Professional Documents
Culture Documents
TUẦN 6: Chương 4: Độc quyền và cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường
1. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên nhân ra đời CNTB độc quyền là?
a. Sự tích tụ và tập trung sản xuất cao độ do tác động của cạnh tranh trong
CNTB
b. Do sự xuất hiện cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
c. Do sự phát triển của hệ thống tín dụng TBCN
d. Do sự chuyển từ lao động thủ công sang lao động cơ khí
Câu 2: CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc
quyền trong khoảng thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19
b. Giữa thế kỷ 19
c. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20
d. Giữa thế kỷ 20
Câu 3: Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh
a. Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh và thủ tiêu tự do cạnh tranh
b. Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh và tồn tại song hành cùng cạnh
tranh
c. Độc quyền và cạnh tranh độc lập với nhau
d. Độc quyền đối lập hoàn toàn với tự do cạnh tranh
Câu 4: Theo Lênin, đâu không phải là đặc điểm kinh tế của độc quyền?
a. Tư bản tài chính
b. Xuất khẩu tư bản
c. Đầu tư quốc tế
d. Sở hữu nhà nước
Câu 5: Tư bản tài chính là:
a. Tư bản đầu tư vào lĩnh vực tài chính
b. Sự kết hợp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
c. Sự kết hợp giữa thị trường và nhà nước
d. Sự kết hợp nguồn lực đầu tư trong nước và nước ngoài
Câu 6: Tài phiệt tài chính là gì?
a. Sự kết hợp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
b. Tư bản tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị, quân sự ở
các nước tư bản
c. Tư bản tài chính đầu tư tư bản ra nước ngoài
d. Tư bản tài chính mở rộng đầu tư sang các lĩnh vực khác của nền kinh tế
Câu 7: Tư bản tài chính mở rộng sự thống trị của mình thông qua cơ
chế nào?
a. Chế độ tham dự
b. Chế độ đầu tư
c. Chế độ bao cấp
d. Chế độ ưu đãi
Câu 8: Biểu hiện mới của tư bản tài chính từ sau chiến tranh thế giới lần
thứ hai là:
a. Sự kết hơp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
b. Chế độ ủy nhiệm được bổ sung để mở rộng sự thống trị
c. Tư bản tài chính đầu tư ra nước ngoài
d. Tư bản tài chính có sự điều tiết của nhà nước
Câu 9: Xuất khẩu tư bản là:
a. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để mở rộng thị trường
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để chiếm đoạt giá trị thặng dư ở nước ngoài
c. Di chuyển của cải từ quốc gia này sang quốc gia khác
d. Di chuyển tư bản từ nơi có lợi nhuận thấp sang nơi có lợi nhuận cao
Câu 10: Xét về bản chất, xuất khẩu tư bản là:
a. Công cụ mở rộng sự thống trị của tư bản độc quyền ra phạm vi toàn thế
giới
b. Là hình thức hợp tác cùng phát triển
c. Là hình thức phát huy lợi thế của mỗi quốc gia
d. Là hình thức thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
Câu 10: Biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản từ sau chiến tranh thế giới
lần thứ 2 là:
a. Các nước phát triển đầu tư sang các nước đang phát triển
b. Các nước phát triển đầu tư lẫn nhau
c. Các nước đang phát triển đầu tư sang các nước phát triển
d. Các nước đang phát triển đầu tư lẫn nhau
Câu 11: Biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản
a. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
b. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa
c. Đầu tư trực tiếp chiếm ưu thế
d. Đầu tư gián tiếp là hình thức chủ yếu
Câu 12: Biểu hiện sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc
quyền là:
a. Hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
b. Các tổ chức độc quyền được chính phủ tạo thuận lợi
c. Nhà nước thành lập các tổ chức độc quyền
d. Nhà nước điều tiết các quan hệ kinh tế, chính trị quốc tế
Câu 13: Biểu hiện mới sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường
quốc đế quốc là:
a. Phân chia biên giới trên đất liền
b. Phân chia biên giới trên biển
c. Phân chia không phận
d. Phân chia biên giới hàng hóa, kỹ thuật và vốn
Câu 14: Đặc điểm quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền
b. Tư bản tài chính
c. Xuất khẩu tư bản
d. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 15: Bản chất kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Sự thống trị về kinh tế của các tổ chức độc quyền
b. Là hiếu chiến, xâm lược
c. Là giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
d. Là một chế độ xã hội mới
Câu 16: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Một chế độ xã hội mới
b. Một hình thức phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
c. Là sự lũng đoạn của các tổ chức độc quyền
d. Là một hình thái kinh tế xã hội mới
Câu 17: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
là:
a. Sự tích tụ và tập trung sản xuất cao độ đòi hỏi sự điều tiết từ một trung
tâm
b. Sự lũng đoạn của các tổ chức độc quyền làm gay gắt thêm những mâu
thuẫn vốn có của CNTB cần phải có sự điều tiết của nhà nước
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới tác động của cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật vào cuối thế kỷ 19
d. Cả a và b
Câu 18: Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Sự thống trị của các tổ chức độc quyền tư nhân
b. Sự quản lý kiểm soát tập trung của nhà nước tư sản
c. Sự kết hợp sức mạnh giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
d. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường
Câu 19: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một nấc thang phát triển mới của CNTB
b. Một giai đoạn phát triển mới của CNTB độc quyền
c. Là một hình thái kinh tế xã hội mới
d. Là một chế độ xã hội mới
Câu 20: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm tăng cường sức
mạnh cho lực lượng nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản độc quyền
c. Nhà nước tư sản
d. Các lực lượng xã hội
Câu 21: Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a. Nhà nước tư sản đầu tư vào một số lĩnh vực then chốt trong nền kinh tế
b. Nhà nước tư sản ký kết các hiệp định liên kết kinh tế quốc tế
c. Nhà nước tư sản thực hiện các chính sách an sinh xã hội để duy trì sự ổn
định xã hội
d. Tất cả các ý trên
Câu 22: Mục tiêu điều tiết của nhà nước tư sản là:
a. Phục vụ lợi ích của giai cấp tư sản độc quyền
b. Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản
c. Nâng cao đời sống cho người dân lao động
d. Cả a và b
Câu 23: Biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a. Sự hình thành các khu vực kinh tế thuộc sở hữu nhà nước tư sản
b. Sự hình thành sở hữu nhà nước ở các nước đi lên CNXH
c. Sự phát triển lớn mạnh của doanh nghiệp tư nhân
d. Gia tăng sự liên kết giữa doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiêp nhà nước
Câu 24: Bản chất của sở hữu nhà nước ở các nước tư bản phát triển là:
a. Sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
b. Sở hữu chung của xã hội
c. Sở hữu tập thể của mọi người dân
d. Sở hữu tập thể của giai cấp tư sản
Câu 25: Sở hữu nhà nước tư sản thường được thiết lập ở những lĩnh vực
nào sau đây?
a. Những lĩnh vực tỉ suất sinh lời cao
b. Những lĩnh vực có triển vọng phát triển
c. Những lĩnh vực cần thiết cho chế độ tư bản những không thu hút được
đầu tư tư nhân
d. Những lĩnh vực đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế của đất nước
TUẦN 7:
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
a. Là nền kinh tế vận động theo quy luật của thị trường tư do cạnh tranh
b. Là nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
c. Là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự điều tiết của nhà nước
theo định hướng XHCN
d. Là nền kinh tế thị trường hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh” có sự điều tiết của nhà nước pháp quyền
XHCN do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu 2: Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam là:
a. Để nhanh chóng bắt kịp trình độ phát triển của các nước tư bản
b. Kinh tế thị trường định hướng XHCN cho phép phát huy những ưu thế,
khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
c. Là phương thức hiệu quả để đi lên CNXH
d. Cả b và c
Câu 3: Đâu không phải là đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa?
a. Kinh tế thị trường hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước manh, xã hội dân
chủ, công bằng, văn minh”
b. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và kinh tế tư nhân là động lực quan
trọng trong nền kinh tế
c. Kinh tế thị trường đặt dưới sự quản lý của nhà nước XHCN do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
d. Thực hiện nhiều hình thức phân phối trong đó phân phối theo tài sản, vốn
là hình thức phân phối chủ yếu
Câu 4: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
a. Thúc đẩy LLSX phát triển, huy động các nguồn lực để xây dựng cơ sở
vật chất kỹ thuật của CNXH
b. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
c. Phát huy những ưu thế, khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
d. Phát huy vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 5: Đâu không phải là nội dung vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
trong kinh tế thị trường định hướng XHCN?
a. Kinh tế nhà nước khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
b. Kinh tế nhà nước đóng góp tỉ trọng ngày càng lớn vào tăng trưởng kinh tế
c. Kinh tế nhà nước là lực lượng vật chất để nhà nước điều tiết vĩ mô nền
kinh tế
d. Kinh tế nhà nước nẵm giữ những lĩnh vực then chốt trong nền kinh tế
Câu 5: Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN là?
a. Là nhân tố đóng vai trò chủ đạo
b. Là nhân tố đóng vai trò nền tảng
c. Là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế phát triển
d. Là nhân tố thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 6: Chủ thể quản lý nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là?
a. Nhà nước
b. Các tổ chức chính trị-xã hội
c. Đảng Cộng sản
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 7: Nguyên tắc quản lý của nhà nước XHCN trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN là:
a. Tương hợp với quy luật kinh tế của kinh tế thị trường
b. Đối lập với kinh tế thị trường
c. Đối lập với quan hệ thị trường
d. Thủ tiêu quan hệ hàng hóa, tiền tệ
Câu 8: Muc tiêu quản lý của Nhà nước XHCN trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN là:
a. Tạo lập môi trường kinh tế thuận lợi để các chủ thể kinh tế hoạt động
b. Kiểm soát chặt chẽ sự hoạt động của các chủ thể kinh tế
c. Giám sát sư hoạt động của khu vực tư nhân
d. Điều tiết moi hoạt động trong nền kinh tế
Câu 9: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ công bằng xã
hội trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN được giải quyết như
thế nào?
a. Tăng trưởng kinh tế trước, tiến bộ công bằng xã hội sau
b. Tăng trưởng kinh tế sau, tiến bộ công bằng xã hội trước
c. Tăng trưởng kinh tế đồng hành chặt chẽ với tiến bộ công bằng xã hội
d. Tăng trưởng kinh tế độc lập với tiến bộ công bằng xã hội
Câu 10: Thực hiện kết hợp tăng trưởng kinh tế với tiến bộ công bằng xã
hội thông qua những công cụ nào?
a. Công cụ của thị trường
b. Công cụ của nhà nước
c. Công cụ chiến lược, kế hoạch phát triển
d. Kết hợp công cụ thị trường với công cụ của nhà nước
Câu 11: Những yếu tố nào sau đây không thuộc thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
a. Hệ thống pháp luật kinh tế
b. Chính sách kinh tế
c. Ngân sách nhà nước
d. Cơ chế vận hành nền kinh tế
Câu 12: Đâu không phải là công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế là:
a. Chiến lược phát triển
b. Các chính sách kinh tế
c. Hệ thống pháp luật
d. Các quy luật kinh tế
Câu 13: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường đinh hướng
XHCN là:
a. Tạo điều kiện cho sự hình thành và phát triển các loại thị trường và các
quan hệ thị trường
b. Ngăn chặn các quan hệ thị trường trong nền kinh tế
c. Tăng cường quyền lực của nhà nước trong nền kinh tế
d. Tất cả các ý trên
Câu 13a: Nội dung hoàn thiện thể chế sở hữu trong nền kinh tế thi
trường định hướng XHCN là
a. Thể chế hóa đầy đủ các quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và các cá
nhân
b. Hạn chế các hình thức sở hữu liên kết
c. Hạn chế các hình thức sở hữu tư nhân
d. Tăng cường các hình thức thuộc sở hữu nhà nước
Câu 14: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế kinh tế các thành phần kinh tế
là:
a. Tạo lập điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế hoạt động, cạnh
tranh bình đẳng, lành mạnh theo pháp luật
b. Gia tăng nguồn lực đầu tư vào kinh tế nhà nước
c. Quản lý chặt chẽ thành phần kinh tế tư nhân
d. Kinh tế tập thể trở thành nền tảng của chế độ xã hội mới
Câu 15: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế quản lý các nguồn lực công trong
nền kinh tế thị trường là:
a. Gia tăng nguồn lực công cho kinh tế nhà nước
b. Gia tăng nguồn lực công cho kinh tế tư nhân
c. Minh bạch, hiệu quả và trách nhiệm giải trình trong phân bổ nguồn lực
công
d. Dùng thị trường để phân bổ nguồn lực công
Câu 16: Đâu không phải là nội dung hoàn thiện thể chế hình thành và
phát triển đồng bộ các loại thị trường và các quan hệ thị trường
a. Hoàn thiện thể chế các yếu tố của thị trường
b. Hoàn thiện thể chế các loại thị trường
c. Hoàn thiện thể chế về cạnh tranh trên các thị trường
d. Hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 17: Lợi ích kinh tế là:
a. Lợi ích vât chất và lợi ích tinh thần thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Là mức độ thỏa mãn nhu cầu của con người
c. Là lợi ích vật chất thu được khi tiến hành các hoạt động kinh tế
d. Là các nguồn lực mà con người có thể khai thác và sử dụng
Câu 18: Vai trò của lợi ích kinh tế
a. Là động lực trực tiếp thúc đẩy sự hoạt động của các chủ thể kinh tế
b. Là cơ sở để thực hiện các lợi ích khác
c. Là mục đích và động cơ hoạt động của các chủ thể kinh tế
d. Tất cả các ý trên
Câu 18: Hình thức biểu hiện của lợi ích kinh tế
a. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
b. Tiền công, tiền lương
c. Các khoản thu nhập khác
d. Tất cả các ý trên
Câu 19: Nhân tố cơ bản, đầu tiên ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế là:
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Địa vị của chủ thể trong quan hệ sản xuất xã hội
c. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
d. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 20: Phương thức chủ yếu thực hiện lợi ích kinh tế trong nền kinh tế
thị trường là
a. Phương thức thị trường
b. Chính sách của nhà nước
c. Vai trò của các tổ chức xã hội
d. Tất cả các phương thức trên
Câu 21: Mục tiêu giải quyết mâu thuẫn lợi ích kinh tế trong nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN là:
a. Xóa bỏ mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
b. Thủ tiêu mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
c. Đảm bảo hài hòa về lợi ích kinh tế
d. Đảm bảo công bằng về lợi ích kinh tế
Câu 22: Hài hòa về lợi ích kinh tế nghĩa là:
a. Công bằng về lợi ích kinh tế
b. Bình quân về lợi ích kinh tế
c. Cào bằng về lợi ích kinh tế
d. Các bên đạt được sự đồng thuận về lợi ích kinh tế
Câu 23: Vai trò của nhà nước đảm bảo hài hòa về lợi ích kinh tế
a. Nhà nước tạo môi trường thuận lợi cho các chủ thể kinh tế tìm kiếm lơi
ích kinh tế
b. Nhà nước giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
c. Nhà nước ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đến sự
phát triển xã hội
d. Tất cả các ý trên
TUẦN 8: Chương 5: tiếp
Giảng 1 tiết, thảo luận 2 tiết
TUẦN 9: Chương 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhâp kinh tế
quốc tế
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Công nghiệp hóa là:
a. Chuyển đổi từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp
c. Chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp
d. Tất cả các ý trên
Câu 2: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
a. Cơ giới hóa
b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 3: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
a. Cơ giới hóa
b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 4: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
a. Cơ giới hóa
b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 5: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
a. Cơ giới hóa
b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 6: Đặc trưng riêng có của mô hình công nghiệp hóa cổ điển là:
a. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang về kinh tế công nghiệp
b. Thực hiện bước đi mang tính tuần tự
c. Nguồn vốn tiến hành công nghiệp hóa được tích lũy từ khai thác thuộc
địa
d. Cả b và c
Câu 7: Đặc trưng riêng có của mô hình công nghiệp hóa của Liên Xô là:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
b. Thực hiện công nghiệp hóa rút ngắn
c. Thực hiện công nghiệp hóa theo chiến lược hướng về xuất khẩu
d. Chú trong đầu tư nguồn nhân lực
Câu 8: Để rút ngắn thời gian tiến hành công nghiệp hóa, NICs đã:
a. Chuyển từ chiến lược thay thế nhập khẩu chuyển sang chiến lược hướng
về xuất khẩu
b. Thực hiện chuyển giao công nghệ với các quốc gia có công nghệ tiên tiến
c. Mở của, thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
d. Nhà nước can thiệp sâu vào nền kinh tế
Câu 9: Nhân tố rút ngắn thời gian tiến hành công nghiệp hóa của NICs và
Nhật bản là:
a. Chuyển từ chiến lược thay thế nhập khẩu chuyển sang chiến lược hướng
về xuất khẩu
b. Thực hiện chuyển giao công nghệ với các quốc gia có công nghệ tiên tiến
c. Mở của, thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
d. Nhà nước thực hiện công nghiệp hóa
Câu 10: Tại sao Việt Nam thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại
hóa?
a. Để nhanh chóng bắt kịp trình độ công nghệ hiện đại của thế giới
b. Để khai thác tốt nguồn lực công nghệ hiện có
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động
d. Tất cả các lý do trên
Câu 11: Đặc điểm riêng có của công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam
là:
a. Công nghiêp hóa gắn liền với sự phát triển kinh tế tri thức
b. Công nghiệp hóa trong bối cảnh mở cửa và hội nhập
c. Công nghiệp hóa trong cơ chế thị trường
d. Công nghiệp hóa theo định hướng XHCN
Câu 12: Lý do Việt Nam phải tiến hành công nghiệp hóa là:
a. Nhằm tạo ra nền tảng vật chất kỹ thuật cho CNXH
b. Để khai thác những lợi thế của kinh tế thị trường
c. Để Việt Nam bắt kịp với trình độ văn minh của nhân loại
d. Để Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế thành công
Câu 13: Nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là?
a. Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang
nước công nghiệp hiện đại
b. Thực hiện những nhiệm vụ để chuyển từ nước nông nghiệp lạc hâu thành
một nước công nghiệp hiện đại
c. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Cả a và b
Câu 14: Chọn ý không đúng: Những nhiệm vụ cần thực hiện trong quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
a. Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang
nước công nghiệp hiện đại
b. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học công nghệ vào các
lĩnh vực của nền kinh tế
c. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
d. Thiết lập quan hệ sản xuất phù hợp
Câu 15: Kinh tế tri thức là:
a. Nền kinh tế sản sinh ra những tri thức mới
b. Nền kinh tế ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ mới
c. Nền kinh tế hình thành trong thời kỳ cuộc cách mạng công nghiệp
d. Tri thức giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất đối với sự tăng
trưởng và phát triển kinh tế
Câu 16: Đặc điểm của kinh tế tri thức
a. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
b. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào những thành tựu mới nhất
của khoa học công nghệ ngày càng tăng và chiếm ưu thế
c. Thông tin trở thành tài nguyên
d. Tất cả các ý trên
Câu 17: Cơ cấu kinh tế là:
a. Tỉ trọng của từng bộ phận, từng lĩnh vực trong nền kinh tế và mối quan
hệ giữa các bộ phận đó
b. Sự thay đổi tỉ trọng mỗi ngành trong nền kinh tế
c. Sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế
d. Sư phát triển khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 18: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Tỉ trọng của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực của nền kinh tế và mối quan hệ
giữa các lĩnh vực đó
b. Tỉ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ trong nền kinh tế
c. Tỉ trọng của mỗi thành phần kinh tế
d. Sự thay đổi tỉ lệ đóng góp của mỗi bộ phận cũng như mối quan hệ giữa
các bộ phận trong nền kinh tế
Câu 19: Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Tính hiện đại
b. Tính hợp lý, hiệu quả
c. Tính tất yếu
d. Tất cả các ý trên
Câu 20: Yêu cầu tính hiện đại trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Sự phát triển các ngành, các lĩnh vực ứng dụng công nghệ hiện đại
b. Khai thác và phân bổ có hiệu quả nguồn lực trong nước, huy động được
nguồn lực từ bên ngoài
c. Phù hợp với xu hướng phát triển trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 21: Yêu cầu tính hiệu quả trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Sự phát triển các ngành, các lĩnh vực ứng dụng công nghệ hiện đại
b. Khai thác và phân bổ có hiệu quả nguồn lực trong nước, huy động được
nguồn lực từ bên ngoài
c. Phù hợp với xu hướng phát triển trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 22: Yêu cầu tính tất yếu trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Sự phát triển các ngành, các lĩnh vực ứng dụng công nghệ hiện đại
b. Khai thác và phân bổ có hiệu quả nguồn lực trong nước, huy động được
nguồn lực từ bên ngoài
c. Phù hợp với xu hướng phát triển trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 23: Yêu cầu khi thiết lập quan hệ sản xuất phù hợp là:
a. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất là địa bàn thuận lợi cho sự phát triển của lực lượng sản
xuất
c. Quan hệ sản xuất tạo điều kiện thuận lợi cho sản sinh và ứng dụng những
thành tựu mới của khoa học công nghệ
d. Tất cả các ý trên
Câu 24: Những điều kiện để thích ứng với cuộc các mạng công nghiệp 4.0
là:
a. Hoàn thiện thể chế kinh tế dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo
b. Nắm bắt và ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
4.0
c. Xây dựng nền tảng hạ tầng công nghệ thông tin để hạn chế tác động tiêu
cực của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
d. Tất cả các điều kiện trên
Câu 25: Nguồn nhân lực có thể thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp
4.0 là:
a. Nguồn nhân lực trẻ, dồi dào
b. Nguồn nhân lực có trình độ công nghệ cao
c. Nguồn nhân lực năng động, có khả năng thích ứng tốt với sự thay đổi liên
tục
d. Cả b và c
TUẦN 10:
Tổng kết môn học: