Professional Documents
Culture Documents
1.
Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triẻn?
A. a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
*B. b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. c. Quy luật phủ định của phủ định
D. d. Không có quy luật nào
2.
Lực lượng sản xuất là khái niệm chỉ mối quan hệ giữa:
A. a. Con người với con người trong sản xuất vật chất
B. b. Con người với công cụ lao động trong sản xuất vật chất
*C. c. Con người với tự nhiên trong sản xuất vật chất
D. d. Con người với xã hội trong sản xuất vật chất
3.
Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu kinh tế xã hội trong một gai đoạn lịch sử nhất định,
bao gồm các yếu tố cơ bản:
A. a. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất
B. b. Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
C. c. Lực lượng sản xuất; Kiến trúc thương tầng
*D. d. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
4.
Lao động là quá trình: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Có mục đích
B. b. Hướng đối tượng
C. c. Sử dụng công cụ, phương tiện
*D. d. Cả a, b và c
5.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dâncư có vai trò
quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa…… họ là ai? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Tầng lớp chính trị gia
B. b. Tầng lớp tu sĩ
C. c. Tầng lớp nghệ sĩ
*D. d. Tầng lớp trí thức
6.
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dướiđây là đúng
nhất)
A. a. Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
B. b. Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
*C. c. Giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị.
D. d. Bao gồm ba đáp án trên.
7.
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:(Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất)
A. a. Khác nhau về nghề nghiệp
B. b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
*C. c. Sự xuất hiện của tư hữu về tư liệu sản xuất
D. d. Cả ba đáp án trên
8.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của cácgiai cấp trong một
xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Giới tính.
*B. b. Quan hệ sản xuất.
C. c. Nghề nghiệp.
D. d. Bao gồm ba đáp án trên.
9.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
*B. b. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
C. c. Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
D. d. Cả ba đáp án trên
10.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?(Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất)
A. a. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp quy
B. b. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên
*C. c. Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát hóa, trừu tượng hóa,
sâu sắc và chính xác vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
D. d. Cả a, b và c
11.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm củacon người về tồn tại
xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt độngthực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống
hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây làđúng nhất)
*A. a. Tri thức kinh nghiệm.
B. b. Ý thức xã hội thông thường.
C. c. Tâm lý xã hội.
D. d. Cả ba đáp án trên.
12.
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếutố nào? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
B. b. Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
*C. c. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
D. d. Cả ba yếu tố trên.
13.
Hình thái kinh tế xã hội đầu tiên trong lịch sử xã hội loài người theo quan điểm của C.Mác. (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. Cộng sản nguyên thủy
B. b. Chiếm hữu nô lệ
C. c. Phong kiến
D. d. Tư bản
14.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nàodưới đây là đúng
nhất)
A. a. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
B. b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
*C. c. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
D. d. Cả ba đáp án trên.
15.
Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc. (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Thị tộc
B. b. Bộ lạc
C. c. Bộ tộc
*D. d. Cả a, b và c
16.
Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đâylà đúng nhất)
A. a. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
B. b. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
*C. c. Cách mạng tháng 8-1945.
D. d. Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
17.
Trong Cơ sở hạ tầng thì quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho xã hội đó? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất)
A. a. Quan hệ sản xuất tàn dư
*B. b. Quan hệ sản xuất thống trị
C. c. Quan hệ sản xuất mầm mống
D. d. Cả a, b và c
18.
Trong Kiến trúc thượng tầng bộ phận nào có sự tác động mạnh mẽ nhất đến Cơ sở hạ tầng và đến
các yêu tố cấu thành của Kiến trúc thượng tầng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Đạo đức
B. b. Triết học
*C. c. Nhà nước
D. d. Tôn giáo
19.
Trong lực lượng sản xuất nhân tố nào thường xuyên biến đổi và mang tính cách mạng nhất? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. Công cụ lao động
B. b. Đối tượng lao động tự nhiên
C. c. Đối tượng lao động nhân tạo
D. d. Sản phẩm làm ra
20. Ba cấp độ phát triển trong lịch sử của thế giới quan là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Thần thoại
B. b. Tôn giáo
C. c. Duy vật biện chứng
*D. d. Cả a, b và c
21.
Tính quy định về mặt quy mô, trình độ phát triển, được gọi là phạm trù gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất)
A. a. Năng lực
B. b. Tiềm năng
C. c. Chất
*D. d. Lượng
22.
Điền tập hợp từ vào ô trống để có được phạm trù Điểm nút: Là giới hạn mà tại đó sự thay đổi về
lượng sẽ làm thay đổi về chất của sự vật. Bất kỳ …….nào cũng được giới hạn bởi hai điểm nút. (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. độ
B. b. lượng
C. c. chất
D. d. sự vật
23.
Điền tập hợp từ vào ô trống để có được phạm trù Độ: Độ là phạm trù triết học dùng để chỉ sự thống
nhất giữa ……., là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự
vật. (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Bản chất và hiện tượng
B. b. nguyên nhân và kết quả
*C. c. lượng và chất
D. d. sự vật, hiện tượng
24.
Điền tập hợp từ vào ô trống để có được phạm trù Bước nhảy: Bước nhảy là phạm trù triết học dùng
để chỉ sự chuyển hoá về chất của sự vật do sự thay đổi về ……. trước đó gây ra. (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất)
A. a. độ
B. b. điểm nút
C. c. chất
*D. d. lượng
25.
Có mấy vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. 1
B. b. 2
C. c. 3
D. d. 4
26.
Điền tập hợp từ vào ô trống để có được kết luận đúng: Khi nói tới nguồn gốc nhận thức của triết học
là nói tới sự hình thành, phát triển của tư duy ……. (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. bậc cao
*B. b. trừu tượng
C. c. so sánh
D. d. hệ thống
27.
Triết học ra đời khi phương thức sản xuất dựa trên ……. về tư liệu sản xuất được xác định và ở
trình độ khá phát triển. (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. sự phát triển
B. b. hưởng chung
*C. c. chiếm hữu tư nhân
D. d. cả a,b và c
28.
Ba cấp độ phát triển trong lịch sử của thế giới quan là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Thần thoại
B. b. Tôn giáo
C. c. Duy vật biện chứng
*D. d. Cả a, b và c
29.
Trong lực lượng sản xuất nhận tố nào đóng vai trò quan trong nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất)
A. a. Cộng cụ lao động
B. b. Đối tượng lao động
*C. c. Con người
D. d. Cả a và b
30.
Trong Kiến trúc thượng tầng bộ phận nào có sự tác động mạnh mẽ nhất đến Cơ sở hạ tầng và đến
các yêu tố cấu thành của Kiến trúc thượng tầng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Đạo đức
B. b. Triết học
*C. c. Nhà nước
D. d. Tôn giáo
31.
Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc. (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Thị tộc
B. b. Bộ lạc
C. c. Bộ tộc
*D. d. Cả a, b và c
32.
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếutố nào? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
B. b. Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
*C. c. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
D. d. Cả ba yếu tố trên.
33. (0.200 Point)
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:(Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất)
A. a. Khác nhau về nghề nghiệp
B. b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
*C. c. Sự xuất hiện của tư hữu về tư liệu sản xuất
D. d. Cả ba đáp án trên
34.
Sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực, bao gồm ba phương diện không
tách rời nhau là:
A. a. Sản xuất vật chất, sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
*B. b. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
C. c. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất lịch sử
D. d. Cả a, b và c
35.
Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu kinh tế xã hội trong một gai đoạn lịch sử nhất định,
bao gồm các yếu tố cơ bản:
A. a. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất
B. b. Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
C. c. Lực lượng sản xuất; Kiến trúc thương tầng
*D. d. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
36.
Đâu là kiểu nhà nước mà hiện tại không còn tồn tại:
A. a. Cộng hòa tổng thống
B. b. Cộng hòa đại nghị
C. c. Quân chủ tương đối
*D. d. Quân chủ tuyệt đối
37.
Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch sử nhân loại có tính đa dạng là:
A. a. Truyền thống văn hóa
B. b. Chủng tộc, sắc tộc
C. c. Điều kiện địa lý
*D. d. Cả a, b và c
38. (0.200 Point)
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người:
A. a. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội
B. b. Trong tính hiện thực của nó bản chát của con người là sự tổng hòa những quan hệ xã hội
C. c. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử
*D. d. Cả a, b và c
39.
Là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất. Đó chính là:
A. a. Quy luật
B. b. Quy định
*C. c. Vận động
D. d. Cả a, b và c
40.
Có đối tượng nghiên cứu là mặt xã hội của sản xuất, tức là quan hệ sản xuất hay là quan hệ kinh tế
giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất. Đó
chính là:
*A. a. Kinh tế chính trị học Mác-Lênin
B. b. Triết học Mác-Lênin
C. c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. d. Đạo đức học
41.
Trong lực lượng sản xuất nhận tố nào đóng vai trò quan trong nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất)
A. a. Cộng cụ lao động
B. b. Đối tượng lao động
*C. c. Con người
D. d. Cả a và b
42.
Trong lực lượng sản xuất nhân tố nào thường xuyên biến đổi và mang tính cách mạng nhất? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. Công cụ lao động
B. b. Đối tượng lao động tự nhiên
C. c. Đối tượng lao động nhân tạo
D. d. Sản phẩm làm ra
43.
Trong Kiến trúc thượng tầng bộ phận nào có sự tác động mạnh mẽ nhất đến Cơ sở hạ tầng và đến
các yêu tố cấu thành của Kiến trúc thượng tầng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Đạo đức
B. b. Triết học
*C. c. Nhà nước
D. d. Tôn giáo
44.
Trong Cơ sở hạ tầng thì quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho xã hội đó? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất)
A. a. Quan hệ sản xuất tàn dư
*B. b. Quan hệ sản xuất thống trị
C. c. Quan hệ sản xuất mầm mống
D. d. Cả a, b và c
45.
Hình thái kinh tế xã hội đầu tiên trong lịch sử xã hội loài người theo quan điểm của C.Mác. (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất)
*A. a. Cộng sản nguyên thủy
B. b. Chiếm hữu nô lệ
C. c. Phong kiến
D. d. Tư bản
46.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nàodưới đây là đúng
nhất)
A. a. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
B. b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
*C. c. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
D. d. Cả ba đáp án trên.
47.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm củacon người về tồn tại
xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt độngthực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống
hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây làđúng nhất)
*A. a. Tri thức kinh nghiệm.
B. b. Ý thức xã hội thông thường.
C. c. Tâm lý xã hội.
D. d. Cả ba đáp án trên.
48.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
*B. b. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
C. c. Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
D. d. Cả ba đáp án trên
49.
Lao động là quá trình: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. Có mục đích
B. b. Hướng đối tượng
C. c. Sử dụng công cụ, phương tiện
*D. d. Cả a, b và c
50.
Bất khả tri luận được hiểu là:(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)
A. a. lý luận còn kém
*B. b. Phủ nhận khả năng nhận thức
C. c. Lý luận suông
D. d. Không liên hệ thực tiễn
51.
Lực lượng sản xuất là khái niệm chỉ mối quan hệ giữa:
A. a. Con người với con người trong sản xuất vật chất
B. b. Con người với công cụ lao động trong sản xuất vật chất
*C. c. Con người với tự nhiên trong sản xuất vật chất
D. d. Con người với xã hội trong sản xuất vật chất
52.
Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ phát triển lực lượng sản xuất, mà cụ thể là:
A. a. Phát triển nhân tố con người
B. b. Phát triển đối tượng lao động
C. c. Phát triển công cụ lao động
*D. d. Cả a, b và c
53.
Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu kinh tế xã hội trong một gai đoạn lịch sử nhất định,
bao gồm các yếu tố cơ bản:
A. a. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất
B. b. Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
C. c. Lực lượng sản xuất; Kiến trúc thương tầng
*D. d. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thương tầng
54.
Hình thức nhà nước là một khái niệm được xem xét ở ba mặt:
*A. a. Hình thức chính thể; Hình thức cấu trúc; Chế độ chính trị
B. b. Nhà nước; Pháp luật; Quân đội
C. c. Lập Pháp; Hành pháp; Tư pháp
D. d. Cả a, b và c
55.
Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra cách thức của sự phát triển?
*A. a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B. b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. c. Quy luật phủ định của phủ định
D. d. Không có quy luật nào
56.
Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triẻn?
A. a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
*B. b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. c. Quy luật phủ định của phủ định
D. d. Không có quy luật nào
57.
Quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng?
A. a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
*B. b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. c. Quy luật phủ định của phủ định
D. d. Không có quy luật nào
58.
Bên cạnh Quy phạm pháp luật nhà nước còn sử dụng những quy phạm nào để quản lý xã hội?
A. a. Đạo đức
B. b. Tập quán
C. c. Tôn giáo
*D. d. Cả a, b và c
59.
Có đối tượng nghiên cứu là những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. Đó chính là:
A. a. Kinh tế chính trị học Mác-Lênin
*B. b. Triết học Mác-Lênin
C. c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. d. Đạo đức học
60.
Có đối tượng nghiên cứu những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa. Đó chính là:
A. a. Kinh tế chính trị học Mác-Lênin
B. b. Triết học Mác-Lênin
*C. c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. d. Đạo đức học
1.
Tính đa dạng, phong phú của mối liên hệ biểu hiện qua những khía cạnh nào?
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính phong phú, đa dạng
2.
Quan điểm toàn diện đặt ra những yêu cầu gì trong nhận thức và thực tiễn?
Đòi hỏi chúng ta phải xem xét sự vật, hiện tượng với tất cả các mặt, các mối liên hệ
Đánh giá đúng vai trò, vị trí của từng mặt, từng mối liên hệ
Nắm được mối liên hệ chủ yếu có vai trò quyết định
3.
Quan điểm lịch sử cụ thể đặt ra những yêu cầu gì trong nhận thức và thực tiễn?
Đòi hỏi phải nhận thức đầy đủ các mối liên hệ của sự vật, nắm được bản chất bên trong, trực tiếp.
Đồng thời phải nhận thức được không gian, thời gian, điều kiện cụ thể của sự tồn tại
Nắm bắt được xu hướng biến đổi của các sự vật, hiện tượng.
4.
Trong trường hợp nhiều nguyên nhân cùng tham gia sinh ra một kết quả, thì phân loại thành các
nguyên nhân nào?
Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài
Nguyên nhân trực tiếp và nguyên nhân gián tiếp
Nguyên nhân cơ bản và nguyên nhân không cơ bản
5.
Trong tư tưởng Hồ Chí Minh lý luận về con người theo nghĩa hẹp bao gồm những nhân tố nào?
Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn
Là sự vận dụng và phát triển sáng tạo lý luận con người phù hợp với điều kiện lịch sử xã hội Việt Nam
6.
Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa chức năng thống trị chính trị với chức năng xã hội của nhà
nước.
Công cụ duy trì quyền lực thống trị
Chức năng thống trị chính trị của giai cấp giữa địa vị quyết định
Chức năng xã hội là cơ sở của sự thống trị về chính trị
Biểu hiện sự ưu việt của nhà nước.
7.
Vì sao mối quan hệ giữ Vật chất và Ý thức trở thành vấn đề cơ bản của triết học?
Hai phạm trù rộng lớn nhất
Cơ sở phân định lập trường triết học
Tất cả các trường phái đều tập trung giải quyết nó
Xuyên suốt lịch sử triết học
8.
Nêu vai trò của lao động sản xuất vật chất.
Tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu tồn tại
Góp phần hình thành phát triển biến đổi các quan hệ xã hội
Thúc đẩy sự vận động phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy
Góp phần hình thành ngôn ngữ
9.
Nêu các tính chất của mối liên hệ phổ biến
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính phong phú, đa dạng
10.
Nêu vai trò của ngôn ngữ trong việc hình thành ý thức.
Võ vật chất của tư duy
Cơ sở biểu đạt (vật hóa) tư duy ra bên ngoài
Đúc kết tri thức và kinh nghiệm dưới dạng tư duy lý luận
Truyền bá kinh nghiêm, tri thức qua các thế hệ
11.
Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa chức năng thống trị chính trị với chức năng xã hội của nhà
nước.
Công cụ duy trì quyền lực thống trị
Chức năng thống trị chính trị của giai cấp giữa địa vị quyết định
Chức năng xã hội là cơ sở của sự thống trị về chính trị
Biểu hiện sự ưu việt của nhà nước.
12.
Những cơ sở nào để khẳng định “Trong lực lượng sản xuất người lao động là nhân tố hàng đầu giữ
vai trò quyết định.”?
Người lao động là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định.
Chủ thể sáng tạo và sử dụng cộng cụ lao động.
13.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội thể hiện ở những điểm nào?
Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Ý thức xã hội có tính kế thừa
Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
14.
Quan điểm lịch sử cụ thể đặt ra những yêu cầu gì trong nhận thức và thực tiễn?
Đòi hỏi phải nhận thức đầy đủ các mối liên hệ của sự vật, nắm được bản chất bên trong, trực tiếp.
Đồng thời phải nhận thức được không gian, thời gian, điều kiện cụ thể của sự tồn tại
Nắm bắt được xu hướng biến đổi của các sự vật, hiện tượng.
15.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người bao gồm những nội dung cơ bản nào?
Tư tưởng về giải phóng nhân dân lao động
Tư tưởng về giải phóng giai cấp
Tư tưởng về giải phóng giai cấp, dân tộc
Tư tưởng về phát triển con người
16.
Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa chức năng thống trị chính trị với chức năng xã hội của nhà
nước.
Công cụ duy trì quyền lực thống trị
Chức năng thống trị chính trị của giai cấp giữa địa vị quyết định
Chức năng xã hội là cơ sở của sự thống trị về chính trị
Biểu hiện sự ưu việt của nhà nước.
17.
Khi nhận thức về vai trò của công cụ lao động trong lực lượng sản xuất chúng ta cần lưu ý những vai
trò cơ bản nào?
Yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
Là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế, xã hội trong lịch sử.
Là thức đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con người.
Tiêu chuẩn phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau
18.
Trình bày các yếu tố cấu thành của nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội của ý thức.
Bộ não con người với quá trình sinh lý thần kinh bình thường
Sự tác động của thế giới khách quan bên ngoài
Lao động
Ngôn ngữ
19.
Nêu vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở và động lực của nhận thức
Thực tiễn là mục đích của quá trình nhận thức
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm nghiệm tính chân lý
20.
Vì sao mối quan hệ giữ Vật chất và Ý thức trở thành vấn đề cơ bản của triết học?
Cơ sở phân định lập trường triết học
Tất cả các trường phái đều tập trung giải quyết nó
Xuyên suốt lịch sử triết học
21.
Nêu các tính chất của mối liên hệ phổ biến
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính phong phú, đa dạng
22.
Nêu các chức năng cơ bản của nhà nước.
Quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
Thiết lập hệ thống cơ quan quyền lực công cộng
Quy định và tổ chức thu thuế để duy trì hoạt động của bộ máy chính quyền
23.
Xét về phạm vi tác động, quy luật được phân chi thành các dạng nào?
Quy luật đặc thù
Quy luật chung
Quy luật phổ biến
24.
Biểu hiện của chủ quan duy ý chí.
Tuyệt đôi hóa vai trò của nhân tố chủ quan, xa rời hiện thực
25
Đặc điểm và hình thức của nhận thức cảm tính
Bề ngoài, chưa đi vào bản chất bên trong
Cảm giác – tri giác – biểu tượng
26
Trình độ của lực lương sản xuất biểu hiện qua những yêu tố nào
Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở trình độ phát triển của công cụ lao động, trình độ, kinh
nghiệm, kỹ năng lao động của con người, trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội, trình độ ứng dụng
của khoa học vào quá trình sản xuất.
27.
Sự khác biệt giữa chủ nghĩa Duy Vật và Duy Tâm trong giải quyết mối quan hệ vật chất và ý thức
Duy Vật: thế giới này là thế giới vật chất vật chất có trước sinh ra và quyết định ý thức.
Duy Tâm: thế giới này là thế với tinh thần, tinh than có trước sinh ra và quyết đinh vật chất
28.
Kế thừa biện chứng là gì?
Kế thừa và phát triển
29.
Năng lực nào bộc lộ rõ nhất và nỗi trội nhất tính xã hội của con người.
Lao động và chế tạo sử dụng công cụ lao động
30.
Cấu trúc của LLSX
31.
Đâu là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý theo quan điểm Triết học Mác Lê nin
Thực tiễn
32 .
Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn chúng ta cần làm gì để thay đổi kết quả.
Cần dựa vào nguyên nhân chủ yếu và nguyên nhân bên trọng
33.
Trình bày cấu trúc của lực lượng sản xuất
Cấu trúc LLSX được xem xét trên hai mặt, đó là mặt kinh tế - kỹ thuật (tư liệu sản xuất) và mặt kinh tế - xã
hội (người lao động)
34.
Vai trò của sản xuất vật chất
Tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu tồn tại
Góp phần hình thành phát triển biến đổi các quan hệ xã hội
Thúc đẩy sự vận động phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy
Góp phần hình thành ngôn ngữ
DẠNG TỰ LUẬN
- Khi xem xét thức với các yếu tố hợp thành: trí thức – Tình cảm – Niềm tin – Ý chí. Trong đó tri
thức là nhân tố cơ bản cốt lõi.
- Khi xem xét ý thức ở chiều sâu: - tự ý thức – Tiềm thức – Vô thức
d. Và một dạng câu hỏi phu nào đó – đại loại như: vai trò của trí tuệ nhân tạo trong quá trình
thay thế con người trong lao động sản xuất.