/ hậu thuẫn
c. Lao động xã hội và lao động giản đơn/ quan hệ
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp/ mâu thuẫn

Câu 163:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất giá trị hàng hóa là do ... của người sản
xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Lượng giá trị hàng hóa là do ... để sản xuất
ra hàng hóa quyết định”
a. Lao động trừu tượng/lượng lao động hao phí
b. Lao động cụ thể/lượng lao động hao phí
c. Lao động phức tạp/lượng sản phẩm hao phí
d. Lao động trừu tượng/chất lao động hao phí

Câu 164:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời
gian cần thiết để sản xuất ra … trong điều kiện ... của xã hội”
a. Một hàng hóa/ Trung bình
b. Một công cụ/ Trung bình khá
c. Một lao động /Trung bình cộng
d. Một nông cụ/ Giản đơn

Câu 165:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Năng suất lao động xã hội tăng, …của một
đơn vị hàng hóa…”
a. Lượng giá trị/giảm
b. Chất giá trị/giảm
c. Lượng và chất giá trị/giảm
d. Lượng giá trị/tăng

Câu 166:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Cường độ lao động…, lượng giá trị của một
đơn vị hàng hóa…”
74
a. Tăng/không đổi
b. Giảm/không đổi
c. Tăng/giảm
d. Tăng/tăng

Câu 167:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Trong cùng một đơn vị thời gian lao động,
lao động ...sẽ tạo ra một lượng giá trị…”
a. Phức tạp/lớn hơn lao động giản đơn
b. Phức tạp/nhỏ hơn lao động giản đơn
c. Giản đơn/lớn hơn lao động giản đơn
d. Phức tạp/lớn hơn lao động cụ thể

Câu 168:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tiền tệ là hàng hóa … được dùng làm …
cho các hàng hóa”
a. Đặc biệt/vật ngang giá chung
b. Không đặc biệt/vật ngang giá chung
c. Thông thường/vật ngang giá chung
d. Đặc biệt/vật mua, bán

Câu 169:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá cả là hình thức biểu hiện … của …hàng
hóa”
a. Bằng tiền/ Giá trị
b. Bằng hàng hóa/ Giá trị sử dụng
c. Bằng hiện vật/ Giá trị cá biệt
d. Bằng giá trị/ Giá trị lợi ích

Câu 170:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và
trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở …”
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Hao phí lao động cá biệt
c. Hao phí lao động cụ thể
d. Hao phí lao động giản đơn

Câu 171:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Trao đổi hang hóa phải dựa trên cơ sở hao
phí lao động…, theo nguyên tắc ...”
a. Xã hội cần thiết/ngang giá
b. Xã hội cần thiết/không ngang giá
c. Xã hội cần thiết/ngang giá
d. Xã hội không cần thiết/ngang giá

Câu 172:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “quy luật giá trị điều tiết… và ...hàng hóa”
a. Sản xuất/lưu thông
b. Sản xuất/tiêu dùng
75
c. Trao đổi/lưu thông
d. Tiêu dùng/lưu thông

Câu 173:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “quy luật giá trị kích thích…, hợp lý hóa sản
xuất, tăng năng suất lao động, thúc đẩy … xã hội phát triển”
a. Cải tiến kỹ thuật, công nghệ/lực lượng sản xuất
b. Cải tiến lao động/lực lượng sản xuất
c. Cải tiến kỹ thuật, công nghệ/lực lượng lao động
d. Cải tiến kỹ thuật, công nghệ/Quan hệ sản xuất

Câu 174:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quy luật giá trị thực hiện … và …hàng hóa
thành người giàu, người nghèo”
a. Sự lựa chọn tự nhiên/phân hóa người sản xuất
b. Sự lựa chọn không tự nhiên/phân hóa người sản xuất
c. Sự lựa chọn tự nhiên/phân hóa người tiêu dùng
d. Sự lựa chọn tự nhiên/phân hóa người lao động

Câu 175:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản là .. mang lại …”
a. Giá trị/ giá trị thặng dư
b. Giá trị sử dụng/ giá trị thặng dư
c. Giá trị trao đổi/ giá trị thặng dư
d. Giá trị cá biệt/ giá trị thặng dư

Câu 176:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “mục đích của … là sự lớn lên của giá trị
là…”
a. Lưu thông tư bản/ Giá trị thặng dư
b. Lưu thông hàng hóa/ Giá trị trao đổi
c. Lưu thông tư hữu/ Giá trị xã hội
d. Lưu thông sản phẩm/ Giá trị cá biệt
Câu 177:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…thực sự là công thức chung của tư bản,
đúng như nó trực tiếp thể hiện ra trong…”.
a. T-H-T’/lĩnh vực lưu thông
b. H-T-H’/lĩnh vực lưu thông
c. T-H-T’/lĩnh vực sản xuất
d. T-H-T’/lĩnh vực tiêu dùng

Câu 178:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “trong lưu thông dù trao đổi ngang giá hay
không ngang giá thì cũng…, do đó không tạo ra …”
a. Không tạo ra giá trị mới/ giá trị thặng dư
b. Tạo ra giá trị mới/ giá trị sử dụng
c. Không tạo ra giá trị sử dụng/ giá trị xã hội
d. Không tạo ra sản phẩm mới/ giá trị cá biệt

76
Câu 179:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sức lao động là toàn bộ sức … hay …tồn tại
trong mỗi con người”
a. Thể lực/trí lực
b. Thể lực/cơ bắp
c. Thể lực/kinh nghiệm
d. Kinh nghiệm/trí lực

Câu 180:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa là sự
thống nhất giữa quá trình sản xuất ra … và quá trình sản xuất ra…”
a. Giá trị sử dụng/giá trị thặng dư
b. Giá trị /giá trị thặng dư
c. Giá trị sử dụng/giá trị
d. Giá trị trao đổi/giá trị thặng dư

Câu 181:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư là một bộ phận của … dôi
ra ngoài … do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt”
a. Giá trị mới/giá trị sức lao động
b. Giá trị cũ/giá trị sức lao động
c. Giá trị mới/giá trị sử dụng
d. Giá trị sử dụng/giá trị sức lao động

Câu 182:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản là giá trị mạng lại … bằng cách bóc
lột … của công nhân làm thuê”
a. Giá trị thặng dư/lao động không công
b. Giá trị /lao động không công
c. Giá trị thặng dư/lao động được trả công
d. Giá trị sử dụng/lao động không công

Câu 183:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản bất biến biểu hiện là giá trị các…, giá
trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới và … sau quá trình sản xuất”
a. Tư liệu sản xuất/không tăng lên
b. Tư liệu tiêu dùng/không tăng lên
c. Tư liệu sản xuất/tăng lên
d. Tư liệu vật chất/không tăng lên

Câu 184:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tư bản khả biến là bộ phận tư bản biểu hiện
là…, thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà … sau quá trình
sản xuất”
a. Giá trị sức lao động/tăng lên
b. Giá trị sử dụng/tăng lên
c. Giá trị sức lao động/ không tăng lên
d. Giá trị cá biệt/ không tăng lên

77
Câu 185:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ số tính theo
phần trăm giữa …và … cần thiết để sản xuất ra giá trị thặng dư đó”
a. Giá trị thặng dư/tư bản khả biến
b. Giá trị thặng dư/tư bản bất biến
c. Giá trị thặng dư/tư bản cố định
d. Giá trị sử dụng/tư bản khả biến

Câu 186:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ Khối lượng giá trị thặng dư là … giữa tỷ
suất gía trị thặng dư và tổng … đã được sử dụng”
a. Tích số/tư bản khả biến
b. Bội số/tư bản khả biến
c. Tích số/tư bản bất biến
d. Tích số/tư bản lưu động

Câu 187:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “gía trị thặng dư tuyệt đối là gía trị thặng dư
có được do … hoặc tăng cường động lao động, trong khi thời gian lao động cần
thiết…”
a. Kéo dài ngày lao động/không thay đổi
b. Kéo dài ngày lao động thay đổi
c. Không kéo dài ngày lao động/không thay đổi
d. Kéo dài ngày lao động/tăng lên

Câu 188:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá trị thặng dư tương đối là giá thặng dư
có được do … làm rút ngắn thời gian … và tương ứng làm tăng thời gian lao động
thặng dư”
a. Tăng năng suất lao động/lao động cần thiết
b. Tăng cường độ lao động/lao động cần thiết
c. Tăng năng suất lao động/lao động thặng dư
d. Tăng năng suất lao động/lao động cụ thể
Câu 189:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng
dư có được do…, làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn…”
a. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị xã hội
b. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị xã hội
c. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị cá biệt
d. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị cá biệt

Câu 190:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản xuất … -quy luật … của chủ nghĩa tư
bản”
a. Giá trị thặng dư/ Tuyệt đối
b. Giá trị/ Tương đối
c. Giá trị sử dụng/ Cạnh tranh
d. Giá trị cá biệt/ Giá trị

78
Câu 191:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “mục đích của sản xuất TBCN không phải
là…, mà là sản xuất ra…, là nhân giá trị lên”
a. Giá trị sử dụng/giá trị thặng dư
b. Giá trị/giá trị thặng dư
c. Giá trị sử dụng/giá trị
d. Giá trị trao đổi/giá trị sử dụng

Câu 192:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “bản chất của tiền công trong CNTB là hình
thức biểu hiện bằng tiền của…”
a. Giá trị sức lao động
b. Giá trị lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị

Câu 193:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển
hóa một phần … thành tư bản, là quá trình…”
a. Giá trị thặng dư/tư bản hóa giá trị thặng dư
b. Giá trị/tư bản hóa giá trị thặng dư
c. Giá trị sử dụng/tư bản hóa giá trị thặng dư
d. Giá trị thặng dư/tư bản hóa giá trị sử dụng

Câu 194:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô của …
bằng cách tư bản hóa một phần…”
a. Tư bản cá biệt/giá trị thặng dư
b. Tư bản xã hội/giá trị thặng dư
c. Tư bản cá biệt/giá trị sử dụng
d. Tư bản lưu động/giá trị thặng dư

Câu 195:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tập trung tư bản là sự tăng thêm quy mô
của … bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một…”
a. Tư bản cá biệt/tư bản cá biệt lớn hơn
b. Tư bản xã hội/tư bản cá biệt lớn hơn
c. Tư bản cá biệt/tư bản cá biệt nhỏ hơn
d. Tư bản cá biệt/tư bản xã hội lớn hơn
Câu 196:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tích tụ và tập trung tư bản đều có điểm
giống nhau là … của …”
a. Làm tăng quy mô/ tư bản các biệt
b. Làm giảm quy mô/ tư bản xã hội
c. Làm giữ nguyên quy mô/ tư bản tiền tệ
d. Làm tăng và giảm quy mô/ tư bản hàng hóa

79
Câu 197:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo … của
tư bản, nhưng phản ánh … và thay đổi khi cấu tạo kỹ thuật thay đổi”
a. Giá trị/cấu tạo kỹ thuật
b. Giá trị sử dụng/cấu tạo kỹ thuật
c. Giá trị/cấu tạo giá trị
d. Giá trị sử dụng/cấu tạo giá trị

Câu 198:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “cấu tạo hữu cơ … sẽ gây ra nạn thất nghiệp
trong CNTB”
a. Tăng cao
b. Giảm
c. Giữ nguyên
d. Tăng và giảm

Câu 199:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tuần hoàn của tư bản là sự vận động liên tục
của tư bản trải…, lần lượt mang lấy … để rồi quay trở lại hình thái ban đầu với giá
trị được bảo tồn và tăng lên”
a. Qua ba giai đoạn/ba hình thái
b. Qua hai giai đoạn/hai hình thái
c. Qua bốn giai đoạn/ba hình thái
d. Qua bốn giai đoạn/bốn hình thái
Câu 200:
Phù hợp với ba giai đoạn tuần hoàn của tư bản là ba hình thái:
a. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa.
b. Tư bản lưu động; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa.
c. Tư bản cố định; tư bản lưu động; tư bản hàng hóa.
d. Tư bản tiền tệ; tư bản cố định; tư bản hàng hóa.

Câu 201:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chu chuyển của tư bản là sự vận động tuần
hoàn của bản, nếu xét nó là một quá trình… được đổi mới và … không ngừng”
a. Định kỳ/lặp đi lặp lại
b. Định kỳ/lặp đi không lặp lại
c. Không định kỳ/lặp đi lặp lại
d. Vừa định kỳ/ vừa lặp đi lặp lại

Câu 202:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tốc độ chu chuyển của tư bản, …với … của
một vòng”
a. Tỷ lệ nghịch/thời gian chu chuyển
b. Tỷ lệ thuận/thời gian chu chuyển
c. Tỷ lệ nghịch/thời gian tuần hoàn
d. Tỷ lệ nghịch/thời gian sản xuất

80
Câu 203:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tư bản cố định là bộ phận tư bản tồn tại
dưới hình thái là máy móc, thiết bị, nhà xưởng khi tham gia vào quá trình sản xuất,
…của nó được … vào trong sản phẩm mới”
a. Giá trị/chuyển dần từng phần một
b. Giá trị sử dụng/chuyển dần từng phần một
c. Giá trị/chuyển toàn bộ
d. Giá trị trao đổi/chuyển dần từng phần một

Câu 204:
Có hai loại hao mòn tư bản cố định là:
a. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
b. Hao mòn phi vật chất và hao mòn vô hình
c. Hao mòn hữu hình và hao mòn có hình
d. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất

Câu 205:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hao mòn hữu hình là hao mòn…, hao mòn
cơ học…”
a. Vật chất/có thể nhận thấy được
b. Phi vật chất/có thể nhận thấy được
c. Vật chất/không thể nhận thấy được
d. Phi vật chất/không thể nhận thấy được

Câu 206:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hao mòn … là hao mòn thuần túy về
mặt…”
a. Vô hình/ Giá trị
b. Hữu hình/ Giá trị trao đổi
c. Vô hình/ Giá trị sử dụng
d. Vật chất/ Giá trị thị trường

Câu 207:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “căn cứ để phân chia tư bản cố định và tư
bản lưu động là căn cứ vào … của nó vào trong…”
a. Tính chất chuyển giá trị/sản phẩm mới
b. Tính chất chuyển giá trị sử dụng/sản phẩm mới
c. Tính chất chuyển giá trị/sản phẩm cũ
d. Tính chất chuyển giá trị/giá trị sản phẩm mới

Câu 208:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ tư bản lưu động khi tham gia vào quá trình
sản xuất, …của nó … vào sản phẩm mới sau một chu kỳ sản xuất”
a. Giá trị/được chuyển hết
b. Giá trị sử dụng/được chuyển hết
c. Giá trị/được chuyển dần dần
d. Giá trị trao đổi/được chuyển hết

Câu 209:
81
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chí phí sản xuất TBCN là chi phí về … mà
nhà tư bản bỏ ra để…”
a. Tư bản/sản xuất hàng hóa
b. Tư bản/lưu thông hàng hóa
c. Tư bản/sản xuất và lưu thông hàng hóa
d. Tư bản sản xuất/sản xuất hàng hóa

Câu 210:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “về mặt lượng … tư bản …chi phí thực tế
(giá trị hàng hóa)”
a. Chi phí sản xuất/ Luôn nhỏ hơn
b. Chi phí lao động/ Luôn lớn hơn
c. Chi phí không sản xuất/ Luôn bằng
d. Chi phí trung bình/ Luôn nhỏ hơn, hoặc bằng

Câu 211:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư được so sánh với toàn bộ …
sẽ mang hình thức biến tướng là…”
a. Tư bản ứng trước/lợi nhuận
b. Tư bản ứng sau/lợi nhuận
c. Tư bản ứng trước/tỷ suất lợi nhuận
d. Tư bản cho vay/lợi nhuận

Câu 212:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lợi nhuận và … đều có chung nguồn gốc là
… của công nhân”
a. Giá trị thặng dư/ Lao động không công
b. Giá trị/ giá trị thặng dư Lao động được trả công
c. Giá trị cá biệt/ Lao động
d. Giá trị xã hội/ Sức lao động

Câu 213:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tỷ suất lợi nhuận là tỷ số phần trăm giữa …
và toàn bộ…”
a. Giá trị thặng dư/tư bản ứng trước
b. Giá trị /tư bản ứng trước
c. Giá trị thặng dư/tư bản khả biến
d. Giá trị thặng dư/tư bản bất biến

Câu 214:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “về mặt lượng, … luôn luôn … tỷ suất giá trị
thặng dư”
a. Tỷ suất lợi nhuận/ Nhỏ hơn
b. Tỷ suất lợi tức/ Lớn hơn
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân/ Bằng với
d. Tỷ suất gia strị thặng dư/ Nhỏ hơn hoặc bằng

82
Câu 215:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tỷ suất … chỉ phản ánh mức … của việc đầu
tư tư bản”
a. Lợi nhuận/ Doanh lợi
b. Lợi tức/ Doanh thu
c. Giá trị thặng dư/ Chí phí
d. Lợi nhuận/ Hao phí

Câu 216:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “cạnh tranh trong … hình thành gía trị thị
trường”
a. Nội bộ ngành
b. Giữa các ngành
c. Cùng một quốc gia
d. Nội bộ vùng

Câu 217:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Kết quả của cạnh tranh … là hình thành …
của từng loại hàng hóa”
a. Trong nội bộ ngành/ Giá trị thị trường
b. Trong nội bộ vùng/ Giá trị lao động
c. Trong nội bộ doanh nghiệp/ Giá trị sử dụng
d. Trong nội bộ sản xuất/ Giá trị trao đổi

Câu 218:
Biện pháp của cạnh tranh trong nội bộ ngành là cải tiến kỹ thuật:
a. Nâng cao năng suất lao động, làm giảm giá trị cá biệt của hàng hóa
b. Giảm năng suất lao động, làm giảm giá trị cá biệt của hàng hóa
c. Nâng cao năng suất lao động, làm giảm giá trị xã hội của hàng hóa
d. Nâng cao cường độ lao động, làm giảm giá trị cá biệt của hàng hóa

Câu 219:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành là sự cạnh tranh giữa các nhà sản suất trong cùng một:
a. Ngành, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa.
b. Vùng, sản xuất ra các loại hàng hóa.
c. Quốc gia, sản xuất ra cùng một loại dịch vụ.
d. Ngành, tiêu dùng các loại hàng hóa.

Câu 220:
Cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất ở các:
a. Ngành khác nhau, sản xuất ra những loại hàng hóa khác nhau.
b. Vùng khác nhau, sản xuất ra những loại công cụ khác nhau.
c. Quốc gia khác nhau, sản xuất ra những loại hàng hóa khác nhau.
d. Các ngành khác nhau, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa

Câu 221:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Mục đích của cạch tranh … là nhằm tìm
kiếm những ngành đầu tư có…”
83
a. Giữa các ngành/ Lợi nhuận cao
b. Giữa các ngành/ Lợi nhuận trung bình
c. Giữa các ngành/ Lợi nhuận bình quân
d. Giữa các ngành/ Lợi nhuận thấp

Câu 222:
Phương pháp của cạnh tranh giữa các ngành là di chuyển vốn đầu tư từ:
a. Ngành có lợi nhuận thấp sang ngành có lợi nhuận cao
b. Vùng có lợi nhuận cao sang vùng có lợi nhuận cao
c. Ngành có lợi nhuận cao sang ngành có lợi nhuận thấp
d. Ngành có lợi nhuận siêu ngạch sang ngành có lợi nhuận cao

Câu 223:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “kết quả của … giữa các ngành là … và tỷ
suất lợi nhuận bình quân”
a. Cạnh tranh/ Hình thành lợi nhuận bình quân
b. Cung cầu/ Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
c. Sản xuất/ Hình thành lợi nhuận cao
d. Lưu thông/ Hình thành chi phí bình quân

Câu 224:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lợi nhuận bình quân là … của những lượng
vốn tư bản đầu tư … khi đầu tư vào các ngành khác nhau”
a. Lợi nhuận bằng nhau/bằng nhau
b. Lợi nhuận không bằng nhau/bằng nhau
c. Lợi nhuận bằng nhau/không bằng nhau
d. Lợi nhuận không bằng nhau/không bằng nhau

Câu 225:
Khi hình thành lợi nhuận bình quân thì:
a. Giá trị hàng hóa chuyển thành giá cả sản xuất
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa chuyển thành giá cả sản xuất
c. Giá trị hàng hóa chuyển thành giá cả thị trường
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa chuyển thành giá cả sản xuất

Câu 226:
Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng với:
a. Lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Giá trị thặng dư
d. Lợi nhuận

Câu 227:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giá trị hàng hóa chuyển thành…, thì …
của hàng hóa sẽ lên xuống xung quanh giá cả sản xuất ”
a. Giá cả sản xuất/giá cả thị trường
b. Giá cả thị trường/giá cả thị trường
c. Giá cả sản xuất/giá trị sử dụng thị trường
d. Giá cả sản xuất/giá cả sản xuất
84
Câu 228:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
… được tách ra phục vụ quá trình …cho tư bản công nghiệp”
a. Tư bản công nghiệp/lưu thông hàng hóa
b. Tư bản thương nghiệp/lưu thông hàng hóa
c. Tư bản công nghiệp/sản xuất hàng hóa
d. Tư bản cho vay/lưu thông

Câu 229:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lợi nhuận của tư bản thương nghiệp là …
được tạo ra trong sản xuất, do … chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp”
a. Một phần của giá trị thặng dư/tư bản công nghiệp
b. Toàn bộ giá trị thặng dư/tư bản công nghiệp
c. Một phần của giá trị /tư bản công nghiệp
d. Một phần của giá trị thặng dư/tư bản cho vay

Câu 230:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản cho vay là…, mà người chủ sở hữu
cho nhà tư bản hoạt động vay để … trong một khoảng thời gian nhất định có hoàn
trả vốn và lãi”
a. Tư bản tiền tệ nhàn rỗi/sử dụng
b. Tư bản hàng hóa nhàn rỗi/sử dụng
c. Tư bản tiền tệ nhàn rỗi/tiêu dùng
d. Tư bản công nghiệp/sử dụng

Câu 231:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “lợi tức là một phần của … mà nhà tư bản đi
vay phải trả cho nhà …”
a. Lợi nhuận bình quân/ Tư bản cho vay
b. Lợi nhuận siêu ngạch/ Tư bản sản xuất
c. Lợi nhuận thương nghiệp/ Tư bản công nghiệp
d. Lợi nhuận công nghiệp/ Tư bản thương nghiệp
Câu 232:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm giữa … và
tổng số …”
a. Tổng lợi tức/ tư bản tiền tệ
b. Tổng lợi nhuận/ tư bản hàng hóa
c. Tổng tư bản khả biến/ tư bản bất biến
d. Tổng chi phí/ tư bản khả biến

Câu 233:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “công ty cổ phần là công ty vốn do nhiều
… đóng góp thông qua phát hành…”
a. Cổ đông/cổ phiếu
b. Cổ tức/cổ phiếu
c. Cổ đông/cổ tức
d. Cổ đông/công trái
85
Câu 234:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức
… và mang lại thu nhập cho … các chứng khoán đó”
a. Chứng khoán có giá/ người sở hữu
b. Chứng khoán không có giá/ người sử dụng
c. Chứng khoán có giá trị sử dụng/ người tiêu dùng
d. Chứng khoán không có giá trị sử dụng/ người sản xuất

Câu 235:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “thị trường chứng khoán là nơi … các…”
a. Mua, bán/ Chứng khoán
b. Mua/ Trái phiếu
c. Mua, cho/ Công trái
d. Bán, cho/ Cổ phiếu

Câu 236:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Địa tô TBCN là một phần giá trị thặng dư
…mà các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải …”
a. Ngoài lợi nhuận bình quân/ nộp cho chủ đất
b. Ngoài lợi nhuận siêu ngạch/ nộp cho chủ nhà
c. Trong lợi nhuận bình quân/ nộp cho chủ tư bản
d. Ngoài lợi tức bình quân/ nộp cho chủ sử dụng

Câu 237:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Địa tô chênh lệch là địa tô thu được trên
những loại ruộng đất có độ mầu mỡ …hoặc có…”
a. Trung bình, tốt/ vị trí thuận lợi
b. Trung bình, xấu, tốt/ vị trí thuận lợi
c. Trung bình, tốt/ vị trí thuận lợi không thuận lợi
d. Trung bình, tốt/ vị trí bình thường

Câu 238:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “địa tô tuyệt đối là địa tô mà nhà tư bản đi …
phải trả cho chủ đất dù thuê mướn…”
a. Thuê đất/ Bất kỳ loại ruộng đất nào
b. Thuê tư bản/ Bất kỳ loại ruộng đất tốt nào
c. Thuê máy móc/ Bất kỳ loại ruộng đất trung bình nào
d. Thuê nông cụ/ Bất kỳ loại ruộng đất nào có vị trí tốt

Câu 239:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch đều có
nguồn gốc từ…, là …của công nhân nông nghiệp”
a. Giá trị thặng dư/ lao động không công
b. Giá trị / lao động không công
c. Giá trị sử dụng/ lao động không công
d. Giá trị thặng dư/ lao động được trả công

86
Câu 240:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…ruộng đất, sinh ra địa tô chênh lệch. …
ruộng đất, sinh ra địa tô tuyệt đối”
a. Độc quyền kinh doanh/ Độc quyền tư hữu
b. Không độc quyền kinh doanh/ Độc quyền tư hữu
c. Độc quyền kinh doanh/ Độc quyền công hữu
d. Độc quyền kinh doanh/ Độc quyền kinh doanh

Câu 241:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức
… và mang lại thu nhập cho người … các chứng khoán đó”
a. Chứng khoán có giá/ sở hữu
b. Chứng khoán mất giá/ sở hữu
c. Chứng khoán có giá/ sử dụng
d. Chứng khoán có giá/ công hữu

87
HỘI THI
OLYMPIC CÁC MÔN KHOA HỌC MÁC –
LÊNIN
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Tp. HCM, ngày 25 tháng 03 năm 2016
BAN TỔ CHỨC

ĐỀ THI KINH TẾ CHÍNH TRỊ


Câu 1: Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một trật tự
xã hội mới là:
a. Luật pháp c. Năng suất lao động
b. Hệ thống chính trị d. Sự giàu có

Câu 2: Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
a. Công cụ lao động c. Khoa học - công nghệ
b. Người lao động d. Tư liệu lao động

Câu 3: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hóa c. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa

b. Lao động xã hội của người sản d. Sự khan hiếm của hàng hóa
xuất hàng hóa

Câu 4: Khi hàng hóa được bán với giá cả bằng giá trị thì:
a. p > m b. p = 0 c. p < m d. p = m

Câu 5: Chọn ý đúng:


a. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm
mới và không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
c. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
d. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm
mới và tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

Câu 6: Khi tăng cường độ lao động thì:


a. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá trị 1 đơn vị hàng
hóa giảm
b. Tổng giá trị của hàng hóa không đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống, tổng giá trị của hàng hóa không đổi
d. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá trị 1 đơn vị hàng
hóa không đổi
88
Câu 7: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
a. Ruộng đất tốt c. Ruộng đất xấu
b. Ruộng đất trung bình d. Cả a, b và c.

Câu 8: Khi năng suất lao động tăng lên thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi
thế nào?
a. Giảm xuống c. Không thay đổi
b. Tăng lên d. Có thể tăng, có thể giảm, có thể không đổi..

Câu 9: Chọn ý đúng:


a. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh
tranh
b. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau
c. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ
tiêu cạnh tranh
d. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, không đối lập với cạnh tranh nhưng thủ
tiêu cạnh tranh

Câu 10: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng:
c. c + v + m b. v + m c. c + v d. k + p

Câu 11: Chi phí sản xuất thực tế:


a. Nhỏ hơn chi phí sản xuất TBCN c. Bằng với tổng tư bản ứng trước
b. Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN d. Bằng chi phí sản xuất TBCN

Câu 12: Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động?
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất c. Tiền lương
b. Máy móc d. Nhà xưởng

Câu 13: Giá trị mới của sản phẩm bằng:


a. c + v b. v + m c. c + v + m d. m

Câu 14: Tiền công thực tế:


a. Tỷ lệ nghịch với tiền công danh nghĩa.
b. Tỷ lệ thuận với giá cả hàng hóa tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa và tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa tư liệu
tiêu dùng và dịch vụ.
d. Biến đổi cùng chiều với lạm phát.

Câu 15: Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng dư?
a. Lợi nhuận b. Tiền lương c. Địa tô d. Lợi tức

Câu 16: Chọn ý đúng:

89
a. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
c. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị mới
d. Giá trị hàng hóa = giá trị sức lao động + giá trị thặng dư

Câu 17: Lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của qui luật nào trong thời kỳ tự do
cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản?
a. Qui luật giá trị c. Qui luật giá trị thặng dư
b. Qui luật cạnh tranh d. Qui luật cung-cầu

Câu 18: Cách diễn tả nào dưới đây là sai:


a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m c. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m d. Giá trị của sức lao động = v

Câu 19: “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu
này là lao động gì?
a. Lao động cụ thể c. Lao động phức tạp
b. Lao động giản đơn d. Lao động trừu tượng

Câu 20: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
a. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng với giá trị
b. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Câu 21: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
c. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động và tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội
cần thiết
d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất
lao động

Câu 22: Giá trị cá biệt của hàng hoá do:


a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định

Câu 23: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
a. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần

90
d. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần

Câu 24: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất của … là … của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”
a. Giá trị hàng hóa /lao động trừu tượng
b. Giá trị hàng hóa /lao động phức tạp
c. Giá trị hàng hóa /lao động cụ thể
d. Giá trị sử dụng /lao động trừu tượng

Câu 25: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Cường độ lao động…, lượng giá trị
của một đơn vị hàng hóa…”
a. Tăng/không đổi c. Tăng/giảm

b. Giảm/tăng d. Tăng/tăng

Câu 26: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư là một bộ phận của
… dôi ra ngoài … do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt”
a. Giá trị cũ/giá trị sức lao động c. Giá trị mới/giá trị sử dụng
b. Giá trị mới/giá trị sức lao động d. Giá trị sử dụng/giá trị sức lao
động

Câu 27: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị
thặng dư có được do…, làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn…”
a. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị xã hội
b. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị cá biệt
c. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị cá biệt
d. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị xã hội

Câu 28: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng và công dụng.
b. Giá trị sử dụng và giá trị.
c. Giá trị và giá trị trao đổi.
d. Giá trị và giá cả.

91
Câu 29: Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
b. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.
c. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.
d. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con
người.

Câu 30: Giá trị hàng hóa là:


a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
b. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 31: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
b. Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.

Câu 32: Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
a. Hao phí lao động cá biệt cần thiết.
b. Hao phí lao động giản đơn cần thiết.
c. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
d. Hao phí lao động phức tạp cần thiết.

Câu 33: Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Cả a và b.

Câu 34: Tư bản khả biến (v) là:


a.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
c. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.

Câu 35: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.

Câu 37: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
a. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.
b. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị .
c. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.
d. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.

Câu 38: Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:


a. Sản phẩm thặng dư.
b. Vốn tự có của nhà tư bản.
c. Giá trị thặng dư.
d. Cả a và c.

Câu 39: Nguồn gốc của tập trung tư bản là:


a. Các tư bản trong xã hội.
b. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
c. Các tư bản cá biệt của các nước.
d. Cả a và b.

Câu 40: Chi phí sản xuất TBCN (k) là:


a. Bao gồm m và v (k = m+v).
b. Bao gồm c và m (k = c+m).
c. Bao gồm c và v (k = c+v).
d. Bao gồm c, v và m (k = c + v + m).

Câu 41: Chi phí sản xuất TBCN:


a. Bằng giá trị hàng hóa.
b. Lớn hơn giá trị hàng hóa.
c. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
d. Cả a và c.

Câu 42: Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:
a. Lao động cụ thể của công nhân.
b. Lao động không công của công nhân.
c. Lao động trừu tượng của công nhân.
d. Lao động phức tạp của công nhân.
Câu 43: Lượng lợi nhuận có thể là:
a. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
c. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
d. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.

Câu 44: Lượng tỷ suất lợi nhuận là:


a. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
b. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
c. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.

Câu 45: Tư bản cho vay là:


a. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong
một thời gian nhất định để thu lợi tức.
b. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.
c. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
d. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.

Câu 46: Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
b. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và
lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
c. Tỷ suất lợi nhuận ; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia
lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.

Câu 47 : Địa tô tư bản là:


a. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
phải nộp cho chủ đất.
b. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
c. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất.
d. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp
phải nộp cho
chủ đất.

Câu 48 : Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:
a. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
b. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
c. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
d. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.

Câu 49: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Quy luật lợi nhuận bình quân.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
c. Quy luật lợi nhuận .
d. Quy luật giá cả sản xuất.

Câu 50: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.
d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.

You might also like