You are on page 1of 59

Câu 1

Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1618
B. 1612
C. 1610
D. 1615
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 2
Kinh tế chính trị Mac-Lenin được ai bổ sung và phát triển đến ngày nay?
A. Lênin
B. Các đảng cộng sản
C. Công nhân quốc tế
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 3
Sau V.I.Lenin qua đời ai là người tiếp tục nghiên cứu và phát triển KTCT:
A. D.Recardo
B. Các nhà nghiên cứu kinh tế của các Đảng Cộng sản
C. A.Smith
D. W.Petty
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 4
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mac-Lenin thể hiện ở:
A. Là cơ sở khoa học cho sự hình thành thế giới quan
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giữa các tri thức ngành khác
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 5
Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với?
A. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
B. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C. Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế.
D. Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 6
Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Thời kì cổ trung đại
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Chủ nghĩa trọng thương
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 7
Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Anghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong
tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tư bản
C. Bản thảo kinh tế
D. Lao động làm thuê và tư bản
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 8
Coi trọng sở hữu tư nhân và kinh tế tự do là:
A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Thời kì cổ trung đại
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa trọng thương
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 9
Cùng với C.Mac ai là người có công lớn trong việc công bố lý luận kinh tế
chính trị:
A. V.I.Lênin
B. A. Smith
C. Ph.Angghen
D. D.Recardo
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 10
Đại biểu tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh gồm:
A. W.Petty
B. A. Smith
C. D.Ricardo
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 11
W.Petty là người sáng lập ra trường phái
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 12
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 13
Chủ nghĩa trọng thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu
A. Công nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Dịch vụ
D. Nông nghiệp
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 14
Quy luật kinh tế là
A. Khánh quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
B. Chủ quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
C. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình
kinh tế.
D. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 15
Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XVII
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVI
D. Thế kỉ XVIII
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 16
Thuật ngữ kinh tế chính trị được xuất hiện vào thế kỷ nào?
A. Cuối TK XVII
B. Đầu TK XVII
C. TK XVIII
D. Giữa TK XVIII
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 17
Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng:
A. Tái sản xuất mở rộng là việc tổ chức sản xuất đơn giản
B. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
C. Tái sản xuất giản đơn là đặt trưng của nên sản xuất nhỏ
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc tái sản xuất mở rộng
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 18
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
B. Sức lao động với công cụ lao động
C. Lao động với tư liệu lao động
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 19
Tác phẩm Chuyên luận về Kinh tế chính trị của tác giả nào?
A. Antoine de Montcheretien
B. William Petty
C. William Stafford
D. Thomas Mun
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 20
Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A. D. Ricardo
B. W.Petty
C. A.Smith
D. R.T.Mathus
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 21
Kinh tế chính trị gồm bao nhiêu chức năng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 22
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất?
A. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
B. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
C. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
D. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 23
Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 24
Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực
A. Tiền tệ
B. Nông nghiệp
C. Lưu thông
D. Công nghiệp
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 25
Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 26
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội
phải xuất phát từ:
A. Từ các hoạt động kinh tế
B. Từ ý thức xã hội
C. Từ truyền thống lịch sử
D. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 27
C.Mác đánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh là ai?
A. William Petty
B. Adam Smith
C. Thomas Malthus
D. David Ricardo
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 28
Tăng trưởng kinh tế có vai trò như thế nào
A. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
B. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
C. Để củng cố an ninh, quốc phong
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 29
Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị?
A. William Petty
B. Tomas Mun
C. Antoine Montchretiên
D. Francois Quesney
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 30
Kinh tế chính trị Mác Lê-nin bắt đầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ đầu thế kỉ XIX
B. Từ cuối thế kỉ XIX
C. Từ giữa thế kỉ XIX
D. Từ đầu thế kỉ XX
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 31
Sau khi C.Mac Ph.Angghen qua đời ai là người kế thừa, bổ sung, phát
triển :
A. D.Ricardo
B. A. Smith
C. A.Montchrestien
D. V.I.Lênin
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 32
Quan hệ sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên
B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 33
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
A. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 34
Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ sản xuất tiên tiến
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 35
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh phát triển vào thời gian nào?
A. Giữa TK XVII đến cuối TKXVIII
B. TK XV đến cuối TK XVII
C. Thời cổ đại đến TK XV
D. Giữa TK XVII đến nửa đầu TKXVIII
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 36
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C. Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hoá
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
D. Sản xuất giá trị thặng dư
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 37
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 38
Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
A. Mức tăng vốn đầu tư
B. Mức tăng năng suất lao động
C. Mức tăng GDP/người
D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 39
Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lenin gồm:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 40
Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Cải tạo đời sống nhân dân
C. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 41
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ phân phối
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ sở hữu
D. Không quan hệ nào quyết định
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 42
Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. Do giai cấp thống trị quy định thang pháp luật
B. Cả 3 đều đúng
C. Ý muốn chủ quan của con người
D. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 43
Chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị là nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 44
Chủ nghĩa trọng nông phát triển vào thời gian nào?
A. Giữa TK XVII đến cuối TKXVIII
B. Thời cổ đại đến TK XV
C. Giữa TK XVII đến nửa đầu TKXVIII
D. TK XV đến cuối TK XVII
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 45
Tác phẩm lý luận kinh tế chính trị do người nước nào sáng tác:
A. Đức
B. Anh
C. Pháp
D. Mỹ
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 46
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
A. Tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 47
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Chính sách kinh tế là sản phẩm …(1)… của con người được hình thành trên cơ sở …(2)… các quy
luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) nhận thức
B. (1) chủ quan, (2) nhận thức
C. (1) chủ quan, (2) vận dụng
D. (1) khách quan, (2) vận dụng
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 48
Nhà kinh tế học A.Smith là người nước nào?
A. Đức
B. Mỹ
C. Anh
D. Pháp
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 49
Ba bộ phận của chủ nghĩa Mác-Lênin:
A. Triết học Mác-Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 50
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A. W. Petty
B. A. Smith
C. R.T.Mathus
D. D.Ricardo
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 51
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
A. Tư liệu sản xuất hiện đại
B. Tư liệu sản xuất
C. Khoa học công nghệ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 52
Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin phương pháp nào quan trọng
nhất?
A. Điều tra thống kê
B. Trừu tượng hoá khoa học
C. Mô hình hoá
D. Phân tích và tổng hợp
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 53
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những
thành tựu của:
A. Kinh tế - chính trị tầm thường
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 54
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
D. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 55
Lý luận kinh tế chính trị của C.MAC và Ph.Angghen thể hiện tập trung và
cô động nhất:
A. Bộ tư pháp
B. Bộ tư bản
C. Kinh tế học
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 56
Coi trọng vai trò của hoạt động thương mại?
A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Thời kỳ cổ, trung đại
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 57
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quy luật kinh tế tồn tại ….(1)…, không phụ thuộc vào ý chí của con người, con người không thể …
(2)… quy luật kinh tế, nhưng có thể …(3)… và …(4)… quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
B. (1) chủ quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
C. (1) chủ quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
D. (1) khách quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 58
Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là?
A. Khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
B. Giống nhau.
C. Đồng nhất với nhau.
D. Khác nhau không quan hệ với nhau
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 59
Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mac-Lenin thể hiện ở:
A. Hoạt động khoa học
B. Hoạt động chính trị
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 60
Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định:
A. Tiêu dùng
B. Trao đổi
C. Sản xuất
D. Phân phối
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 61
Tăng trưởng kinh tế là:
A. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
B. Tăng năng suất lao động
C. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
D. Tăng năng suất lao động
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 62
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị"?
A. Antoine Montchretiên
B. William Petty
C. Francois Quesney
D. Tomas Mun
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 63
Chọn ý sai trong các ý dưới đây:
A. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
B. Cả 3 đều sai
C. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
D. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 64
Theo C.Mác và Ph.Angghen quan niệm kinh tế chính trị có thể hiểu theo
bao nhiêu nghĩa?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 65
Hệ thống lý luận kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông
nghiệp :
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 66
Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Chưa phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Phát hiện ra quy luật kinh tế
C. Áp dụng quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 67
Tái sản xuất là?
A. Là quá trình sản xuất
B. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại
C. Là sự khôi phục lại sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 68
Tư liệu lao động gồm có:
A. Công cụ lao động
B. Các vật để chứa đựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 69
Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào:
A. Thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
B. Cơ cấu kinh tế
C. Cả 3 đều đúng
D. Vốn, khoa học công nghệ và con người
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 70
Học thuyết nào giữ vị trí là hòn đá tảng trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tích lũy
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 71
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương thuộc lĩnh vực nào?
A. Tiền tệ
B. Lưu thông
C. Dịch vụ
D. Sản xuất
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 72
Phương pháp nào được sử dụng trong nhiều ngành khoa học xã hội:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 73
Phương pháp nghiên cứu đặt thù của kinh tế chính trị Mác-lenin là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng, trừu tượng
B. Phương pháp duy vật biện chứng
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 74
Chủ nghĩa trọng nông có đối tượng nghiên cứu thuộc lĩnh vực
A. Thương nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 75
Lý luận của A.Smith một nhà kinh tế học của nước Anh xuất hiện vào thời
gian nào:
A. TK XV đến cuối TK XVII
B. TK VIII
C. TK XVI
D. TK XVII
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 76
Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác được thừa kế và phát triển trực tiếp thành tựu của
A. Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Chủ nghĩa trọng nông
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 77
Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào ?
A. Tiến bộ về kinh tế
B. Tiến bộ về chính trị, xã hội
C. Đời sống văn hóa, tinh thần ngày càng được nâng cao
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 78
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX
B. Cuối thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XVII đến nửa đầu thế kỉ XVIII
D. Cuối thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XVII
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 79
Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
B. Học thuyết tích luỹ tư sản
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết giá trị lao động
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 80
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau như thế nào:
A. Tác động sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
B. QHSX có tác động tích cực trỏ lại đối với lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 81
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các cơ quan hệ kinh tes
trong lĩnh vực nào?
A. Tài chính
B. Dịch vụ
C. Lưu thông
D. Sản xuất
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 82
Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích để rút ra lý
luận kinh tế từ lĩnh vực nào?
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Ngoại thương
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 83
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
A. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
B. Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.
C. Khoa học công nghệ tiên tiến
D. Tư liệu sản xuất hiện đại
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 84
Hãy chọn phương án không đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính khách quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 85
Kinh tế chính trị Mác – Lênin có các chức năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn, xã hội, phương pháp luận
B. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
C. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, giáo dục
D. Nhận thức, thực tiễn, giáo dục, xã hội
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 86
Chức năng của kinh tế chính trị bao gồm các chức năng gì?
A. Chức năng nhận thức,chức năng tư tưởng
B. Chức năng thực tiễn
C. Chức năng phương pháp luận
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 87
Phương pháp quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là
A. Phân tích và tổng hợp
B. Trừu tượng hóa khoa học
C. Logic và lịch sử
D. Mô hình hóa
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 88
Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là
động lực:
A. Trao đổi
B. Sản xuất
C. Tiêu dùng
D. Phân phối
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 89
Lao động cụ thể là?
A. Là nững việc làm cụ thể
B. Là lao dộng có mục đích riêng, đối tượng riêng, kết quả riêng
C. Là lao động ở các ngành nghè cụ thể
D. Là lao dộng có mục đích cụ thể
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 90
Chủ nghĩa trọng thương phát triển vào thời gian nào?
A. Thời cổ đại đến TK XV
B. Giữa TK XVII đến cuối TKXVIII
C. Giữa TK XVII đến nửa đầu TKXVIII
D. TK XV đến cuối TK XVII
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 91
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
D. Thời kỳ công trường thủ công
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 92
Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững:
A. Xác định nhân tố tốt cho một nền kinh tế nhờ tăng trưởng bền vững
B. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C. Cả 3 đều đúng
D. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 93
Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối:
A. Tồn tại độc lập với nhau
B. Sản xuất quyết định phân phối
C. Phân phối có tác động không tích cực đối với sản xuất
D. Phân phối quyết định sản xuất
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 94
Kinh tế chinh trị nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp:
A. Thời kì cổ trung đại
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa trọng nông
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 95
Kinh tế chính trị Mác – Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là
A. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội.
B. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn.
C. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất.
D. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong
thực tiễn.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 96
Các lý luận kinh tế chính trị của C.Mac đều khái quát về:
A. Cả ba đều đúng
B. Học thuyết tích lũy
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết giá trị
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 97
Kinh tế chính trị Mac-Lenin do ai sáng lập?
A. Ph.Angghen
B. Ph.Angghen, C.Mac
C. V.I.Lênin, Ph.Angghen
D. C.Mac
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 98
Nổi bật là kết quả nghiên cứu chỉ ra những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa
tư bản giai đoạn nào:
A. TK XX
B. Đầu TK XIX
C. Cuối TK XIX
D. Cuối TK XIX, đầu TK XX
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 99
Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và
trao đổi
B. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động của phương thức sản xuất.
D. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao đổi.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 100
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lenin là
A. Quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dung.
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biện chứng với trình độ phát
triểm của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất
định.
D. Sản xuất của cải vật chất.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 101
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu chính trị Mác – Lênin đòi hỏi
A. Quá trình nghiên cứu đi từ cụ thể đến trừu tượng, nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm trù,
vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại.
B. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nêu lên những khái niệm, phạm trù, vạch ra
những mối quan hệ giữa chúng, gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng
nghiên cứu.
C. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm trù,
vạch ra những mỗi quan hệ giữa chúng và ngược lại.
D. Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp, trên cơ sở đó tách ra được những dấu hiệu điển
hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên cứu.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 102
Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1612
C. 1618
D. 1615
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 103
Chủ nghĩa trọng thương ra đời trong thời kì
A. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
B. Tích lũy tư bản
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 104
Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã
hội?
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B. Căn cứ vào tính chất sản xuất
C. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
D. Căn cứ vào nội dung sản xuất
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 105
Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luật kinh tế chính trị bước đầu nghiên cứu về nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Trường phái trọng tiền
C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 106
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những
thành tựu của:
A. Kinh tế - chính trị tầm thường
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế - chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa trọng nông
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 107
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất hàng hóa đơn giản và hàng hóa
B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất của cải vật chất
Đáp án đúng: A
A
B
C
D

CHƯƠNG 2

Câu 1
Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là
A. Tỉ lệ nghịch.
B. Không đổi.
C. Tỉ lệ thuận.
D. Quyết định lượng giá trị sử dụng.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 2
Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa tăng.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 3
Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là
A. Điều tiết cung cầu hàng hoá.
B. Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán.
C. Quản lí nhà nước về kinh tế, khắc phục những khuyết tật của thị trường.
D. Định hướng sản xuất, tiêu dùng trong thị trường.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 4
Giá cả hàng hoá được thể hiện như thể nào khi cung < cầu?
A. Giá cả > giá trị
B. Giá cả = giá trị
C. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
D. Giá cả < giá trị
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 5
Mặt trái của sản xuất hang hóa là gì?
A. Phân hóa giàu – nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường.
B. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một số giá trị
văn hóa truyền thống.
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
D. Phân hóa giàu – nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 6
Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tự do di chuyển hàng hoá từ ngành này sang ngành khác.
B. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ nhanh này sang ngành
khác.
C. Hình thành tỉ suất lợi nhuân bình quân và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ ngành này sang
ngành khác.
D. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 7
Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị?
A. Nơi người mua và nguời bán trực tiếp thỏa thuận giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
D. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 8
Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành
A. Mang tính chủ quan.
B. Mang tính khách quan.
C. Do tác động chính sách pháp luật của nhà nước.
D. Tǎng hiệu quả nền kinh tế.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 9
Mục đích của cạnh tranh là gì?
A. Thu được lợi ích tối đa
B. Sản xuất ra nhiều hàng hoá nhất
C. Mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
D. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 10
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ quá trình
A. Tiêu dùng
B. Trao đổi
C. Phân phối
D. Sản xuất
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 11
Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là
A. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; nhà nước đóng vai trỏ quyết định
trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; là nền
kinh tế mở.
B. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò quyết định
trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; là nền
kinh tế mở.
C. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò quyết
định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo quy luật cung - cầu; là
nền kinh tế mở.
D. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò quyết
định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; là
nền kinh tế đóng.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 12
Biểu hiện nào thể hiên su hoạt đông cua quy luat giá trị thang du?
A. Cơ chế cạnh tranh của hàng hoá
B. Sự lên xuống của tiền tệ
C. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất
D. Sự vận động của giá cả xung quanh giá trị
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 13
Muc đích của việc cạnh tranh giữa các ngành là
A. Thu lợi nhuận siêu ngạch.
B. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất.
C. Thu lợi nhuân độc quyền.
D. Thu lợi nhuận tối đa.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 14
Khi giá cả hàng hoá giảm thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung giảm, cầu tǎng
B. Cung tǎng, cầu giảm
C. Cung tǎng, cầu tǎng
D. Cung giảm, cầu giảm
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 15
Để xác định giá cả của hàng hóa cần dựa trên cơ sở nào?
A. Mốt thời thượng của hàng hóa
B. Quan hệ cung, cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 16
Cơ chế thị trường là
A. Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
B. Hệ thống các quan hệ mang tính tự phát tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
C. Sự kết hợp các yếu tố khách quan và chủ quan.
D. Sự kết hợp giữa sự tự do của cá nhân và điều tiết của nhà nước.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 17
Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành hình thành
A. Giá trị thị trường.
B. Giá trị hàng hoá
C. Giá cả thị trường.
D. Giá trị cá biệt hàng hoá.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 18
Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và tạo ra
sự đa dạng các chủ thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các
nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mān tối đa nhu cầu của con người
C. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và tạo ra
các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mãn
tối đa nhu cầu của con người
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 19
Quy luật cung - cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa
A. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường.
B. Người bán hàng hoá với nhau.
C. Người tiêu dùng với nhau.
D. Các chủ thể sản xuất hàng hoá với nhau.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 20
Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là
A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế cá thể
C. Kinh tế tự nhiên
D. Kinh tế hàng hóa
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 21
Quy luật lưu thông tiền tệ xác định
A. Lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định.
B. Lượng tiền làm chức năng cất trữ.
C. Lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông.
D. Lượng tiền làm chức nǎng mua bán.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 22
Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh cần dựa vào những tiêu chí
A. Tính hiện đại, tính pháp luât.
B. Tính truyền thống, tính nhân vǎn.
C. Tính đạo đức, tính pháp luật.
D. Tính đạo đức, tính nhân văn.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 23
Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?
A. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 24
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. A.Smith
B. C. Mác
C. Ph. Ăngghen
D. D. Ricardo
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 25
Quy luât giá trị tồn tại trong
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Nền sản xuất hàng hoá.
C. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D. Mọi nền sản xuất.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 26
Vai trò cơ bản nhất của người sản xuất khi tham gia vào thị trường là gì?
A. Tìm kiếm lợi ích kinh tế cho mình
B. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ tiêu dùng
C. Định hướng sản xuất
D. Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 27
Các yếu tố nào cấu thành thị trường?
A. Hàng hoá, tiền tệ, nguời mua, người bán, pháp luât
B. Hàng hoá, tiền tệ, người bán
C. Hàng hoá, tiền tê, người mua, người bán
D. Hàng hoá, tiền tê, người sản xuất
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 28
Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là
A. Người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.
B. Người sản xuất ngày càng giàu có.
C. Kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
D. Nguời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 29
Loại cạnh tranh được đánh giá là động lực của nền kinh tế là
A. Cạnh tranh giữa các ngành.
B. Canh tranh trong nội bộ ngành.
C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua, cạnh tranh không lành mạnh.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 30
Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hoá phải tiến hanh trên cơ sở
nào?
A. Hao phí lao dông cụ thể
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động tư nhân
D. Hao phí lao động xã hội cần thiết
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 31
Lao động cụ thể tạo ra
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị của hàng hóa.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 32
Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của nguời sản xuất hàng hoá?
A. Lich sử
B. Tư nhân
C. Xã hội
D. Vĩnh viễn
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 33
Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là
A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. hình thái chung của giá trị
C. hình thái mở rộng của giá trị
D. hình thái tiền tệ
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 34
Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường
B. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế
C. Quá trình hình thành nhà nước
D. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 35
Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì?
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
B. Tổng số sản phẩm tăng.
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
D. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 36
Việc tăng cường độ lao động làm cho
A. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa tăng.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 37
Vai trò quan trọng nhất của người tiêu dùng khi tham gia vào thị trường là gì?
A. Định hướng tiêu dùng
B. Điều tiết cung - cầu hàng hoá
C. Tìm kiếm lợi ích cho mình
D. Định hướng sản xuất
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 38
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hóa là
A. Giá trị xã hội
B. Giá trị thặng dư
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị cá biệt
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 39
Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Thu được lợi nhuận siêu ngạch
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 40
Giá trị của hàng hóa được xác định bởi
A. Lao động phức tạp
B. Lao động đơn giản
C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 41
Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa
A. Nhà nước với doanh nghiệp.
B. Người mua với người bán.
C. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
D. Người kinh doanh với nhà nước.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 42
Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là
A. Tổng thể các yếu tố kinh tế vân động theo quy luât cùa thị trường.
B. Tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đồi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội.
C. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
D. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 43
Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá đóng vai trò
tiền tệ xuất hiện trong hình thái
A. Tiền tệ
B. Chung cua giá trị
C. Giá tri giản đơn hay ngẫu nhiên
D. Mở rộng của giá trị
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 44
Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hóa không đổi.
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng
lên 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn
vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm
xuống ½ lần.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 45
Thị trường chợ online có biểu hiện nào?
A. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuân giá cả của hàng hoá
D. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 46
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Sản xuất hàng hoá.
C. Mọi nền sản xuất.
D. Chủ nghĩa tư bản.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 47
Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết cǎn cứ vào
A. Tính chuyên biệt của thị trường.
B. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
C. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường.
D. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 48
Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là
A. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá.
B. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá.
C. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá.
D. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 49
Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hóa ?
A. Tư nhân
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Vĩnh viễn
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 50
Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá, quy luât cung - cầu, quy luật canh tranh và giá trị của tiền tệ
B. Giá trị trao đổi của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ
C. Giá trị của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ.
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường, quy luật cung – cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 51
Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu
quả trong nền kinh tế
B. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
C. Thực hiện giá trị hàng hoá và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
D. Kích thích sự sáng tao và tạo ra cách thức phân bố nguồn lực hiêu qua trong nền kinh tế, gắn kết
nền kinh tế thành một chỉnh thể
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 52
Hàng hóa có những đặc điểm nào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.
B. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau.
C. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 53
Cơ sở để hàng hóa A có thể trao đổi được với hàng hóa B là
A. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A hàng hóa B.
B. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A hàng hóa B.
C. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A hàng hóa B.
D. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 54
Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì ?
A. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn.
B. Lao động phức tạp và lao động giản đơn đều là sự thống nhất của mặt cụ thể và mặt trừu tượng.
C. Lao động phức tạp là lao động phải qua huấn luyện, đào tạo.
D. Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều lượng giá trị so
với lao động giản đơn.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 55
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
A. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu.
B. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kī thuật, công nghệ và khả nǎng tổ chức quản lí.
C. Trình độ tay nghề công nhân, đào thải các nhân tổ lạc hậu và khả năng tổ chức quản lí.
D. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và phân bổ các nguồn lực kinh tế.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 56
Khi năng suất lao động tăng lên thì
A. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
B. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
D. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 57
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế ...(1)... một cách...(2)... mối quan hệ ...(3)... kinh tế giữa các
chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá.
A. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) ganh đua
B. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) cạnh tranh
C. (1) điều tiết, (2) chủ quan, (3)ganh đua
D. (1) phân bổ, (2) khách quan, (3) ganh đua
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 58
Lao động cụ thể là
A. Lao động chân tay.
B. Lao động ở các ngành, nghề cụ thể.
C. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
D. Lao động đơn giản.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 59
Ưu thế của sản xuất hàng hóa là
A. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế.
B. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế.
C. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hóa sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế.
D. Thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 60
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
A. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 61
Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?
A. Phân hoá giàu, nghèo giữa nhũng nguời sản xuất hàng hoá
B. Làm cho giá tri hàng hoá giảm xuống
C. Làm cho hàng hoá phân phối không đều giữa các vùng
D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 62
Giá cả hàng hóa là
A. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
B. Giá trị của hàng hóa.
C. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 63
Lao động trừu tượng là gì ?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
B. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
C. Lao động xã hội của nguồi sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của nó, đó là
sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc.
D. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 64
Một trong những mặt hạn chế của cạnh tranh là gì?
A. Làm cho cung lớn hơn cầu
B. Gây ra hiện tượng lạm phát
C. Gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
D. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 65
Bản chất của tiền là gì?
A. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động
tư nhân
B. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động
xã hội
C. Là loai hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động
cá biêt
D. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động
thủ công
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 66
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm :
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó
trong những điều kiện …(1)… của xã hội với trình độ …(2)… trung bình, cường độ lao động …(3)

A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 67
Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để
A. Làm phương tiện mua hàng hoá.
B. Làm phương tiện trả nợ.
C. Đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
D. Làm phương tiên nôp thuế.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 68
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa là gì?
A. Lao động sống của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
B. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
C. Lượng lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó.
D. Thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hóa đó.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 69
Hàng hóa là
A. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi,
mua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu chính những người sản xuất ra hàng hóa.
C. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của những người khác không thông qua trao đổi, mua
bán.
D. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 70
Vai trò cơ bản nhất của các chú thể trung gian khi tham gia vào thị trường là gì?
A. Điều tiết cung cầu hàng hoá
B. Tìm kiếm lợi ích kinh tế cho mình
C. Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán
D. Định hướng sản xuất
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 71
Biểu hiện của thị trường chứng khoán là
A. Nơi người mua được lựa chon và so sánh giá cả của hàng hoá.
B. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
C. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá.
D. Người mua và người bán đều phải thông qua môi giới trung gian.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 72
Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa
vào căn cứ nào?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
C. Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 73
Lao động phức tạp là
A. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.
B. Lao động trừu tượng.
C. Lao động thủ công.
D. Lao động xã hội cần thiết.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 74
Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về
A. Lợi nhuận.
B. Giá trị trao đổi của hàng hoá.
C. Cung, cầu các loại hàng hoá.
D. Tỉ suất lợi nhuận.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 75
Lao động cụ thể là nguồn gốc của
A. Giá trị cá biệt
B. Giá trị trao đổi
C. Của cải
D. Giá trị
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 76
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Phân công lao động xã hội là sự …(1)… lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất
…(2)… tạo nên sự …(3)… của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hóa
B. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hóa
C. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện đại hóa
D. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện đại hóa
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 77
Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2
lần.
D. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2
lần.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 78
Vì sao C.Mác cho rằng: Các hàng hóa trao đổi được với nhau?
A. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau.
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất.
C. Đều có giá trị sử dụng.
D. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằng nhau.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 79
Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2
lần.
B. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 80
Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì?
A. Thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Đổi mới công nghệ
C. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
D. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 81
Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Tiềm ần rùi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng sử dụng hợp lí tài nguyên
không thể tái tao được
B. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng phân bố hợp lí tài nguyên
không thể tái tạo được
C. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; tạo lập sự công bằng trong xã hội; xu hướng cạn kiệt tài nguyên
không thể tái tạo được
D. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo được; phân hoá sâu
sắc trong xã hội
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 82
Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động quá khứ và lao động sống.
C. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 83
Lao động giản đơn là gì?
A. Lao động trừu tượng.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động thủ công.
D. Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 84
Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn cứ vào
A. Phạm vi các quan hệ.
B. Tính chất và cơ chế vân hành của thị trường.
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
D. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 85
Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm
A. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lí.
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua.
C. Thỏa mãn nhu cầu của người bán.
D. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 86
Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ?
A. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
B. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
D. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 87
Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên
môn cho người lao động, điều này thể hiện
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Góp phần ổn định thị trường hàng hoá.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nuớc.
D. Thúc đầy tǎng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 88
Giá trị của hàng hóa là phạm trù
A. Ngẫu nhiên
B. Tất nhiên
C. Lịch sử
D. Vĩnh viễn
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 89
Sản xuất hàng hóa là
A. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao
đổi, mua bán.
B. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của
bản thân nguời sản xuất.
C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu
mang tính nội bộ.
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục
đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, buôn bán.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 90
Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là
A. Tăng năng suất lao động.
B. Kéo dài thời gian lao động.
C. Tăng số người lao động.
D. Tăng cường độ lao động.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 91
Tiền tệ có mấy chức nǎng?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 92
Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn
vị hàng hóa tăng lên 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hóa giảm xuống 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn
vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hóa không đổi.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 93
Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
D. Tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 94
Đặc điểm của hàng hóa hữu hình là
A. Có thể cất trữ được, tồn tại ở cá dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sự dụng và giá trị cùng diễn ra.
B. Có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra.
C. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng
diễn ra.
D. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn
ra.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 95
Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá như thế nào?
A. Giá cả < giá trị
B. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
C. Giá cả = giá tri
D. Giá cả > giá trị
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 96
Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là
A. Quy mô sản xuất.
B. Quản lí các ngành san xuất.
C. Cung úng hàng hoá cho sản xuất.
D. Điều hoà, phân bổ tư liệu sản xuất và sức lao động.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 97
Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Chuyên môn hóa sản xuất
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Phong tục, tập quán
D. Những điều kiện tự nhiên
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 98
Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa là
A. Tự tiêu dùng
B. Tăng năng suất lao động
C. Trao đổi, buôn bán
D. Tăng cường độ lao động
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 99
Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ đâu?
A. Sự thay đổi cung, cầu
B. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
D. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 100
Quy luât giá trị điều tiết lưu thông, có nghĩa là hàng hoá vận động từ nơi
A. Có giá thấp đến nơi có giá thấp.
B. Có giá cao đến nơi có giá cao.
C. Có giá cao đến nơi có giá thấp.
D. Có giá thấp đến nơi có giá cao.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 101
Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì?
A. Tăng cường độ lao động
B. Tăng năng xuất lao động
C. Trao đổi, mua bán
D. Tự tiêu dùng
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 102
Khi tăng cường độ lao động thì
A. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
C. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
D. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 103
Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá
chung xuất hiện ở hình thái nào?
A. Hình thái tiền tệ
B. Hình thái mở rộng của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 104
Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và giá trị?
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
B. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cung - cầu và giá trị của tiền
C. Giá trị là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá cả
D. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 105
Giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù
A. Vĩnh viễn
B. Ngẫu nhiên
C. Tất nhiên
D. Lịch sử
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 106
Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông
A. Trả nợ
B. Nộp thuế
C. Thanh toán
D. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 107
Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Hao phí lao động của người sản xuất.
C. Sự khan hiếm của hàng hóa.
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 108
Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trường
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Bảo vệ môi trường tự nhiên
D. Đa dang hoá các quan hệ kinh tế
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 109
Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện
A. Giá cả bằng giá tri hàng hoá
B. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hoá
C. Cung-cầu về hàng hoá
D. Giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoá
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 110
Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và đa dạng hóa về cá thành phần kinh tế
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 111
Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng ?
A. Lao động sản xuất hàng hóa có mục địch để trao đổi, mua bán.
B. Lao động sản xuất hàng hóa có hai loại lao động phức tạp và lao động giản đơn.
C. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt : lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất tư nhân và xã hội.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 112
Khi cung > cầu thì
A. Giá cả = giá trị.
B. Giá cả > giá trị.
C. Giá cả < giá trị.
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 113
Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thể nạp, một tuần sau mạng di động B và C cũng đưa
ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của thị trường?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật cung – cầu
D. Quy luật giá trị
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 114
Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cung tǎng, cầu tǎng
B. Cung giảm, cầu giảm
C. Cung tǎng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tǎng
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 115
Lao động trừu tượng là nguồn gốc của
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị cá biệt
C. Của cải
D. Giá trị
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 116
Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế hàng hoá
B. Kinh tế hàng hoá giản đơn
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Kinh tế tự nhiên
Đáp án đúng: A

You might also like