Professional Documents
Culture Documents
Kte Ctri
Kte Ctri
Chương 1
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin là
…………được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
A. Quan hệ xã hội
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc Thượng tầng
2. Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các chính sách kinh tế
B. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương
thứcsản xuất
C. Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể
D. Để quản lý nhà nước
3. Điều nào sau đây đúng với môn kinh tế chính trị
A. Là một môn khoa học kinh tế
B. Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá
trình hoạt động kinh tế của con người
C. Nghiên cứu những quy luật kinh tế tương ứng với những trình độ phát triển
nhất định của xã hội
D. Tất cả các phương án trên
4. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của loài người đã trải qua hai
giai đoạn, đó là:
A. Từ thời cổ đại đến cuối thế kỷ XVIII và từ thế kỷ XIX đến nay
B. Từ năm 1615 đến khi C. Mác mất (1883) và từ 1883 đến nay
C. Từ năm 1615 đến cách mạng tháng 10 Nga, và từ Cách mạng tháng 10 Nga
đến nay
D. Từ thời cổ đại đến 1615 và từ năm 1615 đến nay
5. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của
các hiện tượng và quá trình kinh tế gọi là:
A. Quy luật kinh tế
2
Chương 2
15. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán là:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế tự nhiên
16. Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình.
D. Tất cả các phương án đều đúng
4
17. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất làm cho:
A. Người sản xuất bị cô lập với xã hội
B. Những người sản xuất độc lập với nhau, có sự tách biệt về lợi ích
C. Sự phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của xã hội
D. Các cá nhân trong xã hội phải tự cung tự cấp các sản phẩm thỏa mãn nhu
cầu của mình
18. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội
B. Tự cung tự cấp
C. Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
D. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
19. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán gọi là:
A. Hàng hóa
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Cạnh tranh
20. Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa
A. Không khí sạch đóng chai
B. Bình ô-xy y tế
C. Nước khoáng đóng chai
D. Nước sông, suối
21. Khi tiền dùng để biểu hiện và đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa
khác nhau là là tiền đang thực hiện chức năng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
5
41. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
43. Tiền giấy không thực hiện được chức năng nào sau đây:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
44. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
45. Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là:
A. Chợ
B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh
tế với nhau
9
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã
hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
46. Căn cứ vào đối tượng hàng hóa đưa ra trao đổi, thị trường được phân
chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường dịch vụ
47. Căn cứ vào phạm vi hoạt động, thị trường được chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
48. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối
của nền kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Cơ chế hỗn hợp
49. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể tham gia
vào thị
trườn
g B. Giá cả được hình thành do quy định của nhà nước
C. Mua rẻ bán đắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
50. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí
lao động xã hội cần thiết là nội dung của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
51. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa
được đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tê, là nội dung
của
A. Quy luật giá trị
10
Chương 3
57. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động
làm thuê tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tiền công
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất
58. Công thức chung của tư bản là:
A. T – H - T’
B. H- T – H
C. H – H – T
D. Không phương án nào đúng
59. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
60. Tư bản là
A. Tiền
B. Người bóc lột người khác
C. Tư liệu sản xuất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
61. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá
trị bảnthân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng
D. Không có giá trị
62. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư
12
63. Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Trao đổi
C. Lưu thông
D. Tiêu dùng
64. Các sản phẩm nào sau đây là hàng hóa
A. Không khí trong tự nhiên
B. Rau trồng để tự tiêu dùng
C. Bitcoin
D. Không phương án nào đúng
65. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được
lao động cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào
giá trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất, được
C.Mác gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định
66. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng
67. Điều kiện để tiền trở thành tư bản là:
A. Tiền được ném vào lưu thông và phải có số tiền đủ lớn để mua TLSX và SLĐ
B. Tiền phải cất trữ trong nhà
C. Tiền phải được ném vào lưu thông để mua đồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá
nhân
D. Không có phương án nào đúng
68. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
xã hội của hàng hóa đỏ
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
13
69. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
của hàng hóa đó
C. Trao đổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
70. Giá trị thặng dư được sinh ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Mua yếu tố đầu vào
D. Bán yếu tố đầu ra
71. Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng
72. Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
A. Hao phí sức lực để tái sản xuất ra sức lao động đó
B. Tạo ra giá trị mới
C. Tiền lương
D. Sức lao động bỏ ra để tạo ra các hàng hóa khác
73. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản
xuấtra sức lao động
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất
ra sức lao động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
74. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao động
B. Làm cho thu nhập của người lao động được tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao động
D. Làm cho thu nhập của người lao động được giảm xuống
14
82. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh
tế thịtrường. Bản chất giống nhau
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau
83. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch
84. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước
gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức
D. Lợi nhuận
85. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới 3 hình thái
kế tiếp nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng và quay trở về hình
thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư gọi là:
A. Tuần hoàn tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
86. Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của tuần
hoàn tư bản gọi là:
A. Chu chuyển tư bản
B. Tuần hoàn tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
87. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử một
năm có 360 ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là:
A. 6 vòng/năm
16
B. 300 vòng/năm
C. 300 ngày/năm
D. 6 ngày/ vòng
88. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham
gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần dần, từng
phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
89. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao động, nguyên
nhiên vật liệu, giá tri của nó được chuyển một lần, toàn phần vào giá trị sản phẩm
khi kết thúc từng quá trình sản xuất, gọi là:
A. Tư bản lưu động.
B. Tư bản cố định
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
90. Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng hóa, tư bản được
phân loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
91. Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản được
phân loại thành:
A. Tư bản lưu động và tư bản cố định
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao động và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu
92. Việc sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động vượt
quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động và thời gian lao động
tất yếu không thay đổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
17
104. Phần trị của hàng hóa bù lại phần giá cả của tư liệu sản xuất đã tiêu
dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa, gọi là:
A. Chi phí sản xuất
B. Giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận
D. Giá trị mới
105. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất gọi là:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí sản xuất
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị mới
106. Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động
107. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động làm ra trong quá trình sản xuất
B. Mua rẻ bán đắt
C. Cho vay nặng lãi
D. Là phần tư liệu sản xuất được tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa
108. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận
bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa
chủ, gọi là:
A. Địa tô
B. Giá cả ruộng đất
C. Tiền lãi
D. Lợi tức
109. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Ô nhiễm môi trường
20
Chương 4
117. Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào
A. Cuối TK XV đầu TK XVI
B. Cuối TK XVI đầu TK XVII
C. Cuối TK XVII đầu TK XVIII
D. Cuối TK XIX đầu TK XX
118. Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành
A. Lợi nhuận cao
B. Quay vòng vốn nhanh
C. Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
119. Tập đoàn Viettel có vốn đăng ký đầu tư ở các thị trường quốc tế là hơn
2 tỷ USD, hoạt động này là
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Nhập khẩu hàng hóa
C. Đầu tư trực tiếp
D. Đầu tư gián tiếp
120. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một đặc trưng cơ bản của chủ
nghĩa tư bản hiện đại vào
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX
121. Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là
A. Bất động sản
B. Động sản
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Ngân sách nhà nước
122. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới hình thức:
A. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn ngân sách
22
B. Quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân bằng cách mua lại
C. Nhà nước mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
D. Cả 3 phương án
123. Những tư bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất và tiêu thụ một số loại
hàng hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Độc quyền
B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản Nhà nước
D. Chủ nghĩa đế quốc
124. Độc quyền có mấy đặc điểm:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
E. 1
125. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm cạnh tranh
gay gắt
hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền
126. Hình thức độc quyền thấp nhất, các xí nghiệp tham gia vẫn hoạt động
độc lập, chỉ thỏa thuận với nhau về quy mô sản xuất, giá mua và giá bán, thì trường
tiêu thụ…sự liên kết lỏng lẻo, dễ bị phá vỡ:
A. Các ten (cartel)
B. Xanh – đi – ca (syndicate)
C. Tờ rớt (Trust)
D. Côngxoócxiom (consortium)
127. Tư bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa tư bản
độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp:
A. Tư bản tài chính
B. Tư bản ngân hàng
C. Tư bản Nhà nước
D. Xuất khẩu tư bản
23
128. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán
D. Xuất khẩu lao động
129. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu lao động
D. Các hộ gia đình và doanh nghiệp
130. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh
của nhà nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất nhằm phục vụ lợi ích
của các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa thực dân
D. Độc quyền
131. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp
thu lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh
132. Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
133. Trong quá trình hình thành tư bản tài chính, sự xâm nhập giữa tư bản
công nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp
thành lập ngân hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
24
140. Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
141. Mua trái phiếu của công ty nước ngoài là một hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa
142. Công ty SamSung đưa vốn sang để trực tiếp sản xuất hàng hóa ở Việt
Nam, là hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa
Chương 5 & 6
143. Kinh tế thị trường là sản phẩm của?
A. Xã hội phong kiến
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Văn minh nhân loại
D. Kinh tế tự cung, tự cấp
144. Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam là?
A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Kinh tế thị trường tự do mới
D. Kinh tế thị trường xã hội
145. Mục tiêu của nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là?
A. Phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
B. XD cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH
C. Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
D. Cả 3 phương án trên
26
146. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ
vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
147. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào là
nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Cả A, B, C
148. Nhà nước quản lý nền KTTT ĐH XHCN thông qua?
A. Cương lĩnh, đường lối
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch
C. Cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc
của thị trường
D. Cả B và C
149. Nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam phải thực hiện
A. Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. “Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế
C. Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
150. Việt Nam phải hoàn thiện thể chế KTTT ĐH XHCN là do hệ thống thể
chế còn
A. Chưa đầy đủ
B. Chưa đồng bộ
C. Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Cả A, B, C
Chương 6
151. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
27
D. Mỹ
152. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
153. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
154. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng
loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
155. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và
hiệuquả nhất
156. Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát
triển
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
157. Mô hình CNH của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) là
phát triển
A. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
28