You are on page 1of 30

ÔN TẬP GIỮA KỲ PHẦN CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT

1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin là …………được đặt
trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
A. Quan hệ xã hội
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

2. Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các chính sách kinh tế
B. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức
sản xuất
C. Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể
D. Để quản lý nhà nước

3. Điều nào sau đây đúng với môn kinh tế chính trị
A. Là một chỉnh thể các quan hệ xã hội sản xuất và trao đổi.
B. Là môn khoa học có tính chất lịch sử
C. Không phải một lĩnh vực, một khía cạnh của nền sản xuất xã hội
D. Không nghiên cứu biểu hiện kỹ thuật của sự sản xuất và trao đổi
E. Tất cả các phương án đều đúng

4. Những mối liên hệ tất yếu, khách quan, thuộc về bản chất, có tính chất ổn
định nhất và những mối liên hệ nhân quả được biểu hiện trong các hiện
tượng và các quá trình phát triển kinh tế gọi là:
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Triết học
D. Kinh tế chính trị
E. Quy luật tự nhiên
5. Thuật ngữ Kinh tế chính trị được nêu ra lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1516
B. Thời kỳ cổ đại
C. 1615
D. 1893

6. Ai là người đầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị


A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I.Lênin
D. A. Montchrestien
E. Hồ Chí Minh

7. Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người nghèo càng
nghèo đi, phát biểu này là
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Không phải quy luật hay chính sách

8. Điều 42 luật cạnh tranhcó ghi: Cấm doanh nghiệp ép buộc khách hàng, đối
tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe dọa hoặc cưỡng ép để
buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp đó. Điều
luật này được hiểu là
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế

9. Đối tượng nghiên cứu của KTCT là:


A. KTCT nghiên cứu bản chất, tìm ra những mối liên hệ và sự lệ thuộc bên
trong của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. KTCT nghiên cứu hiện tượng kinh tế
C. Nghiên cứu Chính trị
D. Nghiên cứu các sự kiện kinh tế chính trị trong nước và quốc tế

10. Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị :


A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Tất cả các phương án đều đúng

11. Lý thuyết KTCT của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của
trường phái nào?
A. Trọng nông
B. Trọng thương
C. KTCT Tư sản cổ điển Anh
D. KTCT tầm thường

12. Sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ sở vận dụng các
quy luật kinh tế được gọi là?
A. Chính sách xã hội
B. Chính sách chính trị
C. Chính sách kinh tế
D. Chính sách văn hóa

13. Phương pháp quan trọng trong nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin là?
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp thực nghiệm

14. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục
đích trao đổi, mua bán là:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế tự nhiên

15. Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhucầu của mình.
D. Tất cả các phương án đều đúng
E. Tất cả các phương án đều sai

16. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội
B. Tính chất tư nhân của sản xuất
C. Tự cung tự cấp
D. Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
E. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp

17. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán gọi là:
A. Hàng hóa
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Cạnh tranh

18. Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa
A. Không khí sạch đóng chai
B. Bình ô-xy y tế
C. Nước khoáng đóng chai
D. Nước sông, suối

19. Khi tiền dùng để biểu hiện và đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác
nhau là là tiền đang thực hiện chức năng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
E. Tiền tệ thế giới

20. Hai thuộc tính của hàng hóa là:


A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng

21. Nhà Lan tự trồng rau muống để ăn. Rau muống ở đây có :
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả

22. Nhà Lan tự trồng rau muống để ăn. Rau muống ở đây có phải là hàng hóa
không?
A. Có
B. Không

23. Công dụng hay tính có ích của vật phẩm thỏa mãn một nhu cầu nhất định
của con người gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả

24. Lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy, gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả

25. Giá trị của hàng hóa biểu hiện:


A. Tác dụng của hàng hóa
B. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất hàng hóa
C. Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa
D. Sự thỏa mãn nhu cầu của con người
26. Thời gian lao động đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó, trong
những điều kiện sản xuất bình thường của xã hội, với một trình độ thành
thạo trung bình và một cường độ lao động trung bình trong xã hội đó, được
gọi là
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao động thặng dư

27. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:


A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao động và cường độ lao động
D. Giá trị và giá trị sử dụng

28. Mối quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị một đơn vị hàng hóa
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào

29. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị một đơn vị hàng hóa?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi

30. Lao động cụ thể tạo ra:


A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa

31. Lao động trừu tượng tạo ra:


A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa

32. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:


A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt
B. Có hai loại lao động
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng

33. Sự hao phí sức lực nói chung về cơ bắp, thần kinh, trí óc sau một quá trình
lao động gọi là:
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Sản xuất
D. Tiêu dùng hàng hóa

34. Lao động trừu tượng phản ánh:


A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao động sản xuất hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa

35. Lao động cụ thể phản ánh:


A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao động sản xuất hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa

36. Quá trình phát triển của tiền tệ đã trải qua mấy hình thái:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
37. Bản chất của tiền
A. Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả các
hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng

38. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa

39. Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa

40. Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là:


A. Chợ
B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với
nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã
hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.

41. Căn cứ vào đối tượng hàng hóa đưa ra trao đổi, thị trường được phân chia
thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
42. Căn cứ vào phạm vi hoạt động, thị trường được chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ

43. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của
nền kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Cơ chế hỗn hợp

44. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể tham gia vào thị
trường
B. Giá cả được hình thành do quy định của nhà nước
C. Mua rẻ bán đắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường

45. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết là nội dung của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu

46. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa được
đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tê, là nội dung
của
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
47. Nguồn gốc của khủng hoảng kinh tế là:
A. Các doanh nghiệp lừa đảo
B. Các doanh nghiệp không cung ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng
C. Mâu thuẫn giữa người mua và người bán
D. Mâu thuẫn giữa chính phủ và doanh nghiệp
E. Mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội của nền sản xuất hàng hóa

48. Một hàng hóa có giá trị cũ được biểu hiện bằng tiền là 100$, giá trị hàng hóa
sức lao động là 10$, giá trị thặng dư là 40$, người bán bán hàng hóa với giá
200$. Khi những điều kiện khác không đổi, người này vi phạm quy luật nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật cạnh tranh

49. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm
thuê tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tiền công
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất

50. Công thức chung của tư bản là:


A. T – H - T’
B. H- T – H
C. H – H – T
D. Không phương án nào đúng

51. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
52. Tư bản là
A. Tiền
B. Người bóc lột người khác
C. Tư liệu sản xuất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư

53. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:


A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản
thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng
D. Không có giá trị

54. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:


A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư

55. Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Trao đổi
C. Lưu thông
D. Tiêu dùng

56. Các sản phẩm nào sau đây là hàng hóa


A. Không khí trong tự nhiên
B. Rau trồng để tự tiêu dùng
C. Bitcoin
D. Không phương án nào đúng
57. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao
động cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào
giá trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất, được
C.Mác gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định

58. Bản chất của tiền công là:


A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng

59. Điều kiện để tiền trở thành tư bản là:


A. Tiền được ném vào lưu thông và phải có số tiền đủ lớn để mua TLSX và SLĐ
B. Tiền phải cất trữ trong nhà
C. Tiền phải được ném vào lưu thông để mua đồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá
nhân
D. Không có phương án nào đúng

60. Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ:


A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới

61. Nếu số lượng hàng hóa và vòng quay của đồng tiền trong nền kinh tế không
thay đổi, lượng tiền cần thiết trong lưu thông tăng lên 2 lần, thì mức giá
chung của hàng hóa thay đổi như thế nào? (C.P)
A. Mức giá chung của hàng hóa tăng lên 2 lần
B. Mức giá chung của hàng tăng lên 4 lần
C. Mức giá chung của hàng hóa giảm xuống 2 lần
D. Không ảnh hưởng đến mức giá chung của hàng hóa
62. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
của hàng hóa đó
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh

63. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
của hàng hóa đó
C. Trao đổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

64. Giá trị thặng dư được sinh ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Mua yếu tố đầu vào
D. Bán yếu tố đầu ra

65. Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng

66. Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
A. Hao phí sức lực để tái sản xuất ra sức lao động đó
B. Tạo ra giá trị mới
C. Tiền lương
D. Sức lao động bỏ ra để tạo ra các hàng hóa khác

67. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất
ra sức lao động
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra
sức lao động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

68. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao động
B. Làm cho thu nhập của người lao động được tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao động
D. Làm cho thu nhập của người lao động được giảm xuống

69. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:


A. Do hao phí sức lao động tạo ra
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Do cạnh tranh
D. Từ cung cầu trên thị trường

70. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:


A. Sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
B. Sự thống nhất của quá trình tạo ra giá trị và giá trị sử dụng
C. Sự thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị trao đổi

71. Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là:
A. Tư bản khả biến
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động

72. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Lợi nhuận bình quân
73. Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu để đầu tư
C. Tích góp tiền mặt để cất trữ
D. Học tập để tăng nhiều vốn kiến thức

74. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư:


A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

75. Lợi nhuận là:


A. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá trị và giá trị thặng dư
C. Phần mà người lao động thu được nhờ bán sức lao động của mình
D. Phần mà nhà tư bản bỏ ra để mua yếu tố đầu vào

76. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị
trường. Bản chất giống nhau
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau

77. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch

78. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức
D. Lợi nhuận

79. Trong một đơn vị thời gian, lợi nhuận của doanh nghiệp là 50 tỷ đồng, chi phí
để mua tư liệu sản xuất là 80 tỷ đồng, tiền công trả cho lao động trong doanh
nghiệp là 20 tỷ đồng. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. 50%
B. 25%
C. 5
D. 50 tỷ

80. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới 3 hình thái kế
tiếp nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng và quay trở về hình
thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư gọi là:
A. Tuần hoàn tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản

81. Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của tuần hoàn tư
bản gọi là:
A. Chu chuyển tư bản
B. Tuần hoàn tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản

82. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử một năm có
360 ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là:
A. 6 vòng/năm
B. 300 vòng/năm
C. 300 ngày/năm
D. 6 ngày/ vòng
83. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần dần, từng
phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến

84. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao động, nguyên nhiên
vật liệu, giá tri của nó được chuyển một lần, toàn phần vào giá trị sản phẩm
khi kết thúc từng quá trình sản xuất, gọi là:
A. Tư bản lưu động.
B. Tư bản cố định
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến

85. Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng hóa, tư bản được phân
loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng

86. Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản được phân loại
thành:
A. Tư bản lưu động và tư bản cố định
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao động và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu

87. Việc sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động vượt quá thời
gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động và thời gian lao động tất
yếu không thay đổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Bóc lột sức lao động
D. Không có phương án nào đúng

88. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách rút ngắn thời gian lao động
tất yếu, do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư khi độ dài ngày lao động
không đổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
B. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
D. Bóc lột sức lao động

89. Tích lũy tư bản chỉ có thể thực hiện được khi:
A. Đã thực hiện quá trình sản xuất và thu được giá trị thặng dư
B. Góp vốn đầu tư ban đầu
C. Thực hiện được ngay cả khi lợi nhuận âm
D. Cất trữ tiền trong nhà

90. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành:


A. Lợi nhuận bình quân
B. Giá trị thị trường
C. Giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp

91. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao đổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự định giá

92. Hàng hóa mà quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu:


A. Tư bản cho vay
B. Sức lao động
C. Tiền tệ
D. Tất cả các loại hàng hóa
93. Địa tô là:
A. Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả cho nhà tư
bản sở hữu đất đai để được quyền sử dụng đất
B. Tiền bán các sản phẩm trên đất đai
C. Tiền thu được do bán quyền sử dụng đất đai

94. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì:


A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử

95. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:


A. Giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu
C. Buôn bán hàng hóa
D. Tư bản cho vay

96. Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao động

97. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng
dư gọi là:
A. Tích tụ tư bản
B. Tích lũy tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối

98. Quy mô tư bản cá biệt được tăng lên nhờ sáp nhập các tư bản cá biệt với
nhau, gọi là:
A. Tập trung tư bản
B. Tích tụ tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối

99. Phần trị của hàng hóa bù lại phần giá cả của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và
giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa, gọi là:
A. Chi phí sản xuất
B. Giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận
D. Giá trị mới

100. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất gọi là:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí sản xuất
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị mới

101. Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động

102. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:


A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động làm ra trong quá trình sản xuất
B. Mua rẻ bán đắt
C. Cho vay nặng lãi
D. Là phần tư liệu sản xuất được tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa

103. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận
bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả
cho địa chủ, gọi là:
A. Địa tô
B. Giá cả ruộng đất
C. Tiền lãi
D. Lợi tức

104. Mặt trái của tích lũy tư bản là:


A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Ô nhiễm môi trường

105. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:


A. Mức doanh lợi đầu tư của nhà tư bản
B. Hiệu quả sử dụng lao động
C. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư

106. Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau đây quyết định đến giá cả của
hàng hóa đó:
A. Tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Hàng hóa thông thường
D. Tiền tệ

107. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê đất và lợi nhuận thương nghiệp

108. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn đi


A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
109. Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu được vượt trội so với các xí
nghiệp khác là
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Lợi nhuận

110. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm


A. Tăng quy mô tư bản xã hội
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Giảm quy mô tư bản cá biệt

111. Tích tụ tư bản tăng làm


A. Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng quy mô tư bản xã hội
D. Giảm quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt

112. Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào
A. Cuối TK XV đầu TK XVI
B. Cuối TK XVI đầu TK XVII
C. Cuối TK XVII đầu TK XVIII
D. Cuối TK XIX đầu TK XX

113. Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành
A. Lợi nhuận cao
B. Quay vòng vốn nhanh
C. Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng

114. Tập đoàn Viettel có vốn đăng ký đầu tư ở các thị trường quốc tế là hơn
2 tỷ USD, hoạt động này là
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Nhập khẩu hàng hóa
C. Đầu tư trực tiếp
D. Đầu tư gián tiếp

115. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một đặc trưng cơ bản của chủ
nghĩa tư bản hiện đại vào
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX

116. Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là


A. Bất động sản
B. Động sản
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Ngân sách nhà nước

117. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới hình thức:
A. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn ngân sách
B. Quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân bằng cách mua lại
C. Nhà nước mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
D. Cả 3 phương án

118. Những tư bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất và tiêu thụ một số loại
hàng hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Độc quyền
B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản Nhà nước
D. Chủ nghĩa đế quốc

119. Độc quyền có mấy đặc điểm:


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
E. 1

120. Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm cạnh tranh gay gắt
hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền

121. Hình thức độc quyền thấp nhất, các xí nghiệp tham gia vẫn hoạt động
độc lập, chỉ thỏa thuận với nhau về quy mô sản xuất, giá mua và giá bán, thì
trường tiêu thụ…sự liên kết lỏng lẻo, dễ bị phá vỡ:
A. Các ten (cartel)
B. Xanh – đi – ca (syndicate)
C. Tờ rớt (Trust)
D. Côngxoócxiom (consortium)

122. Tư bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa tư bản
độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp:
A. Tư bản tài chính
B. Tư bản ngân hàng
C. Tư bản Nhà nước
D. Xuất khẩu tư bản

123. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán
D. Xuất khẩu lao động

124. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:


A. tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu lao động
D. Các hộ gia đình và doanh nghiệp
125. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh
của nhà nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất nhằm phục vụ
lợi ích của các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa thực dân
D. Độc quyền

126. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:


A. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp thu lợi
nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh

127. Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa

128. Trong quá trình hình thành tư bản tài chính, sự xâm nhập giữa tư bản
công nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp thành lập
ngân hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp gửi tiền vào tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng thuê mặt bằng của tư bản công nghiệp

129. Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu tư bản:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu được giá trị thặng dư cùng các khoản lợi
nhuận khác ở nước nhập khẩu.
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán
C. Bán các hàng hóa do nước ngoài sản xuất
D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài

130. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu lương thực và xuất khẩu máy móc thiết bị
D. Xuất khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu lao động

131. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:


A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
D. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính

132. Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là:
A. Các tổ chức độc quyền phân chia thị phần trên thế giới
B. Các tổ chức độc quyền đi xâm chiếm lãnh thổ của các quốc gia khác
C. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ của quốc gia khác
D. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ

133. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc:


A. Về mặt kinh tế là sự thống trị của tổ chức độc quyền, về mặt chính trị là sự xâm
lược, hiếu chiến.
B. Thích gây sự với nước khác để thử nghiệm vũ khí
C. Các tổ chức độc quyền không thể phát triển
D. Các tổ chức độc quyền thống trị về mặt chính trị

134. Trong giai đoạn độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền

135. Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân

136. Mua trái phiếu của công ty nước ngoài là một hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa

137. Công ty SamSung đưa vốn sang để trực tiếp sản xuất hàng hóa ở Việt
Nam, là hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa

138. Kinh tế thị trường là sản phẩm của:


A. Xã hội phong kiến
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Văn minh nhân loại
D. Kinh tế tự cung, tự cấp
139. Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam là:
A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Kinh tế thị trường tự do mới
D. Kinh tế thị trường xã hội
140. Mục tiêu của nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là
A. Phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
B. XD cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH
C. Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
D. Cả 3 phương án trên
141. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ
vai trò chủ đạo
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
142. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào là
nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Cả A, B, C
143. Nhà nước quản lý nền KTTT ĐH XHCN thông qua
A. Cương lĩnh, đường lối
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch
C. Cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc
của thị trường
D. Cả B và C
144. Nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải
thực hiện
A. Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. “Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế
C. Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
145. Việt Nam phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng Xã hội
chủ nghĩa là do hệ thống thể chế còn
A. Chưa đầy đủ
B. Chưa đồng bộ
C. Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Tất cả các phương án đều đúng
146. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Mỹ
147. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
148. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
149. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
150. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu
quả nhất
151. Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát
triển
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
152. Mô hình CNH của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) là
phát triển
A. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
B. Rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
C. Gắn với hiện đại hóa
D. Cả A, B, C
153. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay phải gắn liền với
phát triển?
A. Ngành thâm dụng lao động
B. Ngành thâm dụng vốn
C. Ngành thâm dụng tri thức
D. Ngành thâm dụng tài nguyên
154. Toàn cầu hóa trên phương diện nào là xu thế nổi trội nhất, vừa là
trung tâm vừa là cơ sở cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực
khác
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế
D. Văn hóa

You might also like