Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Kinh Te Chinh Tri
Trac Nghiem Kinh Te Chinh Tri
TRẮC-NGHIỆM-KINH-TẾ- Chính-TRỊ
*QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KTCT: Trải qua 2 thời kỳ lịch sử:
Thứ nhất: từ thời cổ đại đến thế kỷ VXIII
Thứ hai: từ sau thế kỷ XVIII đến nay
8. Chủ nghĩa trọng thương dành trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Lưu thông
D. Phân phối
9. Chủ nghĩa trọng thương ra đời vào thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Tích lũy nguyên thủy TBCN
C. Chủ nghĩa TB tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
10. Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp
D. Thương nghiệp, đặc biệt là thương mại quốc tế
11. Chủ nghĩa trọng thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dịch vụ
THÀNH TỰU: CNTT đã khái quát đúng mục đích của các nhà TB là tìm kiếm lợi nhuận.
HẠN CHẾ: CNTT cho rằng nguồn gốc của lợi nhuận là do thương mại, mua rẻ bán đắt.
D. Phân phối
16. Chủ nghĩa trọng nông lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu?
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp
17. Các đại biểu của chủ nghĩa trọng nông là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, Francois Quesney
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith
21. Lý luận kinh tế chính trị của Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp từ thành tựu của…?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
22. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. C.Mác
B. David Ricardo
B. Ôoen
C. V.I.Lênin
23. Các đại biểu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là:
A. A. Montchretien, Francois Quesney, Thomas Mun
B. William Petty. A. Smith, David Ricardo
C. Pierr Boisguillebert, Francois Quesney, Jacques Turgot
D. A. Montchretien, Francois Quesney, A. Smith
24. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các quan hệ kinh tế trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Lưu thông
D. Phân phối
25. Chọn đáp án đúng: Trong những nhà tư tưởng sau, ai là nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. C.Mác
B. A.Smith
C. S. Phurie
D. Hegel
26. Nhà kinh tế học nào đã cho rằng: “Lao động là cha, đất đai là mẹ của mọi của cải vật chất”?
A. A.Smith
B. David Ricardo
C. C.Mác
D. W.Petty
27. Vào thế kỉ XVIII, ai là người đã làm cho kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành?
A. W.Petty
B. F.Quesney
C. A.Smith
D. D.Ricardo
28. Thuyết bàn tay vô hình là của nhà kinh tế học nào?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. W.Petty
D. V.I.Lenin
29. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A. W.Petty
B. R.T.Mathus
C. D.Ricardo
D. A.Smith
KTCT TS CĐ Anh nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất, trình bày các phạm trù
KTCT một cách có hệ thống, đã thấy được giá trị do hao phí lao động tạo ra và giá trị khác với của cải.
Kể từ sau những công trình nghiên cứu của A.Smith, lý luận kinh tế chính trị chia thành mấy dòng
chính:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
HÀNG HÓA
KHÁI NIỆM
1. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Những đặc điểm của hàng hóa: không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
Đặc điểm của hàng hóa hữu hình: có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra.
Hàng hóa có 3 đặc trưng là:
A. Có ích, khan hiếm và trao đổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động, có ích và khan hiếm
C. Sản phẩm của lao động, có ích và trao đổi mua bán
D. Sản phẩm của lao động, khan hiếm và trao đổi mua bán
THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
2. C.Mác cho rằng, các hàng hóa trao đổi được với nhau, bởi vì…
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh trong một lượng thời gian hao phí lao động xã hội để sản xuất
ra chúng bằng nhau
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau
D. Đều có giá trị sử dụng
3. Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hóa sản xuất
D. Phong tục, tập quán
4. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm…
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
D. Cả A, B và C
28. “Lao động là cha, còn đất đai là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai?
A. W.Petty
B. A.Smith
C. D.Ricardo
D. C.Mác
29. “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
30. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động phức tạp
C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
D. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến những hình thức
cụ thể
31. Lao động trừu tượng là nguồn gốc
A. Của tính hữu ích của hàng hóa
B. Của giá trị hàng hóa
C. Của giá trị sử dụng
D. Cả A, B và C
Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa của C.Mác.
Chọn các ý đúng dưới đây
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C. Hình thành công thức giá trị hàng hóa = c + (v+ m)
D. Cả A, B và C
Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống
LƯỢNG GIÁ TRỊ VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ
32. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện…của xã hội với trình độ… trung bình, cường độ lao động…
A. Tốt – thành thạo – tốt
B. Trung bình – thành thạo – trung bình
C. Bình thường – thành thạo – trung bình
D. Xấu – trung bình – xấu
33. Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động chuyên môn lành nghề mới có thể tiến
hành được là…
A. Lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
34. Khi năng suất lao động tăng lên thì…
10
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
35. Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế
nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
36. Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là…
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch
C. Không đổi
D. Quyết định lượng giá trị sử dụng
37. Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì…
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
B. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi
38. Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng
B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không
thay đổi
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm
39. Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì…
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần
C. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 2 lần
D. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần
40. Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống ½ lần
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa không đổi
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
41. Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho…
A. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng
hóa giảm xuống 2 lần
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đợt vị hàng hóa
tăng lên 2 lần
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
11
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi
42. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
43. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. A và B
44. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
D. Cả B và C
45. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Cả A, B và C
46. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D. Cả A, B và C
47. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
D. Cả A, B và C
48. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
49. Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
50. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
12
D. Cả A, B và C
51. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu trượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
52. Chọn ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả A, B và C đều đúng
53. Công thức tính giá trị hàng hóa là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Cả A, B, và C
54. Thế nào là năng suất lao động? Chọn phương án đúng nhất
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
D. Cả A, B và C
55. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn phương án đúng nhất
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
D. Cả A, B và C
56. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hóa (giá trị hàng hóa = c + v + m)?
A. C.Mác
B. W.Petty
C. D.Ricardo
D. A.Smith
57. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hóa thay đổi thế nào?
A. Có thể giảm xuống
B. Có thể tăng lên
C. Có thể không thay đổi
D. Cả A, B và C
58. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả A, B và C
59. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Cả A, B và C
13
60. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hóa
thay đổi
B. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị
hàng hóa không thay đổi
C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ
lao động thuần túy là tăng lượng lao động háo phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Cả A, B và C
61. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng số người lao động
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả A, B và C
62. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng số người lao động
D. Kéo dài thời gian lao động
63. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hóa. Chọn các ý đúng:
A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
D. Cả A, B và C đều đúng
64. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phi lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
65. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
B. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
D. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hóa? Chọn phương án đúng nhất.
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả A và C
Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của SLĐ = v
Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hóa thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
B. (v + m) giảm
14
C. (c + v + m) giảm
D. (c + v + m) không đổi
Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
D. Cả B và C
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây đúng?
A. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Thay đổi tỷ lệ nghịch với CĐLĐ, không phụ thuộc vào NSLĐ
C. Thay đổi tỷ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ
D. Phụ thuộc cả năng suất lao động và CĐLĐ
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Tổng giá trị của HH cũng tăng
C. Tổng giá trị của HH không đổi
D. Giá trị của 1 đơn vị HH giảm
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
D. Cả A, B và C
Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng
A. Tổng số hàng hóa tăng 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 4 lần
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm 4 lần
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B. Trình độ tay nghề của người lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cường độ lao động
Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và
các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
A. Tăng NSLĐ
B. Tăng CĐLĐ
C. Tăng NSLĐ và CĐLĐ
D. Cả A và B đều sai
Lượng giá trị của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất…
A. Phổ biến
B. Tốt nhất
C. Trung bình
D. Xấu nhất
Năng suất lao động là…:
A. Mục đích của người SX HH
B. Năng lực của người SX HH
15
ĐẶC TRƯNG
68. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế … thị trường trong nước gắn liền với
thị trường quốc tế”.
A. Khép kín
B. Mở
C. Nhỏ
D. Lớn
69. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà đối với các chủ thể kinh tế, vừa
khắc phục những khuyết tật của thị trường.”
A. Pháp luật
B. Đảng
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
70. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường.”
A. Nhà nước
B. Đảng
C. Doanh nghiệp
D. Giáo hội
71. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền KTTT?
A. Quyền tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực SX
C. Kết hợp phát triển KTTT và giải quyết các vấn đề XH
D. Các quy luật KTTT có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể KT
16
17
D. Cả A và B
80. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của CNTB
B. Quy luật cơ bản của SX và TĐ HH
C. Quy luật kinh tế chung của mọi XH
D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
81. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phi lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Cả A, B và C
82. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. Giá trị bằng giá cả
83. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền SX hàng hóa giản đơn
B. Nền SX TBCN
C. Trong nền SX vật chất nói chung
D. Trong nền KT hàng hóa
84. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung – cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật phá sản
85. Quy luật giá trị có mấy tác động cơ bản:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
86. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
A. Hao phí lao động XH
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động XH cần thiết
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa
87. Giá cả thị trường của hàng hóa xoay quanh yếu tố nào?
A. Giá trị thị trường
B. Giá trị của hàng hóa
C. Giá cả sản xuất
D. Quan hệ cung cầu hàng hóa
88. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả A, B và C
QUY LUẬT CUNG CẦU
18
19
20
21
22
D. H-T-H’
2. Lý do C.Mác gọi công thức T-H-T’ là công thức chung của tư bản:
A. Các hình thái TB đều là vận động theo công thức này
B. Công thức phản ánh mục đích của lưu thông TBCN
C. Tiền trong mọi nền SX HH đều vận động theo công thức này
D. Công thức phản ánh bản chất của SX TBCN
HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
*ĐIỀU KIỆN ĐỂ SỨC LAO ĐỘNG TRỞ THÀNH HÀNG HÓA
3. Sức lao động là hàng hóa khi…
A. Tự do về thân thể và không có TLSX
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
4. Để SLĐ trở thành HH cần điều kiện gì?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ
của mình để tạo ra HH để bán
C. SX HH phát triển tới mức có thể mua và bán người LĐ trên TT
D. Phân công LĐ XH phát triển tới mức có một số lĩnh vực SX không đủ số lượng lao động và phái thuê thêm
công nhân
5. Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản?
A. Khi tiền đem cho vay
B. Khi SLĐ trở thành HH
C. Khi tích lũy của TB tăng lên
D. Khi tiền tham gia vào SX
6. Ý nghĩa của việc tìm ra HH SLĐ…
A. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức của tư bản
B. Tạo ĐK cho tư bản thu được GTTD
C. Che đậy bản chất bóc lột của TB
D. Thể hiện quan hệ XH giữa TB và lao động
7. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào?
A. Trong nền SX HH giản đơn
B. Trong nền SX lớn hiện đại
C. Trong XH chiếm hữu nô lệ
D. Trong nền SX HH TBCN
8. Việc mua bán nô lệ và mua bán SLĐ quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
A. Hoàn toàn khác nhau
B. Có quan hệ với nhau
C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
9. Việc mua bán SLĐ và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán SLĐ là bán khả năng lao động của con người
B. Bán SLĐ thì người LĐ là người bán, còn bán nô lệ thì nộ lệ bị người khác bán
C. Bán SLĐ và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D. Cả A và B
10. Chọn các ý đúng về HH SLĐ:
A. Nó tồn tại trong con người
23
24
25
26
27
CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GTTD TRONG NỀN KTTT
LỢI TỨC
50. Lợi tức là một phần của:
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng
51. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tình hình cung cầu về tư bản cho vay
C. Sự phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Cả A, B và C
52. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Kỳ phiếu
C. Công trái
28
29
B. Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
C. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
D. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất
63. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
B. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh
nghiệp.
C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi
tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
64. Thị trường chứng khoán là…:
A. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
B. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
C. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
D. Thị trường mua bán các loại giấy tờ bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái...
ĐỊA TÔ
65. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
66. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
B. Ruộng đất tốt
C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
D. Cả A, B và C
67. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
D. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi trung bình
68. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Vị trí thuận lợi của đất
C. Đầu tư thêm mà có
69. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất trung bình
C. Ruộng đất xấu
D. Cả A, B và C
70. Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất
B. Vị trí của đất
C. Mức địa tô của đất
71. Trong CNTB, giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
30
31
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN VÀ ĐỘC QUYỀN
NHÀ NƯỚC TRONG NỀN KTTT TBCN
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN
1. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sau về CNTB độc quyền?
A. C.Mác
B. Ph.Angghen
C. C.Mác và Angghen
D. V.I.Lenin
2. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
3. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTBĐQ là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Khống chế hoạt động của nền KT TBCN
C. Trung tâm tín dụng
D. Trung tâm thanh toán
4. “Chế độ tham dự” của tư bản tài chính được thiết lập do…
A. Quyết định của NN
B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu không chế nắm công ty mẹ, con, cháu
5. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của…
A. Các nước giàu có
B. CNTB
C. CNTB độc quyền
D. CNTB tự do cạnh tranh
6. Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, đầu tư gián tiếp thông qua việc cho nước ngoài vay
B. Cho nước ngoài vay hàng hóa
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
7. Nguyên nhân cốt lõi từ CNTB tự do cạnh tranh lên CNTB độc quyền là…
A. Tự do SX dẫn đến độc quyền
B. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung SX dẫn đến độc quyền
C. Tích tụ SX dẫn đến độc quyền
8. Mục đích của xuất khẩu tư bản là…
A. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
B. Chiếm đoạt GTTD và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
9. Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu HH
B. Xuất khẩu LĐ
C. Xuất khẩu TB
32
33
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính
D. Là kết quả hợp nhất giữa TB SX và TB ngân hàng
LÝ LUẬN CỦA V.I.LENIN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC TRONG
CNTB
20. Mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong CNTB ĐQNN là chi phối đường lối…
A. Kinh tế và văn hóa của NN
B. Chính trị và quân sự của NN
C. Kinh tế và chính trị của NN
D. Văn hóa và quân sự của NN
21. Đâu là biểu hiện chủ yếu của CNTB ĐQNN?
A. Sự điều tiết chính trị của NN
B. Sự điều tiết quân sự của NN
C. Sự điều tiết KT của NN
22. Trong CNTB ĐQNN, sở hữu độc quyền NN là sở hữu:
A. Công cộng
B. Tập thể của giai cấp tư sản, của tư bản độc quyền
C. Tư nhân TBCN
D. Hỗn hợp
23. Chọn phương án đúng nhất: Sở hữu NN trong CNTB ĐQNN bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy NN
D. Cả A, B và C
24. Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Xây dựng các xí nghiệp NN
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
25. Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN là:
A. Mở rộng SX TBCN
B. Di chuyển TB của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho NN hoạt động
D. Cả A, B và C
26. Đâu là chức năng của sở hữu NN trong CNTB ĐQNN?
A. Giải phóng tư bản thừa của NN
B. Mở rộng SX TBCN
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài ĐQ
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
27. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN?
A. XKTB
B. Tích tụ, tập trung TB và các hình thức tổ chức độc quyền
C. TB tài chính và đầu sỏ tài chính
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức ĐQ và NN TS.
28. Đâu là một trong những biểu hiện của CNTB ĐQNN?
A. XKTB
34
35
36
37
D. Tập thể
19. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN thành phần kinh tế nào dưới đây giữa vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
20. Trong nền KTTT định hướng XHCN, … đóng vai trò chủ đạo, cùng với … ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền KT quốc dân.
A. KT nhà nước – KT tư nhân
B. KT nhà nước – KT tập thể
C. KT tư nhân – KT tập thể
D. KT tư nhân – KT nhà nước
21. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN, thành phần kinh tế nào là một động lực quan trọng của nền
KT quốc dân?
A. KT tư nhân
B. KT NN
C. KT có vốn đầu tư nước ngoài
D. KT tập thể
22. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về vai trò của KT NN?
A. KT NN là đòn bẩy để thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững và giải quyết các vấn đề XH
B. KTT NN đứng độc lập, tách rời với toàn bộ nền KT và các thành phần KT khác
C. Kinh tế NN mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần KT khác cùng phát triển
D. KT NN làm lực lượng vật chất để NN thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền KT
23. Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về vị trí, quan hệ giữa các thành phần kinh tế?
A. Mỗi thành phần KT đều là một bộ phận cấu thành của nền KT quốc dân
B. Các thành phần kinh tế cùng tồn tại và phát triển, đều bình đẳng trước pháp luật
C. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
D. Các thành phần KT tách biệt, đối lập nhau và không bình đằng trước pháp luật
24. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phân kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là do:
A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
B. Do xã hội cũ để lại
C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
D. Cả A, B và C
25. Kinh tế NN giữa vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo
A. Chiếm tỷ trọng lớn
B. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
C. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh
tế khác.
D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
26. Các thành phần KT cùng hoạt động trong thời kỳ quá độ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?
A. Tự nguyện hợp tác với nhau
B. Đấu tranh loại trừ nhau
C. Cạnh tranh với nhau
D. Cả A, B và C
27. Cách thức để phát huy tối đa hiệu quả của các thành phần KT ở VN hiện nay?
A. NN chỉ đạo và giảm sát chặt chẽ nền KT
38
B. Các chủ thể KT được tự do cạnh tranh, sáng tạo và tìm kiến lợi nhuận
C. Các thành phần KT vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau và bình đẳng trước pháp luật
*VỀ QUAN HỆ QUẢN LÝ NỀN KINH TẾ
28. Nhà nước quản lý và thực hành cơ chế quản lý là NN pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đọa cảu ĐCS, chịu sự làm chủ và giám sát của nhân dân là nội
dung thể hiện đặc trưng nào của nền KTTT định hướng XHCN ở VN?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu và thành phần KT
C. Về quan hệ quản lý nền KT
D. Về quan hệ phân phối
29. ĐCSVN lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
30. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
A. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C. Tổ chức thực hiện kế hoạch
D. Cả A, B và C
31. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác
nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Bản chất của nhà nước
C. Các công cụ quản lý vĩ mô
D. Cả A, B và C
*VỀ QUAN HỆ PHÂN PHỐI
32. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, việc phân phối kết quả làm ra (đầu ra) chủ yếu theo:
A. Kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, mức độ đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ
thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
B. Nguồn lực đầu vào, cơ hội phát triển của các chủ thể và thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội
C. Hiệu quả KT, tiếp cận và sử dụng các cơ hội và điều kiện phát triển của mọi chủ thể kinh tế
D. Mức độ đóng góp vốn, các nguồn lực đầu vào cùng các nguồn lực khác và thông qua hệ thống an sinh xã
hội, phúc lợi xã hội
33. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi
A. Quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
B. Quan hệ quản lý nền KT
C. Quan hệ SX và trao đổi
D. Quan hệ sở hữu về TLSX
34. Nền KTTT định hướng XHCN được thực hiện nhiều hình thức phân phối khác nhau, thực chất là:
A. Thực hiện các lợi ích kinh tế
B. Điều chỉnh quan hệ sở hữu
C. Thực hiện trách nhiệm kinh tế
D. Thực hiện lợi ích xã hội
35. Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH
39
B. Góp phần cải thiện và nâng cao đời sống cho nhân dân
C. Bảo đảm công bằng XH trong sử dụng các nguồn lực KT
D. Thực hiện lợi ích nhóm trong sử dụng các nguồn lực kinh tế
36. Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng XHCN của nền KTTT ở VN?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố SX
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả KT, phân phối theo phúc lợi
37. “Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:
A. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
B. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
C. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
38. Ở nước ta hiện này tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
D. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
39. Doanh nghiệp tư nhân thực hiện hình thức phân phối nào?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo vốn góp
D. Phân phối theo cổ phần
40. Tác dụng của việc thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta hiện nay?
A. Thúc đẩy tăng trưởng KT và tiến bộ XH
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân lao động
C. Tăng thêm tính ưu việt của CNXH
D. Bảo đảm đời sống nhân dân lao động
41. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
A. Theo lao động
B. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
C. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
D. Cả A, B và C
42. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tấc phân phối nào?
A. Theo lao động
B. Vốn đóng góp
C. Mức độ tham gia dịch vụ
D. Cả A, B và C
43. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả SX kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản
44. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A. Quan hệ sở hữu TLSX
B. Quan hệ tổ chức quản lý
40
*VỀ QUAN HỆ GIỮA GẮN TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ VỚI CÔNG BẰNG XÃ HỘI
49. Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng XHCN của nền KTTT ở VN?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng KT với công bằng XH
C. Về quan hệ phân phối
D. Về quan hệ quản lý nền KT
50. Nhà nước lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN thông qua…
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
B. Cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH và các chủ trương, quyết sách lớn
C. Cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn
D. Pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế
TÍNH TẤT YẾU KHÁCH QUAN VÀ NỘI DUNG CỦA CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Ở
VIỆT NAM
TÍNH TẤT YẾU CỦA CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM
1. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
41
D. Cả A, B và C
2. Công nghiệp hóa, hiện đại ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu gì?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
B. CNH, HĐH theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. CNH, HĐH theo định hướng XHCN
D. CNH, HĐH nhằm đảm bảo mục tiêu KT NN giữ vai trò chủ đạo
3. Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN là gì?
A. CNH, HĐH được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng
B. Thực hiện CNH, HĐH có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta
C. Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài nước, nâng cao dần tính độc
lập, tự chủ của nền KT
D. Cả A, B và C
4. Đảng và NN ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt TKQĐ lên CNXH là nhiệm vụ nào?
A. CNH, HĐH đất nước
B. Phát triển KT nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngữ nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
5. Một trong những đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở Việt Nam là:
A. CNH, HĐH theo định hướng XHCN, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh”.
B. CNH, HĐH, thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
C. CNH, HĐH trong điều kiện KTTT
D. CNH, HĐH trong bối cảnh mới
6. Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
7. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như nước ta, xây dựng cơ sở vật chất –
kỹ thuật cho CNXH phải thực hiện từ đầu thông qua CNH, HĐH.
Con đường duy nhất để xây dựng LLSX mới ở VN là tiến hành CNH, HĐH.
Nhân tố quyết sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam là CNH, HĐH thành công.
Nhiệm vụ trung tâm của cả thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là tiến hành CNH, HĐH thành công.
Mục tiêu của CNH, HĐH ở VN là “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
8. Nội dung không thuộc đặc điểm chủ yếu của CNH, HĐH ở VN:
A. CNH, HĐH gắn với phát triển KT tri thức
B. CNH, HĐH gắn với bối cảnh toàn cầu hóa KT
C. CNH, HĐH tập trung ưu tiên hàng đầu cho phát triển KT
42
9. Cách lý giải sai của tính tất yếu CNH, HĐH ở Việt Nam:
A. Do yêu cầu rút ngắn khoảng cách so với các nước
B. Do yêu cầu phải tạo ra NSLĐ XH cao
C. Do nhu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH
D. Do yêu cầu CNH, HĐH là đặc trưng riêng của CNXH
10. Để phát triển LLSX, quá trình CNH, HĐH cần ưu tiên phát triển ngành nào?
A. Phát triển SX ra TLSX
B. Phát triển SX ra tư liệu tiêu dùng
C. Phát triển ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ
D. Phát triển ngành nông nghiệp bền vững
NỘI DUNG CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM
11. Trong nền KT tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục
B. Tri thức trở thành LLSX trực tiếp
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí
12. Trong nền KT tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất?
A. Thông tin
B. Tài nguyên KS
C. Nguồn nhân lực
D. Giáo dục
13. Để chuyển dịch cơ cấu ngành KT theo hướng hiện đại, hiệu quả thì tỷ trọng của ngành nào sẽ giảm
trong GDP?
A. Công nghiệp
B. Công nghiệp và dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
14. Khi nào nền KT được gọi là nền KT tri thức?
A. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP)
B. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
D. Cả A, B và C
15. Một trong những nội dung của CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng trên cơ sở nghiên cứu đầu tư khoa học công nghệ
B. Thực hiện các nhiệm vụ chuyển từ SX-XH lạc hậu sang SX-XH hiện đại
C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ
D. Kết hợp nghiên cứu với việc chuyển giao công nghệ
43