Professional Documents
Culture Documents
Kinh Te Chinh Tri Mac SDGBBBD
Kinh Te Chinh Tri Mac SDGBBBD
Kinh tế chính trị Mác (Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải)
Chương 1
1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?
A. 1511
B. 1713
C. 1615
D. 1617
4. Quá trình ra đời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷXIX
6. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông?
A. Từ cổ đại đến thế kỷ XV
9. Quá trình ra đời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVI
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
11.Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp từ:
A. Kinh tế chính tri cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa trọng nông
12.Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung
và cô đọng nhất trong tác phẩm:
A. Tư bản
B. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
13. Vai trò của V.I.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế
chính trị theo phương pháp luận của C.Mác:
A. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ
XIX
B. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn đầu thế kỷ XX
C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các đáp án
14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất trong nông nghiệp
C. Sản xuất trong công nghiệp
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. Lưu thông
B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
D. Công nghiệp
17.Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác- Lênin?
A. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa
B. Chỉ là vấn đề sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ
đó hình thành, phát triển
18.Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa
rộng nhất, là khoa học về những quy luật chi phối sự . vật chất và sự ... những tư
liệu sinh hoạt vật chất trong xã hội loài người”.
A. Sản xuất- trao đổi
B. Trao đổi- sản xuất
C. Sản xuất- sản xuất
D. Trao đổi- trao đổi
19.Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin
A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
trong sản xuất và trao đổi
B. Góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
D. Tất cả các đáp án
20.So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là tôi phẩm chủ quan
của con người
B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan |
của con người
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính khách quan tuyệt
D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan tuyệt
A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa người
với người trong sản xuất và trao đổi
B. Là những quy luật kinh tế có tác động tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
D. Tất cả các đáp án
23.Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức
lý luận về những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với
phương thức sản xuất?
A. Chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
C. Chức năng thực tiễn
D. Chức năng tư tưởng
24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin có vai trò cải tạo thực tiễn,
thúc đẩy văn minh của xã hội?
A. Chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
C. Chức năng thực tiễn
D. Chức năng tư tưởng
25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tăng
tư tưởng cộng sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa
bình, củng cố niềm tin?
A. Chúc năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
15. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không đổi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng
16. Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
D. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
23. Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?
A. Quan hệ cung cầu
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
24. Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản
xuất ra hàng hóa?
A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình
B. Với cường độ lao động trung bình
C. Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của xã hội
D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A. Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
D. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
A. Có giá trị và giá trị sử dụng
B. Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác
C. Có thể mua bán được
D. Tất cả các đáp án
31. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau trên cơ sở:
A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Đều là sản phẩm của lao động
C. Phân công lao động xã hội
D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau
32. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao
động của công nhân là gì?
33. Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?
A. Công dụng của hàng hóa
B. Hóa tính và lý tính của hàng hóa
C. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
D. Không có đáp án đúng
39. Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Làm trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu
D. Trao đổi quốc tế
40. Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện chức
năng nào?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
41. Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là để:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu
D. Trao đổi quốc tế
42. Tiền tệ đóng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
Đ. Tiền tệ thế giới
43. Tiền được rút ra khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết
là thực hiện chức năng?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện cất trữ
D. Tiền tệ thế giới
44. Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:
A. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
B. Thực hiện việc thanh toán mua bán hàng hóa chịu
C. Thanh toán quốc tế
D. Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết
45. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:
A. Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước với nhau
B. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
C. Thanh toán hàng hóa mua bán chịu
D. Không có đáp án đúng
46. Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực
hiện chức năng:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động:
A. Tăng năng suất độ lao động
B. Độ dài ngày lao động lao động
C. Trình độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
D. Kinh nghiệm của người lao động
52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng số người lao động
C. Kéo dài thời gian lao động
D. Tăng cường độ lao động
56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:
A. Cửa hàng
B. Cửa hàng, chợ
C. Tất cả các đáp án
D. Cửa hàng lưu động
58. Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
A. Quan hệ cung - cầu - giá cả
B. Quan hệ hàng - tiền
C. Quan hệ hợp tác - cạnh tranh
D. Tất cả các đáp án
59. Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy
luật nào?
A. Quy luật tự nhiên
60. Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường
tư liệu tiêu dùng?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
61. Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc tế?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị
trường nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường
cạnh tranh không hoàn
hảo, thị trường độc quyền
B. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau
D. Thị trường hàng hóa đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra
63. Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức
phân bổ nguồn lực hiệu
quả trong nền kinh tế
C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia
với nền kinh tế thế giới
D. Tất cả các đáp án
67. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán
68. Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?
A. Phụ thuộc vào nhà sản xuất
B. Phụ thuộc vào người tiêu dùng
C. Tự phát
D. Tự giác
69. Điền từ còn thiếu vào cho sau: “… là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi
phối hoạt động của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh
toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh
doanh”
A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Cung cầu
D. Tiền tệ
70. Điều kiện nào để các doanh nghiệp có thể tồn tại?
A. Lợi nhuận
B. Thị trường ổn định
C. Giám đốc giỏi
D. Nhân viên giỏi chuyên môn
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển
với các trình độ từ thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự
do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế
tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến
kinh tế thị trưởng tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế …, thị
trường trong nước gắn liền với thị trường quốc tế”
A. Khép kín
B. Mở
C. Nhỏ
D. Tất cả các đáp án
74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà
nước đối với các chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị
trường”
A. Pháp luật
B. Đảng
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
75. Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội
C. Phân hóa xã hội
D. Tất cả các đáp án
76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh
tế thị trường”
A. Nhà nước
B. Đảng
C. Doanh nghiệp
D. Người sản xuất
77. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sản xuất:
A. Thiếu hàng hóa
B. Thừa hàng hóa
C. Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa
D. Không đủ hàng hóa
78. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
A. Quyền không được tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực sản xuất
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể kinh
tế
79. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về
kinh tế so với các nước phát
triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, nâng
cao hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao
D. Tất cả các đáp án
82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Không ảnh hưởng
D. Tích cực lớn hơn tiêu cực
83. Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là:
A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối đa
D. Để tạo ra sản phẩm cho xã hội
84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một
thời kì nhất định tương
ứng với:
A. Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
B. Mức tăng trưởng kinh tế của đất nước
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
D. Giá cả, thu nhập xác định
85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau
D. Không có đáp án đúng
86. Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là
tên gọi tắt của:
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
B. Nhu cầu có thể mua mà không đủ khả năng thanh toán
C. Nhu cầu nói chung
D. Nhu cầu về hàng hoá đó
88. Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở
rộng, lượng cung hàng hoá
sẽ:
A. Giảm
B. Không tăng
C. Ổn định
D. Tăng lên
89. Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho
giá cả:
A. Tăng
B. Ổn định
C. Giảm
D. Đứng im
90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá cả hàng hoá sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn
C. Giá cả hàng hoá không đổi
D. Giá cả hàng hóa sẽ giảm
91. Người tiên đang vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục đích chính gì?
A. Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển kinh tế cho đất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp
92. Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh
B. Gây lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi của xã hội
D. Tất cả các đáp án
103. Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà
sản xuất:
A. Trao đổi
B. Bán
C. Mua
D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển da dạng về nhu cầu của người
tiêu dùng là … quan
trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất”
A. Mục đích
B. Động lực
C. Quyết định
D. Mục tiêu
105. Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đâu:
A. Ở các địa phương
B. Ở trong nước
C. Tất cả các đáp án
D. Ở quốc tế
106. Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý nhà nước về kinh tế
B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế
D. Tất cả các đáp án
107. Mạng di động A khuyến mãi 50% giá trị nạp thẻ, một tuần sau mạng B và C
cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy
luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
108. Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực
thỏa mãn nhu cầu xã hội
D. Tất cả các đáp án
109. Giá trị thị trường được xác định như thế nào?
A. Là giá trị trung bình của những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản
xuất nào đó
B. Là giá trị của một số hàng hóa đặc biệt
C. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện tốt nhất của xã
hội
D. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện xấu nhất của
xã hội
CHƯƠNG 3
1. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hoá
D. Tư bản lưu thông
2. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
A.Tư bản sản xuất
B. Tư bản tiền tệ
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản ứng trước
6. Chọn ý SAI:
A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất
TBCN
D. Sức lao động được mua bán không tuân theo quy luật giá trị
8. Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công
nhân
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
12. Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu
sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào?
A. Được lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá
trị của sản phẩm mới
B. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị
của sản phẩm mới
C. Được bảo toàn về mặt giá trị
D. Được chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
13. Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều tăng năng suất lao động xã hội
14. Chọn đáp án SAI: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
đối thì:
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không đổi
15. Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
B. Giá trị sức lao động không thay đổi
C. Ngày lao động không thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không thay đổi
16. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những
điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền để tăng năng suất lao động
B. Đều kéo dài ngày lao động
C. Năng suất lao động không đổi
D. Giá trị sức lao động không đổi
17. Chọn các ý kiến ĐÚNG khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị
thặng dư siêu ngạch:
A. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật, giảm giá trị cá biệt
C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp
công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản
D. Tất cả các đáp án
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý ĐÚNG:
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thăng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định nhất để tạo ra giá trị thặng dư
20. Chọn các ý ĐÚNG về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản
lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động
D. Tất cả các đáp án
21. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số
lượng tiền thì đó là?
A. Tiền công tính theo thời gian
B. Tiền công thực tế
C. Tiền công danh nghĩa
D. Tất cả các đáp án
23. Tìm đáp án SAI, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:
A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Cả nguồn gốc do chính sức lao động của người lao động làm thuê tạo ra
C. Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản
D. Có giá cả lên xuống tùy thuộc vào thị trường nguồn lao động
28. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
B. Giảm năng suất lao động
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng cường độ lao động
29. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A.Tăng năng suất lao động
30. Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử
dụng biện pháp nào?
A. Giảm năng suất lao động
B. Giảm tỷ suất giá trị thặng dư
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng đại lượng tư bản ứng trước
31. Tìm đáp án SAI, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy
trong nền kinh tế thị trường:
A. Tăng tư bản bất biến
B. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
D. Làm giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản
35. Quan hệ nào không thuộc phạm trù của cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quan hệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
D. Tỷ lệ về số lượng giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất
45. Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện
thành:
A. G = c+m
B. G = k + m
C. G = c + v
D. G = k + v
49. Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận là những phạm trù thể hiện:
A. Lợi ích kinh tế - xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa
B. Lợi ích chính trị của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
C. Lợi ích kinh tế của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Lợi ích xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
50. Có mấy nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận:
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
51. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận
D. Tỷ suất lợi nhuận
55. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỷ suất lợi tức?
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Quan hệ cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
56. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Bất động sản
D. Tất cả đáp án trên
57. Chọn phương án SAI: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:
A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất đã thâm canh
C. Ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Ruộng đất có độ màu mỡ cao
62. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:
A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao động
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
C. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt
D. Để phân biệt lao động với sức lao động
66. Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư
tương đối cần phải:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Tăng cường độ lao động
D. Kéo dài ngày lao động
69. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
A. Người lao động có đầy đủ các tư liệu sản xuất
B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
D. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản
xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
71. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành
là hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi tức
D. Tỷ suất lợi nhuận
72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:
A. c+v
B. c+m
C. c+v+m
D. v+m
74. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
A. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận
77. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa sức lao động?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp
D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
82. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu
ngạch
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ
sản xuất
84. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bắt biển (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Các vây có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá tri thặng
dư
86. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và thuộc về nhà tư bản gọi là gì?
A. Giá trị hàng hoá
B. Giá trị hàng hoá sức lao động
C. Giá trị thăng dư
D. Giá trị sử dụng
87. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khi biến V là để biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quả khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dung
C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
89. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công trong chủ nghĩa từ bản?
A. Tiền công là giá trị của lao động
B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhận làm thuê
C. Là giá cả của hàng hoá sức lao động
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
90. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu
không đổi, sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C. Tăng năng suất lao động cá biệt
D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư
D. Đều thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
94. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian
A. Dựa vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản
B. Mức độ vất vả của công nhân
C. Số lượng tiền công
D. Giá trị tiền công
98. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
A. Sức lao động trở thành hàng hóa
B. Sức lao động biển thành tư bản
C. Tiền tệ vận động theo công thức H-T- H
99. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?
A. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra
B. Là quá trình lao động
C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
102. Nhưng hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Tiền lương, lợi tức, địa tô
B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
C. Tiền lương, lợi nhuận, địa tô
D. Lợi tức, lợi nhuận, tiền lương
103. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư
A. Tiền lương
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Lợi nhuận
B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
C. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tồn tại định dạng tư liệu sản xuất
105. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khi biến là đề
A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra có trị tháng đư
B. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bàn
C. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
D. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bản
110. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
A. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
C. Tiết kiệm chi phí sản xuất
D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện năng
suất lao động xã hội không đổi.
116. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
A. p’ < m’
B. p’ = m’
C. m’ và p’ đều phản ánh bản chất bóc lột
D. m' < p'
118. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
119. Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao
động
B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thời
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt
D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại
124. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh là gì?
A. Quy luật lợi nhuận
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giả cả độc quyền
129. Đây là câu nói của ai: “ Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ
những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người
đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử
dụng nào đó”
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. Lênin
D. C.Mác - Ph Ănghen
130. Tuần hoàn tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn:
A. Tư bản tiền tệ - tự bản sản xuất - tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa - tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa - tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất - tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa