You are on page 1of 6

1.

Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hoá là:

a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

b. Phân công lao động xã hội và các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

c. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

d. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

2. Tư bản tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất thuộc loại tư bản nào sau đây? a. Tư bản
cho vay b. Tư bản lưu động c. Tư bản bất biến d. Tư bản khả biến

3. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì: a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động; có
lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau. b. Có
lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau. c. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội
cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau. d. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.

4. Nếu nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân thì: a. Nhà tư bản
và công nhân cùng chia đôi phần lợi nhuận thu được b. Nhà tư bản vẫn còn bóc lột công
nhân c. Công nhân thu được phần lợi nhuận nhiều hơn nhà tư bản d. Nhà tư bản không
còn bóc lột công nhân

5. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất
định là: a. Lao động cụ thể b. Lao động chân tay c. Lao động trí óc d. Lao động trừu
tượng

6. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? a. Bán nô lệ
là bán con người còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người b. Bán
sức lao động thì người lao động là người bán còn bán nô lệ thì nô lệ là người bán c. Bán
sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau d. Bán nộ lệ được ít tiền, bán sức lao
động được nhiều tiền hơn.

7. Địa tô thu được trên mảnh đất trung bình và tốt là địa tô: a. Chênh lệch 2 b. Chênh lệch
1 c. Tương đối d. Tuyệt đối

8. Tư bản cố định được ký hiệu là: a. c b. c1 c. v d. c2 + v

9. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản? a. Giá trị thặng dư b. Của cải tiết kiệm của nhà
tư bản c. Lợi nhuận d. Tài sản kế thừa.

10. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản? a. Giá trị thặng dư b. Của cải tiết kiệm của nhà
tư bản c. Lợi nhuận d. Tài sản kế thừa.
11. Khi giá cả > giá trị thì: a. Chưa xác định được b. Cung sản xuất < Cầu tiêu dùng c.
Cung sản xuất > Cầu tiêu dùng d. Cung sản xuất = Cầu tiêu dùng

12. Điền vào chỗ trống trong câu sau: Khi cạnh tranh gay gắt thì giá trị hàng hoá đã
chuyển thành….. và lúc này giá cả hàng hoá xoay quanh….. a. Giá cả sản xuất b. Giá cả
thị trường c. Giá trị thị trường d. Giá trị sản xuất

13. Khi nhiều hàng hoá có thể đóng vai trò làm vật ngang giá thì đây là hình thái giá trị
nào? a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên b. Hình thái chung của giá trị c. Hình
thái tiền tệ d. Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng

14. Chọn ý không đúng về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. a.
Đều dựa trên cơ sở rút ngắn thời gian lao động cần thiết b. Đều kéo dài thời gian lao động
thặng dư. c. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động. d. Đều kéo dài ngày lao động

15. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý nào dưới đây không
đúng? a. Thời gian lao động cần thiết thay đổi b. Ngày lao động thay đổi c. Giá trị sức lao
động không đổi d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi

16. Chọn đáp án đúng. a. Lượng giá trị hàng hoá = lao động cụ thể + lao động trừu tượng
b. Lượng giá trị hàng hoá = giá trị sử dụng + giá trị c. Lượng giá trị hàng hoá = lao động
giản đơn + lao động trừu tượng d. Lượng giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới

17. Chọn ý sai về đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối: a. Tăng
cường độ lao động b. Tăng năng suất lao động c. Giảm thời gian lao động cần thiết d.
Ngày lao động không đổi

18. Điền từ thích hợp vào dấu (…). Chu chuyển tư bản là …, nếu xét nó với tư cách là
một quá trình định kỳ đổi mới và thường xuyên lặp đi lặp lại. a. Sự tuần hoàn b. Sự lưu
thông tư bản c. Tập trung tư bản d. Quá trình kinh doanh của chủ tư bản

19. Nguyên nhân sinh ra địa tô chênh lệch là do: a. Áp dụng thâm canh b. Độc quyền tư
hữu ruộng đất c. Độc quyền kinh doanh ruộng đất d. Độ màu mỡ của ruộng đất

20. Giá trị thặng dư thu được do áp dụng công nghệ mới làm cho giá trị cá biệt của hàng
hoá thấp hơn giá trị thị trường của nó là phương pháp sản xuất: a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Giá trị thặng dư tương đối c. Giá trị thặng dư tuyệt đối d. Giá trị thặng dư siêu ngạch

21. Lao động trừu tượng tạo ra: a. Giá trị của hàng hoá b. Giá trị sử dụng của hàng hóa c.
Giá cả của hàng hóa cao hay thấp d. Chất lượng của hàng hóa

22. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? a. Tỷ suất giá trị thặng
dư b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân c. Tiết kiệm tư bản bất biến d. Tốc độ chu chuyển của
tư bản
23. Hãy điền phạm trù thích hợp vào chỗ trống: …….là sự tăng thêm quy mô của tư bản
cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một tư bản cá
biệt khác lớn hơn. a. Tư bản hoá b. Tích tụ tư bản c. Tập trung tư bản d. Đầu tư tư bản

24. Lao động của người sản xuất hàng hoá, nếu coi đó là sự hao phí sức óc, sức thần kinh,
và sức cơ bắp nói chung của con người là: a. Lao động trí óc b. Lao động trừu tượng c.
Lao động cụ thể d. Lao động chân tay

25. Có bao nhiêu loại địa tô chênh lệch? a. 5 b. 2 c. 3 d. 4

26. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? a. Tăng NSLĐ. b. Tăng
cường độ lao động. c. Tăng số người lao động. d. Kéo dài thời gian lao động.

27. Sản xuất tự cấp tự túc là: a. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị
trường. b. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của
người sản xuất. c. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để trao đổi và mua bán d. Sản xuất mà
sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản xuất

28. Chọn ý đúng về tích luỹ tư bản và tích luỹ nguyên thuỷ tư bản chủ nghĩa. a. Nguồn
gốc của tích luỹ tư bản là từ giá trị thặng dư b. Tích luỹ tư bản và tích luỹ nguyên thuỷ tư
bản chủ nghĩa là hoàn toàn giống nhau c. Tích luỹ nguyên thuỷ tư bản chủ nghĩa hình
thành khi chủ nghĩa tư bản đã ra đời d. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là từ cướp bóc.

29. Chọn ý không đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công
nghiệp: a. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản b. Không cố định ở doanh
nghiệp nào. c. Không biểu hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các nhà tư bản d. Chỉ có ở
doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội

30. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: a. Số
lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi. b. Số lượng hàng hóa làm ra
trong một đơn vị thời gian tăng lên. c. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm đi. d. Giá trị một
đơn vị hàng hóa tăng lên.

31. Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản cố định? a. Máy móc, nhà
xưởng và nguyên, nhiên, vật liệu b. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất c.
Máy móc, nhà xưởng d. Tiền lương

32. Lao động cụ thể là: a. Nguồn gốc của giá trị; nguồn gốc của giá trị trao đổi. b. Nguồn
gốc của của cải. c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi. d. Nguồn gốc của giá trị.

33. Quy luật giá trị là: a. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội. b. Quy luật riêng của
CNTB. c. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH. d. Quy luật cơ bản của sản xuất
và trao đổi hàng hóa.
34. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền nào sau đây? a. Độc quyền sản phẩm b. Độc
quyền tư hữu ruộng đất c. Độc quyền kinh doanh ruộng đất d. Độc quyền sản xuất

35. Phần ngoài lợi nhuận nông nghiệp, ngoài lương công nhân nông nghiệp là: a. Địa tô
phong kiến b. Địa tô xã hội chủ nghĩa c. Địa tô tư bản chủ nghĩa d. Địa tô

36. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây
là đúng? a. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương
đối b. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội c. Đều dựa trên cơ sở tăng năng
suất lao động cá biệt d. Biểu hiện quan hệ bóc lột giữa tư bản và công nhân

37. Ngày làm việc 8 giờ, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày lao động lên 12 giờ.
Trình độ bóc lột sức lao động trong xí nghiệp thay đổi như thế nào nếu giá trị sức lao
động không đổi? a. m’ = 400% b. m’ = 600% c. m’ = 500% d. m’ = 300%

38. Chọn ý đúng sau đây: a. Giá cả là quan hệ về lượng giữa hàng và tiền b. Giá cả là
tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận c. Giá cả là giá trị của hàng hoá d. Giá cả là biểu
hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

39. Mục đích cạnh tranh giữa các ngành là: a. Lợi nhuận siêu ngạch. b. Tỷ suất lợi nhuận
bình quân. c. Lợi nhuận bình quân. d. Tỷ suất lợi nhuận.

40. Câu nào không đúng về sự khác nhau giữa 2 công thức: công thức chung của tư bản
và công thức lưu thông hàng hóa giản đơn? a. Điểm khởi đầu công thức lưu thông hàng
hóa giản đơn là bán, kết thúc là mua; điểm khởi đầu công thức lưu thông hàng hóa tư bản
là mua, kết thúc là bán b. Điểm khởi đầu công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là mua,
kết thúc là bán; điểm khởi đầu công thức lưu thông hàng hóa tư bản là bán, kết thúc là
mua c. Giới hạn vận động công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là kết thúc ở giai đoạn
thứ 2; công thức lưu thông hàng hóa tư bản không có giới hạn. d. Mục đích công thức lưu
thông hàng hóa giản đơn là thoả mãn nhu cầu, mục đích công thức lưu thông hàng hóa tư
bản là tăng lên về giá trị

41. Chọn ý đúng. Tư bản khả biến có vai trò gì trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?
a. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư b. Tư bản khả biến là điều kiện
không thể thiếu được để sản xuất giá trị thặng dư c. Tư bản khả biến làm tăng giá trị
thặng dư d. Tư bản khả biến không có vai trò gì trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư

42. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần từng phần vào sản phẩm trong nhiều chu kỳ sản
xuất là: a. Tư bản cố định b. Tư bản lưu động c. Tư bản bất biến d. Tư bản khả biến

43. Khi cung nhỏ hơn cầu thì: a. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư b. Lợi nhuận nhỏ hơn
giá trị thặng dư c. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư d. Không thể kết luận được mối
quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư.
44. Khi thống nhất vật ngang giá chung (cố định ở vàng, bạc) thì đây là hình thái giá trị
nào? a. Hình thái tiền tệ b. Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng c. Hình thái giá trị giản
đơn hay ngẫu nhiên d. Hình thái chung của giá trị

45. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công
nhân b. Phạm vi bóc lột c. Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân d.
Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân

46. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công
nhân b. Phạm vi bóc lột c. Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân d.
Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân

47. Chọn ý sai. Biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển tư bản là: a. Khấu hao nhanh tư bản
cố định b. Rút ngắn khoảng cách giữa thời gian chu chuyển chung và thời gian chu
chuyển thực tế của tư bản c. Rút ngắn thời gian chu chuyển chung của tư bản và tăng thời
gian chu chuyển thực tế của tư bản. d. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông

48. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động? a. Vai
trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư b. Phương thức chuyển
giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm c. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản d.
Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

49. Dựa vào nội dung của quy luật giá trị hãy chọn đáp án đúng khi cạnh tranh chưa diễn
ra gay gắt thì: a. Giá cả sản xuất là cái trục để giá trị xoay quanh b. Giá cả là cái trục để
giá trị hàng hóa xoay quanh c. Giá trị là cái trục để giá cả hàng hóa xoay quanh d. Giá trị
là cái trục để giá cả sản xuất xoay quanh

50. Chọn đáp án đúng. a. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị, tỷ lệ thuận với
lượng giá trị sử dụng b. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị, tỷ lệ nghịch với
lượng giá trị sử dụng c. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa d. Cường
độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa

51. Tư bản là: a. Vật, bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng b. Giá trị mang lại giá
trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt. c. Một số tiền d. Giá trị mang
lại giá trị thặng dư do công nhân tạo ra cho nhà tư bản.

52. Chọn ý sai trong các ý dưới đây: a. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân tạo ra
b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh d. Giá trị thặng dư cũng là giá trị

53. Lao động trừu tượng là: a. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế. b. Phạm trù riêng của
kinh tế thị trường. c. Phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa. d. Phạm trù riêng của
CNTB.
54. Chọn ý đúng về hao mòn vô hình của tư bản cố định a. Là hao mòn về giá trị, bị mất
dần giá trị về tư liệu sản xuất do khoa học kỹ thuật phát triển. b. Là hao mòn về vật chất,
hao mòn về cơ học. c. Là hao mòn do sự tác động của môi trường tự nhiên. d. Là hao
mòn do sự tác động của môi trường xã hội.

55. Chọn ý không đúng về lao động trừu tượng a. Tạo ra giá trị hàng hóa, là sự hao phí
sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ
thể. b. Là phạm trù vĩnh viễn c. Tạo ra giá trị hàng hóa d. Là sự hao phí sức lao động của
người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.

56. Chọn đáp án đúng. Theo quy luật giá trị trong thời gian dài thì: a. Tổng giá cả > Tổng
giá trị b. Tổng giá cả = Tổng giá trị c. Tổng giá cả < Tổng giá trị d. Chưa thể xác định
được

57. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của quy luật kinh tế cơ bản nào? a.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất b. Quy luật tăng năng suất lao động c. Quy luật giá trị d. Quy luật tiết kiệm thời gian
lao động

You might also like