Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những
thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị trọng nông
B. Kinh tế chính trị trọng thương
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị đương đại
Câu 2: Thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị được đưa ra lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1615
B. 1715
C. 1815
D. 1915
Câu 3: Ai là người đầu tiên nghiên cứu kinh tế chính trị có tính lý luận?
A. A. D. Ricardo
B. A. Montchretien
C. C. Mác
D. Ănghen
Câu 4: Học thuyết nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong Kinh tế chính trị?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Học thuyết về tích lũy tư bản
Câu 5: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật xã hội
B. Tìm ra các quy luật tự nhiên
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
D. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A, Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả a và c
Câu 8: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Thống kê
C. Mô hình hóa
D. Logic lịch sử
Câu 9: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các
ngành khác nhau.
D. Cả b và c
Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
D. Quá trình trao đổi, tiêu dung
Câu 11: Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời trong giai đoạn nao?
A. Đầu thế kỷ 15 cuối thế kỷ 16
B. Cuối thế kỷ 16 cuối thế kỷ 17
C. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
D. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
E. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
F. Cuối thế kỷ 20 đầu thế kỷ 21
Câu 12: Ai là người biến chủ nghĩa Mác từ lý luận thành hiện thực?
A. Ănghen
B. Lênin
C. Hồ chí minh
D. C,Mác
E. Stalin
F. A. Smith
Câu 13: Ai là người bảo vệ thành công nhất của chủ nghĩa Mác?
A. Ănghen
B. Lênin
C. Hồ chí minh
D. C,Mác
E. Stalin
F. A. Smith
Câu 14: Khái quát quá trình phát triển tư tưởng kinh tế có thể chia thành mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
F. 7
Câu 15: Mối quan hệ giữa chính sách kinh tế và quy luật kinh tế
A. Không có mối quan hệ nào
B. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế là cơ sở của quy luật kinh tế
D. Là cơ sở của nhau
E. Hoàn toàn giống nhau
F. Dựa vào nhau để tồn tại
Câu 18: Ai là người đầu tiên nghiên cứu kinh tế chính trị có tính lý luận?
A. D. Ricardo
A. Montchretien
C. Mác
D. Ănghen
E. Lênin
F. Hồ Chí Minh
Câu 19: Học thuyết nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong Kinh tế chính trị?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Học thuyết về tích lũy tư bản
E. Học thuyết về tiên công
F. Tất cả đều đúng
Câu 20: Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
A. Tìm ra các quy luật xã hội
B. Tìm ra các quy luật tự nhiên
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Tim ra quy luật của tư duy
E. Tìm ra quy luật của nhận thức
F. Tất cả đều đúng
Câu 21: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A, Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện
ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành
khác nhau.
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân, tạo
niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công
cuộc xây dựng CNXH
C. Góp phần giúp giai cấp công nhân cải thiện cuộc sống
D. Góp phần điều hòa mâu thuẫn trong xã hội CNTB
Câu 24: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
D. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với kiến trúc thượng
tầng
Chương 2: hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị
trường
Câu 11: Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. lao động phức tạp
C. lao động trừu tượng
D. Lao động giản đơn
E. Lao động cụ thể và Lao động giản đơn
F. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng
Câu 12:Giá trị hàng hóa là gì?
A. Là lao động tư nhân của nhóm người sản xuất hàng hóa kết tinh vào trong
hàng hóa
B.Là số tiền người mua phải trả cho hàng hóa
C.Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh vào bên trong hàng hóa
D. Là kết quả của lao động trong bất kỳ xã hội nào
E. Là công dụng của hàng hóa đó
F. Là cụ thể của người lao động sản xuất hàng hóa kết tinh vào trong hàng hóa đó
Câu 13: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động quá khứ và lao động sống.
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
E. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
F. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14: Giá trị và giá trị sử dụng có quan hệ như thế nào?
A. Là hai thuộc tính khác nhau của hàng hóa, vừa thống nhất vừa đối lập nhau
B.Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng cao
C.Không có mối quan hệ gì
D. Giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị càng thấp
E. Giá trị sử dụng quyết định giá trị của hàng hóa
F. Tất cả đều đúng
Câu 15: Cơ sở chung của việc trao đổi hàng hóa là gì?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Sự ngang bằng về lao động đã làm ra hàng hóa
C. Là ý muốn chủ quan của người sản xuất hàng hóa
D. Là một kết quả ngẫu nhiên
E.Là do tâm lý của người trao đổi
F. Sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 16: Lao động cụ thể là nguồn gốc của:
A. Giá trị sử dụng
B.Giá trị
C.Giá trị trao đổi
D. Giá trị và giá trị sử dụng
E. Giá trị và giá trị trao đổi
F. Tát cả đều đúng
Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A. Máy móc
B. Đất đai
C. Lao động
D. Khoa học, kỹ thuật
E. Máy móc và khoa học kỷ thuật
F. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
B. Những người có hàng hóa thích sản phẩm của nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
D. Chúng cùng là sản phẩm của lao động và có thời gian hao phí lao động xã hội
cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
E. Chúng có thời gian hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra chúng bằng nhau
F. Tất cả đều đúng
Câu 19: Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Sản xuất và lưu thông
D. Ngoài lưu thông
E, Trong lưu thông
F, Tất cả đều đúng
Câu 20: Lao động trừu tượng là gì?
A. Là sự tiêu hao sức lực con người để sản xuất hàng hóa mà không kể đến hình
thức bề ngoài của nó
B. Là lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
C. Là lao động của những người có trình độ học vấn cao
D. Là lao động trong các ngành dịch vụ
E. Là lao động với một ngành nghề cụ thể
F. Là lao động trong những ngành sử dụng máy móc, khoa học kỷ thuật hiện đại
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm
D. NSLĐ là nguồn gốc của giá trị thặng dư
E. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị của hàng hóa
F. NSLĐ không ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa
Câu 49: Nhận định nào đúng về mối quan hệ giữa tư bản và hàng hóa sức lao
động?
A. Tư bản là điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
B.Hàng hóa sức lao động có trước còn tư bản có sau
C.Tư bản và hàng hóa sức lao động là điều kiện, tiền đề của nhau
D. Tư bản và hàng hóa sức lao động chỉ tồn tại trong chủ nghĩa tư bản
Câu 50: Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa gồm:
A. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
B. Tư bản bất biến (c) và giá trị thặng dư (m)
C. Giá trị thặng dư (m) và tư bản khả biến (v)
D. Tư bản bất biến (c), tư bản khả biến (v) và giá trị thặng dư (m)
II. Một đáp án đúng và có 6 sự lựa chọn
Câu 51: Tư bản là
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
C. Tiền dùng để trao đổi, mua bán
D. Công cụ sản xuất, nguyên liệu
E. Tiền gửi ngân hàng
F. Tiền cất trữ
Câu 52: Căn cứ vào đâu để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả
biến?
A. Dựa vào đặc điểm chu chuyển giá trị của tư bản
B.Dựa vào vai trò của tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư
C.Dựa vào quy mô hoạt động của tư bản
D. Dựa vào hiệu quả hoạt động của tư bản
E. Dựa vào much đích của sản xuất
F. Dựa vào nhu cầu của nhà tư bản
Câu 52: Các yếu tố nào sau đây thuộc tư bản khả biến:
A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất.
B. Máy móc, nhà xưởng.
C. Tiền lương.
D. Nguyên liệu
E. Vật liệu
F. Trang thiết bị
Câu 53: Từ chế độ xã hội nào thì sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ
biến:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn.
B. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ.
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại.
E. Trong nền kinh tế chủ nghĩa xã hội
F. Trong thời kỳ công xã nguyên thủy
Câu 54: Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư?
A. Chỉ có tư bản bất biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.Chỉ có tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Cả tư bản bất biến và khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến là nguồn gốc của GTTT còn tư bản khả biến là điều kiện của
GTTT
E. Cả TBBB và TBKB đều không liên quan gì đếb GTTT
F. Tất cả đều sai
Câu 55: Xét vai trò của tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư. Mác chia
tư bản thành
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
D.Tư bản khả biến và tư bản cố định
E, Tư bản bất biến và tư bản cố định
F Tư bản khả biến với tư bản lưu động
Câu 56: Xét phương thức chu chuyển chủ tư bản, Mác chia tư bản thành
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
D.Tư bản khả biến và tư bản cố định
E, Tư bản bất biến và tư bản cố định
F Tư bản khả biến với tư bản lưu động
Câu 57: Công thức nào đúng về cấu thành lượng giá trị của hàng hóa trong nền
sản xuất TBCN?
A. Tư bản bất biến + Tư bản khả biến + Giá trị thặng dư
B.Tư bản bất biến + Chi phí sản xuất TBCN + Giá trị thặng dư
C. Giá trị tư liệu sản xuất + Lợi nhuận
D, Chi phí sản xuất TBCN + Giá trị mới
E, Tư bản bất biến + Tư bản khả biến + Chi phí sản xuất
F, Tư bản bất biến + Chi phí sản xuất TBCN + Lợi nhuận
Câu 58: Tỉ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê.
B. Hiệu quả của tư bản.
C. Chỉ cho tư bản biết nơi đầu tư có lợi.
D. Vai trò của tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.
E. Quy mô bót lột giá trị thặng dư
F. Mức doanh lợi mà nhà tư bản thu được
Câu 59: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D. Khả năng bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
E. Hiệu quả của tư bản.
F. Chỉ cho tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Câu 60: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động trong điều kiện thời gian lao động tất yếu
không thay đổi.
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất.
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến.
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
E. Tăng năng suất lao động
F. Giảm thời gian lao động tất yếu
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn
Câu 61: Lợi nhuận là:
A. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
B. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.
C. Số tiền dôi ra sau khi bán hang hóa trừ đi chi phí sản xuất TBCN
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất