You are on page 1of 62

Chương 1

1.Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?

A. 1511

B. 1713

C.1615

D. 1617

2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị”

A. Tomas Mun

B. A.Montchretieen

C. William Petty

D. Francois Quesney

3. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị lần đầu tiên được nhà kinh tế

A.Montchretien đưa ra trong tác phẩm nào?

A. Bộ “Tư bản”

B. Nguồn gốc của cải và sự giàu có

C. Bản về thuế lương thực

Chuyên luận về kinh tế chính trị

4. Quá trình ra đời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV

B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVII

C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII


D. Từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX

10.Kinh tế chính trị cổ điển Anh là hệ thống lý luận kinh tế của:


A. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường để rút ra
những quy luật vận động của nền kinh tế thị trường
B. Các nhà kinh tế vô sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường
C. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế trong nền sản xuất
tự cung tự cấp
D. Tất cả các đáp án

11. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp tử:

A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

B. Chủ nghĩa trọng thương

C. Chủ nghĩa trọng nông

D. Không có đáp án đúng

12. Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung và
cô đọng nhất trong tác phẩm:

A.Tu bån

B. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844

C. Hệ tư tưởng Đức

D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản

13. Vai trò của V.J.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế
chính trị theo phương pháp luận của C.Mác:

A. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tự bản giai đoạn cuối thế kỷ
XIX

B. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn đầu thế kỷ
XX

C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội

D. Tất cả các đáp án

14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương?

A.Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)

B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất

D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)

15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?

A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)

Sản xuất trong nông nghiệp

C. Sản xuất trong công nghiệp

D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)

16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh

A. Lưu thông

B. Nông nghiệp

C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc

D. Công nghiệp

17. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác - Lênin?

A. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa

B. Chỉ là vấn đề sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp

C. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp

D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan
hệ đó hình thành, phát triển

18. Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa
rộng nhất, là khoa học về những quy luật chi phối sự ... và sự ... những tư liệu sinh
hoạt vật chất trong xã hội loài người” vật chất

A. Sản xuất- trao đổi

B. Trao đổi- sản xuất

C. Sản xuất- sản xuất


D. Trao đổi- trao đổi
19. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin.

A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với
người trong sản xuất và trao đổi

B. Góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội

C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích

D. Tất cả các đáp án

20. So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm chủ
quan của con người

B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách
quan của con người

C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều đối mang tính khách quan tuyệt

D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan tuyệt đối

21. Đặc điểm của kinh tế chính trị Mác-Lênin

A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa

người với người trong sản xuất và trao đổi

B. Là những quy luật kinh tế có tác động tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài

C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác

D. Tất cả các đáp án

22. Khi nghiên cứu, chúng ta phải:

A. Đối lập cực đoan kinh tế chính trị Mác –Lênin với các khoa học kinh tế khác

B. Phủ nhận giá trị của kinh tế chính trị Mác- Lênin đối với sự phát triển và tôn
sùng vai trò của các kinh tế khác
C. Nhận thức rõ đặc điểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính
trị Mác- Lênin và các khoa học kinh tế khác

D. Tất cả các đáp án

23. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý
luận về những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với
phương thức sản xuất?

A. Chức năng phương pháp luận

B. Chức năng nhận thức

C. Chức năng thực tiễn

D. Chức năng tư tưởng

24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác–Lênin có vai trò cải tạo thục tiến,
thúc đẩy

văn minh của xã hội.

A. Chức năng phương pháp luận

B. Chức năng nhận thức

C. Chức năng thực tiễn

D. Chức năng tư tưởng

25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư
tưởng cộng sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình,
củng cố niềm tin?

A. Chức năng phương pháp luận

B. Chức năng nhận thức

C. Chức năng thực tiễn

D. Chức năng tư tưởng

CHƯƠNG 2

1. Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hóa?


A. Xã hội có sự phân công lao động xã hội
B. Xã hội có sự tách biệt về mặt kinh tế các chủ thể sản xuất

C. Tư liệu sản xuất là của chung

D.Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các
chủ thể sản xuất

2. Giá cả hàng hóa là:

A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

B. Giá trị của hàng hóa

C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền

D. Giá trị tự nhiên của hàng hóa

3. Hàng hóa là:

A. Sản phẩm của lao động

B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi

C. Là sản phẩm của tự nhiên

D. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán

4. Hai thuộc tính của hàng hóa?

A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

B. Giá trị và giá trị sử dụng

C. Lao động tư nhân và lao động xã hội

D. Giá trị và giá trị trao đổi.

5. Giá trị sử dụng của hàng hóa?

A.Là phạm trù vĩnh viễn

B. Là phạm trù lịch sử


C. Chỉ có trong sản xuất hàng hóa

D. Chỉ có trong sản xuất tự nhiên

6. Giá trị sử dụng của hàng hóa:

A. Là sự kết tinh sức lao động của người sản xuất trong hàng hóa

B. Là một phạm trù lịch sử

C. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

đất cả các đáp án

7. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:


A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động

B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng
nhau

C. Tất cả các đáp án

D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng khác
nhau

8. Giá trị của hàng hóa:

A. Là phạm trù vĩnh viễn

B. Là phạm trù lịch sử

C. Là giá trị của hàng hóa sức lao động

D. Chỉ có trong nền sản xuất tự nhiên

9. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:

A. Sự khan hiếm của hàng hóa.

B. Sự hao phí sức lao động của con người

C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.

D. Công dụng của hàng hóa.


10. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:

A. Thời gian lao động của từng ngành để sản xuất ra hàng hóa trên thị trường

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ

D. Thời gian hao phí lao động cá biệt

11. Lao động cụ thể là:

A. Là phạm trù lịch sử

B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa

C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Sự hao phí sức lực thần kinh để tạo ra hàng hóa

12. Lao động cụ thể là:

A. Phạm trù vĩnh viễn

B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa


C. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp

chuyên môn nhất định

D. Tất cả các đáp án

13. Lao động trừu tượng là:

A. Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi
những hình thức cụ thể nhất định.

B. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể nhất định

C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa

D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

14. Lao động trừu tượng là:


A. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể

B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Là người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định

D. Tất cả các đáp án

15. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Không đôi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng

16. Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:

A Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác

C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

D. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác

17. Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:

A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa
khác

C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

D. Tất cả các đáp án


18. Trong hình thái chung của giá trị thì:

A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng

C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa
khác

D. Tất cả các đáp án

19. Quy luật giá trị yêu cầu:

A. Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt

B. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt

C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

D. Việc trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt

20. Quy luật giá trị là:

A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản

B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Quy luật riêng của xã hội phong kiến

21. Giá trị hàng hóa là

A.Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Do lao động cụ thể tạo ra

C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

22. Đặc điểm của lao động trừu tượng:

A. Là phạm trù vĩnh viễn

B. Là lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa


C. Là phạm trù riêng chỉ có của chủ nghĩa tư bản

D. Là lao động tạo ra giá trị của hàng hóa

23. Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?

A. Quan hệ cung cầu

B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá trị của hàng hóa

24. Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất
ra hàng hóa?

A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình

B. Với cường độ lao động trung bình

C. Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của hội

D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế

25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?

A. Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm

B. Tăng năng suất lao động xã hội

C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm D.
Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động

26. Lượng giá trị của hàng hóa:

A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động trung bình của xã hội
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kỹ thuật của xã hội

C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết


D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?

A. Có giá trị và giá trị sử dụng


B. Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác

C. Có thể mua bản được

D. Tất cả các đáp án

28. Quy luật giá trị là quy luật của?

A. Mọi nền sản xuất

B. Kinh tế hàng hóa

C. Sản xuất hàng hóa giản đơn


D. Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa

29. Giá trị sử dụng của hàng hóa là:

A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy một
giá trị khác

B. Là giá trị sử dụng xã hội

C. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa các lĩnh vực sản xuất
khác nhau

D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa

30. Lao động cụ thể:

A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

B. Tạo ra giá trị của hàng hóa


C. Là phạm trù lịch sử là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa

31. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau trên cơ sở:

A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Đều là sản phẩm của lao động

C. Phân công lao động xã hội

D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau


32. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao
động của công nhân là gì?

A. Phải đổi mới thiết bị kỹ thuật

B. Phải tổ chức học tập để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân

C. Phải tăng thời gian lao động của công nhân 37

D. Phải tổ chức thi tay nghề để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân

33. Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?

A. Công dụng của hàng hóa

B. Hóa tính và lý tính của hàng hóa

C. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

D. Không có đáp án đúng

34. Tìm đáp án đúng trong mối quan hệ cung cầu?

A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa x
B. Khi cung lớn hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa

C. Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa X
D. Khi cung nhỏ hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa

35. Nội dung của quy luật giá trị?

A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho
họ

B) Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào hao phí lao động xã hội cần thiết

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao

D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị

36. Tác động của quy luật giá trị:

A. Kìm hãm cạnh tranh


B. Điều tiết việc di chuyển lao động

C. Tạo ra những bất công trong xã hội

D.Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất
hàng hóa

37. Khi cung lớn hơn cầu thì:

A. Giá cả bằng giá trị

B. Giá cả lớn hơn giá trị

C. Giá cả nhỏ hơn giá trị

D. Tất cả các đáp án

38. Chức năng thước đo giá trị của tiền tệ là:

A. Phương tiện mua hàng hóa


B.Đo lường giá trị của các hàng hóa

C. Thanh toán cho việc mua bán chịu

D. Thanh toán quốc tế

39. Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa

B. Làm trung gian, môi giới trong trao đổi

C. Thanh toán việc mua bán chịu

D. Trao đổi quốc tế

40. Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện-chức năng
nào?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán


41. Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là để:

A. Đo lường giá trị các hàng hóa

B. Trung gian, môi giới trong trao đổi

C. Thanh toán việc mua bán chịu

D. Trao đổi quốc tế

42. Tiền tệ đóng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện thanh toán

D. Tiền tệ thế giới

43. Tiền được rút ra khỏi lưa thông và sẵn sang tham gia lưu thông khi cần thiết
là thực hiện chức năng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện thanh toán

C, Phương tiện cất trữ

D. Tiền tệ thế giới

44. Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:

A. Đo lường lượng giá trị hàng hóa


B. Thực hiện việc thanh toán mua bán hàng hóa chịu

C. Thanh toán quốc tế

D. Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết

45. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:

A. Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước
B. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
C. Thanh toán hàng hóa mua bán chịu

D. Không có đáp án đúng

46. Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực
hiện chức năng:
A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện cất trữ

C. Phương tiện thanh toán

D. Tiền tệ thế giới

47. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu:

A. Từ sản xuất

B. Từ trao đổi

C. Từ sản xuất, phân phối, trao đổi

D. Từ mua bán

48. Lao động cụ thể là:

A. Phạm trù lịch sử

B. Nguồn gốc của giá trị trao đổi

C. Sự hao phí sức lực nói chung

D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể nào đó

49. Thế nào là lao động giản đơn?

A. Là lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao

B. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa

C. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được D. Là lao động
phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

50. Thế nào là lao động phức tạp?


A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi

B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp

C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được

51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động:

A. Cường độ lao động

B. Độ dài ngày lao động lao động

C. Trinh độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động

D. Kinh nghiệm của người lao động

52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội;

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng số người lao động


C. Kéo dài thời gian lao động.

D. Tăng cường độ lao động

53. Bản chất tiền tệ là gì:

A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa

C. Tiền đẻ ra tiền

D. Biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên

54. Giá trị của hàng hóa gồm:

A.Giá trị hàng hóa =C+v+m


B. Giá trị hàng hóa=c+v

C. Giá trị hàng hóa = k + m

D. Giá trị hàng hóa=k+p


55. Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?

A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
B. Là hành vi trao đổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau.

C. Là nơi để những người mua thống nhất về mức giá


D. Là nơi để những người bán thống nhất về mức giá

56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:

A. Cửa hàng

B. Cửa hàng, chợ

C. Tất cả các đáp án

D. Cửa hàng lưu động

57.Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?

A. Là những thoả thuận của các nhà sản xuất

B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã
hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.

C. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến sản xuất hàng hóa trong xã hội
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến hàng hóa trong xã hội.

58.Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?

A. Quan hệ cung – cầu – giá cả

B. Quan hệ hàng – tiền

C. Quan hệ hợp tác – cạnh tranh

D. Tất cả các đáp án

59.Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy
luật nào?

A. Quy luật tự nhiên

B. Quy luật giá trị thặng dư


C. Quy luật tích luỹ tư bản

D. Quy luật thị trường

60.Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư
liệu tiêu dùng?

A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa

B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường

C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động

D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất

61.Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc té?

A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa

B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường

C Căn cứ vào phạm vi hoạt động

D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất

62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường
nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị
cạnh tranh không hoàn hảo, thị trường độc quyền.

B. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế

C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau D. Thị trưởng hàng hóa đầu vào và
thị trường hàng hóa đầu ra

63.Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?

A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa

B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường

C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động

D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất


64.Thị trường có vai trò gì?

A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển

B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách
thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế.

C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc
gia với nền kinh tế thế giới.

D. Tất cả các đáp án

65.Nhận định nào sau đây là đúng

A. Hàng hóa được sản xuất ra không phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng
phát triển, càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị
trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng có ít loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường
tiêu thụ rộng lớn.

D. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát
triển, càng không có nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi
thị trường tiêu thụ rộng lớn.

66. Cơ chế thị trường là gì?

A. Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành
những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách chủ
quan.

B. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị
trường hình thành những quy luật kinh tế

C. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị
trường hình thành những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền
kinh tế một cách khách quan.

D. Là tổng thể những tác động giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường
đòi hỏi phải có sự can thiệp của nhà nước
67.Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán

B. Có tính cạnh tranh

C. Hình thành tiền tệ

D. Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do

68. Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?

A. Phụ thuộc vào nhà sản xuất

B. Phụ thuộc vào người tiêu dùng

C. Tự phát

D. Tự giác

69.Điền từ còn thiếu vào câu sau: “... là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi
phối hoạt động của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn
bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh.”

A. Giá cả

B.Lợi nhuận

C. Cung cầu
D. Tiền tệ

70.Điều kiện nào để cho các doanh nghiệp có thể tồn tại?

A. Lợi nhuận

B. Thị trường ổn định

C. Giám đốc giỏi

D. Nhân viên giỏi chuyên môn

71.Nền kinh tế thị trường là gì?

A. Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai đoạn thấp và vận hành theo cơ chế thị
trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác động của cơ chế thị trường

C. Là nền kinh tế tự nhiên vận hành theo cơ chế thị trường

D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị
trường

72.Câu nào sau đây là đúng?


A.Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát
triển với các trình độ từ thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đền kinh tế thị
trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại.
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao củakinh
tế tự nhiên

C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến
kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại.

73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế .....thị trường
trong nước gắn liền với thị trường quốc tế.”

A. Khép kín

B. Mở

C. Nhỏ

D. Tất cả các đáp án

74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: ..... vừa thực hiện chức năng quản lý
nhà nước đối với các chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị
trường.”

A. Pháp luật

B. Đảng

C. Nhà nước

D. Doanh nghiệp

75.Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?


A. Khủng hoảng

B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội
C. Phân hóa xã hội

D. Tất cả các đáp án

76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: ...... khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế
thị trường”

A.Nhà nước

B. Đảng

C. Doanh nghiệp

D. Người sản xuất

77.Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sảnxuất

A. Thiếu hàng hóa

B. Thừa hàng hóa

C. Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa

D. Không đủ hàng hóa

78.Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?

A. Quyền không được tự do kinh doanh


B. Lấy thị trưởng để phân bổ nguồn lực sản xuất

C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội

D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ kinh

79.Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về
kinh tế so với các nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả

cao.

D. Tất cả các đáp án

80. Theo quy luật lưu thông tiền tệ:

A. số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng
hóa lưu thông trên thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.

B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị
trường.

C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng
hóa lưu thông trên thị trưởng

D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền
tệ

81.Lạm phát xảy ra khi nào?

A. Khi tiền giấy bị tiền giấy phát hành phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu
thông.

B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông

C. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông

D. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn tiền cần thiết cho lưu thông

82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?

A. Tích cực

B. Tiêu cực

C. Không ảnh hưởng

D. Tích cực lớn hơn tiêu cực

83.Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là:

A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân

C. Đạt lợi nhuận tối đa

D. Để tạo ra sản phẩm cho xã hội

84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một
thời kì nhất định tương ứng với

A. Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường

B. Mức tăng trưởng kinh tế của đất nước

C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng

D. Giá cả, thu nhập xác định

85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?

A. Người mua và người bán

B. Giữa những người bán với nhau

C. Giữa những người mua với nhau

D. Không có đáp án đúng

86. Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là tên
gọi tắt của:

A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần

B. Nhu cầu có thể mua mà không đủ khả năng thanh toán

C. Nhu cầu nói chung

D. Nhu cầu về hàng hoá đó

87.Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu

A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau

B. Thường xuyên tác động lẫn nhau

C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả


D Tất cả các đáp án

88.Thông thường trên thị trường, khi câu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng,
lượng cung hàng hoá sẽ:

A. Giảm

B. Không tăng

C. Ổn định

D .Tăng lên

89.Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho
giá cả:

A. Tăng

B. Ôn định

C. Giảm

D. Đứng im

90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:

A. Giá cả hàng hoá sẽ tăng

B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn

C. Giá cả hàng hoá không đổi

D. Giá cả hàng hoá sẽ giảm

91.Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích chính gì?

A Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân

B. Phát triển kinh tế cho đất nước

C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế


D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp

92.Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh

B. Gây lãng phí nguồn lực xã hội

C. Tổn hại phúc lợi của xã hội

D.Tất cả các đáp án

93. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:

A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau

B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng
sản xuất một loại hàng hóa

C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành

D. Tất cả các đáp án

94. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:

A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản
xuất một loại hàng hóa

B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng
năng suất lao động

C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trưởng của từng loại
hàng hoá

D) Tất cả các đáp án

95. Giá cả thị trường:

A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường

B. Do giá trị thị trường quyết định

C. Bị tác động bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường

D . Tất cả các đáp án

96. Cạnh tranh giữa các ngành:


A. Là canh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau

B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành,
cùng sản xuất ra một loại hàng hóa

C. Tất cả các đáp án

D. Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa

97. Cạnh tranh giữa các ngành:

A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau

B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác
nhau tìm kiếm lợi ích của mình

C. Tất cả các đáp án

D. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của
mình từ ngành này sang ngành khác

98. Tìm đáp án sai, cạnh tranh giữa các ngành:

A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau

B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác
nhau để tìm kiếm lợi ích của mình

C. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của
mình từ ngành này sang ngành khác

D có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường

99. Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:

A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn
giá trị xã hội của hàng hóa đó

B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng
hóa cao hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó

C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường

D. Tất cả các đáp án


.100.

Trong thị trường, người sản xuất là ai?

A. Là những người có nhiệm vụ môi giới trung gian hàng hóa

B. Là những người có nhu cầu về hàng hóa

C. Là những người mua dịch vụ trên thị trường

D. Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của xã hội

101.

Người sản xuất bao gồm:

A. Các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ

B. Các nhà đầu tư hàng hóa, dịch vụ

C . Tất cả các đáp án

D. Nhà kinh doanh hàng hoá, dịch vụ

102. Người tiêu dùng là:

A. Người cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường

B .Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng

C. Người trao đổi hàng hóa trên thị trường

D. Người trao đổi dịch vụ trên thị trường

103.Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà sản
xuất

A. Trao đổi

B. Bán

Mua

D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của người
tiêu dùng là ..... quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất.

A. Mục đích

Động lực

C. Quyết định

D. Mục tiêu

105.Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đầu:

A. Ở các địa phương

B. Ở trong nước

C. Tất cả các đáp án

D. Ở quốc tế

106 Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:

A. Quản lý nhà nước về kinh tế

B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường

C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế

D. Tất cả các đáp án.

107.Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C
cũng đưa ra chương trình khuyến mại tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy
luật quy luật nào dưới đây của thị trường

A. Quy luật cung cầu

B Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật lưu thông tiền tệ

D. Quy luật giá trị


108.
Tác động tích cực của cạnh trong trong nền kinh tế thị trường:

A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát
triển

C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực
thoả mãn nhu cầu của xã hội

D Tất cả các đáp án

109.
Giá trị thị trường được xác định như thế nào?

A Là giá trị trung bình của những hàng hoá được sản xuất ra trong một khu vực
sản xuất nào đó.

B. Là giá trị của một số hàng hoả đặc biệt

C. Là giá trị cá biệt của những hàng hoá được sản xuất trong điều kiện tốt tr của
xã hội.

D. Là giá trị cá biệt của những hàng hoá được sản xuất trong điều kiện xấu
nhất của xã hội.

110.
Chọn đáp án SAI:

A. Dịch vụ là hàng hoá vô hình

B Dịch vụ là hàng hoá hữu hình

C. Dịch vụ là hàng hoả không thể cất trữ

D. Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời.

CHƯƠNG 3

1. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?

A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất

C. Tư bản hàng hoá

D. Tư bản lưu thông

2. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?

A. Tư bản sản xuất

B. Tư bản tiền tệ

C. Tư bản bất biến

D. Tư bản ứng trước

3. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:

A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc của giá
trị thặng dư

B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức
chuyển giá trị của chúng vào sản phẩm

C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản cố lưu động là tư bản khả biến

D. Tất cả các đáp án

4. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

A. Nó tồn tại trong con người

B. Có thể mua bán nhiều lần

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới

d.Tất cả các đáp án

5. Chọn đáp án không đúng về mua bán sức lao động:

A. Bán chịu

B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra


C. Mua, bán có thời hạn

D. Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra

6. Chọn ỷ SAI:

A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý

B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị

C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản
xuất TBCN

D. Sức lao động được mua bán không tuân theo quy luật giá trị

7. Chọn ý đúng trong các nhận định sau:

A.Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện
đầu tiên của tư bản

B. Bản thân tiền là tư bản

C. Tư bản luôn tồn tại dưới hình thái tiền tệ

D. Công thức chung của tư bản là HT-H

8. Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất

B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công
nhân

D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

9. Chọn đáp án sai

A. Giá trị mới của sản phẩm = y + m


B. Giá trị của sản phẩm mới hàng hóa =v+m

C. Giá trị của tư liệu sản xuất = c

D. Giá trị của sức lao động =v


10. Chọn đáp áp đúng?

A. Giá trị hàng hoá =c+v

B. Giá trị hàng hoả = giá trị cũ + giá trị mới

C. Giá trị hàng hoá=m+v

D. Giá trị hàng hoá = Giá trị mới

11. Chọn đáp án đúng?

A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị hàng hóa

B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1
hàng hoá

C. Giá trị thặng dư là lao động cụ thể kết tinh

D. Xét về lượng, giá trị thặng dư lớn hơn giá trị hàng hóa

12. Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản
xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào?

A. Được lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào
giá trị của sản phẩm mới

B. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá
trị của sản phẩm mới

C. Được bảo toàn về mặt giá trị

D. Được chuyển vào giá trị của sản phẩm mới

13. Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?

A.Đều làm cho công nhân tổn sức lao động nhiều hơn

B. Đều tạo ra giá trị thặng dư

C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

D. Đều tăng năng suất lao động xã hội


14. Chọn đáp án SAI. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
thủ:

A. Giá trị sức lao động không đổi

B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi

C. Ngày lao động thay đổi

D. Năng suất lao động xã hội không đổi

15. Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?

A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản

B. Giá trị sức lao động không thay đổi

C. Ngày lao động không thay đổi

D. Năng suất lao động xã hội không thay đổi

16. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những
điểm nào?

A. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động

B. Đều kéo dài ngày lao động

C. Năng suất lao động không đổi

D. Giá trị sức lao động không đổi

17. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng
dư siêu ngạch:

A. Giả trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được

B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến
bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.

C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai
cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư
bản,
D . Tất cả các đáp án

18. Tìm đáp án sai:

A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đổi biểu hiện mối quan hệ
giữa nhà tư bản và người lao động

B. Giá trị tặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối phản ánh mối quan hệ
giữa nhà các nhà tư bản

C. Giá trị thặng dư siêu ngạch phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản

D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là biến tướng của giá trị thặng dư tương đối

19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:

A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư

B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định nhất để tạo ra giá trị thặng dư

20. Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản
lưu động:

A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến

C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.

D. Tất cả các đáp án

21. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số
lượng tiền thì đó là ?

A. Tiền công tính theo thời gian

B. Tiền công thực tế

C. Tiền công danh nghĩa


D. Tất cả các đáp án

22. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:


A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động

B. Là số tiền của người công nhân nhận được từ nhà tư bản và do nhà tư bản tạo
ra

C. Tất cả các đáp án

D. Có nguồn gốc do hao phí của nhà tư bản tạo ra

23. Tìm đáp án sai, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:

A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động

B. Có nguồn gốc do chính sức lao động của người lao động làm thuê tạo ra

C. Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản

D. Có giá cả lên xuống tùy thuộc vào thị trưởng nguồn lao động

24. Tái sản xuất giản đơn:

A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên

C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài
nguyên

D. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng với quy mô ngày
càng lớn hơn

25. Tái sản xuất mở rộng:

A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ

B. Là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên

C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài
nguyên

D. Tất cả các đáp án

26.Bản chất của tích lũy tư bản:


A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Nhà tư bản sử dụng hết giá trị thặng dự thu được cho tiêu dùng cá
nhân

C. Là quá trình thực hiện tái sản xuất giản đơn

D. Tất cả các đáp án

27.Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:

A. Giá trị thặng dư

B. Tư bản bất biến

C. Tư bản cố định

D. Tư bản bất biến và tư bản cố định

28.Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?

A. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư

B. Giảm năng suất lao động

C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước

D. Tăng cường độ lao động

29.Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?

A. Tăng năng suất lao động

B. Giảm tỷ suất giá trị thăng dư

C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước

D. Tăng cường độ lao động

30.Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử
dụng biện pháp nào?

A. Giảm năng suất lao động

B. Giảm tỷ suất giá trị thặng dư

C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước


D Tăng đại lượng tư bản ứng trước

31.Tìm đáp án sai, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy trong
nền kinh tế thị trường:

A. Tăng tư bản bất biến

B. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản

C. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư


bản

D. Làm giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản

32.Cấu tạo hữu cơ của tư bản:

A. Qua hình thái hiện vật, là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số
lượng sức lao động

B. Qua hình thái giá trị, là mối quan hệ tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả
biến

C. Phản ánh sự thay đổi của cấu tạo kỹ thuật

D. Tất cả các đáp án

33.Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ:

A. c/m

B. c/v

C. m/v

D. v/c

34. Quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?

A. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản

B. Phần ánh mặt giá trị của tư bản

C. Phản ánh mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Không có đáp án đúng

35. Quan hệ nào không thuộc phạm trù của cấu tạo giá trị của tư bản?

A. Quan hệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động

B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến

C. Phản ánh mặt giá trị của tư bản

D. Tỷ lệ về số lượng giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản
xuất

36. Quá trình tích lũy tư bản:

A. Không ngừng làm tăng cấu tạo hữu cơ tư


bản

B. Làm giảm cấu tạo hữu cơ tư bản

C. Không có mối quan hệ với cấu tạo hữu cơ tư bản

D. Tất cả các đáp án

37.Tích tụ tư bản là:

A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

C. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội


D. Làm giảm quy mô tư bản xã hội.

38.Tìm đáp án sai, tích tụ tư bản là:

A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

C. Làm tăng quy mô tư bản xã hội

D. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản

39.Tập trung tư bản:


A• Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

B. Làm tăng quy mô tư bản xã hội C. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản

D. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

40. Tìm đáp án sai, tập trung tư bản:

A. Là sự hợp nhất nhiều tư bán cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

B. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội

C. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng

D. Không phải là kết quả của quá trình tích lũy tư bản

41. Sự giống nhau của tích tụ và tập trung tư bản:

A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau

B. Không có đáp án đúng

C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt

D. Đều tăng quy mô tư bản xã hội

42. Sự khác nhau của tích tụ và tập trung tư bản:

A. Về nguồn gốc trực tiếp của tích tụ và tập trung tư


bản.

B. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản xã hội còn tập trung tư bản không
làm tăng quy mô tư bản xã hội

C. Tích tụ tư bản là kết quả của quá trình tích luỹ tư bản còn tập trung tư bản thì
không

D. Tất cả các đáp án

43. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản:

A. Tích tụ và tập trung tư bản đều góp phần tạo tiền đề để có thể có nhiều giá trị
thặng dư hơn
B. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh
hơn

C. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy
nhanh tích tụ tư bản

D. Tất cả các đáp án

44. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:

A. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất

B. Giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó

C. Giá cả của tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng

D. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng
và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó

45. Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện
thành:

A. G=c+m.
B. G=k+m
C. G=c+v
D. G=k+v

46. Nguồn gốc của lợi nhuận:

A. Do tư bản ứng trước sinh ra

B. Do tư bản bất biến sinh ra

C. Do tư bản cố định sinh ra

D. Do tư bản lưu động sinh ra

47. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của:

A. Giá cả sức lao động

B. Giá trị thặng dư

C. Giá cả tư liệu sản xuất


D. Tất cả đáp án trên

48. Lợi nhuận có nguồn gốc tử:

A. Lao động cụ thể

B. Lao động giản đơn

C. Lao động không được trả công

D. Lao động phức tạp

49. Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận là những phạm trù thể hiện:

A. Lợi ích kinh tế - xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa

B. Lợi ích chính trị của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa.

C. Lợi ích kinh tế của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa

D. Lợi ích xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa

50. Có mấy nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận:

A. Hai

B. Ba

C..Bốn

D. Năm

51. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành hình thành:

A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

B. Lợi nhuận bình quân

C. Lợi nhuận

D. Tỷ suất lợi nhuận

52. Lợi nhuận bình quân được hình thành do:


A. Cạnh tranh giữa các ngành

B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

C. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp

D. Cạnh tranh giữa cung và cầu

53. Chọn đáp án không đúng về lợi tức:

A. Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho
người cho vay

B. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông
qua sử dụng tiền vay đó.

C. Lợi tức là một phần của lợi nhuận mà người đi vay phải trả cho người cho vay

D. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay trả cho người cho vay

54. Tư bản cho vay vận động theo công thức:

A. H-T

B. T-T’

C. H-T'

D. T-T

55. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỷ suất lợi tức?

A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

B. Quan hệ cung – cầu

C. Quy luật cạnh tranh

D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay

56. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu
C. Bất động sản

D. Tất cả đáp án trên

57. Chọn phương án sal: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:

A. Ruộng đất tốt

B. Ruộng đất đã thâm canh

C. Ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. Ruộng đất có độ màu mỡ cao

58. Chọn ý đúng. Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:

A. Ruộng đất đã thâm canh

B. Ruộng đất tốt, độ màu mỡ cao

C. Ruộng đất do đầu tư thêm mà có

D. Ruộng đất xấu

59. Chọn ý đúng: Địa tô chênh lệch 2 thu được trên:

A. Ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên cao

B. Ruộng đất đã được đầu tư thâm canh làm tăng độ màu mỡ của đất

C. Ruộng đất xấu

D. Ruộng đất trung bình

60. Công thức chung của tư bản là:

A. T - H - T’

B. H - T - H

C. T - T - H

D. H - H - T
61. Tư bản là:

A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra

B.Giá trị mang lại giá trị thặng dư

C. Bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng

D. Tất cả mọi đồng tiền.

62. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động
là:

A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao động

B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản

C. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt

D. Để phân biệt lao động với sức lao động

63.Giá trị thặng dư là:

A. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người làm thuê tạo
ra và thuộc về nhà tư bản

B. Một phần của lợi nhuận siêu ngạch

C. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo ra

D. Là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra

64. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:

A. Tư bản bất biến

B. Tư bán cố định

C. Tư bản khả biến

D. Tư bản lưu động

65. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?

A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân

C. Trình độ doanh lợi của việc đầu tư tư bản

D. Phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản

66. . Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư
tương đối cần phải:

A. Tăng năng suất lao động xã hội

B. Tăng năng suất lao động cá biệt

C. Tăng cường độ lao động

D. Kéo dài ngày lao động

67. Nguồn gốc của giá trị thặng dư siêu ngạch?

A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội

B. Do năng suất lao động cá biệt thấp hơn năng suất lao động xã hội

C. Tất cả các đáp án

D. Do tăng năng suất lao động xã hội

68. Lượng giá trị của hàng hoá bao gồm:

A.c+v
B.c+v+m
C.v+m
D.c+m

69. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng


hoá:

A. Người lao động có đầy đủ các tư liệu sản xuất

B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất

C. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể


D. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản
xuất cần thiết để t kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán

70. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:

A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân.
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân

C. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản

D. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân

71. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là
hình thành:

A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

B. Tỷ suất giá trị thặng dư

C. Tỷ suất lợi tức

D. Tỷ suất lợi nhuận

72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:

A. c+v
B.c+m

C.c+v+m

D.v+m

73. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:

A. p=m

B. p lớn hơn ra

C. p nhỏ hơn ra

D. p=0

74. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận

A. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuận


B. Tỷ suất giả trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận

C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận

D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận.

75. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :


A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về sức lao động

D. Tất cả các đáp án

76. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?

A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột

B. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản
xuất cần thiết di tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán

C. Sản xuất hàng hóa phát triển

D. Phân công lao động xã hội phát triển

77. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa sức lao động?

A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh
hoạt

B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất

C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp

D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động

78.Giá trị thặng dư là?

A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản

B. Toàn bộ giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa

C. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án

79. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?

A. Quy môn bắc lột của tư bản đối với người lao động

B. Trình độ bóc lột của tư bản với người lao động

C. Tính chất bóc lột của tư bản với lao động

D. Phạm vị bốc lột của tư bản với lao động

80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:

A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động

C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động

D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.

81. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá thặng dư

A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc

B. Cùng một nguồn gốc, cùng phản ánh bản chất bóc lột

C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc.

D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

ANSWER:

82. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận?

A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực

B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

C. Cạnh tranh giữa các ngành

D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận
siêu ngạch
83. Tư bản bất biến (c) là:

A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất

C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản
phẩm

D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu
kỳ sản xuất

84. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư?

A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư

B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư

C. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị
thặng dư

85. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?

A. Giá trị thặng dư.

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ cung – cầu

D. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng

86. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và thuộc về nhà tư bản gọi là gì?
A. Giá trị hàng hoá

B. Giá trị hàng hoá sức lao động

C. Giá trị thặng dư

D. Giá trị sử dụng

87. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm

B. -Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng

C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư

D. Tốc độ chu chuyển tư bản

88. Chọn đáp án sai về lợi nhuận:

A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

B. Là con đẻ của tư bản khi biển

C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí

D. Là con đẻ của của tư bản ủng trước

89. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công trong chủ nghĩa tư bản?

A. Tiền công là giá trị của lao động

B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

C. Là giá cả của hàng hoá sức lao động

D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động

90. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu không
đổi, sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:

A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu

B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

C. Tăng năng suất lao động cá biệt

D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt

91. Ý kiến nào đáng về lao động trên tượng.

A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa


C. Tất cả các đáp án

D. Là phạm trù vĩnh viễn

92. Lợi nhuận là gì?

A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản

B. Là tiền công mà nhà tư bản trả cho công nhân

C. Là hình thức biến tưởng của giá trị thặng dư

D. Là giá trị thặng dư

93. Chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị
thặng dư siêu

ngach?

A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội

B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn
giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư

D. Đều thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động

94. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian

A. Dưa vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản

B. Mức độ vất vả của công nhân

C. Số lượng tiền công

D. Giá trị tiền công

95. Tư bản cố định là:

A. Bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển
từng phần vào sản phẩm
B. Nguyên vật liệu
C. Công cụ lao động

D. Vật liệu phụ

96. Tư bản lưu động là:

A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuyển
hết vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất

B. Máy móc

C. Nhà xưởng

D. Tham gia từng phần vào sản xuất

97. Sức lao động là:

A. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người đang
sống và đạ người đỗ đem ra vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.

B. Khả năng lao động của con người

C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.

D. Trí lực của người lao động

98. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biển thành tư bản là gì?
A.Sức lao động trở thành hàng hóa

B. Sức lao động biến thành tư bản

C. Tiền tệ vận động theo công thức H -T-H

D. Tiền tệ vận động theo công thức H-H

99. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?

A. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra

B. Là quá trình lao động

C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
100.Giá trị hàng hóa sức lao động là gì?

A. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.

B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân

C. Phí tổn đào tạo

D. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; Phí tổn đào tạo

101.Tiền công trong CNTB là

A.Giá cả của hàng hóa sức lao động

B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

C. Giá trị của lao động

D. Tất cả các đáp án

102.Nhưng hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?

A.Tiền lương, lợi tức, địa tô

B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô

C. Tiền lương, lợi nhuận, địa tô


D. Lợi tức, lợi nhuận, tiền lương

103.Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư

A. Tiền lương

B. Lợi tức

C. Dja tô

D. Lợi nhuận

104.Tư bản bất biển?

A. Dùng để mua sức lao động

B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất

D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất.

105.Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để:

A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng dư

B. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại

C. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản tư bản

D. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bản

106.Tư bản khả biến?

A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng sức lao động

B. Công nhân tiêu dùng vào mục đích cá nhân

C. Tồn tại dưới tình thức tiền lương

D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất

107.Tư bản cố định là bộ phận tư bản?

A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào
sản phẩm.

B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuất

C. Vận động liên tục thì có hiệu quả

D. Tồn tại dưới dạng toàn bộ tư liệu sản xuất

108.Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:

A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất

B. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất

C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm

D. Tồn tại dưới dạng sức lao động


109.Tỷ suất giá trị thặng dư là

A. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến

B. Tỷ lệ % giũa giá trị thặng dư với tư bản ứng trước

C. Tỷ lệ % giữa tư bản khi biến với giá trị thặng dư.

D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

110.Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

A. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu

C. Tiết kiệm chi phí sản xuất

D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện
năng suất lao động xã

hội không đổi.

111.Tích lũy tư bản là

A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm

B. Tích lũy tiền cho nhà tư bản

C. Mở rộng quy mô sản xuất

D. Do yêu cầu của tái sản xuất giản đơn

112. Những ý kiến nào sau đây là sai?


A. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư

B. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản

C. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dư

D. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản

113. Tập trung tư bản là?


A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
B. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, còn tư bản xã hội giảm

C. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn

D. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội

114.Cấu tạo hữu cơ của tư bản

A. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động

B. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật

C. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động

D. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến

115.Lợi nhuận có nguồn gốc từ?

A. Lao động phức tạp

B. Lao động quá khứ

C. Lao động không được trả công

D. Lao động cụ thể

116.Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư

A. p'<m'

B. p' m'

C. m và p đều phản ánh bản chất bóc lột

D. m'<p'

117.Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành từ đâu?

A. Do cạnh tranh nội bộ ngành

B. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất

C. Do cơ chế thị trưởng mà có


D. Do tác động của quy luật kinh tế

118.Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?

A. Học thuyết giá trị lao động


B. Học thuyết giá trị thặng dư

C. Học thuyết tích lũy tư bản

D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

119.Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?

A. Giá trị thặng dư siêu ngạch biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người
lao động

B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm
thời

C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt đối.

D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại

1. Tỷ suất lợi tức

A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay

B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay

C. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay

D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến

121. Nguồn gốc của địa tô tư bản?


A. Là phần giá trị thặng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quân

B. Là một phần của lợi nhuận bình quân

C. Là tiền đi thuê đất

D. Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đất

122.Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được:


A. Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. Trên những ruộng đất kém thuận lợi nhất

C. Do thêm canh đem lại

D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp

123.Địa tô chênh lệch II là

A. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. Là địa thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại quý

C.Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh

D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hoa trong công nghiệp

124.Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh là gì?

A. Quy luật lợi nhuận

B. Quy luật lợi nhuận độc quyền

C. Quy luật lợi nhuận bình quân

D. Quy luật giá cả độc quyền

125.Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành?


A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành

B. Hình thành giá trị xã hội

C. Hình thành giá cả hàng hóa

D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch

126.Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành?

A. Hình thành giá trị thị trường

B. Hình thành lợi nhuận bình quân

C. Hình thành giá cả sản xuất


D. Hình thành giá cả độc quyền

127.So sánh giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận?

A. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ của tư bản
ứng trước

B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận củng phản ánh bản chất bóc lột

C. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuận

D. Giá trị thặng dư và lợi nhuận củng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tư
bản.

128.Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản?

A. Làm tăng tổng tư bản xã hội

B. Không làm thay đổi tổng tư bản xã hội

C. Làm giảm quy mô của tư bản cả biệt

D. Làm tăng qui mô của tư bản cá biệt

129. Đây là câu nói của ai: “ Súc lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những
nh lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống,
và được họ đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó

A. C Mác

B. Ph. Anghen

C. Lênin

D. C Mác – Ph Ănghen

1. Tuần hoàn tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn:

A. Tư bản tiền tệ- tư bản sản xuất- tư bản hàng


hóa
B. Tư bản tiền tệ- tư bản hàng hóa- tư bản sản xuất

C.. Tư bản hàng hóa- tư bản tiền tệ- tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất- tư bản tiền tệ- tư bản hàng hóa

You might also like