You are on page 1of 6

1.

Giá trị thặng dư tuyệt đối là:


a. Giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động
b. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
2. Về lượng, chi phí thực tế:
a. Bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
b. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
c. Lớn hơn giá trị hàng hóa
d. Bằng giá trị hàng hóa
3. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động và tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần
thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỉ lệ nghịch với năng suất lao
động
4. So với tư bản lưu động thì tư bản cố định là bộ phận tư bản chiếm tỉ lệ lớn hơn
trong tổng tư bản, có thời gian thu hồi lâu hơn và do đó có mức độ rủi ro mất vốn
cao hơn. Nhận định nào sau đây phù hợp với nội dung trên
a. Cả 3 trường hợp đều đúng
b. Không nên đầu tư nhiều vào tư bản cố định để giảm rủi ro
c. Việc thu hồi hết tư bản cố định đóng vai trò quyết định trong việc thu hồi hết toàn
bộ tư bản đầu tư
d. Nên khấu hao tư bản cố định thật cao để thu hồi thật nhanh
5. Nhận định nào không đúng
a. Lợi nhuận thương nghiệp là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong công
nghiệp
b. Tư bản thương nghiệp không có quan hệ bóc lột do không tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản thương nghiệp có tham gia vào quá trình hình thành tỉ suất lợi nhuận bình
quân
d. Lợi nhuận thương nghiệp là khoản chênh lệch giữa giá bán với giá mua hàng hóa
6. Lý thuyết kinh tế của K. Mác giải thích nguyên nhân làm cho tỉ suất lợi nhuận
giữa các ngành khác nhau thì khác nhau là do
a. Năng lực của nhà tư bản khác nhau
b. Cấu tạo hữu cơ khác nhau
c. Lao động có trình độ khác nhau
d. Tư bản đầu tư khác nhau
7. Sức lao động là
a. Khả năng lao động của con người
b. Cả 3 câu đều đúng
c. Là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
d. Tổng hợp thể lực và trí lực của con người
8. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói rằng cấu tạo hữu cơ tăng là nguyên nhân
của
a. Thất nghiệp giảm
b. Cả 3 đáp án đều đúng
c. Tỉ suất lợi nhuận giảm
d. Tích lũy tư bản giảm
9. Nội dung nào không đúng với lao động cụ thể
a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Là phạm trù vĩnh viễn
c. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
d. Tạo ra giá trị mới của hàng hóa
10. Nội dung nào không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
a. Khi đưa vào tiêu dùng, sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị
của chính nó
b. Khi đưa vào tiêu dùng, sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị

c. Khi đưa vào tiêu dùng, sức lao động có khả năng chuyển giá trị cũ vào giá trị sản
phẩm
d. Khi đưa vào tiêu dùng, sức lao động có khả năng tạo ra giá trị sử dụng mới
11. Cơ chế thị trường có đặc trưng
a. Cơ chế thị trường là sự vận hàng của nền kinh tế do sự điều chỉnh của các quy luật
thị trường
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Trong cơ chế thị trường, giá cả chịu sự tác động của các quy luật thị trường
d. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế
12. Quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là
a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
13. Nội dung nào không đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
a. Khi đưa vào tiêu dùng sức lao động có khả năng tạo ra giá trị sử dụng mới
b. Khi đưa vào tiêu dùng sức lao động có khả năng chuyển giá trị cũ vào giá trị sản
phẩm
c. Khi đưa vào tiêu dùng sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị
của chính nó
d. Khi đưa vào tiêu dùng sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị

14. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
d. Cả sản xuất và trao đổi
15. Nhà tư bản trả công cho công nhân đúng giá trị sức lao động, khi đó
a. Nhà tư bản không thu được giá trị thặng dư do đã trả công đủ cho công nhân
b. Sẽ không có nhà tư bản nào muốn đầu tư nữa vì không có lợi
c. Nhà tư bản vẫn thu được giá trị thặng dư do giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao
động
d. Nhà tư bản vẫn thu được giá trị thặng dư do nhà tư bản sẽ đẩy giá bán hàng hóa
lên cao hơn
16. Tiền tệ xuất hiện gắn liền với
a. Sự xuất hiện của nền kinh tế thị trường
b. Lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản
c. Lịch sử phát triển của các hình thái giá trị
d. Sự ra đời của sản xuất hàng hóa
17. Tư bản lưu động
a. Là tư bản di chuyển từ lĩnh vực đầu tư này sang lĩnh vực đầu tư khác
b. Là tư bản đầu tư vào việc lưu thông hàng hóa
c. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó được chuyển toàn bộ một lần vào giá trị hàng
hóa
d. Là tư bản đầu tư vào việc vận chuyển hàng hóa
18. Cạnh tranh giữa các ngành trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh dẫn đến sự
hình thành
a. Tỉ suất lợi nhận bình quân
b. Tỉ suất lợi nhuận
c. Tỉ suất lợi tức
d. Tỉ suất giá trị thặng dư
19. So với tư bản lưu động thì tư bản cố định là bộ phận tư bản chiếm tỉ lệ lớn hơn
trong tổng tư bản, có thời gian thu hồi lâu hơn và do đó có mức độ rủi ro mất vốn
cao hơn. Nhận định nào sau đây là phù hợp với nội dung trên
a. Nên khấu hao tư bản cố định thật cao để thu hồi thật nhanh
b. Việc thu hồi hết tư bản cố định đóng vai trò quyết định trong việc thu hồi hết toàn
bộ tư bản đầu tư
c. Cả 3 trường hợp đều đúng
d. Không nên đầu tư nhiều vào tư bản cố định để giảm rủi ro
20. Chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản (T – H – T’)
a. Bán hàng trên thị trường với giá cao
b. Sản xuất hàng hóa với chất lượng cao
c. Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường
d. Hàng hóa sức lao động
21. Tiền
a. Biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Là hàng hóa đặc biệt giữa vai trò là vật ngang giá chung thống nhất
d. Phản ánh lao động xã hội
22. Khi giá trị cá biệt của hàng hóa ngang bằng với giá trị xã hội của hàng hóa thì
a. Người sản xuất hàng hóa vẫn tồn tại được
b. Người sản xuất hàng hóa không có động lực để tiếp tục sản xuất
c. Người sản xuất hàng hóa sẽ phá sản
d. Người sản xuất hàng hóa vẫn tồn tại được nhưng bị lỗ vốn
23. Chức năng giữ vai trò quan trọng nhất của tiền là chức năng
a. Làm thước đo giá trị
b. Làm phương tiện cất trữ
c. Làm phương tiện lưu thông
d. Làm tiền tệ quốc tế
24. Nhận định nào không đúng?
a. Lợi nhuận thương nghiệp là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong công
nghiệp
b. Tư bản thương nghiệp không có quan hệ bóc lột do không tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản thương nghiệp có tham gia vào quá trình hình thành tỉ suất lợi nhuận bình
quân
d. Lợi nhuận thương nghiệp là khoản chênh lệch giữa giá bán với giá mua hàng hóa
25. Nội dung nào không đúng với lao động trừu tượng
a. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
b. Là phạm trù lịch sử
c. Tạo ra giá trị của hàng hóa
d. Quyết định đến chất lượng hàng hóa
26. Tập trung tư bản là sự tăng thêm qui mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một tư bản cá biệt khác lớn hơn.
Nhận định nào sau đây phù hợp với khái niệm trên
a. Tập trung tư bản chỉ đơn thuần là một phép cộng của các tư bản cá biệt
b. Tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội một cách nhanh chóng
c. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội luôn phải hợp nhất với nhau thì mới có thể
tăng quy mô
d. Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt trong khi đó thì quy mô tư
bản xã hội vẫn không thay đổi
27. Cơ chế thị trường có đặc trưng
a. Cơ chế thị trường là sự vận hành của nền kinh tế do sự điều chỉnh của các quy luật
của thị trường
b. Trong cơ chế thị trường, giá cả chịu sự tác động của các quy luật của thị trường
c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế
28. Nguyên tắc ngang giá trong trao đổi được hiểu là
a. Công dụng của các hàng hóa là ngang nhau
b. Sức lao động ngang nhau
c. Lao động hao phí kết tinh trong các hàng hóa là ngang nhau
d. Số lượng các hàng hóa ngang nhau
29. Hàng hóa có 2 thuộc tính là do
a. Lao động sản xuất hàng hóa là lao động có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động
trừu tượng
b. Hàng hóa là phải có giá trị sử dụng và giá trị
c. Phân công lao động xã hội và quan hệ tư hữu
d. Sản xuất hàng hóa vừa có tính tư nhân vừa có tính xã hội
30. Học thuyết giá trị thặng dư là của tác giả nào
a. K. Mác
b. Lênin
c. Mác và Lênin
d. Cả 3 đáp án đều đúng
31. Giá trị hàng hóa sẽ tăng lên khi
a. Năng suất lao động tăng
b. Năng suất lao động giảm
c. Chất lượng hàng hóa tăng
d. Cường độ lao động tăng
32. Giá trị hàng hóa chịu tác động bởi các nhân tố sau
a. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Năng suất lao động và cường độ lao động
c. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp; cường độ lao động
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp; cường độ lao động
33. Nội dung nào sau đây không đúng với lao động cụ thể
a. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
b. Là phạm trù vĩnh viễn
c. Tạo ra giá trị sử dụng
d. Tạo ra giá trị mới của hàng hóa
34. Sức lao động trở thành hàng hóa phổ biến khi nào
a. Khi có phương thức sản xuất TBCN
b. Khi có sự xuất hiện của thị trường
c. Khi sản xuất hàng hóa ra đời
d. Khi có mua bán sức lao động
35. Giá trị hàng hóa sức lao động là
a. Số tiền mà người lao động muốn nhận được khi bán sức lao động
b. Hàng hóa nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người lao động và gia đình họ
c. Giá trị của tư liệu tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người lao động
và gia đình họ
d. Giá trị mà người lao động tạo ra khi tham gia vào sản xuất
36. Yêu cầu của quy luật giá trị là
a. Quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa phải tiến hành trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết
b. Cả 3 đáp án đều đúng
c. Lưu thông hàng hóa phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá
d. Mức hao phí lao động cá biệt của các chủ thể sản xuất phải phù hợp với mức hao
phí lao động xã hội cần thiết
37. Nội dung nào không đúng? Điểm giống nhau của phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng thời gian lao động thặng dư
c. Tăng giá trị thặng dư
d. Tăng tỉ suất giá trị thặng dư
38. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa
a. Lao động giản đơn
b. Lao động trừu tượng
c. Lao động phức tạp
d. Lao động cụ thể
39. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là
a. Giá trị mỗi hàng hóa giảm
b. Giá trị mỗi hàng hóa tăng
c. Sản lượng hàng hóa tăng trong một đơn vị thời gian
d. Giá trị mỗi hàng hóa không đổi
40. Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên loại ruộng đất
a. Xấu
b. Tốt
c. Cả 3 loại đất
d. Trung bình
41. Nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Thị trường là tổng hợp các quan hệ trao đổi mua bán diễn ra trong nền kinh tế
b. Thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế thị trường
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường
d. Cơ chế thị trường là sự vận hàng của nền kinh tế do sự điều chỉnh của các quy luật
của thị trường
42. Thời gian lao động xã hội cần thiết
a. Là thời gian cần thiết để xã hội sản xuất một hàng hóa trong điều kiện sản xuất
trung bình của xã hội
b. Gồm thời gian lao động quá khứ và thời gian lao động sống
c. Cả 3 đáp án đều đúng
d. Tạo ra giá trị xã hội của hàng hóa
43. Nhân tố giữ vai trò quyết định đối với giá cả hàng hóa là
a. Giá trị của tiền
b. Cả 3 đáp án đều đúng
c. Cung cầu hàng hóa
d. Giá trị hàng hóa
44. Địa tô tư bản chủ nghĩa là
a. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp mà nhà tư bản thuê đất trả cho địa chủ về
quyền sử dụng đất trong một thời gian nhất định
b. Tiền thuế mà nông dân nộp cho nhà nước
c. Là tiền thuê đất mà nông dân trả cho địa chủ về việc thuê đất
d. Một phần lợi nhuận bình quân mà người thuê đất trả cho địa chủ về quyền sử dụng
đất
45. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói rằng cấu tạo hữu cơ tăng là nguyên nhân
của
a. Cả 3 đáp án đều đúng
b. Tỉ suất lợi nhuận giảm
c. Thất nghiệp giảm
d. Tích lũy tư bản giảm
46. Nhận định nào không đúng với phạm trù tư bản
a. Tiền là tư bản khi dùng để mua sức lao động
b. Tư bản vận động với mục đích là giá trị
c. Tư bản vận động theo công thức T – H – T’
d. Tiền là tư bản

You might also like