You are on page 1of 65

Câu 1: Học thuyết Mác – Lênin được cấu thành từ mấy bộ phận

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Ai là người đầu tiên phát triển lý luận kinh tế chính trị thành học thuyết
khoa học về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. A. Xmít
B. C. Mác
C. Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

Câu 3: Đâu là phương pháp nghiên cứu chủ yếu của kinh tế chính trị Mác –
Lênin?
A. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp khảo sát, tổng kết thực tiễn
D. Phương pháp so sánh, thống kê

Câu 4: Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời dựa trên cơ sở kế thừa trực tiếp từ
quan điểm tư tưởng kinh tế chính trị nào?
A. Kinh tế học chính trị của chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
C. Kinh tế chính trị ở Tây Âu
D. Kinh tế chính trị cổ điển của nước Anh
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Nghiên cứu về quan hệ sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối sản phẩm
B. Nghiên cứu về quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Nghiên cứu quan hệ sản xuất trong xã hối
D. Nghiên cứu mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 6: Đặc trưng của sản xuất hàng hóa là gì?


A. Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính chất tư nhân
B. Sản xuất hàng hóa là sản xuất ra sản phẩm để người sản xuất ra nó tiêu dùng
C. Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng
D. Sản xuất hàng hóa là sản xuất ra sản phẩm để trao đổi, mua bán

Câu 7: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi như thế nào?
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động và năng suất lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động, phụ thuộc vào tăng năng suất lao động

Câu 8: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động của người sản xuất có tính chất hai mặt
B. Vì giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu của người
tiêu dùng
C. Vì giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa di ý chí chủ quan của người sản
xuất
D. Vì giá trí và công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu 9: Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nghiên biểu hiện như thế nào?
A. Giá trị của một hàng hóa thể hiện ở nhiều hàng hóa khác
B. Trao đổi trực tiếp hàng hóa này lấy hàng hóa khác
C. Trao đổi mang tính ngẫu nhiên, lấy tiền tệ làm trung gian
D. Trao đổi trực tiếp một hàng hóa này lấy nhiều hàng hóa khác

Câu 10: Thị trường có vai trò gì?


A. Thực hiện giá trị
B. Kích thích sáng tạo đối với người lao động
C. Gắn kết nền kinh tế
D. Phân bổ nguồn lực lao động

Câu 11: Quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế trị trường là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu 12: Nhà nước có vai trò như thế nào trong nền kinh tế thị trường?
A. Ổn định nền kinh tế thị trường
B. Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
C. Định hướng phát triển nền kinh tế
D. Giảm bớt sự bất bình đẳng trong nền kinh tế
Câu 13: Yêu cầu của quy luật giá trị với lưu thông, trao đổi hàng hóa theo
nguyên tắc nào?
A. Giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị
B. Tổng giá cả hàng hóa luôn bằng tổng giá trị
C. Lấy giá trị cá biệt làm cơ sở
D. Giá cả hàng hóa cao hơn giá trị

Câu 14: Sinh viên có vai trò chủ yếu gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Là người quyết định giá cả của hàng hóa trên thị trường
B. Là cầu nối giữa người sản xuất với người kinh doanh
C. Là người quyết định hành vi mua sắm trên thị trường
D. Là những người chuyên hoạt động trên lĩnh vực lưu thông

Câu 15: Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ
C. Mong muốn của người tiêu dùng
D. Chuyên môn hóa sản xuất

Câu 16: Tiền tệ có mấy chức năng?


A. Ba chức năng
B. Năm chức năng
C. Một chức năng
D. Bốn chức năng
Câu 17: Kinh tế chính trị cổ điển Anh tập trung nghiên cứu vấn đề gì trong nền
kinh tế tư bản chủ nghĩa?
A. Nghiên cứu lĩnh vực sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nghiên cứu các quy luật kinh tế trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất và các phạm trù
kinh tế chính trị

Câu 18: Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai
trò như thế nào đối với sinh viên?
A. Là cơ sở khoa học lý luận giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế
trong lao động xã hội
B. Là nền tảng lý luận khoa học để sinh viên nhận diện sâu hơn nội hàm của các
khái niệm, phạm trù của các khoa học kinh tế.
C. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm
sáng tạo cao cả của mình
D. Là cơ sở khoa học lý luận làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của sinh
viên trong quá trình lao động

Câu 19: Muốn nhận thức được hiện thực kinh tế khách quan, cần sử dụng
phương pháp thích hợp nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Cần sử dụng phương pháp luận triết học một cách thích hợp như: khảo sát,
tổng kết thực tiễn
B. Cần sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu thích hợp như: trừu tượng hóa
khoa học, logic kết hợp với lịch sử
C. Cần sử dụng phương pháp luận biện chứng một cách thích hợp như: quy nạp
diễn dịch, hệ thống hóa, mô hình hóa
D. Cần sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu chuyên ngành thích hợp như:
thống kê, so sánh, phân tích tổng hợp
Câu 20: Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò quan
trọng như thế nào đối với con người trong xã hội?
A. Góp phần làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của người lao động và toàn
xã hội
B. Góp phần làm tăng thêm sự hiểu biết về các quan hệ kinh tế của mỗi con
người trong xã hội
C. Góp phần giúp con người hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong xã hội
D. Góp phần làm phong phú tri thức và tư duy lý luận của tất cả những con
người trong xã hội

Câu 21: Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm mấy chức năng cơ bản?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 22: Phương pháp nghiên cứu nào thuộc chuyên ngành kinh tế chính trị Mác
- Lênin?
A. Phương pháp thống kê
B. Phương pháp đối sánh
C. Phương pháp chứng thực
D. Phương pháp văn bản học
Câu 23: Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng dư” trong hệ thống lý
luận Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
C. Luận chứng về sự suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa.

Câu 24: Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời ở thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVIII
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XVII
D. Thế kỷ XIX

Câu 25: Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm những bộ phận nào hợp thành?
A. Triết học, Kinh tế học và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin và Chủ nghĩa xã hội
khoa học
C. Triết học Mác, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội không tưởng

Câu 26: Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý luận kinh tế chính trị từ
khi nào?
A. Từ thế kỷ XVIII
B. Từ thế kỷ XVI
C. Từ thế kỷ XVII
D. Từ thế kỷ XIX
Câu 27: Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò quan
trọng như thế nào đối với sinh viên?
A. Làm phong phú tri thức, tư duy lý luận của sinh viên trong quá trình lao động
B. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm
sáng tạo cao cả của mình
C. Giúp sinh viên cải tạo được thực tiễn trong quá trình học tập của mình
D. Giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quy luật kinh tế trong lao động xã hội

Câu 28: Kinh tế chính trị Mác - Lênin sử dụng chủ yếu phương pháp nghiên cứu
nào?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp so sánh, thống kê
D. Phương pháp khỏa sát, tổng kết thực tiễn

Câu 29: Đóng góp khoa học lớn nhất của kinh tế chính trị cổ điển Anh vào lĩnh
vực lý luận kinh tế chính trị của nhân loại là gì?
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các phạm trù kinh tế chính trị để rút
ra các quy luật kinh tế
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của
các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình
tái sản xuất, trình bày một cách hệ thống
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo
ra, giá trị khác với của cải

Câu 30: Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa khoa học của kinh tế
chính trị Mác - Lênin cần làm như thế nào?
A. Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu
B. Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi quá trình nghiên cứu các quan hệ kinh tế
C. Cần có kỹ năng khoa học xác định đúng giới hạn của sự trừu tượng hóa
D. Cần xác định giới hạn của sự trừu tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên
cứu

Câu 31: Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế chính trị Mác -
Lênin?
A. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, vận dụng, phương pháp
luận
B. Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã hội
C. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tổng hợp, phương pháp
luận
D. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp
luận

Câu 32: Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa
trọng nông là gì và cần được thay thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. Chủ nghĩa trọng nông luận giải về nhiều phạm trù kinh tế
B. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất
C. Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc trưng sản xuất của lĩnh vực nông
nghiệp
D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông

Câu 33: Xét ở cấp độ cao nhất, mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác -
Lênin là gì?
A. Nhằm giải quyết mối quan hệ lợi ích trong sự phát triển của mỗi quốc gia
B. Nhằm phát hiện ra những nguyên lý và quy luật kinh tế trong sản xuất và trao
đổi
C. Nhằm phát hiện ra các quy luật chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
D. Nhằm xây dựng đường lối, chính sách phát triển kinh tế - xã hội của một
quốc gia

Câu 34: Lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng nông hướng vào nghiên
cứu chủ yếu lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Lĩnh vực sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Lĩnh vực lưu thông trong quá trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu 35: Nội dung lý luận nào đã tạo ra bước nhảy vọt về chất trong khoa học
của kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Lý luận về tích lũy tư bản
B. Lý luận về nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
C. Lý luận về tính hai mặt của lao động sản xuất
D. Lý luận về quy luật giá trị thặng dư

Câu 36: Yếu tố nào quyết định đến giá cả của hàng hóa?
A. Mốt thời trang của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa

Câu 37: Quy luật giá trị là gì?


A. Là quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
B. Là quy luật kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa
D. Là quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
Câu 38: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích
gì?
A. Để đưa vào tiêu dùng trong xã hội
B. Để người sản xuất sử dụng
C. Để cho, biểu, tặng mọi người
D. Để trao đổi, mua bán trên thị trường

Câu 39: Thế nào là nền sản xuất tự cung, tự cấp?


A. Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất chỉ gồm hai khâu: sản
xuất - tiêu dùng
B. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm
mục đích thỏa mãn nhu cầu của con người
C. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm
mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội
D. Là một kiểu tổ chức kinh tế mà quá trình tái sản xuất gồm ba khâu: sản xuất -
trao đổi - tiêu dùng

Câu 40: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?


A. Là công dụng của hàng hóa, mang tính hữu ích cho con người
B. Là vật phẩm mang tính hữu ích cho con người khi sử dụng
C. Là hàng hóa có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên
D. Công dụng của hàng hóa, có tính hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên

Câu 41: Quy luật lưu thông tiền tệ phản ánh điều gì?
A. Phản ánh mối quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu dùng
B. Phản ánh mối quan hệ giữa cung và cầu
C. Phản ánh mối quan hệ giữa người mua và người bán
D. Phản ánh số lượng tiền cần cho lưu thông trong mỗi thời kỳ nhất định
Câu 42: Chỉ ra phương án trả lời KHÔNG đúng về điều kiện ra đời và tồn tại
của sản xuất hàng hóa?
A. Có sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
B. Có sự phân công lao động xã hội.
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xuất hiện.
D. Có sự xuất hiện giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.

Câu 43: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ và lao động sống
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động tư nhân và lao động xã hội

Câu 44: Bản chất của tiền tệ là gì?


A. Tiền tệ một loại hàng hoá thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
B. Tiền tệ là một loại hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá
khác
C. Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt, được tách khỏi thế giới hàng hoá thông
thường, đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
D. Tiền tệ phản ánh quan hệ kinh tế giữa người sản xuất hàng hoá với người tiêu
dùng

Câu 45: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được đo bởi yếu tố nào?
A. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hang hóa
B. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí vật tư kỹ thuật

Câu 46: Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thị trường?
A. Người sản xuất, người tiêu dùng, người mua và người bán
B. Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước
C. Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và thị trường
D. Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và người mua

Câu 47: Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu?


A. Sự phân công lao động xã hội
B. Các điều kiện tự nhiên
C. Các ngân hàng trung ương
D. Sự phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa

Câu 48: “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông”. Câu nói này ĐÚNG hay
KHÔNG đúng?
A. Là câu nói KHÔNG có căn cứ
B. Là câu nói ĐÚNG và đầy đủ
C. Là câu nói KHÔNG đúng
D. Là câu nói ĐÚNG

Câu 49: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
A. Lưu thông hàng hoá phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá và phù hợp với giá
trị của hàng hóa
B. Quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá phải tiến hành trên cơ sở những
hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Mức hao phí lao động cá biệt của các chủ thể sản xuất phải lớn hơn mức hao
phí lao động xã hội cần thiết
D. Quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá phải tiến hành trên cơ sở những
hao phí lao động cá biệt

Câu 50: Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
A. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa
C. Là giá trị phản ánh quan hệ giữ người sản xuất với người tiêu dùng
D. Là lao động cụ thê kết tinh trong hàng hóa

Câu 51: Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập?


A. Đ.Ricácđô
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen

Câu 52: “Kinh tế chính trị Mácxít” có nghĩa là gì?


A. Quan điểm của những nhà kinh tế chính trị tiếp cận theo quan điểm kinh tế
chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Quan điểm của những nhà kinh tế chính trị tiếp cận theo quan điểm kinh tế
chính trị của C.Mác
C. Quan điểm của những nhà kinh tế chính trị tiếp cận theo quan điểm kinh tế
chính trị của V.I.Lênin
D. Quan điểm của những nhà kinh tế chính trị tiếp cận theo quan điểm kinh tế
chính trị của Ph.Ăngghen

Câu 53: Hàng hóa là gì?


A. Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người
B. Là sản phẩm của lao động thỏa mãn được nhu cầu tiêu dùng của con người
thông qua trao đổi mua, bán
C. Là những vật phẩm trên thị trường luôn khan hiếm
D. Là những vật phẩm có giá trị cao nhằm thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất

Câu 54: Thế nào là lao động cụ thể?


A. Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được
B. Là những lao động ngành nghề riêng biệt
C. Là hoạt động riêng biệt và có mục đích riêng của con người
D. Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích, đối tượng, thao tác và
kết quả riêng

Câu 55: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái
gì quy định?
A. Do giá trị nội tại của hàng hóa
B. Do quan hệ cung - cầu
C. Do ngẫu nhiên
D. Do tính hữu ích của hàng hóa

Câu 56: Khi nào tiền tệ ra đời?


A. Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc
B. Khi nhu cầu trao đổi vượt ra khỏi phạm vi quốc gia
C. Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có một thứ hàng làm trung gian
trong trao đổi
D. Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển

Cây 57: Theo nguyên tắc ngang giá, khi nào hai hàng hóa có thể trao đổi được
với nhau?
A. Có lượng lao động xã hội hao phí để sản xuất ra như nhau
B. Cùng hao phí máy móc trang thiết bị
C. Cùng do lao động của con người tạo ra
D. Có giá trị sử dụng giống nhau

Câu 58: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Là mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị
B. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hoá
C. Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 59: Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Là khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc
B. Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ phận hàng hoá
C. Là khoảng thời gian do người có trình độ chuyên môn cao quyết định
D. Là khoảng thời gian để sản xuất ra một loại hàng hoá trong điều kiện trình độ
kỹ thuật và cường độ lao động trung bình

Câu 60: Tác dụng điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá của quy luật giá trị
có nghĩa là thế nào?
A. Nếu cung nhỏ hơn cầu thì giá cả sẽ cao hơn giá trị, lợi nhuận thu được sẽ
nhiều, lao động xã hội được thu hút, quy mô sản xuất được mở rộng
B. Hàng hoá được lưu chuyển từ thị trường có giá cả cao đến thị trường có giá
cả thấp
C. Nếu cung lớn hơn cầu thì giá cả sẽ cao hơn giá trị, lợi nhuận sẽ tăng, lao
động xã hội được mở rộng
D. Nếu cung nhỏ hơn cầu thì giá cả sẽ thấp hơn giá trị, lợi nhuận thu được sẽ
nhiều, lao động xã hội được thu hút, quy mô sản xuất được mở rộng

Câu 61: Lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng thương đặt trọng tâm vào
nghiên cứu lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Lĩnh vực lưu thông trong quá trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh tế hàng hóa

Câu 62: Chỉ ra hai thuộc tính của hàng hóa?


A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt

Câu 63: Thế nào là năng suất lao động?


A. Là hiệu quả của lao động cụ thể
B. Là hiệu quả của lao động trừu tượng
C. Là số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
D. Là khái niệm gắn liền với hoạt động lao động cụ thể

Câu 64: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của cái gì?
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị hàng hóa
C. Của cải
D. Giá trị sử dụng

Câu 65: Kết quả của lao động cụ thể là cái gì?
A. Là giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Là giá trị của hàng hóa
C. Là giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Là giá trị của vật phẩm

Câu 66: Chỉ rõ sự tác động chủ yếu của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng
hóa?
A. Tự phát điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Kích thích sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Làm cho xã hội giàu lên nhanh chóng
D. Phân hoá người sản xuất thành người giàu, người nghèo

Câu 67: Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là gì?
A. Kéo dài thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động
D. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ

Câu 68: Chỉ ra những nhà tư tưởng tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển
Anh (cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ thứ XIX)?
A. Gi.B.Xay, A.Xmít, A.Mông Crêchiên
B. A.Mông Crêchiên, U.Pétti, Ph.Kênê
C. A.Xmít, Mantuýt, A.Mông Crêchiên
D. U.Pétti, A.Xmít, Đ.Ricácđô

Câu 69: Trong những trường hợp sau đây của hao phí lao động cá biệt, trường
hợp nào KHÔNG đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị?
A. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 70: Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
A. Là giá trị phản ánh quan hệ giữ người sản xuất với người tiêu dùng
B. Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa
C. Là lao động cụ thê kết tinh trong hàng hóa
D. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 71: Thế nào là sự phân công lao động xã hội?
A. Là sự phân công về lao động diễn ra trong đơn vị sản xuất
B. Là chia nhỏ quá trình sản xuất, hình thành những ngành sản xuất khác nhau
C. Là sự phân công về lao động đảm bảo quá trình sản xuất đều gắn với thị
trường
D. Là sự phân công về lao động, hình thành những ngành, nghề sản xuất khác
nhau

Câu 72: Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào?
A. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
B. Giá cả là cơ sở của giá trị
C. Giá trị là yếu tố chủ yếu quy định giá cả
D. Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào giá trị của vàng, bạc

Câu 73: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Sự phân công lao động trong xã hội và trong các gia đình xuất hiện
B. Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể trong quá trình sản xuất
C. Có sự xuất hiện giai cấp thống trị và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản
xuất

Câu 74: Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích luỹ, cất trữ
B. Chỉ có chức năng thước đo giá trị
C. Tất cả 5 chức năng của tiền tệ
D. Chức năng thước đo giá trị, chức năng tích luỹ, cất trữ và chức năng tiền tệ
thế giới
Câu 75: Điểm giống nhau giữa năng suất lao động và tăng cường lao động là gì?
A. Tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
C. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ
D. Anh đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian

Câu 76: “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động
trong câu nói này là lao động nào?
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động cụ thể

Câu 77: Thế nào là tư bản khả biến?


A. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất
B. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
C. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
D. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất

Câu 78: Tiền công cơ bản được xác định theo hai hình thức nào?
A. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động
B. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm
D. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm

Câu 79: Giá trị thặng dự tuyệt đối được tạo ra bằng cách nào?
A. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động
B. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
C. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động
D. Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động

Câu 80: Chỉ rõ công thức chung của tư bản?


A. H-T-H
B. H-T-H’
C. T-H-T’
D. T-SX-T’

Câu 81: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
A. Tinh thần và vật chất
B. Tình thần và lịch sử
C. Tinh thần và tự do
D. Vật chất và lịch sử

Câu 82: Thế nào là tập trung tư bản?


A. Là quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản xã hội trong xã hội thành một tư
bản lớn
B. Lá quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản tiền tệ trong xã hội thành một tư
bản lớn
C. Là quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản cá biệt trong xã hội thành một tư
bản lớn hơn
D. Là quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản thương nghiệp lớn trong xã hội
thành một tư bản lớn hơn

Câu 83: Lợi nhuận bình quân được xác định như thế nào?
A. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau
khi đầu tư vào các ngành khác nhau
B. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau
khi đầu tư vào các ngành khác nhau
C. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu
tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu
tư vào các ngành khác nhau

Câu 84: Thị trường chứng khoán là gì?


A. Thị trường mua bán các loại hàng hóa
B. Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn
C. Thị trường mua bán các loại chứng khoán
D. Thị trường mua bán các loại công trái

Câu 85: Nguồn gốc chủ yếu của tích tụ tư bản là gì?
A. Vốn của các tư bản trong xã hội
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị

Câu 86: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở nào?
A. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Phát triển khoa học – kỹ thuật
C. Tích tụ và trập trung sản xuất
D. Sản xuất nhỏ phân tán

Câu 87: Công ty cổ phần là gì?


A. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua
phát hành cổ phiếu
B. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông
qua phát hành trái phiếu
C. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua
phát hành cổ phiếu
D. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua
phát hành công trái

Câu 88: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
là gì?
A. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Đầu tư tư bản trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Trung gian thanh toán trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Trung gian tín dụng trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

Câu 89: Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào những ngành kinh tế
nào?
A. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng
B. Ngành công nghệ mới
C. Ngành thu được lợi nhuận cao
D. Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh

Câu 90: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Thế kỷ XVI – XVII
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XVIII – XIX
D. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX

Câu 91: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?


A. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B, Một phương thức sản xuất
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Một hình thái kinh tế xã hội

Câu 92: Chỉ rõ các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa?
A. Địa tô chênh lệch I; địa tô chênh lệch II
B. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền
C. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền
D. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối

Câu 93: Chỉ rõ mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A. T’>T
B. T’>H’
C. T’=T
D. T’<T

Câu 94: Công thức nào chỉ sự vận động của tư bản cho vay?
A. T-T
B. H-H’
C. T-T’
D. H-T’

Câu 95: Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản?


A. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm
B. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động
D. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm
Câu 96: Tiền công danh nghĩa được biểu hiện như thế nào?
A. Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời
gian làm việc
B. Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời
gian làm việc
C. Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời
gian làm việc
D. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau một
thời gian làm việc

Câu 97: Tiền công (tiền lương) tính theo thời gian là gì?
A. Tiền lương được trả căn cứ vào cường độ làm việc của người công nhân
B. Tiền lương được trả căn cứ vào năng suất làm việc của người công nhân
C. Tiền lương được trả căn cứ vào hiệu quả làm việc của người công nhân
D. Tiền lương được trả căn cứ vào thời gian làm việc của người công nhân

Câu 98: Tích tụ tư bản là gì?


A. Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một
phần giá trị thặng dư
B. Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá
trị thặng dư
C. Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá
trị thặng dư
D. Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá
trị thặng dư

Câu 99: Nguồn gốc của tập trung tư bản là gì?


A. Tư bản cá biệt của các nước
B. Các tư bản công nghiệp trong xã hội
C. Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội
D. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội

Câu 100: Công thức chung của tư bản phản ánh những gì?
A. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
B. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
C. Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
D. Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư

Câu 101: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là gì?
A. Hình thức biến tướng của giá trị tương đối
B. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối

Câu 102: Chỉ rõ thực chất của địa tô tuyệt đối?


A. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất xấu
B. Nhà tư bản đi thuê đất không phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại
ruộng đất nào
C. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng
đất nào
D. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất tốt

Câu 103: Kết quả cạnh tranh nội bộ ngành như thế nào?
A. Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trường)
B. Hình thành giá cả sản xuất
C. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Hình thành giá cả độc quyền
Câu 104: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Một phương thức sản xuất
D. Một hình thái kinh tế - xã hội

Câu 105: Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ
vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XVII
D. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX

Câu 106: Xuất khẩu hàng hoá là gì?


A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
B. Xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài để thực hiện giá trị
C. Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài
D. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài

Câu 107: Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện
như thế nào?
A. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ
B. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công
nghiệp và chính phủ
C. Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ
D. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền
công nghiệp

Câu 108: Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện như thế nào?
A. Vào khâu sản xuất - tiêu dùng
B. Vào khâu sản xuất
C. Vào khâu phân phối - trao đổi
D. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Câu 109: Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền áp dụng đối với các xí
nghiệp ngoài độc quyền là biện pháp nào?
A. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công, v.v
B. Chia nguồn nguyên liệu, nhân công… theo tỷ lệ nhất định
C. Thương lượng
D. Áp dụng vũ lực

Câu 110: V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm
kinh tế cơ bản nào?
A. Tích tụ và tập trung tư bản; sự chi phối của hệ thống tài phiệt; xuất khẩu tư
bản; phân chia thị trường thế giới; sự phân định lãnh thổ giữa các cường quốc
đế quốc
B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính
C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính; xuất khẩu tư bản
D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính; xuất khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc
quyền

Câu 111: Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào những ngành kinh tế
nào?
A. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng
B. Ngành thu được lợi nhuận cao
C. Ngành công nghệ mới
D. Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh

Câu 112: Xuất khẩu tư bản là gì?


A. Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển
B. Đầu tư tư bản sang các nước phát triển
C. Mang hàng hoá ra nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở nước nhập khẩu

Câu 113: Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến
sản xuất và tái sản xuất. Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc
quyền đó?
A. Cácten - Tơrớt - Côngxoócxiom - Xanhđica
B. Tơrớt - Cácten - Xanhđica - Côngxoócxiom
C. Xanhđica - Cácten - Tơrớt - Công xoóc xiom - Cônggolômêrát
D. Cácten - Xanhđica - Torớt - Côngxoócxiom - Cônggôlômêrát

Câu 114: Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
là gì?
A. Trung gian tín dụng trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Đầu tư tư bản trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Trung gian thanh toán trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

Câu 115: Sức lao động là gì?


A. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người
B. Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người
C. Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người
D. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng
Câu 116: Cần phải có điều kiện nào để tiền biến thành tư bản?
A. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào
kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư
B. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào
kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư
C. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư
bản với mục đích thu giá trị thặng dư
D. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền không được đưa vào kinh doanh
với mục đích thu giá trị thặng dư

Câu 117: Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những yếu tố nào?
A. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
B. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội
D. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt

Câu 118: Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những yếu tố nào?
A. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt
B. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết
D. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết

Câu 119: Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?


A. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản
B. Phần giá trị cá biệt ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản
C. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản
D. Phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản

Câu 120: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật giá trị thặng dư
D. Quy luật giá trị

Câu 121: Cấu tạo giá trị phản ánh điều gì?
A. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản khả biến
B. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản lưu động
C. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến
D. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản cố định

Câu 122: Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, ai là người khái
quát về nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu: “Tự do
cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển
tới một mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác

Câu 123: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau Công nguyên
B. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
C. Một phương thức sản xuất mới
D. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu 124: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện
thành quy luật nào?
A. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật giá cả sản xuất

Câu 125: Sự phát triển của trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất đòi hỏi điều
gì?
A. Nhà nước chỉ can thiệp với vai trò “người gác cổng”
B. Nhà nước can thiệp vào kinh tế ở cấp độ vi mô
C. Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế
D. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung

Câu 126: Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì?


A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản
B. Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản
C. Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác
D. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác

Câu 127: Mục đích cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc
quyền là gì?
A. Giành thị trường để tiêu thụ hàng hóa nhằm thu được lợi nhuận cao hơn
B. Giành những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa để thu
được lợi nhuận cao hơn
C. Giành tỷ lệ cao hơn trong quá trình sản xuất hàng hóa để thu được giá trị cao
hơn
D. Thôn tính lẫn nhau để tranh giành thị trường tiêu thụ hàng hóa

Câu 128: Mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước là gì?
A. Kinh tế
B. Kinh tế - Chính trị - Quân sự
C. Kinh tế - Chính trị
D. Quân sự

Câu 129: Địa tô chênh lệch I là gì?


A. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên không
thuận lợi
B. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có vị trí thuận lợi
C. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất do thâm canh làm tăng năng
suất

Câu 130: Chỉ rõ vai trò của tư bản khả biến?


A. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
C. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
D. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm

Câu 131: Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật giá trị lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá trị cạnh tranh

Câu 131: Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào?
A. Công trái có giá
B. Chứng khoán có giá
C. Mệnh giá trái phiếu
D. Trái phiếu có giá
Câu 132: Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện
như thế nào?
A. Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ
B. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền
công nghiệp
C. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công
nghiệp và chính phủ
D. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ

Câu 133: Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua yếu tố
nào?
A. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu…
B. Yêu cầu hành chính của các ngân hàng
C. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Quyết định hành chính của nhà nước

Câu 134: Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện như thế nào trong giai đoạn chủ
nghĩa tư bản độc quyền?
A. Biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất
B. Biểu hiện thành quy luật giá cả độc quyền cao
C. Biểu hiện thành quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Câu 135: Địa tô tư bản là gì?


A. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất
B. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất
C. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
phải nộp cho chủ đất
D. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất

Câu 136: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
A. Vật chất và lịch sử
B. Tinh thần và tự do
C. Tinh thần và vật chất
D. Tinh thần và lịch sử

Câu 137: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra cái
gì?
A. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó

Câu 138: Chỉ rõ điểm giống nhau giữa địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối?
A. Có nguồn gốc từ giá trị
B. Có nguồn gốc từ giá trị thặng dư
C. Có nguồn gốc từ giá trị trao đổi
D. Tư bản bất biến

Câu 139: Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư giống nhau ở điểm nào?
A. Lao động cụ thể của công nhân
B. Lao động phức tạp của công nhân
C. Lao động không công của công nhân
D. Lao động trừu tượng của công nhân
Câu 140: Sự ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư
bản
B. Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động và phát triển chủ nghĩa tư bản
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản và duy trì chủ nghĩa tư bản
D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển
chủ nghĩa tư bản

Câu 141: Giá trị cổ phiếu khi phát hành lần đầu gọi là gì?
A. Mệnh giá
B. Thị giá
C. Mệnh giá trái phiếu
D. Giá thị trường

Câu 142: Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức nào?
A. M = m’xC
B. M = m’xV
C. M = m’xK
D. M = mxV

Câu 143: Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng yếu tố nào?
A. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
B. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
C. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản
D. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động

Câu 144: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?


A. Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ
thuật
B. Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu
tạo kỹ thuật
C. Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ
thuật
D. Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu
tạo kỹ thuật

Câu 145: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước thuộc tổ chức nào?
A. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
B. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
C. Một cơ chế điều tiết của Nhà nước tư sản
D. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền

Câu 146: Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời đã có những tác động gì đến
nền kinh tế?
A. Không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hoá và của chủ nghĩa
tư bản
B. Phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hoá và của chủ nghĩa tư
bản có biểu hiện mới
C. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hoá

Câu 147: Bản chất của tích lũy tư bản được thể hiện như thế nào?
A. Là quá trình điều chỉnh giá trị trao đổi của nhà tư bản
B. Là chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
C. Là quá trình tăng liên tục lợi nhuận bình quân
D. Là tăng giá trị của hàng hóa sức lao động
Câu 148: V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm
kinh tế cơ bản nào?
A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính; xuất khẩu tư bản
B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính; xuất khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc
quyền
C. Tích tụ và tập trung tư bản; sự chi phối của hệ thống tài phiệt; xuất khẩu tư
bản; phân chia thị trường thế giới; sự phân định lãnh thổ giữa các cường quốc
đế quốc
D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ
tài chính

Câu 149: Tỷ suất lợi tức (z’) được xác định như thế nào?
A. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay

Câu 150: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của nền kinh tế giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu 151: V.I. Lênin đưa ra luận điểm: “Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ
ngân hàng; hôm nay là chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng” là muốn nhấn
mạnh về điều gì?
A. Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ
B. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền
công nghiệp
C. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ
D. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công
nghiệp và chính phủ

Câu 152: Điều kiện biến sức lao động thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng
B. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
C. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất
D. Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất

Câu 153: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được khẳng định như thế
nào?
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của lưu thông hàng hóa

Câu 154: Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả của hàng hóa lao động
C. Giá cả của hàng hóa
D. Giá cả của lao động

Câu 155: Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện như thế nào?
A. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm
cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
B. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh
tranh đa dạng và gay gắt hơn
C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh
tranh
D. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ
tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn

Câu 156: Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị
trường quốc tế sẽ dẫn đến hiện tượng gì?
A. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau
B. Đấu tranh không khoan nhượng
C. Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh
D. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế

Câu 157: Sự khác nhau chủ yếu giữa nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
B. Vai trò sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 158: Nội dung nào không thuộc nội hàm của khái niệm "kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa" theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh đạo
B. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường
C. Là nền kinh tế hướng tới xã lập một xã hội dân giàu nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh
D. Là nền kinh tế có những đặc trưng phản ánh điều kiện lịch sử, chính trị, kinh
tế xã hội

Câu 159: Lập luận nào dưới đây chưa rõ ràng về kinh tế thị trường?
A. Kinh tế thị trường vừa có thể liên hệ với chế độ tư hữu, vừa có thể liên hệ với
chế độ công hữu và phục vụ cho chế độ ấy
B. Kinh tế thị trường có biểu hiện rõ rệt nhất trong chủ nghĩa tư bản, chi phối
toàn bộ cuộc sống con người trong xã hội đó
C. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ
D. Kinh tế thị trường hình thành trong xã hội phong kiến

Câu 160: Hoàn thiện thể chế về giá, cạnh tranh và kiểm soát độc quyền trong
kinh doanh phù hợp với nội dung nào dưới đây?
A. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế
C. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
D. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường

Câu 161: Tìm phương án trả lời đúng về nội dung đảm bảo hài hòa các lợi ích
kinh tế trong phát triển kinh tế ở nước ta?
A. Tạo lập điều kiện gia tăng thu nhập cho các chủ thể
B. Hạn chế mâu thuẫn về lợi ích kinh tế giữa các chủ thể
C. Xử lý hợp lý xung đột do mâu thuẫn giữa các lợi ích kinh tế
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 162: Hiện nay ở nước ta đang phát triển mấy thành phần kinh tế?
A. Bốn thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần (Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư
nước ngoài)
D. Sáu thành phần
Câu 163: Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 164: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay là
gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Đặt được nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều lĩnh vực
C. Đưa loài người bước vào nền văn minh hậu công nghiệp
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh trí tuệ

Câu 165: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng gì?
A. Đưa nước ta thoát khỏi tình trạng kém phát triển
B. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng xuất lao động xã
hội
C. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập quốc tế
D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế

Câu 166: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại diễn ra từ những năm 40
của thế kỉ XX và khởi đầu từ nước nào?
A. Mỹ
B. Pháp
C. Đức
D. Anh
Câu 167: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao
động thao hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển yếu tố
nào sau đây?
A. Kinh tế tri thức
B. Kinh tế nông nghiệp
C. Kinh tế thị trường
D. Kinh tế hiện đại

Câu 168: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt với toàn cầu hóa là gì?
A. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
C. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới
D. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập

Câu 169: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội,
Đảng ta cho rằng: "Một bộ phận sinh viên sau tốt nghiệp khó tìm được việc làm
tỷ lệ lao động khu vực phi chính thức còn lớn." Nhận định đó của nội dung nào
dưới đây?
A. Về cơ cấu lại nền kinh tế
B. Về thực hiện các bước đột phá chiến lược
C. Về các vấn đề xã hội, môi trường
D. Về quốc phòng, an ninh và đối ngoại

Câu 170: Chủ trương chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế là trực tiếp
xuất phát từ cơ sở nào?
A. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại,
thực hiện chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
B. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo
môi trường quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách
đối với nước ta
C. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra
gay gắt với Việt Nam. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ
D. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn càng nhiều nước tam
gia để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, kém phát triển

Câu 171: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào
năm nào?
A. Năm 1994
B. Năm 1993
C. Năm 1995
D. Năm 1996

Câu 172: Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A. Quan hệ tổ chức quản lý
B. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
C. Tất cả những quan hệ trên
D. Quan hệ xã hội, đạo đức

Câu 173: Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi về cơ chế thị trường là gì?
A. Là cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường
B. Là cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C. Là cơ chế thị trường do “bàn tay vô hình” chi phối
D. Là cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát

Câu 174: Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa khác nhau chủ yếu ở những lý
do nào?
A. Khác nhau ở mục tiêu, các công cụ quản lý vĩ mô
B. Khác nhau ở mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
C. Khác nhau ở bản chất, công cụ quản lý của nhà nước
D. Khác nhau ở mục tiêu, bản chất và công cụ quản lý

Câu 175: Biện pháp “Xử lý triệt để những điểm ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng và ngăn chặn để không phát sinh thêm” phù hợp với chủ trương nào dưới
đây?
A. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế
B. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
C. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
D. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 176: Việc ban hành pháp luật về quyền sở hữu đối với các tài sản mới như
trí tuệ, cổ phiếu, tài nguyên nước,… là phù hợp với nội dung nào dưới đây?
A. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
B. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
D. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế

Câu 177: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường, đặc
điểm nào trái với chủ trương “Giá sản phẩm của doanh nghiệp phải trình Chính
phủ phê duyệt”?
A. Có hệ thống pháp quy kiện toàn
B. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập
C. Giá cả cơ bản do cung - cầu điều tiết
D. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo
Câu 178: “Quy định cụ thể về quyền của chủ sở hữu và những người liên quan
đối với các loại tài sản” là nội dung phù hợp với chủ trương nào?
A. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
B. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
D. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế

Câu 179: Khái niệm “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa” bắt đầu
sử dụng trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội IX
B. Đại hội VI
C. Đại hội VIII
D. Đại hội VII

Câu 180: Kinh tế tư nhân, với tư cách là một thành phần kinh tế, đã được nâng
lên một tầm mới trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội XI
B. Đại hội IX
C. Đại hội XIII
D. Đại hội VI

Câu 181: Việt Nam tham gia sáng lập Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM) vào
năm nào?
A. Năm 1995
B. Năm 1994
C. Năm 1996
D. Năm 1993
Câu 182: Việt Nam tham gia Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình
Dương (APEC) vào năm nào?
A. Năm 2001
B. Năm 1998
C. Năm 1995
D. Năm 1996

Câu 183: Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học công
nghệ là gì?
A. Chế tạo ra vũ khí hiện đại có sức công phá lớn
B. Sự hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
C. Làm thay đổi cơ cấu dân cư
D. Làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực

Câu 184: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội,
Đảng ta cho rằng: “Phát triển nông nghiệp vẫn còn những yếu tố thiếu bền
vững, tăng trưởng chưa vững chắc”. Nhận định đó thuộc nội dung nào dưới
đây?
A. Về thực hiện các đột phá chiến lược
B. Về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
C. Về hiệu lực quản lý nhà nước
D. Về cơ cấu lại nền kinh tế

Câu 185: Sai lầm nào sau đây chứng tỏ tư tưởng chỉ đạo chủ quan, nóng vội
trong công nghiệp hóa của Đảng thời kỳ trước đổi mới (12/1986)?
A. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi
nhanh
B. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề
cần thiết
D. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật

Câu 186: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế
nông thôn, chuyển dịch nào dưới đây giải quyết tốt đầu ra cho nông nghiệp?
A. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao
B. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường
C. Nâng cao năng suất, chất lượng của nông sản hàng hóa
D. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp

Câu 187: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát
triển kể từ Đại hội III của Đảng (năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới
đây là đầy đủ nhất?
A. Giai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn
thành, cho phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước
B. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng
bước gắn với phát triển kinh tế tri thức”
C. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
D. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với
phát triển kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và hội nhập quốc tế”

Câu 188: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới, đặc trưng nào sau đây chứng tỏ bệnh chủ quan, duy ý chí trong công
nghiệp hóa?
A. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
B. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan
liêu, bao cấp
C. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng
D. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và
nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 189: Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội là: “Phát huy cao nhất các nguồn
lực trong nước, đồng thời chủ động hội nhập quốc tế, huy động và sử dụng có
hiệu quả các nguồn lực bên ngoài để phát triển nhanh, bền vững” được trình bày
trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội X
B. Văn kiện Đại hội XI
C. Văn kiện Đại hội XII
D. Văn kiện Đại hội XIII

Câu 190: Nội dung nào KHÔNG đúng với chủ trương: “Sản phẩm nghiên cứu
khoa học của cơ quan và cá nhân do Nhà nước đặt hàng và Nhà nước nghiệm
thu”?
A. Có hệ thống pháp quy kiện toàn
B. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo
C. Giá cả cơ bản do cung - cầu điều tiết
D. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập

Câu 191: Biện pháp “Mở rộng các lĩnh vực độc quyền nhà nước” là trái với nội
dung nào dưới đây?
A. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
B. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế
D. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
Câu 192: Về tác dụng của việc đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phương án nào
KHÔNG đúng?
A. Tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả
B. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội
C. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
D. Tạo được động lực phát triển

Câu 193: Về cơ chế quản lý kinh tế, đặc điểm nào sau đây làm cho các chủ thể
kinh tế không có tính độc lập trong thị trường?
A. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do
Nhà nước quy định
B. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi
tiết áp đặt từ trên xuống dưới
C. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “cấp phát – giao nộp” và cơ chế
“xin - cho”
D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu

Câu 194: Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn
trước đổi mới đã gây ra nhiều tác hại. Tác hại nào làm cho đất nước nghèo đi,
kinh tế khủng hoảng?
A. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội
B. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả
C. Không tạo được động lực phát triển
D. Không thúc đẩy sản xuất

Câu 195: Bắt đầu từ Đại hội nào Đảng ta khẳng định: “Việt Nam sẵn sàng là
bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hoà
bình, độc lập và phát triển”?
A. Đại hội IX
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội X

Câu 196: Một thực tế không thể đảo ngược của toàn cầu hóa là gì?
A. Xu thế chủ quan
B. Xu thế khách quan
C. Những mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau
D. Xu thế đối thoại

Câu 197: Vì sao cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật giai đoạn thứ hai có thể gọi
là cuộc cách mạng khoa học công nghệ?
A. Vì gần với sự ra đời của máy tính điện tử
B. Vì cách mạng công nghiệp trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Vì đã tìm ra nhiều vật liệu mới
D. Vì phát hiện ra những nguồn năng lượng mới và công nghệ sinh học

Câu 198: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội,
Đảng ta cho rằng: “Hội nhập quốc tế chưa được triển khai đồng đều, hiệu quả
tổng hợp chưa cao”. Nhận định đó thuộc nội dung nào dưới đây?
A. Về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
B. Về hiệu lực quản lý nhà nước
C. Về cơ cấu lại nền kinh tế
D. Về thực hiện các đột phá chiến lược

Câu 199: Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội là: “Phát triển nhanh, bền vững,
phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện
đại” được trình bày trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt
Nam?
A. Văn kiện Đại hội XI
B. Văn kiện Đại hội XII
C. Văn kiện Đại hội X
D. Văn kiện Đại hội XIII

Câu 200: Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội là: “Đẩy mạnh cơ cấu lại công
nghiệp, tạo nền tảng cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa” được trình bày trong
Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội XIII
B. Văn kiện Đại hội XII
C. Văn kiện Đại hội X
D. Văn kiện Đại hội XI

Câu 201: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội:
“Kinh tế tăng trưởng từng bước vững chắc và ngày càng được cải thiện, quy mô
kinh tế ngày càng mở rộng, các cân đối lớn của nền kinh tế được bảo đảm”
được trình bày trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt
Nam?
A. Văn kiện Đại hội XII
B. Văn kiện Đại hội XIII
C. Văn kiện Đại hội X
D. Văn kiện Đại hội XI

Câu 202: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế
nông thôn, chuyển dịch nào dưới đây giải quyết tốt đầu ra cho nông nghiệp?
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường
B. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp
C. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao
D. Nâng cao năng suất, chất lượng của nông sản hàng hóa
Câu 203: Về cơ chế quản lý kinh tế, đặc điểm nào sau đây sinh ra nhiều yếu
kém, khuyết điểm trong bộ máy quản lý?
A. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do
Nhà nước quy định
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu
C. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi
tiết áp đặt từ trên xuống dưới
D. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “cấp phát - giao nộp” và cơ chế
“xin - cho”

Câu 204: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X đã xác định, ở nước ta có những
thành phần kinh tế nào sau đây?
A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài
B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, có vốn đầu tư nước ngoài
C. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước
ngoài
D. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước
ngoài

Câu 205: Đại hội IX của Đảng xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần?
A. Có 6 thành phần
B. Có 4 thành phần
C. Có 5 thành phần
D. Có 3 thành phần

Câu 206: Biện pháp “Đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ” phù hợp
với nội dung nào dưới đây?
A. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế
C. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
D. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 207: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không thuộc thể chế kinh tế thị
trường?
A. Cách thực hiện các quy tắc nhằm đạt mục tiêu hay kết quả mà các bên tham
gia thị trường mong muốn
B. Các thị trường - nơi hàng hoá được giao dịch, trao đổi trên cơ sở yêu cầu,
quy định của luật lệ
C. Các quy luật kinh tế tác động trong nền kinh tế thị trường
D. Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường các bên tham gia thị
trường với tư cách là các chủ thể thị trường

Câu 208: Đặc điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật
ngày nay với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII, IX là gì?
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm
B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ đòi hỏi của cuộc sống
C. Mọi phát minh kỹ thuật dựa trên các nghiên cứu khoa học
D. Mọi phát minh kỹ thuật dựa trên ngành khoa học cơ bản

Câu 209: Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội là: “Nâng cao hiệu quả hoạt
động đối ngoại, chủ động hội nhập quốc tế, giữ vững môi trường hòa bình và
tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước” được trình bày trong Văn kiện
Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội XII
B. Văn kiện Đại hội XIII
C. Văn kiện Đại hội XI
D. Văn kiện Đại hội X
Câu 210: Nội dung nào chưa chính xác khi đánh giá về nhận thức và chủ trương
công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới (12/1986)?
A. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề
cần thiết
B. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi
nhanh
C. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật
D. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng và hàng xuất khẩu

Câu 211: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
nước ta là gì?
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. Phát triển mạnh mẽ khoa học kỹ thuật
C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí
D. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin

Câu 212: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội:
“Cơ cấu công nghiệp dịch chuyển đúng hướng và tích cực,… phù hợp với mục
tiêu phát triển bền vững” được trình bày trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội XI
B. Văn kiện Đại hội XIII
C. Văn kiện Đại hội XII
D. Văn kiện Đại hội X

Câu 213: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới, đặc trưng nào sau đây nhìn chung là xuất phát từ nguồn lực sẵn có của Việt
Nam?
A. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và
nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan
liêu, bao cấp
C. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng
D. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội

Câu 214: Ở nước ta hiện nay thực hiện theo nguyên tắc phân phối chủ yếu nào?
A. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
B. Phân phối theo giái trị sức lao động
C. Phân phối theo lao động
D. Phân phối theo vốn hay tài sản

Câu 215: Nội dung nào không thuộc nội hàm của khái niệm “kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa” theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh đạo
B. Là nền kinh tế hướng tới xác lập một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh
C. Là nền kinh tế có những đặc trưng phản ánh điều kiện lịch sử, chính trị, kinh
tế xã hội
D. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường

Câu 216: Về cơ chế quản lý kinh tế, đặc điểm nào sau đây tạo ra tâm lý ỷ lại,
thụ động, tiêu cực trong hoạt động kinh tế?
A. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do
Nhà nước quy định
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu
C. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “cấp phát - giao nộp” và cơ chế
“xin - cho”
D. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi
tiết áp đặt từ trên xuống dưới

Câu 217: Kinh tế tư nhân là một thành phần kinh tế trên cơ sở hợp nhất hai
thành phần kinh tế: cá thể, tiểu chủ và tư bản tư nhân, chính thức được xác nhận
trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội XI
B. Đại hội IX
C. Đại hội VIII
D. Đại hội X

Câu 218: Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế
giới (WTO) vào năm nào?
A. Năm 2006
B. Năm 2007
C. Năm 2005
D. Năm 2008

Câu 219: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương “Chủ động và tích cực hội
nhập kinh tế quốc tế”?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội VIII
D. Đại hội VII

Câu 220: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát
triển kể từ Đại hội III của Đảng (năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới
đây đã được xuất hiện tại Đại hội X của Đảng (năm 2006)?
A. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng
bước gắn với phát triển kinh tế tri thức”
B. Giai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn
thành, cho phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước
C. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
D. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với
phát triển kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế”

Câu 221: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới, đặc trưng nào sau đây khiến cho chủ lực thực hiện công nghiệp hóa chỉ là
Nhà nước?
A. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
B. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan
liêu, bao cấp
C. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng
D. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và
nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 222: Yếu tố nào quy định tính lịch sử của quan hệ phân phối?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Phương thức sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

Câu 223: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đã xác định, ở nước ta có những
thành phần kinh tế nào sau đây?
A. Nhà nước, tập thể, tư bản nhà nước, tư bản tư nhân, cá thể tiểu chủ, có vốn
đầu tư nước ngoài
B. Nhà nước, tập thể, ngoài nhà nước, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn
đầu tư nước ngoài
C. Nhà nước, tập thể, tư nhân, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, có vốn đầu tư
nước ngoài
D. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, tư bản tư nhân, có vốn đầu tư
nước ngoài

Câu 224: Chính sách “Thực hiện một mặt bằng pháp lý kinh doanh, không phân
biệt hình thức sở hữu, thành phần kinh tế” là phù hợp với nội dung nào dưới
đây?
A. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng
bộ các loại thị trường
B. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và
bảo vệ môi trường
C. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế

Câu 225: Tác hại nào rất khó đẩy lùi và vẫn còn kéo dài đến nay, do cơ chế quản
lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới đã gây
ra?
A. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội
B. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả
C. Không tạo được động lực phát triển
D. Không thúc đẩy sản xuất

Câu 226: Lần đầu tiên khái niệm “tập đoàn kinh tế tư nhân” xuất hiện trong Văn
kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội X
B. Đại hội XII
C. Đại hội XIII
D. Đại hội XI
Câu 227: Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực
hiện phân phối theo lao động?
A. Tất cả những lý do trên đều đúng
B. Vì còn phân biệt các loại lao động
C. Vì lực lượng sản xuất phát triển chưa cao
D. Vì mọi người bình đẳng đối với lực lượng sản xuất

Câu 228: Lý do nào KHÔNG phải là tất yếu trong phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam
B. Phù hợp với nguyện vọng của người dân Việt Nam
C. Phù hợp với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế của Việt Nam
D. Mang tính ưu việt, thúc đẩy phát triển đối với Việt Nam

Câu 229: Quan điểm: “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô
hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Đó
là nền kinh tế thị trường hiện đại, hội nhập quốc tế, vận hành đầy đủ, đồng bộ
theo các quy luật của kinh tế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo; bảo đảm định hướng
xã hội chủ nghĩa vì mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh” phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước ”, được Đảng ta
khẳng định trong Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội XI
B. Đại hội X
C. Đại hội XIII
D. Đại hội XII

Câu230: Tổ chức nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Hiệp định thương mại tự do (ASEAN)
B. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM)
C. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA)

Câu 231: Ở thời kỳ trước đổi mới (12/1986), sai lầm nào sau đây chứng tỏ bệnh
chủ quan, duy ý chí trong bố trí cơ cấu kinh tế?
A. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng và hàng xuất khẩu
B. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi
nhanh
C. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề
cần thiết
D. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật

Câu 232: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm
cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
A. Thời gian lao động
B. Năng suất lao động
C. Cường độ lao động
D. Tất cả những yếu tố trên

Câu 233: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế
nông thôn, chuyển dịch nào dưới đây nhằm đưa nông thôn thoát nghèo trở thành
khá giả?
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường
B. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao
C. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất
nông nghiệp
D. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa,
phù hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương
Câu 234: Đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội,
Đảng ta cho rằng: “Phát triển công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, thiếu tính bền vững”. Nhận định đó thuộc nội dung
nào dưới đây?
A. Về hiệu lực quản lý nhà nước
B. Về cơ cấu lại nền kinh tế
C. Về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
D. Về thực hiện các đột phá chiến lược

Câu 235: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế
nông thôn, chuyển dịch nào dưới đây nói lên thực chất của công nghiệp hóa,
hiện đại hóa nông nghiệp và kinh tế nông thôn?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, gắn với công nghiệp chế biến và
thị trường
B. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất
nông nghiệp
C. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa,
phù hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, tạo ra giá trị gia tăng ngày càng
cao

Câu 236: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới, đặc trưng nào sau đây chứng tỏ Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa sao
chép mô hình của Liên Xô?
A. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan
liêu, bao cấp
B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và
nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
D. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng
Câu 237: Quan điểm: “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô
hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta” được
trình bày trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội VII
B. Đại hội IX
C. Đại hội VI
D. Đại hội VIII

Câu 238: Quan điểm: “Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế
thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng
giai đoạn phát triển của đất nước. Đó là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội
nhập quốc tế; có sự quản lý của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh””, được Đảng ta khẳng định trong Đại hội lần thứ
mấy?
A. Đại hội X
B. Đại hội XIII
C. Đại hội XII
D. Đại hội XI

Câu 239: Điểm nào dưới đây là tác động tiêu cực của xu thế toàn cầu hóa đối
với Việt Nam?
A. Làm trầm trọng thêm sự bất công trong xã hội, phân hóa giàu nghèo trong
một nước và giữa các nước
B. Sự sáp nhập và hợp nhất của các công ty thành những tập đoàn lớn
C. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế - xã hội
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia

Câu 240: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam rằng: “Công nghiệp hóa,
hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế” được trình bày trong
Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội X
B. Đại hội IX
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

Câu 241: Bắt đầu từ Đại hội nào Đảng ta khẳng định: “Việt Nam là bạn, đối tác
tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, tham gia tích cực vào tiến trình
hợp tác quốc tế và khu vực”?
A. Đại hội X
B. Đại hội IX
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII

Câu 242: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường, đặc
điểm nào trái với chủ trương “Sản phẩm nghiên cứu khoa học của cơ quan và cá
nhân do Nhà nước đặt hàng và Nhà nước nghiệm thu”?
A. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập
B. Có hệ thống pháp quy kiện toàn
C. Giá cả cơ bản do cung - cầu điều tiết
D. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo

Câu 243: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam rằng: “Công nghiệp hóa,
hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế” được trình bày trong
Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội XI
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XII

You might also like