Professional Documents
Culture Documents
(Phục vụ giảng dạy, học tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin
trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam)
LỜI MỞ ĐẦU
MỤC LỤC
Trang
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP và
(1-26) CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ
CHÍNH TRỊ HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG và
(27 – 116) VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Chương 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
(117-223) NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Phần 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lần
đầu tiên trong trong tác phẩm nào ?
A.« Chuyên luận về Kinh tế chính trị» của A.Montchretien
người Pháp (phái trọng thương).
B.« Của cải của các dân tộc » của Adam Smith – nhà kinh tế
học người Anh
C. « Biểu kinh tế » của Quesney nhà kinh tế học người Pháp
(thuộc trường phái trọng thương Pháp).
D. « Tư bản » của C. Mác
Câu 3. Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoa
học với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành vào giai
đoạn nào ?
A. Thế kỷ XVI
B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XIX
5
Câu 4. Quá trình phát triển của khoa học KTCT được
khái quát qua mấy thời kỳ lịch sử ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Thời kỳ lịch sử đầu tiên của khoa học kinh tế chính
trị diễn ra vào giai đoạn nào ?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI
C. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII
D. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII
B. Bắc Mỹ
C. Tây Âu
D. Đông Nam Á
Câu 9. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái
trọng thương là:
A. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và
Montchretien
B. W.Petty, A.Smith và D.Ricardo
C. Boisguillebert, F.Quesney và Turgot
D. C.Mác- Ăngghen
Câu 10. Trọng tâm nghiên cứu của chủ nghĩa trọng
thương là:
A. Lĩnh vực sản xuất
B. Lĩnh vực lưu thông
C. Lĩnh vực văn hóa
D. Lĩnh vực phân phối
Câu 11. Theo các nhà kinh tế học trường phái trọng
thương, nguồn gốc lợi nhuận từ :
A. Từ sản xuất
B. Từ phân phối
C. Từ thương nghiệp, thông qua mua rẻ và bán đắt
D. Từ tiêu dùng
Câu 12. Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triển
trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
Câu 13 Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái
trọng nông là:
A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot
C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và
Montchretien
Câu 14. Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vào
lĩnh vực nào ?
A. Lĩnh vực sản xuất
B. Lĩnh vực lưu thông
C. Lĩnh vực tiêu dùng
D. Lĩnh vực phân phối
Câu 15. Chủ nghĩa trọng nông chỉ ra lĩnh vực nào là SẢN
XUẤT:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tiêu dùng
Câu 16. Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và phát
triển trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ đầu thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
Câu 17. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của kinh tế chính trị
cổ điển Anh là :
A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot
C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và
Montchretien
Câu 20. Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập nên ?
A. C.Mác và Lênin
B. C. Mác, Ph.Ăngghen và Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. Ph.Ăngghen và Lênin
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin là
gì ?
A. Là các quan hệ xã hội trong lĩnh vực lưu thông.
10
Câu 24. Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất Kinh tế
chính trị là gì ?
A. Logic với lịch sử
B. Phân tích tổng hợp
C. Quan sát với thống kê
D. Trừu tượng hóa khoa học.
11
Câu 27. Sản xuất hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện:
A. Phân chia lao động con người cùng với chế độ tư hữu về tư
liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về
tư liệu sản xuất
C. Phân chia lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những
người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về
kinh tế của các chủ thể sản xuất.
12
13
Câu 34. Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A. Là đáp ứng nhu cầu của người sản xuất (người bán)
B. Mang tính lịch sử.
C. Là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá
D. Là công dụng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu của
người mua
Câu 35. Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu của con người
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
C. Sự phát triển của nền sản xuất xã hội
D. Đáp án B, C
Câu 36. Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù:
A. Lịch sử
B. Vĩnh viễn
C. Xã hội
D. Đáp án b, c
Câu 37. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
14
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản
xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
d. Cả a và b
15
Câu 41. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng
hoá là:
A. Năng suất lao động
B.Trình độ khoa học công nghệ được áp dụng vào sản xuất
C. Mức độ phức tạp của lao động
D. Đáp án a, b, c
Câu 42. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quan
hệ:
A. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, và không
phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Đáp án a, b
Câu 43. Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ) với
giá trị hàng hoá:
A. Khi NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của 1 đơn
vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
B. Khi NSLĐ tăng lên thì giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm
C. Đáp án a, b đúng
D. Đáp án a, b sai
16
Câu 45. Năng suất lao động bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Tay nghề của người lao động
B. Kỹ thuật, công nghệ được áp dụng trong sản xuất
C. Một số điều kiện tự nhiên
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 46. Cường độ lao động có mối quan hệ với lượng giá
trị của 1 đơn vị hàng hoá:
a. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không phụ thuộc vào
cường độ lao động
b. Tỷ lệ thuận
c. Tỷ lệ nghịch
d. Tùy thuộc tính chất lao động giản đơn hay lao động phức
tạp.
Câu 47. Chọn đáp án đúng nhất: “Năng suất lao động tăng
sẽ dẫn đến…”
A. Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
tăng, giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm
B. Trong 1 đơn vị thời gian sản xuất được nhiều hàng hoá hơn
17
Câu 49. Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”
với tăng “Cường độ lao động” là:
A. Số lượng hàng hoá giảm
B. Số sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
C. Hao phí nhiều sức sức cho quá trình sản xuất
D. Không có điểm giống nhau
Câu 50. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý
nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
18
Câu 51. Muốn tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội cần phải:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng thêm nhân công
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 52. Lao động giản đơn là loại lao động như thế nào?
A. Chỉ làm những việc nhẹ
B. Làm những công việc lao động nặng nhọc
C. Lao động không phức tạp
D. Không đòi hỏi đào tạo 1 cách có hệ thống, chuyên sâu vẫn
có thể làm được
Câu 53. Lao động phức tạp là loại lao động như thế nào?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm tinh vi, hiện đại
B. Được trả công cao
C. Đòi hỏi phải qua đào tạo theo yêu cầu nghề nghiệp chuyên
môn mới có thể làm được
D. Cả 3 đáp án trên
19
D. Đáp án a, b và c
Câu 55. Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính 2
mặt là:
A. Lao động sống, lao động quá khứ
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể, lao động trừu tượng
Câu 56. Vì sao hàng hoá có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và
giá trị ?
A. Sản xuất hàng hoá tồn tại mâu thuẫn giữa tính tư nhân và
tính xã hội
B. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt: Lao động cụ thể
và lao động trừu tượng
C. Để thể hiện các yếu tố khác nhau trong sản phẩm hàng hoá
D. Do lao động sản xuất hàng hóa chia làm 2 loại: lao động
phức tạp và lao động giản đơn
Câu 57. Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá:
A. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Là lao động nhìn thấy được, cảm nhận được.
C. Tạo ra giá trị hàng hoá
20
21
Câu 62. Hãy chọn 1 nội dung đúng nhất nói về lao động cụ
thể và lao động trừu tượng:
A. Lao động cụ thể tạo ra sản phẩm còn lao động trừu tượng
không tạo ra sản phẩm
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, lao
động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hoá
C. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá, lao động trừu
tượng tạo ra giá trị sử dụng hàng hoá
D. Lao động cụ thể tạo ra ít sản phẩm, lao động trừu tượng tạo
ra nhiều sản phẩm
22
Câu 64. Lịch sử hình thành “Tiền tệ” trải qua mấy hình
thái giá trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 66. Những phát biểu nào dưới đây đúng với hình thái
giá trị giản đơn:
A. Là hình thái ban đầu của giá trị
B. Việc trao đổi mang tính chất ngẫu nhiên
C. Trao đổi trực tiếp hàng hoá này lấy hàng hoá khác
D. Đáp án A, B, C đều đúng
23
A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa
khác.
B. Phản ánh hao phí lao động xã hội.
C. Phản ánh quan hệ xã hội giữa những người sản xuất và trao
đổi hàng hóa.
D. Cả A, B, C
Câu 69. Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá
trị?
A. Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị
B. Người ta tưởng tượng ra
C. Tiền có giá trị bằng các loại hàng hoá khác
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 70. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
24
Câu 72.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi
có tiền vàng?
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Phương tiện cất trữ
d. Cả a và c
25
26
Câu 77. Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, có
các loại thị trường nào?
A. Thị trường tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
B. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
C. Thị trường trong và ngoài nước
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh
không hoàn hảo
Câu 78. Hiểu cơ chế thị trường thế nào cho đúng?
A. Hệ thống quan hệ kinh tế do Nhà nước xây dựng
B. Trong cơ chế thị trường, giá cả được Nhà nước quy
định công khai.
C. Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều
chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các
quy luật kinh tế
D. Là hệ thống các cơ chế chi phối thị trường
27
D. Chịu sự tác động điều tiết của một số quy luật thị
trường
Câu 82. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo:
A. Sự quyết định của các chủ thể
B. Tự phát
C. Cơ chế thị trường
28
Câu 85. Những quy luật kinh tế tác động đến nền sản xuất
hàng hoá là:
A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật Cạnh tranh, quy luật Cung - cầu
C. Quy luật Lưu thông tiền tệ
D. Tất cả các quy luật trên
29
Câu 86. Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị:
A. Chỉ đúng trong giai đoạn đầu của CNTB
B. Là quy luật riêng của CNTB
C. Là quy luật kinh tế chung trong mọi phương thức sản xuất.
D. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá
Câu 87. Tác động của quy luật giá trị trong nền sản xuất
hàng hoá là:
A. Phát triển lực lượng sản xuất và phân hoá người sản xuất
trong nền kinh tế
B. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hoá
C. Phân hoá xã hội thành người giàu và người nghèo
D. Đáp án A, B
Câu 88. Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giá
trị yêu cầu:
A. Các chủ thể kinh tế đều phải tham gia vào trao đổi mua bán
B. Các chủ thể kinh tế tự do cạnh tranh
C. Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Dùng tiền để trao đổi
Câu 89. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang
giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
30
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. Giá trị = giá cả
d. Cả b và c
Câu 90. Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả như thế
nào?
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
31
A. Điều tiết quan hê giữa cung (bên bán) và cầu (bên mua)
hàng hóa trên thị trường.
B. Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Làm thay đổi cơ cấu và quy ô thị trường, ảnh hưởng đến
giá cả hàng hóa
D. Cả a, b, c
Câu 95. Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông hàng hoá ở mỗi thời kỳ xác định là:
A. M = P x Q
B. M = (P x Q)/V
C. M = P/Q
D. P = Q x V
32
Câu 96. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối
quan hệ như thế nào với tổng số giá cả hàng hoá?
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không liên quan
D. Luôn bằng
Câu 97. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối
quan hệ như thế nào với tốc độ lưu thông của tiền tệ?
A. Tỷ lệ thuận
B. Gấp đôi
C. Tỷ lệ nghịch
D. Không phụ thuộc
33
B. Là tất yếu khách quan, xuất phát từ mục đích của các
chủ thể tham gia thị trường là lợi nhuận tối đa
C. Gồm: cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa
các ngành
D. Cả A, B và C
Câu 100. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Một số doanh nghiệp bị phá sản
B. Tập trung tư bản
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Các doanh nghiệp đều mở rộng sản xuất
Câu 101. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Bán được sản phẩm với giá cả thị trường cao
B. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất
C. Hạ thấp giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 102. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Các ngành đều mở rộng quy mô sản xuất
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Phân bổ lại nguồn lực và thu nhập của các chủ thể ở các
ngành khác nhau, hình thành những tỷ lệ cân đối nhất định
34
giữa các ngành trong từng thời kỳ phù hợp với nhu cầu của xã
hội.
Câu 103. Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm:
a. Người mua, người bán
b. Nhà sản xuất, người tiêu dùng
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian
trong thị trường, Nhà nước
d. Người kinh doanh, người vận chuyển, người tiêu dùng
106. Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm:
35
A. Cá nhân, tổ chức là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu
dùng
B. Nhà sản xuất
C. Người bán hàng
D. Nhà nước
Câu 107.Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu
có, đó là:
A. Những người bóc lột người khác
B. Những người sản xuất với mức hao phí cá biệt thấp hơn
hao phí xã hội
C. Những người kinh doanh
D. Những người bán được hàng với giá cao
36
D. Đáp án A và B
Câu 111. Đưa ra cách hiểu đúng về “Giá trị thặng dư”?
A. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra, người lao động được
hưởng.
B. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm
đoạt
C. Chính là ∆T trong công thức chung của tư bản: T – H –
T’ trong đó : T’ = T + ∆T.
D. Cả B và C
37
Câu 114. Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động
…”
A. Là khả năng lao động của con người
B. Sức lao động của chủ tư bản
C. Cũng có thuộc tính: Giá trị và Giá trị sử dụng
D. Là phạm trù vĩnh viễn, vì mọi phương thức sản xuất đều
có phạm trù hàng hóa sức lao động
Câu 115. Sức lao động là hàng hóa khi người lao động:
A. Có quyền được bán sức lao động cho người khác
B. Sở hữu khả năng lao động của mình
C. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất để kết hợp
với sức lao động tạo ra hàng hóa
D. Người lao động hoàn toàn “trắng tay”, không có bất kỳ tư
liệu sản xuất nào.
38
Câu 116. Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động là
hàng hóa đặc biệt, vì:
A. Số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản
xuất ra sức lao động quyết định
B. Người công nhân có thể đòi hỏi mức tiền công theo yêu
cầu của bản thân
C. Khi sử dụng nó, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá
trị bản thân nó
D. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 117. Về mặt giá trị, hàng hóa sức lao động được cấu
thành bởi:
A. Giá trị của tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức
lao động người công nhân.
B. Chi phí đào tạo người lao động
C. Giá trị của tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi con cái
người công nhân
D. Cả A, B và C
Câu 118. Cấu thành ngày lao động của người công nhân:
A. Chia thành thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
B. Chia thành thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động
thặng dư
39
C. Chia thành thời gian lao động chân tay và thời gian lao
động trí óc
D. Do nhà tư bản quyết định làm 8h/ngày hay 10h/ngày.
Câu 121. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Là quá trình nhà tư bản đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc,
nguyên liệu cho sản xuất.
B. Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
C. Quá trình tiền đẻ ra tiền
D. Cả A, B và C
40
Câu 123. Khi nhà tư bản trả công cho người công nhân
đúng bằng giá trị sức lao động, thì có bóc lột không?
A. Không
B. Có
C. Tùy lĩnh vực
D. Tùy thời điểm
41
D. m
Câu 129. Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, tư bản
được chia thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
42
Câu 132. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao
động cần thiết không thay đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
43
Câu 133. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 135. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
44
45
A. K
B. v
C. p
D. p’
E.
Câu 140. Tỷ suất lợi nhuận ký hiệu là:
A. K
B. v
C. p
D. p’
Câu 143. Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy:
46
Câu 146. Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là:
A. Một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
B. Do tiền đẻ ra tiền
C. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay
D. Cả A, B, C
47
Câu 150. Trong những loại hàng hóa trên, hàng hóa nào là
hàng hóa đặc biệt?
A. Máy bay hạng sang
B. Thương hiệu cầu thủ bóng đá
C. Vàng thoi
48
49
A. Thừa kế
B. Giá trị thặng dư
C. Tài kinh doanh
D. Của cải sẵn có của tư bản
Câu 155. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở thành
tư bản gọi là:
A. Tập trung tư bản
B. Tích lũy tư bản
C. Đầu cơ tư bản
D. Tất cả các phương án trên
Câu 156. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. K = c + v +m
B. Là tư bản cố định
C. Chi phí về tư bản
D. Toàn bộ tư bản ứng trước
Câu 157. Công thức tính chi phí sản xuất tư bản chủ
nghĩa:
A. K = c + v + m
B. K = c + v
C. K = c + m
D. K = m
50
A. Một phần lợi nhuận bình quân do người đi vay trả cho
người cho vay về quyền sử dụng vốn vay
B. Tiền lãi của vốn vay
C. Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
D. Lãi do buôn tiền
Câu 159. Lợi nhuận là:
A. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
B. Lãi của nhà tư bản
C. Biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư
D. Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất
51
52
Câu 169. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động
A. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Mang yếu tố tinh thân và lịch sử
C. Có tính năng đặc biệt
D. Cả 3 Phương án trên
53
54
Câu 174. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
A. p = m C. p < m
B. p >m D. p = 0
Câu 176. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức
nào?
A. c + v + m C. k + p
B. c + v D. k + p
Câu 177. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động
của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
55
56
a. 1 tháng c. 12 tháng
b. 3 tháng d. Cả a, b, c
a. Cổ phiếu c. Kỳ phiếu
b. Trái phiếu d. Công trái
Câu 186. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
Câu 187. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
57
Câu 190. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:
d. Cả a, b, c
58
Câu 192. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận?
d. Cả a, b, c
Câu 193. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?
Câu 194. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều
với tỷ suất lợi nhuận
Câu 195. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán
là:
59
Câu 196. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
Câu 197. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định
theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
60
đất
Câu 201. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
Câu 203. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô
chênh lệch?
Câu 204. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
Câu 205. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên
vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
61
Câu 209. Đâu không phải là nguyên nhân hình thành các
tổ chức độc quyền
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do khủng hoảng và sự phát triển của các tổ chức tín dụng
C. Do cạnh tranh tự do
62
Câu 212. Khi bán hàng hóa, các tổ chức Đđịnh giá như thế
nào ?
A. Cao
B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất
D. Bằng giá trị
63
Câu 213. Khi bán hàng hóa, các tổ chức độc quyền định
giá như thế nào ?
A. Cao
B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất
D. Bằng giá trị
Câu 214. Trong giai đoạn độc quyền, các tổ chức độc
quyền mua và bán hàng hóa theo giá cả độc quyền để thu
được gì ?
A. Lợi nhuận độc quyền cao.
B. Lợi nhuận
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận cá biệt
Câu 215. Độc quyền nhà nước hiểu thế nào là đúng ?
A. Là kiểu tổ chức do tư nhân thực hiện
B. Là kiểu tổ chức có cả tư nhân và nhà nước kết hợp với
nhau
C. Tư nhân và Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức
mạnh của nhà nước.
D. Là kiểu tổ chức mà sức mạnh của tư nhân và nhà nước là
cân bằng nhau.
64
C. Độc quyền nhà nước chi phối phương thức sản xuất phong
kiến
D. Độc quyền nhà nước không can thiệp đến các hoạt động
trong nền kinh tế thị trường
Câu 218. Tác động của độc quyền đối với nền kinh tế như
thế nào ?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào nêu trên
Câu 219. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền?
A. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
B. góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản
xuất lớn hiện đại
C. tăng năng suất lao động
D. Phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu
dùng và xã hội.
Câu 220. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai
các hoạt động khoa học kỹ thuật
B. Độc quyền có thể kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
65
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân các tổ chức độc
quyền.
D. Tạo ra sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế
phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
Câu 221. Hãy chỉ ra tác động tích cực của độc quyền ?
A. Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và
triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy tiến
bộ kỹ thuật
B. Độc quyền xuất hiện phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt
hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Độc quyền có thể kìm hãm tiến bộ kỹ thuật, theo đó kìm
hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
D. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, xã hội, làm tăng
sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 222. Hãy chỉ ra nhận định đúng về chủ nghĩa tư bản
độc quyền
A. Độc quyền không có khả năng và không bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
B. Không kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện
mục đích lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Không vì lợi ích của các tổ chức độc quyền, vì lợi ích của
đại đa số nhân dân lao động.
Câu 223. Hãy chỉ ra nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độc
quyền
A. Độc quyền có khả năng và không ngừng bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
66
B. Kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện mục đích
lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Vì lợi ích của đại đa số nhân dân lao động.
Câu 224. Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản có mấy đặc
điểm ?
A. 3
B.4
C.5
D. 6
Câu 225. Khi mới bắt đầu quá trình độc quyền, các tổ
chức độc quyền hình thành theo liên kết nào ?
A. Ngang
B. Dọc
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
67
thức thanh toán … Các xí nghiệp tham gia Các ten vẫn độc
lập về sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Các ten là hình thức độc quyền, trong đó các xí nghiệp
tham gia độc lập với nhau trong việc quyết định giá cả, sản
lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phương thức
thanh toán
D. Không có đáp án đúng
68
Câu 232. Lựa chọn phương án thể hiện các hình thức tổ
chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao ?
A. Syndicate, cartel, trust, consortium
B. Cartel, syndicate, trust, consortium
C. Syndicate, trust, cartel, , consortium
D. Consortium, syndicate, cartel, trust,
69
70
Câu 239. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản có
mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 240. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản bao
gồm những gì ?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp.
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
71
D. Đầu tư trực tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng
những xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí nghiệp đang
hoạt động ở những nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh
doanh thu lợi nhuận cao.
72
C. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản không nói lên bản chất thống trị của tư bản
độc quyền
D. Không có đáp án đúng
Câu 245. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản có
mấy đặc trưng kinh tế chủ yếu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 247. Đứng đằng sau các đảng phái của độc quyền nhà
nước trong chủ nghĩa tư bản là lực lượng nào ?
A. Chính phủ
B. Các tổ chức công đoàn
C. Hội chủ xí nghiệp độc quyền
D. Cả A và B
73
C.Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản là chỗ dựa cho nhà nước tư sản
D. Không có đáp án đúng
Câu 249. Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa tư bản cung cấp kinh phí cho các đảng
thông qua đâu ?
A. Thông qua các đảng phái của giai cấp tư sản
B.Ngân hàng
C.Công đoàn
D. Nhà nước
Câu 250. Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa tư bản còn được gọi là gì ?
A. Hội kinh tế
B.« những chính phủ đằng sau chính phủ »
C.« một quyền lực thực tế đằng sau quyền lực »
D. Cả B và C
Câu 252. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB
nhằm mục đích gì ?
A. Duy trì sự tồn tại của CNTB
B.Phát triển CNTB
C.Cả A và B
74
Câu 253. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB
bao gồm những gì?
A. Những động sản và bất động sản cần cho hoạt động của
bộ máy nhà nước
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Các cổ phần của nhà nước trong các tổ chức độc quyền
D. Tất cả các phương án trên
Câu 254. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB được
hình thành dưới hình thức nào?
A. Xây dựng doanh nghiệp của nhà nước bằng vốn ngân
sách,
B. Mua lại các doanh nghiệp tư nhân,
C. Mua cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân…
D. Cả ba đáp án trên
Câu 255. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB có mấy
chức năng cơ bản?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
75
Câu 257. Các công cụ chủ yếu để nhà nước tư sản điều tiết
kinh tế là gì ?
A. Ngân sách, thuế, hệ thống tiền tệ, tín dụng
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Kế hoạch hóa hay chương trình hóa kinh tế và các công cụ
hành chính, pháp lý.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 258. Bộ máy điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
gồm những gì ?
A. Cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Những đại biểu của tập đoàn tư bản độc quyền lớn và các
quan chức nhà nước.
C. Các tiểu ban được tổ chức dưới nhiều hình thức khác nhau
thực hiện « tư vấn » nhằm «lái» đường lối phát triển kinh
tế theo mục tiêu riêng của các tổ chức độc quyền.
D. Cả ba đáp án
Câu 259. Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước tư
sản là :
A. cơ chế: thị trường,
B.độc quyền tư nhân
C. điều tiết của nhà nước tư sản
D. Cả A,B,C
76
Câu 260. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với sự phát
triển của nhân loại ?
A. Tích cực
B.Tiêu cực
C.Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 261. Chọn đáp án thể hiện biểu hiện mới của độc
quyền ở đặc điểm tập trung sản xuất và các tổ chức độc
quyền ?
A. Các tổ chức độc quyền ngày càng bị thu hẹp
B.Các tổ chức độc quyền chỉ tập trung theo hình thức liên kết
dọc
C.Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên
cạnh sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Không có đáp án đúng
77
A. Là sự kết hợp của hàng các hãng lớn không có sự liên quan
trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục đích
chủ yếu là thu lợi nhuận.
B. Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ có sự liên
quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục
đích chủ yếu là thu lợi nhuận.
C. Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ không có sự
liên quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất
mục đích chủ yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng
khoán
D. Là sự kết hợp của nhiều hãng vừa và nhỏ liên quan trực
tiếp sản xuất, dịch vụ cho sản xuất nhưng mục đích chủ
yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng khoán
Câu 265. Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản được thể
hiện đáp án nào ?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B.Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
C. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 266. Những giới hạn phát triển của chủ nghĩa tư bản
được thể hiện ở đáp án nào ?
A. Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa trước hết tập
trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
78
B. Chủ nghĩa tư bản đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến
tranh và xung đột nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản có xu
hướng ngày càng sâu sắc
D. Cả A, B, C
Câu 267. Hệ thống thuộc địa kiểu cũ tan rã vào giai đoạn
nào ?
A. Nửa cuối thế kỷ XX
B.Nửa đầu thế kỷ XX
C.Cuối thế kỷ XIX
D. Nửa cuối thế kỷ XVIII
Câu 268. Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ đâu ?
A. Mâu thuẫn giữa trình độ cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng
tầng
B. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa ngày càng cao của lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C.Mâu thuẫn giữa kiến trúc thượng tầng xã hội với ý thức xã
hội
D. Không có đáp án đúng
79
ĐÁP ÁN
1-A 2- A 3- C 4- A 5- D
6-A 7- B 8- C 9- A 10- B
11- C 12- D 13- B 14-A 15- B
16-C 17- A 18- B 19-C 20- B
21-D 22- A 23- C 24-D 25- A
26-C 27- D 28- C 29- A 30- B
31-C 32- A 33- A 34- D 35- D
36-B 37- D 38- D 39- B 40- D
41-D 42-C 43-C 44-D 45-D
46-A 47-A 48-B 49-B 50-A
51-D 52-D 53-C 54-D 55-D
56-B 57-A 58-D 59-D 60-B
61-D 62-B 63-C 64-D 65-D
66-D 67-D 68-D 69-A 70-C
71-B 72-B 73-C 74-A 75 D
76-D 77-B 78-C 79-C 80-A
81-A 82-C 83-D 84-D 85-D
86-D 87-D 88-C 89-B 90-D
91-D 92-B 93-D 94-B 95-B
96-A 97-C 98-D 99-D 100-C
101-B 102-D 103-C 104-D 105-B
106-A 107-B 108-B 109-A 110-B
111-D 112-B 113-D 114-C 115-C
116-C 117-D 118-B 119-B 120-D
121-B 122-A 123-B 124-D 125-B
126-D 127-D 128-D 129-A 130-B
131-B 132-A 133-B 134-B 135-C
80
81
82