You are on page 1of 28

Chương 1:

Câu 1: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những
thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị trọng nông
B. Kinh tế chính trị trọng thương
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị đương đại

Câu 2: Thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị được đưa ra lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1615
B. 1715
C. 1815
D. 1915

Câu 3: Ai là người đầu tiên nghiên cứu kinh tế chính trị có tính lý luận?
A. A. D. Ricardo
B. A. Montchretien
C. C. Mác
D. Ănghen

Câu 4: Học thuyết nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong Kinh tế chính trị?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Học thuyết về tích lũy tư bản

Câu 5: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật xã hội
B. Tìm ra các quy luật tự nhiên
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
D. Quan hệ giữa con người với tự nhiên

Câu 7: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A, Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả a và c
Câu 8: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Thống kê
C. Mô hình hóa
D. Logic lịch sử

Câu 9: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các
ngành khác nhau.
D. Cả b và c

Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
D. Quá trình trao đổi, tiêu dung

II. Một đáp án đúng với 6 sự lựa chon

Câu 11: Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời trong giai đoạn nao?
A. Đầu thế kỷ 15 cuối thế kỷ 16
B. Cuối thế kỷ 16 cuối thế kỷ 17
C. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
D. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
E. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
F. Cuối thế kỷ 20 đầu thế kỷ 21

Câu 12: Ai là người biến chủ nghĩa Mác từ lý luận thành hiện thực?
A. Ănghen
B. Lênin
C. Hồ chí minh
D. C,Mác
E. Stalin
F. A. Smith

Câu 13: Ai là người bảo vệ thành công nhất của chủ nghĩa Mác?
A. Ănghen
B. Lênin
C. Hồ chí minh
D. C,Mác
E. Stalin
F. A. Smith
Câu 14: Khái quát quá trình phát triển tư tưởng kinh tế có thể chia thành mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
F. 7

Câu 15: Mối quan hệ giữa chính sách kinh tế và quy luật kinh tế
A. Không có mối quan hệ nào
B. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế là cơ sở của quy luật kinh tế
D. Là cơ sở của nhau
E. Hoàn toàn giống nhau
F. Dựa vào nhau để tồn tại

Câu 16: Nhận định nào đúng về chính sách kinh tế


A. Chính sách kinh tế mang tính chủ quan
B. Chính sách kinh tế là phạm trù vĩnh viễn
C. Chính sách kinh tế tỷ lệ nghịch với trình độ, nhận thức của người hoạch định chính
sách
D. Chính sách kinh tế khách quan
E. Chính sách kinh tế chỉ tác động đến người sản xuất
F. Tất cả đểu đúng

Câu 17: Nhận định nào đúng về quy luật kinh tế


A. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào trình độ nhận thức của can người
B. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào ý muốn của con người
C. Quy luật kinh tế mang tính khách quan
D. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào chính sách kinh tế
E. Quy luật kinh tế tác động chỉ đến hành vi của người sản xuất
F. Tất cả đều đúng

Câu 18: Ai là người đầu tiên nghiên cứu kinh tế chính trị có tính lý luận?
A. D. Ricardo
A. Montchretien
C. Mác
D. Ănghen
E. Lênin
F. Hồ Chí Minh

Câu 19: Học thuyết nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong Kinh tế chính trị?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Học thuyết về tích lũy tư bản
E. Học thuyết về tiên công
F. Tất cả đều đúng

Câu 20: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật xã hội
B. Tìm ra các quy luật tự nhiên
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Tim ra quy luật của tư duy
E. Tìm ra quy luật của nhận thức
F. Tất cả đều đúng

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 21: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A, Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện
ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành
khác nhau.
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân, tạo
niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công
cuộc xây dựng CNXH
C. Góp phần giúp giai cấp công nhân cải thiện cuộc sống
D. Góp phần điều hòa mâu thuẫn trong xã hội CNTB

Câu 24: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
D. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với kiến trúc thượng
tầng

Câu 25: Nhận định nào đúng về chính sách kinh tế


A. Chính sách kinh tế mang tính chủ quan
B. Chính sách kinh tế là phạm trù vĩnh viễn
C. Chính sách kinh tế tỷ lệ thuận với trình độ, nhận thức của người hoạch định chính
sách
D. Chính sách kinh tế tỷ lệ nghịch với trình độ, nhận thức của người hoạch định chính
sách

Câu 26: Nhận định nào đúng về quy luật kinh tế


A. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào trình độ nhận thức của can người
B. Quy luật kinh tế phụ thuộc vào ý muốn của con người
C. Quy luật kinh tế mang tính khách quan
D. Con người có thể nhận thức và vận dụng QLKT để phục vụ lợi ích của mình
Câu 27: Chính sách kinh tế:
A. Là sản phẩm chủ quan của con người
B. Chính sách kinh tế có thể phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế
C. Chính sách kinh tế là không thể thay đổi
D. Chính sách kinh tế luôn luôn phù hợp với quy luật kinh tế
Câu 28:

Chương 2: hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị
trường

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn

Câu 1: Nền kinh tế tự nhiên là kiểu tổ chức kinh tế mà


A. Sản phẩm làm ra chủ yếu là để trao đổi và mua bán
B. Sản phẩm làm ra chủ yếu là để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng cá nhân; trao đổi và
mua bán
C. Sản phẩm làm ra chủ yếu là để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
D. Sản phẩm làm ra để phục vụ cho mọi người
Câu 2: Nhận định nào về sản xuất hàng hóa là đúng?
A. SX hàng hóa tồn tại khi có phân công lao động XH và sự tách biệt tương đối
giữa các chủ thể SX
B.SX hàng hóa là hình thức tổ chức sản xuất vĩnh viễn và tối ưu nhất
C.SX hàng hóa không thể tồn tại ở các nước định hướng xã hội chủ nghĩa
D. SX hàng hóa là hình thức tổ chức kinh tế của chủ nghĩa tư bản
Câu 3: Hàng hóa là
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mản nhu cầu của con người.
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua mua bán.
C. Sản phẩm ở trên thị trường.
D. Sản phẩm sản xuất ra để đem bán.
Câu 4: Sản xuất hàng hóa dựa trên:
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu tư liệu sản xuất.
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
C. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
D. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác
nhau về tư liệu sản xuất
Câu 5: Phát biểu nào đúng về ưu thế của sản xuất hàng hóa?
A. Phát triển sản xuất hàng hóa thúc đẩy tăng năng suất lao động, phát triển lực
lượng sản xuất
B.Phát triển sản xuất hàng hóa góp phần xóa bỏ tính tự cấp, tự túc, bảo thủ và trì
trệ của nền sản xuất
C.Phát triển sản xuất hàng hóa thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa từ đó nâng cao
đời sống vật chất, tinh thần của xã hội.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 6: Khi nghiên cứu CNTB, Marx bắt đầu từ việc phân tích hàng hóa vì:
A. Hàng hóa là hình thái phổ biến nhất của của cải trong xã hội tư bản
B.Hàng hóa là tế bào kinh tế chứa đựng mâu thuẫn của CNTB
C.Phân tích hàng hóa là cơ sở để hiểu được toàn bộ phương thức sản xuất TBCN
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 7: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
A. 2
B.3
C.4
D. 5
Câu 8: Nhận định nào về hàng hóa là đúng?
A. Bất kỳ sản phẩm nào đem trao đổi là hàng hóa
B.Bất kỳ sản phẩm nào của lao động là hàng hóa
C.Bất kỳ sản phẩm của lao động nào khi được trao đổi là hàng hóa
D. Bao gồm những sản phẩm của tự nhiên và của lao động tạo ra
Câu 9: Theo quan điểm của Marx, giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B.Sự hao phí sức lao động của con người nói chung trong mọi chế độ xã hội
C.Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa và quan hệ cung cầu
Câu 10: Giá trị của hàng hóa quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Công dụng của hàng hóa.
C. Sức lao động hao phí của con người.
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn

Câu 11: Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. lao động phức tạp
C. lao động trừu tượng
D. Lao động giản đơn
E. Lao động cụ thể và Lao động giản đơn
F. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng
Câu 12:Giá trị hàng hóa là gì?
A. Là lao động tư nhân của nhóm người sản xuất hàng hóa kết tinh vào trong
hàng hóa
B.Là số tiền người mua phải trả cho hàng hóa
C.Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh vào bên trong hàng hóa
D. Là kết quả của lao động trong bất kỳ xã hội nào
E. Là công dụng của hàng hóa đó
F. Là cụ thể của người lao động sản xuất hàng hóa kết tinh vào trong hàng hóa đó
Câu 13: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động quá khứ và lao động sống.
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
E. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
F. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14: Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào?
A. Là hai thuộc tính khác nhau của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau
B.Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng cao
C.Không có mối quan hệ gì
D. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng thấp
E. Giá trị sử dụng quyết định giá trị của hàng hóa
F. Tất cả đều đúng
Câu 15: Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Sự ngang bằng về lao động đã làm ra hàng hóa
C. Là ý muốn chủ quan của người sản xuất hàng hóa
D. Là một kết quả ngẫu nhiên
E.Là do tâm lý của người trao đổi
F. Sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 16: Lao động cụ thể là nguồn gốc của:
A. Giá trị sử dụng
B.Giá trị
C.Giá trị trao đổi
D. Giá trị và giá trị sử dụng
E. Giá trị và giá trị trao đổi
F. Tát cả đều đúng
Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A. Máy móc
B. Đất đai
C. Lao động
D. Khoa học, kỹ thuật
E. Máy móc và khoa học kỷ thuật
F. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
B. Những người có hàng hóa thích sản phẩm của nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
D. Chúng cùng là sản phẩm của lao động và có thời gian hao phí lao động xã hội
cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
E. Chúng có thời gian hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra chúng bằng nhau
F. Tất cả đều đúng
Câu 19: Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Sản xuất và lưu thông
D. Ngoài lưu thông
E, Trong lưu thông
F, Tất cả đều đúng
Câu 20: Lao động trừu tượng là gì?
A. Là sự tiêu hao sức lực con người để sản xuất hàng hóa mà không kể đến hình
thức bề ngoài của nó
B. Là lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
C. Là lao động của những người có trình độ học vấn cao
D. Là lao động trong các ngành dịch vụ
E. Là lao động với một ngành nghề cụ thể
F. Là lao động trong những ngành sử dụng máy móc, khoa học kỷ thuật hiện đại

III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn


Câu 21: Khi tăng năng xuất lao động sẽ xảy ra những trường hợp nào dưới đây?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B.Số lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
C.Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm xuống
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
Câu 22: Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra những trường hợp nào dưới đây?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B.giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
C.Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm xuống
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
Câu 23: Thước đo lượng giá trị hàng hóa là
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 24: Lượng giá trị của hàng hóa chịu ảnh hưởng của những nhân tố
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và thời gian lao động cá biệt
D. Cường độ lao động và thời gian lao động cá biệt
Câu 25: Giá cả của hàng hóa là:
A. Số tiền phải trả để có được hàng hóa
B.Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C.Tổng của chi phí sản xuất
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị
Câu 26: Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn ý đúng
A. Giá trị là cơ sở của giá cả
B. Giá cả xoay quanh giá trị của hàng hóa. Có thể cao hơn, thấp hơn hoặc bằng giá
trị
C. Giá trị và giá cả là giống nhau
D. Giá trị và giá cả không có liên quan gì với nhau
Câu 27: Nhận định nào đúng về giá cả hàng hóa?
A. Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
B. Xoay xung quanh giá trị hàng hóa
C. Luôn phản ánh đúng giá trị hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ lao động.
B. Tỉ lệ thuận với năng xuất lao động.
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động.
D. Tỉ lệ nghịch với NSLĐ
Câu 29: Tiền tệ có năm chức năng, chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng
A. Chức năng thước đo giá trị.
B. Chức năng phương tiện lưu thông.
C. Chức năng phương tiện cất trữ.
D. Chức năng thanh toán
Câu 30: Nhận định nào đúng về tiền tệ
A. Tiền tệ ra đời là kết quả lâu dài của sản xuất và lưu thông hàng hóa
B.Tiền tệ là một phạm trù lịch sử
C.Tiền tệ chỉ là tiền giấy do ngân hàng trung ương phát hành
D. Tất cả đáp án đều đúng
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn
Câu 31: Lượng giá trị của hàng hóa
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tỷ lệ thuận với Năng suất lao động
E. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
F. Không phụ thuộc vào năng suất lao động
Câu 32: Lao động trừu tượng là:
A. Tính hữu ích của hàng hoá
B. Nguồn gốc giá trị hàng hoá
C. Nguồn gốc của giá trị sử dụng
D. Là công dụng của hàng hóa
E. Là một lạm trù lịch sử
F. Là lao động phức tạp
Câu 33: chọn ý đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn
lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ
cao
D. Lao động phức tạp là lao động không qua huấn luyện, đào tạo
E. Lao động phức tạp chỉ có ở người lao động trí óc
F. C,D đều đúng
Câu 34: Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được
hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. Trong dài hạn, tổng giá cả bằng tổng giá trị
D. Trong mọi thời điểm giá cả phải bằng giá trị
E. Giá cả luôn lớn hơn giá trị
F. Giá cả luôn nhỏ hơn giá trị
Câu 35: Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng
bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
D. Do chúng có giá trị sử dụng giống nhau
E. Mong muốn chủ quan của người trao đổi
F. Chúng cần thiết cho người trao đổi
Câu 36: Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và
nuôi gia đình anh ta
B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. Là tất cả những giá trị do người lao động lạo tạo ra
E. Là số lượng hàng hóa do người lao động tạo ra
F. Là giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
Câu 37: Mục đích của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã
hội
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN trên
thế giới
C. Bóc lột ngày càng nhiều giá trị thặng dư
A. Làm cho người lao động ngày càng phát triển
B. Hướng đến sự công bằng, bình đẵng
C. D. E đều đúng
Câu 38: Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là do lao động cụ thể tạo ra
C. Là do lao động trừ tượng tạo ra
D. Là một phạm trù lich sử
E. Phản ánh mặt xã hội của hàng hóa
F. Lao động kết tinh vào hàng hóa
Câu 39: Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động không cần phải qua đào tạo, có chuyên môn
C. Là lao động tạo ra nhiều giá trị hơn lao động phức tạp
D. Là lao động có trình độ, chuyên môn cao
E. Lao động làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp cóa trang bị máy móc hiện
đại
F. D, E đều đúng
Câu 40: Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
B. NSLĐ là mức độ khẩn trương của lao động

C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm
D. NSLĐ là nguồn gốc của giá trị thặng dư
E. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị của hàng hóa
F. NSLĐ không ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa

Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường

I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn


Câu 41: Phát biểu nào đúng về công thức chung của tư bản?
A. Công thức chung của tư bản là H – T – H
B.Công thức chung của tư bản là T – H – T’
C.Công thức chung của tư bản chỉ đúng trong ngành công nghiệp
D. Công thức chung của tư bản cho thấy mua bán trao đổi là nguồn gốc của giá trị
thặng dư
Câu 42: Thuộc tính nào của hàng hóa sức lao động được xem là chìa khóa để giải
quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản?
A. Thuộc tính giá trị sử dụng
B.Thuộc tính giá trị
C.Cả hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng
D. Không thuộc tính nào
Câu 43: Nhận định nào đúng về hàng hóa sức lao động?
A. Chỉ tồn tại khi người lao động được tự do và không có tư liệu sản xuất
B. Tồn tại trong bất kỳ chế độ xã hội nào
C. Chỉ tồn tại trong nền sản xuất TBCN
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 44: Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa
A. Người lao động phải được tự do về thân thể
B. Người lao động phải bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
C. Người lao động phải được tự do về thân thể và bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản
xuất
D. Người lao động không có việc làm
Câu 45: Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động được xác định như thế nào?
A. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra nó quy định
B.Được xác định gián tiếp bằng giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi
sống công nhân và gia đình họ
C.Lượng giá trị hàng hóa sức lao động bao hàm cả yếu tố lịch sử, tinh thần
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 46: Cấu thành lượng giá trị hàng hóa sức lao động bao gồm:
A. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết đáp ứng về vật chất và tinh thần cho
bản thân và con cái của người lao động, chi phí đào tạo công nhân
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để đáp ứng nhu cầu của bản thân người
lao động
C. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết cho bản thân công nhân và chi phí đào
tạo công nhân
D. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết đáp ứng về vật chất và tinh thần cho
bản thân người lao động và chi phí đào tạo họ
Câu 47: Nhận định nào đúng về giá trị thặng dư?
A. Là một phần của giá trị mới
B. Là thành quả lao động của công nhân làm thuê
C. Giá trị thặng dư thuộc về nhà tư bản
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm của Marx, khi nào tiền trở thành tư bản?
A. Có được lượng tiền tệ lớn để kinh doanh
B. Dùng tiền để mua rẻ, bán đắt (bán mắc)
C. Dùng tiền để bóc lột sức lao động của người khác
D. Dùng tiền để mua hàng hóa tiêu dùng cá nhân

Câu 49: Nhận định nào đúng về mối quan hệ giữa tư bản và hàng hóa sức lao
động?
A. Tư bản là điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
B.Hàng hóa sức lao động có trước còn tư bản có sau
C.Tư bản và hàng hóa sức lao động là điều kiện, tiền đề của nhau
D. Tư bản và hàng hóa sức lao động chỉ tồn tại trong chủ nghĩa tư bản
Câu 50: Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa gồm:
A. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
B. Tư bản bất biến (c) và giá trị thặng dư (m)
C. Giá trị thặng dư (m) và tư bản khả biến (v)
D. Tư bản bất biến (c), tư bản khả biến (v) và giá trị thặng dư (m)
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn
Câu 51: Tư bản là
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
C. Tiền dùng để trao đổi, mua bán
D. Công cụ sản xuất, nguyên liệu
E. Tiền gửi ngân hàng
F. Tiền cất trữ
Câu 52: Căn cứ vào đâu để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả
biến?
A. Dựa vào đặc điểm chu chuyển giá trị của tư bản
B.Dựa vào vai trò của tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư
C.Dựa vào quy mô hoạt động của tư bản
D. Dựa vào hiệu quả hoạt động của tư bản
E. Dựa vào much đích của sản xuất
F. Dựa vào nhu cầu của nhà tư bản
Câu 52: Các yếu tố nào sau đây thuộc tư bản khả biến:
A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất.
B. Máy móc, nhà xưởng.
C. Tiền lương.
D. Nguyên liệu
E. Vật liệu
F. Trang thiết bị
Câu 53: Từ chế độ xã hội nào thì sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ
biến:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn.
B. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ.
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại.
E. Trong nền kinh tế chủ nghĩa xã hội
F. Trong thời kỳ công xã nguyên thủy
Câu 54: Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư?
A. Chỉ có tư bản bất biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.Chỉ có tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Cả tư bản bất biến và khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến là nguồn gốc của GTTT còn tư bản khả biến là điều kiện của
GTTT
E. Cả TBBB và TBKB đều không liên quan gì đếb GTTT
F. Tất cả đều sai
Câu 55: Xét vai trò của tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Mác chia
tư bản thành
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
D.Tư bản khả biến và tư bản cố định
E, Tư bản bất biến và tư bản cố định
F Tư bản khả biến với tư bản lưu động
Câu 56: Xét phương thức chu chuyển chủ tư bản, Mác chia tư bản thành
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
D.Tư bản khả biến và tư bản cố định
E, Tư bản bất biến và tư bản cố định
F Tư bản khả biến với tư bản lưu động
Câu 57: Công thức nào đúng về cấu thành lượng giá trị của hàng hóa trong nền
sản xuất TBCN?
A. Tư bản bất biến + Tư bản khả biến + Giá trị thặng dư
B.Tư bản bất biến + Chi phí sản xuất TBCN + Giá trị thặng dư
C. Giá trị tư liệu sản xuất + Lợi nhuận
D, Chi phí sản xuất TBCN + Giá trị mới
E, Tư bản bất biến + Tư bản khả biến + Chi phí sản xuất
F, Tư bản bất biến + Chi phí sản xuất TBCN + Lợi nhuận
Câu 58: Tỉ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê.
B. Hiệu quả của tư bản.
C. Chỉ cho tư bản biết nơi đầu tư có lợi.
D. Vai trò của tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.
E. Quy mô bót lột giá trị thặng dư
F. Mức doanh lợi mà nhà tư bản thu được
Câu 59: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. Khả năng bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
E. Hiệu quả của tư bản.
F. Chỉ cho tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Câu 60: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động trong điều kiện thời gian lao động tất yếu
không thay đổi.
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất.
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến.
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
E. Tăng năng suất lao động
F. Giảm thời gian lao động tất yếu
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn
Câu 61: Lợi nhuận là:
A. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
B. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
C. Số tiền dôi ra sau khi bán hang hóa trừ đi chi phí sản xuất TBCN
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất

Câu 62: Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư


A. Máy móc
B. Lao động làm thuê
C. Tư bản khả biến
D. Nhà xưởng
Câu 63: Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là kết quả
A. Kết quả của sự bóc lột
B. Lao động trừu tượng của công nhân
C. Lao động không công của công nhân làm thuê
D. Lao động phức tạp của công nhân
Câu 64: Nhà tư bản chỉ cần bán hàng với mức giá nào thì có lợi nhuận?
A. Khi bán hàng bằng giá trị hàng hóa
B.Khi bán hàng cao hơn giá trị hàng hóa
C.Khi bán hàng bằng chi phí sản xuất TBCN
D. Khi bán hàng cao hơn chi phí sản xuất TBCN
Câu 65: Tỷ suất lợi nhuận
A. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
B. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
C. Phản ánh mức doanh lợi mà nhà tư bản thu được
D. Là tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
Câu 66: Tỷ suất lợi nhuận nói lên điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản
B.Quy mô bóc lột của tư bản
C.Hiệu quả hoạt động của tư bản
D, Mức doanh lợi mà nhà tư bản thu được
Câu 67: Nhận định nào đúng về tư bản cho vay và lợi tức?
A. Tư bản cho vay không bóc lột giá trị thặng dư,
B. Tư bản cho vay gián tiếp bóc lột giá trị thặng dư thông qua tư bản đi vay
C. Lợi tức có được là do tư bản cho vay có khả năng tự sinh lời
D. Tư bản cho vay che đậy quan hệ bóc lột kín đáo nhất vì nó vận động theo công
thức T – T’
Câu 68: Một vài đặc điểm của tư bản cho vay là
A. Quyền sở hữu gắn liền với quyền sử dụng
B. Quyền sở hữu tách rời khỏi quyền sử dụng
C. Tư bản cho vay là loại hàng hóa đặc biệt
D. Quyền sở hữu tách rời quyền quản lý
Câu 69: Trong công nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch xuất hiện khi:
A. Năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao đông xã hội
B.Năng suất lao động xã hội cao hơn năng suất lao động cá biệt
C.Nhờ bán hàng hóa với giá cả cao hơn giá trị
D. Nhà tư bản tiên phong, đi đàu trong ứng dụng máy móc KHCN mới vào sản
xuất
Câu 70: Phát biểu nào sai về bản chất của tiền công TBCN?
A. Là giá cả của lao động vì lao động là hàng hóa
B.Là giá cả của sức lao động vì sức lao động là hàng hóa
C.Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động
D. Là biểu hiện bằng tiền của lao động
IV. Nhiều đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn
Câu 71: Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
A. Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra
B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
C. Giá cả = giá trị do sức lao động tạo ra
D. Mua, bán có thời hạn
E. Mua, bán không thời hạn
F. Mua, bán sức lao động hoàn toàn giống mua,
bán nô lệ
Câu 72: Tư bản là:
A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
Đ. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao
động làm thu
E. Tiền có thể đẻ ra tiền
F. Tất cả đề đúng
Câu 73: Tư bản cố định có vai trò gì?
A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
D. Là số tiền để mua sức lao động
E. Là số tiên để mua nguyên, nhiên vật liệu
F. Là nguồn gốc của lợi nhuận
Câu 74: Tư bản cố định là:
D. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, trang
thiết bị…
E. Tư bản cố định là tư bản bất biến
F. Là tư bản dùng để mua sức lao động
D. Bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị của nó chuyển
dần sang sản phẩm
E. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
F. Bộ phận trong quá trình sản xuất giá trị của nó chuyển một lần vào sản phẩm
Câu 75: Tư bản lưu động là:
A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
B. Máy móc, nhà xưởng, trang thiết bị...
C. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Thường xuyên xảy ra hiện tượng hao mòn
E. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
F. Bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị của nó chuyển dần sang sản
phẩm
Câu 76: Điều kiện sức lao động trở thành hàng hóa
A. Người lao động phải được tự do về thân thể
B. Người lao động phải bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
C. Người lao động không được tự do thân thể
D. Người lao động không có việc làm
E. Người lao động có tư liệu sản xuất
F. Người lao động có trình độ cao
Câu 77: Phát biểu nào đúng về quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị điều tiết cả sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Quy luật giá trị thúc đẩy tăng năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất
C. Quy luật giá trị làm giảm sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
D. Quy luật giá trị làm giảm sự phân hóa giàu, nghèo trong xã hội
E. Quy luật giá trị nhằm thúc đẩy đưa hàng hóa từ nơi có giá cả cao đến nơi có giá
cả thấp
F. Quy luật giá trị tạo ra sự công bằng, bình đẵng trong xã hội
Câu 78: Tại sao vàng được dùng làm tiền tệ, là vật ngang giá chung của tất cả
hàng hóa?
A. Vì vàng được nhiều người ưa thích
B.Vì nó thuần nhất, dễ chia nhỏ và không hư hỏng
C.Vì vàng có lượng giá trị lớn trong một đơn vị khối lượng và thể tích nhỏ
D. Vì vàng có trữ lượng lớn
E. Vì vàng có thể có thể làm đồ trang sức
F. Vì vàng được phát hiện sớm
Câu 79: ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp?
A. Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao
B. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp.
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là bộ số của lao động giản đơn
E. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau
F. Là lao động ko qua đào tạo, huấn luyện
Câu 80: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
B. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
C. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở
người có trình độ thấp
D. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
E. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hóa
F. Lao động cụ thể là lao động giản đơn

You might also like