Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 2 3
Chương 1 2 3
1.Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?
A. 1511
B. 1713
C.1615
D. 1617
A. Tomas Mun
B. A.Montchretieen
C. William Petty
D. Francois Quesney
3. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị lần đầu tiên được nhà kinh tế
A. Bộ “Tư bản”
4. Quá trình ra đời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
11. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp tử:
12. Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung và
cô đọng nhất trong tác phẩm:
A.Tu bån
C. Hệ tư tưởng Đức
13. Vai trò của V.J.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế
chính trị theo phương pháp luận của C.Mác:
A. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tự bản giai đoạn cuối thế kỷ
XIX
B. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn đầu thế kỷ
XX
C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương?
B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất
15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?
16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
A. Lưu thông
B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
D. Công nghiệp
17. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
C. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan
hệ đó hình thành, phát triển
18. Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa
rộng nhất, là khoa học về những quy luật chi phối sự ... và sự ... những tư liệu sinh
hoạt vật chất trong xã hội loài người” vật chất
A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với
người trong sản xuất và trao đổi
B. Góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
20. So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm chủ
quan của con người
B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách
quan của con người
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều đối mang tính khách quan tuyệt
D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan tuyệt đối
A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa
B. Là những quy luật kinh tế có tác động tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
A. Đối lập cực đoan kinh tế chính trị Mác –Lênin với các khoa học kinh tế khác
B. Phủ nhận giá trị của kinh tế chính trị Mác- Lênin đối với sự phát triển và tôn
sùng vai trò của các kinh tế khác
C. Nhận thức rõ đặc điểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính
trị Mác- Lênin và các khoa học kinh tế khác
23. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý
luận về những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với
phương thức sản xuất?
24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác–Lênin có vai trò cải tạo thục tiến,
thúc đẩy
25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư
tưởng cộng sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình,
củng cố niềm tin?
CHƯƠNG 2
D.Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các
chủ thể sản xuất
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
D. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán
A. Là sự kết tinh sức lao động của người sản xuất trong hàng hóa
C. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng
nhau
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng khác
nhau
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
A. Thời gian lao động của từng ngành để sản xuất ra hàng hóa trên thị trường
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
A. Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi
những hình thức cụ thể nhất định.
B. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể nhất định
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
C. Là người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định
15. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
16. Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
A Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
D. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác
A. Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
B. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A.Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
23. Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
24. Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất
ra hàng hóa?
C. Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của hội
D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A. Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm D.
Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động trung bình của xã hội
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kỹ thuật của xã hội
27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy một
giá trị khác
C. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa các lĩnh vực sản xuất
khác nhau
D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa
31. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau trên cơ sở:
B. Phải tổ chức học tập để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
D. Phải tổ chức thi tay nghề để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân
33. Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?
C. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa x
B. Khi cung lớn hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa X
D. Khi cung nhỏ hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho
họ
B) Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
D.Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất
hàng hóa
39. Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
40. Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện-chức năng
nào?
42. Tiền tệ đóng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào?
43. Tiền được rút ra khỏi lưa thông và sẵn sang tham gia lưu thông khi cần thiết
là thực hiện chức năng?
44. Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:
D. Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết
45. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:
A. Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước
B. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
C. Thanh toán hàng hóa mua bán chịu
46. Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực
hiện chức năng:
A. Thước đo giá trị
A. Từ sản xuất
B. Từ trao đổi
D. Từ mua bán
A. Là lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao
B. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
C. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được D. Là lao động
phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được
51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động:
C. Trinh độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội;
A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
C. Tiền đẻ ra tiền
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
B. Là hành vi trao đổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:
A. Cửa hàng
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã
hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
C. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến sản xuất hàng hóa trong xã hội
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến hàng hóa trong xã hội.
58.Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
59.Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy
luật nào?
60.Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư
liệu tiêu dùng?
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
61.Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc té?
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường
nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị
cạnh tranh không hoàn hảo, thị trường độc quyền.
C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau D. Thị trưởng hàng hóa đầu vào và
thị trường hàng hóa đầu ra
63.Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách
thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế.
C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc
gia với nền kinh tế thế giới.
A. Hàng hóa được sản xuất ra không phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng
phát triển, càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị
trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng có ít loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
D. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng không có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi
thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành
những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách chủ
quan.
B. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị
trường hình thành những quy luật kinh tế
C. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị
trường hình thành những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền
kinh tế một cách khách quan.
D. Là tổng thể những tác động giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường
đòi hỏi phải có sự can thiệp của nhà nước
67.Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán
68. Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?
C. Tự phát
D. Tự giác
69.Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi
phối hoạt động của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn
bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh.”
A. Giá cả
B.Lợi nhuận
C. Cung cầu
D. Tiền tệ
70.Điều kiện nào để cho các doanh nghiệp có thể tồn tại?
A. Lợi nhuận
A. Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai đoạn thấp và vận hành theo cơ chế thị
trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác động của cơ chế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị
trường
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến
kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại.
73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế .....thị trường
trong nước gắn liền với thị trường quốc tế.”
A. Khép kín
B. Mở
C. Nhỏ
74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: ..... vừa thực hiện chức năng quản lý
nhà nước đối với các chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị
trường.”
A. Pháp luật
B. Đảng
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội
C. Phân hóa xã hội
76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: ...... khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế
thị trường”
A.Nhà nước
B. Đảng
C. Doanh nghiệp
77.Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sảnxuất
78.Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ kinh
té
79.Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về
kinh tế so với các nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả
cao.
A. số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng
hóa lưu thông trên thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị
trường.
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng
hóa lưu thông trên thị trưởng
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền
tệ
A. Khi tiền giấy bị tiền giấy phát hành phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu
thông.
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
C. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
D. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn tiền cần thiết cho lưu thông
82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
83.Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là:
A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một
thời kì nhất định tương ứng với
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?
86. Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là tên
gọi tắt của:
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
88.Thông thường trên thị trường, khi câu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng,
lượng cung hàng hoá sẽ:
A. Giảm
B. Không tăng
C. Ổn định
D .Tăng lên
89.Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho
giá cả:
A. Tăng
B. Ôn định
C. Giảm
D. Đứng im
90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
91.Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích chính gì?
A Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
92.Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng
sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản
xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng
năng suất lao động
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trưởng của từng loại
hàng hoá
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
C. Bị tác động bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành,
cùng sản xuất ra một loại hàng hóa
D. Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác
nhau tìm kiếm lợi ích của mình
D. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của
mình từ ngành này sang ngành khác
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác
nhau để tìm kiếm lợi ích của mình
C. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của
mình từ ngành này sang ngành khác
D có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn
giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng
hóa cao hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường
D. Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của xã hội
101.
B .Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
103.Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà sản
xuất
A. Trao đổi
B. Bán
Mua
D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của người
tiêu dùng là ..... quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất.
A. Mục đích
Động lực
C. Quyết định
D. Mục tiêu
105.Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đầu:
B. Ở trong nước
D. Ở quốc tế
106 Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế
107.Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C
cũng đưa ra chương trình khuyến mại tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy
luật quy luật nào dưới đây của thị trường
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát
triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực
thoả mãn nhu cầu của xã hội
109.
Giá trị thị trường được xác định như thế nào?
A Là giá trị trung bình của những hàng hoá được sản xuất ra trong một khu vực
sản xuất nào đó.
C. Là giá trị cá biệt của những hàng hoá được sản xuất trong điều kiện tốt tr của
xã hội.
D. Là giá trị cá biệt của những hàng hoá được sản xuất trong điều kiện xấu
nhất của xã hội.
110.
Chọn đáp án SAI:
CHƯƠNG 3
1. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
2. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
B. Tư bản tiền tệ
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc của giá
trị thặng dư
B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức
chuyển giá trị của chúng vào sản phẩm
C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản cố lưu động là tư bản khả biến
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới
A. Bán chịu
6. Chọn ỷ SAI:
A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản
xuất TBCN
D. Sức lao động được mua bán không tuân theo quy luật giá trị
A.Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện
đầu tiên của tư bản
8. Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công
nhân
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1
hàng hoá
D. Xét về lượng, giá trị thặng dư lớn hơn giá trị hàng hóa
12. Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản
xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào?
A. Được lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào
giá trị của sản phẩm mới
B. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá
trị của sản phẩm mới
13. Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A.Đều làm cho công nhân tổn sức lao động nhiều hơn
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
15. Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
16. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những
điểm nào?
17. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng
dư siêu ngạch:
A. Giả trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến
bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.
C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai
cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư
bản,
D . Tất cả các đáp án
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đổi biểu hiện mối quan hệ
giữa nhà tư bản và người lao động
B. Giá trị tặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối phản ánh mối quan hệ
giữa nhà các nhà tư bản
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định nhất để tạo ra giá trị thặng dư
20. Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản
lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
21. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số
lượng tiền thì đó là ?
B. Là số tiền của người công nhân nhận được từ nhà tư bản và do nhà tư bản tạo
ra
23. Tìm đáp án sai, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:
B. Có nguồn gốc do chính sức lao động của người lao động làm thuê tạo ra
C. Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản
D. Có giá cả lên xuống tùy thuộc vào thị trưởng nguồn lao động
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài
nguyên
D. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng với quy mô ngày
càng lớn hơn
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài
nguyên
C. Tư bản cố định
28.Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
29.Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
30.Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử
dụng biện pháp nào?
31.Tìm đáp án sai, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy trong
nền kinh tế thị trường:
A. Qua hình thái hiện vật, là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số
lượng sức lao động
B. Qua hình thái giá trị, là mối quan hệ tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả
biến
A. c/m
B. c/v
C. m/v
D. v/c
34. Quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?
C. Phản ánh mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Không có đáp án đúng
35. Quan hệ nào không thuộc phạm trù của cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quan hệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
D. Tỷ lệ về số lượng giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản
xuất
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Làm tăng quy mô tư bản xã hội C. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
D. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bán cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
C. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng
dư
D. Không phải là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
B. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản xã hội còn tập trung tư bản không
làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Tích tụ tư bản là kết quả của quá trình tích luỹ tư bản còn tập trung tư bản thì
không
A. Tích tụ và tập trung tư bản đều góp phần tạo tiền đề để có thể có nhiều giá trị
thặng dư hơn
B. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh
hơn
C. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy
nhanh tích tụ tư bản
A. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất
B. Giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
D. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng
và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
45. Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện
thành:
A. G=c+m.
B. G=k+m
C. G=c+v
D. G=k+v
49. Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận là những phạm trù thể hiện:
A. Lợi ích kinh tế - xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa
B. Lợi ích chính trị của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa.
C. Lợi ích kinh tế của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Lợi ích xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
A. Hai
B. Ba
C..Bốn
D. Năm
51. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
C. Lợi nhuận
A. Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho
người cho vay
B. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông
qua sử dụng tiền vay đó.
C. Lợi tức là một phần của lợi nhuận mà người đi vay phải trả cho người cho vay
D. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay trả cho người cho vay
A. H-T
B. T-T’
C. H-T'
D. T-T
55. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỷ suất lợi tức?
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
56. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Bất động sản
57. Chọn phương án sal: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:
B. Ruộng đất đã được đầu tư thâm canh làm tăng độ màu mỡ của đất
A. T - H - T’
B. H - T - H
C. T - T - H
D. H - H - T
61. Tư bản là:
A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra
62. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động
là:
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
A. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người làm thuê tạo
ra và thuộc về nhà tư bản
C. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo ra
B. Tư bán cố định
A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
66. . Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư
tương đối cần phải:
A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
B. Do năng suất lao động cá biệt thấp hơn năng suất lao động xã hội
A.c+v
B.c+v+m
C.v+m
D.c+m
B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân.
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
D. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
71. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là
hình thành:
72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:
A. c+v
B.c+m
C.c+v+m
D.v+m
A. p=m
B. p lớn hơn ra
C. p nhỏ hơn ra
D. p=0
74. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận.
B. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản
xuất cần thiết di tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
77. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa sức lao động?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh
hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. Toàn bộ giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa
C. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án
A. Quy môn bắc lột của tư bản đối với người lao động
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
B. Cùng một nguồn gốc, cùng phản ánh bản chất bóc lột
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
ANSWER:
82. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận?
D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận
siêu ngạch
83. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản
phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu
kỳ sản xuất
84. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
C. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị
thặng dư
86. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và thuộc về nhà tư bản gọi là gì?
A. Giá trị hàng hoá
87. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. -Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
89. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công trong chủ nghĩa tư bản?
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
90. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu không
đổi, sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
93. Chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị
thặng dư siêu
ngach?
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn
giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư
D. Đều thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
94. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian
A. Dưa vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản
A. Bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển
từng phần vào sản phẩm
B. Nguyên vật liệu
C. Công cụ lao động
A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuyển
hết vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
B. Máy móc
C. Nhà xưởng
A. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người đang
sống và đạ người đỗ đem ra vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
98. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biển thành tư bản là gì?
A.Sức lao động trở thành hàng hóa
99. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?
D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
100.Giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
A. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
D. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; Phí tổn đào tạo
102.Nhưng hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?
103.Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư
A. Tiền lương
B. Lợi tức
C. Dja tô
D. Lợi nhuận
B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
105.Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để:
A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng dư
A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào
sản phẩm.
B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuất
A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện
năng suất lao động xã
A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
C. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dư
D. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
A. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
B. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật
C. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động
A. p'<m'
B. p' m'
D. m'<p'
118.Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người
lao động
B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm
thời
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt đối.
D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
A. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Là địa thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại quý
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hoa trong công nghiệp
124.Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh là gì?
A. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ của tư bản
ứng trước
B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận củng phản ánh bản chất bóc lột
C. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư và lợi nhuận củng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tư
bản.
129. Đây là câu nói của ai: “ Súc lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những
nh lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống,
và được họ đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó
A. C Mác
B. Ph. Anghen
C. Lênin
D. C Mác – Ph Ănghen
C.. Tư bản hàng hóa- tư bản tiền tệ- tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất- tư bản tiền tệ- tư bản hàng hóa