You are on page 1of 41

.

Đề cương ôn tập triết 2 Chương IV,V


 BỘ CÂU HỎI TRONG GG CLASSROOM

1. Bản chất của khủng hoảng kinh tế TBCN là:


a. Sản xuất không có kế hoạch
b. Sản xuất “thừa” so với sức mua
c. Sản xuất “thiếu” so với sức mua
d. Mất cân đối giữa cung và cầu

 
2. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế TBCN là:
a. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
b. Sản xuất không có kế hoạch
c. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
d. Sức mua của người dân giảm
 
3. Yếu tố không thuộc thời gian sản xuất là:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian gián đoạn lao động
 
 
4. Nhân tố không ảnh hưởng đến thời gian lưu thông của tư bản?
A. Khoảng cách thị trường
B. Mức độ phức tạp của sản phẩm
C. Nghiên cứu thị trường
D. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
 
5. Chọn phương án sai: Hao mòn hữu hình là hao mòn…?
A. về vật chất và giá trị sử dụng
B. thuần túy về mặt giá trị
C. do quá trình sử dụng
D. do sự phá hủy của tự nhiên
 
6. Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị
B. Kết cấu hạ tầng
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Chi phí nguyên nhiên liệu
 
 
7. Căn cứ phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản 
B. Phương thức chuyển giá trị của tư bản vào sản phẩm mới
C. Vai trò của tư bản trong sản xuất GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
8. GTTD và lợi nhuận giống nhau về ...?
A. hình thức
B. nội dung
C. nguồn gốc
D. hiện tượng
 
9. theo Mác, lợi nhuận là:
A. Phần dôi ra sau khi sản xuất
B. Phần ngoài chi phí sản xuất
C. Hình thức biến tướng của GTTD
D. Của cải do tích lũy tạo ra
 
10. Về mặt lượng, GTTD có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn lợi nhuận là do...?
A. sự khôn khéo của người mua hàng
B. tài năng của người bán hàng
C. tác động của quy luật cung-cầu
D. tác động của điều kiện sản xuất
11. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh ... đầu tư của chủ doanh nghiệp trong sản xuất.
A. quy mô
B. quá trình
C. tính chất
D. hiệu quả
12. Sự hình thành giá trị thị trường là kết quả của cạnh tranh …?
A. giữa các ngành
B. trong nội bộ nghành
C. giữa những người bán
D. giữa những người mua
 
13. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật...?
A. tích luỹ tư bản
B. lợi nhuận sản xuất
C. giá cả sản xuất
D. giá trị thặng dư
 
14. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật GTTD biểu hiện thành quy luật...?
A. tích luỹ tư bản
B. lợi nhuận sản xuất
C. giá cả sản xuất
D. lợi nhuận bình quân
 
 
15. Nguồn gốc lợi nhuận thương nghiệp là do…
A. sự khôn khéo của người bán hàng
B. mua rẻ bán đắt
C. tư bản sản xuất nhượng lại
D. quy luật cung - cầu
 
16. Lợi tức của tư bản cho vay là ... mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay?
A. GTTD
B. một phần lợi nhuận bình quân
C. lợi nhuận nói chung
D. lợi nhuận bình quân
17. Ngân hàng là...?
A. Doanh nghiệp giữ tiền cho xã hội
B. Doanh nghiệp điều tiết tiền tệ
C. Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ
D. Doanh nghiệp kiểm toán tiền tệ
18. Đia tô TBCN 
A. Khoản thu nhập do canh tác đất đem lại
B. Khoản thu nhập do công trình trên đất đem lại
C. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp
D. Toàn bộ GTTD trả cho chủ đất
 
19. Tín dụng thương nghiệp là dịch vụ qua đó các chủ doanh nghiệp trực tiếp kinh doanh
...?
A. vay mượn tiền trực tiếp
B. vay mượn tiền qua ngân hàng 
C. mua bán chịu hàng hóa với nhau
D. bảo lãnh mua bán hàng hóa
 
20. Địa tô chênh lệch 2 là địa tô thu được đựa trên...?
A. độ màu tự nhiên của đất
B. độ màu nhân tạo của đất 
C. chênh lệch giá thuê đất
D. chênh lệch về tỷ suất lợi nhuận
 21. Cơ sở xã hội CNTB
A.sự xuất hiê ̣n giai cấp tư sản
B. sự xuất hiê ̣n giai cấp công nhân
C. sự bóc lột của giai cấp tư sản
 
D. sự thống trị của tầng lớp trí thức
 
22. Điều kiê ̣n quyết định để tiền trở thành thành tư bản là...
A. chế đô ̣ tư hữu về TLSX
B. sức lao đô ̣ng trở thành hàng hoá
C. chế đô ̣ công hữu về TLSX
D. phân công lao đô ̣ng xã hô ̣i
 
23. Đặc trưng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất là…
A. chuyển hết một lần giá trị vào sản phẩm
B. tăng về lượng giá trị trong sản xuất
C. chuyển từng phần giá trị vào sản phẩm 
D. không tăng lên về lượng giá trị 
24. Đặc trưng của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao đô ̣ng là...?
A. Thoả mãn nhu cầu con người
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn
 
C. Khi sử dụng giá trị không đổi
D. Khi sử dụng giá trị tự mất đi
 
25. Thời gian lao đô ̣ng thă ̣ng dư tăng lên khi nào?
A. Khi kéo dài thời gian lao đô ̣ng tất yếu
B. Khi giảm cường đô ̣ lao đô ̣ng
C. Khi tăng năng suất lao đô ̣ng xã hội
 
D. Khi giữ nguyên năng suất lao đô ̣ng
 
26. Thực chất tiền công trong CNTB là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị…
A. lao động
B. sức lao động
C. tư liệu sinh hoạt 
D. tư liệu sản xuất.
Correct answer
B. sức lao động
 
27. Theo Mác, tỷ suất GTTD phản ánh… bóc lô ̣t của nhà tư bản đối với công nhân.
A. quy mô
B. trình đô ̣ 
C. phạm vi
D. quá trình
 
28. Sản xuất ra GTTD tuyê ̣t đối được thực hiện bằng phương pháp nào?
A. Tăng năng suất lao đô ̣ng
B. Kéo dài ngày lao động
C. Giảm cường đô ̣ lao đô ̣ng
D. Rút ngắn ngày lao đô ̣ng
 
29. Biê ̣n pháp cơ bản để sản xuất GTTD siêu ngạch:
A. Kéo dài ngày lao đô ̣ng
B. Tăng cường đô ̣ lao đô ̣ng
C. Tăng năng suất lao đô ̣ng cá biê ̣t 
D. Tăng năng suất lao đô ̣ng xã hội
 
30. Nô ̣i dung quy luâ ̣t kinh tế tuyê ̣t đối của CNTB là sản xuất GTTD bằng cách …
A. tiết kiệm tư bản bất biến
B. kéo dài thời gian lao động 
C. bóc lô ̣t công nhân làm thuê
D. tiết kiệm nguyên nhiên liệu 
31. Vai trò chủ yếu của quy luật sản xuất GTTD trong CNTB là …
A. điều tiết sản xuất 
B. điều tiết lưu thông
C. điều tiết phân phối
D. điều tiết nhân sự
 
32. Tác phẩm nào là công trình khoa học kinh tế vĩ đại nhất của Mác?
Bản thảo kinh tế - triết học 1844
Tư bản
Phê phán cương Luận cương về Phoiơbắc
lĩnh Gôta
 
33. Giá trị sử dụng của hàng hoá được quy định bởi…?
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
sự phát triển khoa học kỹ thuật
thị hiếu của người tiêu dùng
công dụng của hàng hoá
 
34. Nếu tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần trong khi các điều kiện
khác không đổi thì:
Tổng số hàng hoá tăng 4 lần 
Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
 
35. Khi Tăng cường độ lao đông thì.
Tổng số lượng giá trị hàng hoá tăng
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm
Tổng số lượng giá trị của hàng hoá không đổi
 
36. . Xuất phát điểm cho toàn bộ lý luận kinh tế của Mác là học thuyết...?
đấu tranh giai cấp
giá trị 
giá trị thặng dư
hình thái kinh tế - xã hội
 
37. Theo Mác, cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ giữa người với người thông qua quan hệ
giữa vật với vật chính là..?
Trao đổi hàng hóa
Sở hữu TLSX 
Phân phối sản phẩm
Lao động
Lao động
 
38. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
Lao động có tính đơn giản và phức tạp
Có hai điều kiện sản xuất hàng hóa
Có hai loại lao động sản xuất ra chúng
Lao động sản xuất hàng hóa mang tính chất hai mặt
 
 
39. Giá cả hàng hóa là:
hiện bằng tiền giá trị hàng hóa
Biểu hiện bằng tiền chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất và lợi nhuận của người sản xuất
Chi phí sức lao động tạo ra hàng hóa
 
40. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên mức hao phí lao động nào?
lao động trong điều kiện cá biệt
lao động trong điều kiện thuận lợi
lao động trong điều kiện trung bình 
lao động trong điều kiện bất lợi
 
41. Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH giản đơn là mâu thuẫn giữa…
người bán với người mua
tính trừu tượng và tính cụ thể của lao động
những người SXHH với nhau
tính tư nhân và tính xã hội của người sản xuất

42. Phân biệt khái niệm sức lao động và lao động có ý nghĩa trong việc... *
xác định giá cả sức lao động
đào tạo nguồn nhân lực
giảm tỷ lệ thất nghiệp
xác định đúng bản chất của tiền công.

43. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là tỷ lệ số lượng giá trị giữa… *
tư liệu sản xuất và tư liệu sinh hoạt
sức lao động và tư liệu sản xuất
tư bản khả biến và tư bản bất biến
tư liệu sản xuất và sức lao đô ̣ng.

44. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì… *
thúc đẩy sản xuất phát triển
tăng năng suất lao đô ̣ng
tăng chi phí tư liệu sản xuất
gây ra nạn thất nghiê ̣p.

45. Mác phân chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến nhằm mục đích gì?  *
Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
Xem xét tốc độ chu chuyển của tư bản
Đánh giá hiệu quả quá trình sản xuất
Làm rõ cách thức vận động của tư bản

46. Chọn đáp án sai: Sự can thiệp của nhà nước tư sản vào nền kinh tế.... *
xóa bỏ khủng hoảng kinh tế
không chống được khủng hoảng kinh tế
hạn chế tác động tiêu cực của khủng hoảng kinh tế
có thể kéo dài chu kỳ khủng hoảng.

47. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí ... *
lao động qúa khứ
tư bản nói chung
lao động sống
tư bản bất biến

48. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh... đầu tư của chủ doanh nghiệp trong sản xuất.  *
quy mô
quá trình
tính chất
hiệu quả

49. Sự hình thành giá trị thị trường là do cạnh tranh… *


giữa các ngành
trong nội bộ nghành
giữa những người bán
giữa những người mua.

50. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành quy luật... *
tích luỹ tư bản
lợi nhuận sản xuất
giá cả sản xuất
lợi nhuận bình quân.

51. Đặc điểm của tư bản thương nghiệp? *


Phụ thuộc hoàn toàn vào tư bản công nghiệp
Độc lập tuyệt đối với tư bản công nghiệp
Phụ thuộc vào tư bản cho vay
Độc lập tương đối với tư bản công nghiệp

52. Khoản chi nào sau đây không thuộc chi phí lưu thông hàng hóa... *
chi phí dự phòng rủi ro
chi phí mua hàng
chi phí bán hàng
chi phí vận chuyển hàng

53. Công thức tính tỷ suất lợi tức? *


Z’= m/ Tư bản x100%
Z’= p/ Tư bản cho vay x100%
Z’= Z/ Tư bản cho vay x100%
Z’= m/ Tư bản cho vay x100%

54. Nhân tố không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức: *


Tỉ giá hối đoái
Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân

55. Chọn phương án sai: Công ty cổ phần là doanh nghiệp... *


do một tổ chức làm chủ
vốn do 2 cổ đông đóng góp
hình thành qua phát hành cổ phiếu
hình thành theo hình thức hợp doanh.

56. Dưới chủ nghĩa tư bản không có hình thức địa tô nào? *
Địa tô chênh lệch
Địa tô tuyệt đối
Địa tô độc quyền
Địa tô tương đối

57. Giá cả nông phẩm hình thành trên cơ sở điều kiện sản xuất: *
Xấu nhất
. Tốt nhất
Tốt
Trung bình

58. Trong nền kinh tế hàng hóa, mục đích của sản xuất là để... *
tự tiêu dùng
trao đổi, mua bán
phân phối
tích lũy, cất trữ

59. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: *
Công dụng của hàng hóa.
Sự khan hiếm của hàng hóa.
động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Mức hao phí lao động của người sản xuất

60. Tư bản là? *


Tiền và máy móc thiết bị.
Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Tiền
61. Tiền công thực tế được đo bằng... *
số tiền trả theo lao động của công nhân
số tiền công nhân nhận được sau khi làm việc
mức độ tăng của giá tư liệu sinh hoạt
lượng hàng hóa mua bằng tiền công danh nghĩa.

62. Xuất phát điểm cho toàn bộ lý luận kinh tế của Mác là học thuyết ... *
đấu tranh giai cấp
giá trị
giá trị thặng dư
hình thái kinh tế - xã hội.

63. Giá trị sử dụng của hàng hoá được quy định bởi… *
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
sự phát triển khoa học kỹ thuật
thị hiếu của người tiêu dùng
công dụng của hàng hoá.

64. Yếu tố quyết định tỷ lệ trao đổi giữa hàng hóa là? *
Giá trị sử dụng của hàng hóa
Thị hiếu xã hội
Nhu cầu người tham gia trao đổi
Lao động tạo ra hàng hóa

65. Hàng hoá có hai thuộc tính vì: *


Lao động có tính đơn giản và phức tạp
Có hai điều kiện sản xuất hàng hóa
Có hai loại lao động sản xuất ra chúng
Lao động sản xuất hàng hóa mang tính hai mặt

66. Lao động trừu tượng là một phạm trù *


của nền kinh tế hàng hóa
chỉ có trong kinh tế tư bản chủ nghĩa
chỉ có trong kinh tế XHCN
chung của mọi nền sản xuất xã hội

67. Lý do cơ bản làm cho tiền có tính chất đặc biệt là ... *
tiền có giá trị và giá trị sử dụng
tiền làm vật ngang giá chung
tiền có thể tăng lên về lượng giá trị
tiền có thể làm phương tiện để bóc lột

68. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là mâu thuẫn giữa…
người bán với người mua
tính trừu tượng và tính cụ thể của lao động
những người sản xuất hàng hóa với nhau
tính tư nhân và tính xã hội của người sản xuất

69. Tác phẩm nào là công trình khoa học kinh tế vĩ đại nhất của Mác? *
Bản thảo kinh tế - triết học 1844
Luận cương về Phoiơbắc
Tư bản
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

70. Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động thành … *
các ngành, các lĩnh vực khác nhau
lao động trừu tượng và cụ thể
nhiều công đoạn khác nhau
lao động giản đơn và phức tạp.

71. Một trong những điều kiê ̣n ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì?
Chế đô ̣ tư hữu về tư liệu sản xuất
Năng suất lao động xã hội cao
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Sự tách biệt kinh tế giữa người sản xuất
BỘ CÂU HỎI THEO 2 CHƯƠNG
CÂU HỎI CHƯƠNG IV

1. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết giá trị
b
2. Về mặt giá trị sử dụng, tức là hình thái tự nhiên của hàng hóa, ta có thể nhận biết trực tiếp
được bằng:
a. Thị giác
b. Thính giác
c. Xúc giác
d. Các giác quan
d
3. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất
b. Nghiên cứu lưu thông hàng hoá
c. Nghiên cứu giá trị thặng dư
d. Nghiên cứu hàng hóa
d
4. Hàng hóa là:
a. Sản phẩm lao động của con người
b. Có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Được đem ra trao đổi mua bán trên thị trường
d. Cả ba đáp án trên
d
5. Giá trị thặng dư là gì?
a. Bộ phận của giá trị mới do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
b. Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
c. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
d. Bộ phận giá trị mới công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
a
6. Chọn đáp án SAI. Thời gian lao động cần thiết là thời gian lao động trong điều kiện nào?
a. Trình độ kỹ thuật trung bình
b. Trình độ khéo léo trung bình
c. Cường độ lao động trung bình
d. Trình độ dân trí trung bình
d
7. Chọn đáp án SAI. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, hàng hóa bao gồm:
a. Hàng hóa vô hình
b. Hàng hóa hữu hình
c. Hàng hóa dịch vụ
d. Hàng hóa cho sản xuất và tiêu dùng
d
8. Sản xuất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b
9. Tính hai mặt của sản xuất hàng hóa do ai phát hiện
a. V.I.Lê nin
b. C.Mác
c. Ph.Ăng ghen
d. D.Ricardo
b
10. Học thuyết giá trị là gì?
a. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của C.Mác
b. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác
c. Hòn đá tảng trong toàn bộ lỳ luận kinh tế của C.Mác
d. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b
11. Giá trị sử dụng:
a. Là 1 phạm trù lịch sử, là thuộc tính xã hội của hàng hóa
b. Là 1 phạm trù lịch sử là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
d. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính xã hội của hàng hóa
c
12. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì?
a. Giá trị sử dụng và công dụng
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị và giá trị trao đổi
d. Giá trị và giá cả
b
13. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
b. Phân công lao động xã hội, sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động quốc tế, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
d
14. Sản xuất hàng hóa là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để tiêu dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để giao nộp
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua bán
d
15. Để một vật trở thành hàng hóa vật đó phải thỏa mãn bao nhiêu yêu cầu:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
c
16. Đâu là thuộc tính của hàng hóa:
a. Giá cả
b. Tên hàng hóa
c. Giá trị
d. Cách dùng
c
17. Kết quả của sự phân công lao động xã hội sẽ tạo ra:
a. Sự phân hóa giàu nghèo.
b. Chuyên môn hóa sản xuất.
c. Lượng vật chất dồi dào.
d. Giá trị thặng dư.
b
18. Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
19. Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
a. Sản xuất để trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính tư nhân và xã hội
c. Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị
d. Sản phẩm sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu của con người
d
20. "Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua....". Hoàn thiện khái niệm trên.
a. Cho tặng
b. Chiếm đoạt
c. Mua bán, trao đổi
d. Cống nạp
c
21. "......... là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi mua bán" . Hoàn thiện khái niệm trên.
a. Tri thức
b. Giá trị thặng dư
c. Tình cảm
d. Hàng hóa
d
22. Trong sản xuất để không thua lỗ, thời gian lao động cá biệt của người sản xuất so với thời
gian lao động xã hội cần thiết phải:
a. Nhỏ hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng
a
23. Mệnh đề nào sau đây SAI:
a. Mọi hàng hóa đều đồng nhất về giá trị
b. Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
B
24. Có mấy loại nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a
25. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a. Năng suất lao động
b. Thời gian lao động cá biệt
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Mức độ phức tạp của lao động

26. Mệnh đề nào sau đây SAI:


a. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động
b. Năng suất lao động có 2 loại: Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa
d. Năng suất lao động ảnh hưởng tới giá trị hàng hóa
c
27. Cấu thành lượng giá trị hàng hoá gồm:
a. Lao động quá khứ và lao động
b. Lao động quá khứ và lao động sống
c. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
d. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
b
28. Công thức chung của tư bản
a. H - T - H'
b. H - T - H
c. T - H - T
d. T - H - T'
d
29. Mâu thuẫn công thức chung tư bản là:
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu thông
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong lưu thông
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông
d. Tư bản sinh ra ngoài lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông
c
30. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản
b. Tư bản là tiền của nhà tư bản
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d
31. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao động được tự do về thân thể và họ:
a. Muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
b. Bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để sống
c. Không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động của anh ta kết tinh
d. Muốn tìm một công việc gì đó để làm
b
32. Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
b. Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh hoạt
d. Giá trị sử dụng có đặc tính làm tăng giá trị.
b
33. Tìm đáp án SAI. Ý nghĩa lý luận hàng hoá sức lao động là:
a. Chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
b. Cơ sở để C.Mác trình bày học thuyết giá trị thặng dư
c. Lao động cưỡng bức được thay thế bằng hợp đồng lao động
d. Tìm ra giá trị của hàng hóa
d
34. Hai mặt của của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động cụ thể và lao động giản đơn
d. lao động phức tạp và lao động trừu tượng
b
35. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
a. Tính chất tư nhân và tính chất lao động
b. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng
d. Tính chất sử dụng và tính chất xã hội tiêu dùng.
b
36. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:
a. Hai mặt của cùng một sản phẩm
b. Hai mặt của cùng một hàng hóa
c. Hai loại lao động khác nhau
d. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa
d
37. Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa
a. W=c+p+m
b. W=C+v+p
c. W=k+v+m
d. W=c+v+m
d
38. Tăng cường độ lao động sẽ làm cho:
a. Giá cả của một đơn vị hàng hóa thay đổi
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa thay đổi
c. Giá trị trao đổi của một hàng hóa thay đổi
d. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
d
39. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế của những người sản xuất
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
d
40. Phân công lao động xã hội là:
a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền kinh tế
b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội
c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
d. Sự phân chia lao động xã hội thành các khu vực khác nhau của nền sản xuất xã hội
c
41. Giá trị hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Hao phí lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
c
42. Giá trị trao đổi là:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị sử dụng khác
b. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác
c. Quan hệ tỉ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
d. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
d
43. Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
d. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
d
44. Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
c. Cung ứng đại bộ phận hàng hóa đó cho thị trường quyết định
d. Cung ứng hàng hóa đầu tiên cho thị trường quyết định
c
45. Thông qua sự nghiên cứu sự phát triển của những hình thái giá trị, chúng ta sẽ tìm ra nguồn
gốc phát sinh của:
a. Tiền tệ
b. Hàng hóa
c. Giá trị
d. Giá trị sử dụng
a
46. Sự phát triển các hình thái giá trị trong nền kinh tế hàng hóa được biểu hiện thông qua bao
nhiêu hình thái cụ thể?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
d
47. Đâu là hình thức phôi thai của giá trị:
a. Hình thái giái trị giản đơn hay ngẫu nhiên
b. Hình thái giái trị đầy đủ hay mở rộng
c. Hình thái chung của giái trị
d. Hình thái tiền tệ
a
48. Tim đáp án SAI. Đặc điểm của hình thái vật ngang giá của giá trị là:
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội
d. Lao động khái quát trở thành biểu hiện của chế độ xã hội chủ nghĩa
d
49. 1m=10kg thóc. 1m vải ở đây mang hình thái gì?
a. Hình thái chung của giá trị
b. Hình thái tương đối
c. Hình thái ngẫu nhiên
d. Hình thái đầy đủ
b
50. 10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. 1m vải ở đây là?
a. Hình thái giá trị
b. Vật ngang giá chung
c. Giá trị
d. Đơn vị tiền tệ
b
51. Timd đáp án SAI. Vì sao vàng đóng vai trò tiền tệ?
a. Thuần nhất về chất
b. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
c. Với lượng nhỏ, giá trị nhỏ nhưng chứa đựng giá trị lớn
d. Bản chất tốt, màu sắc đẹp, sang trọng
d
52. Nhân tố chính ảnh hưởng giá cả hàng hóa:
a. Giá trị của tiền
b. Giá trị hàng hóa
c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
d. Biến động của nền kinh tế thị trường
b
53. Giá cả của hàng hóa là:
a. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
b. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa
c
54. Chọn câu đúng nhất về chức năng tiền tệ:
a. Là thước đo giá trị, biểu hiện và đo lường giá trị của các hàng hóa khác
b. Là thước đo giá trị, tiền tệ đo lường bản thân kim loại dùng làm tiền tệ
c. Là tiêu chuẩn giá cả, tiền tệ đo lường giá trị của các hàng hóa khác
d. Là tiêu chuẩn của hàng hóa, thước đo giá trị
a
55. Chọn khái niệm tiền tệ đúng nhất:
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra mang hình thái tương đối thống nhất cho các
loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người
sản xuất hàng hóa với nhau
b. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho các loại
hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động cá biệt
c. Tiền tệ thể hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
d. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho các loại
hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản
xuất hàng hóa với nhau
d
56. Ai là tìm thấy nguồn gốc và bản chất của tiền tệ?
a. C.Mác
b. V.I.Lênin
c. Ph.Ăngghen
d. D.Ricardo
a
57. Chọn câu đúng nhất: Hình thái tiền tệ của giá trị xuất hiện khi:
a. Xuất hiện vật ngang giá chung và chúng khác nhau ở từng địa phương
b. Xuất hiện vật ngang giá chung và chỉ xuất hiện ở một số địa phương
c. Tình trạng có nhiều vật ngang giá chung làm cho trao đổi hàng hóa ở các địa phương gặp khó
khăn
d. Vật ngang giá chung được cố định lại ở một vật độc tôn và phổ biến
d
58. Cơ sở của tỉ lệ trao đổi của vàng và hàng hóa:
a. Thời gian lao động cá biệt
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết hao phí để sản xuất ra loại hàng hóa đó
c. Công sức người lao động bỏ ra để sản xuất
d. Dựa vào giá trị của vàng
b
59. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại lưu thông". Câu nói này của ai?
a. A.Smith
b. D. Ricardo
c. C.Mác
d. W. Petty
a
60. Tiền tệ ra đời là do?
a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa
b. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa
d. Quá trình phát triển của nền kinh tế tư bản
b
61. Chức năng nào của tiền có thể không cần có tiền mặt?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất giữ
d. Phương tiện thanh toán
d
62. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ quốc tế?
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng
c
63. Các chức năng của tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương tiện cất trữ, tiền tệ thế
giới
b. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, phương tiện cất trữ, tiền tệ
thế giới
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, phương tiện hoạch toán, tiền
tệ thế giới
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, phương tiện cất trữ
b
64. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân không phải là tư bản.
c. Tiền nằm trong tay nhà tư bản là tư bản
d. Tiền là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
c
65. Lưu thông tiền tệ là gì?
a. Là sự di chuyển của các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề
c. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
b
66. Quy luật lưu thông tiền tệ:
a. Xác định lượng tiền cần thiết cho con người
b. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
d. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
d
67. Lạm phát có thể xảy ra do các nguyên nhân:
a. Khi lượng tiền giấy phát hành quá nhiều so với nhu cầu trao đổi và lưu thông hàng hóa
b. Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng quá mức
c. Cầu tăng, chi phí giảm
d. Khi lượng tiền giấy phát hành quá ít so với nhu cầu trao đổi và lưu thông hàng hóa
a
68. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá được hiểu là:
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
c. Tổng giá cả lớn hơn tổng giá trị
d. Tổng giá cả nhỏ hơn tổng giá trị
b
69. Tìm đáp án SAI. Trên thị trường, ngoài giá trị, giá cả còn phụ thuộc vào các nhân tố nào:
a. Cạnh tranh
b. Cung cầu
c. Sức mua của tiền
d. Uy tín của người sản xuất
d
70. Tìm đáp án SAI. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung cầu và giá trị của tiền
d. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị
d
71. Tìm đáp án SAI. Qui luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Tạo nên sự giàu có cho các nhà sản xuất trong xã hội
d
72. Sự tác dụng của quy luật cung và cầu làm cho:
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
d. Giá cả bằng giá trị
c
73. Quy luật giá trị là quy luật của:
a. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người
b. Kinh tế hàng hoá
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn
d. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa
b
74. Quy luật giá trị chỉ rõ:
a. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều lợi nhuận cho họ
b. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ dở hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao
d. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
b
75. Vì sao V.I.Lênin nói "sản xuất hàng hoá nhỏ hàng ngày hàng giờ đẻ ra chủ nghĩa tư bản "?
a. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ tư bản chủ nghĩa đều dựa trên chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản
xuất
b. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản đều sản xuất bằng công cụ thủ
công, kỹ thuật thủ công
c. Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất luôn bị phân hoá
d. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa đều dựa trên lao động của
những người lao động tự do
c
76. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh
tranh thành quy luật:
a. Cạnh tranh
b. Cung cầu
c. Giá cả sản xuất
d. Giá trị thị trường
c
77. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa
a. Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
b. Địa tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư, địa tô tư bản chủ nghĩa chỉ là 1 phần. Vì
vậy, địa tô tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn địa tô phong kiến
c. Tư bản dù chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng kĩ thuật cao hơn, năng suất cao hơn nên
địa tô tư bản chủ nghĩa lớn hơn địa tô phong kiến
d. Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá
trị
d
78. Quy luật giá trị có mấy tác động?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
c
79. Quy luật cơ sở chi phối nền sản xuất hàng hóa?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy luật lưu thông tiền tệ
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật giá trị
d
80. Điều tiết lưu thông của quy luật giá trị thông qua:
a. Giá trị hàng hóa
b. Quy luật điều tiết
c. Giá cả thị trường
d. Quy luật lưu thông
c
81. 10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. Tại sao những hàng hóa khác nhau lại trao đổi được với
nhau?
a. Vì lao động trừu tượng sản xuất ra chúng là như nhau
b. Vì lao động cụ thể sản xuất ra chúng là như nhau
c. Vì người trao đổi cảm thấy chúng cân xứng với nhau
d. Vì chúng đều thỏa mãn nhu cầu của con người
a
82. Tiền tệ thật sự trong xã hội là:
a. Tiền giấy.
b. Đô la
c. Công trái
d. Vàng
d
83. Ưu điểm của việc sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán là:
a. Tiện lợi, nhanh chóng, chính xác
b. Kịp thời, đầy đủ, sòng phẳng
c. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
d. Ít hư hỏng hơn các hàng hóa khác
b
84. Khi xảy ra lạm phát đối tượng nào sau đây sẽ bị thiệt hại?
a. Người nắm giữ hàng hóa
b. Người đi vay
c. Người có tài sản
d. Người cho vay

CÂU HỎI CHƯƠNG V


1. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào dưới đây KHÔNG
đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
b
2. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian
lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối
thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
b. Bằng thời gian lao động cần thiết
c. Do nhà tư bản quy định
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
d
3. Những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Cả a, b và c
d
4. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Cả a, b và c
d
5. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
a. Đều dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Năng suất lao động không thay đổi
d. Đều tăng năng suất lao động xã hội
b
6. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng
dưới đây:
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c
d
7. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì?
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Quy mô của sự bóc lột giá trị thặng dư
a
8. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều tăng thời gian lao động cần thiết
b
9. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
a
10. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
d
11. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng:
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích lũy tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
b
12. Đặc điểm của lưu thông hàng hóa thông thường?
a. Tiền là trung gian
b. Hàng hóa là trung giang
c. Bắt đầu bằng mua, kết thúc bằng bán
d. Vận động theo công thức T-H-T
a
13. Thời gian sản xuất bao gồm:
a. Thời gian lưu thông, thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lao động
b. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất
c. Thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lưu thông, thời gian gián đoạn lao động
d. Thời gian gián đoạn lao động, thời gian lao động, thời gian lưu thông
b
14. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền tệ vận động theo công thức nào?
a. H-T-H
b. T-H-T
c. T-T-H
d. H-H-T
a
15. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền được coi là tư bản, vận động theo công thức nào?
a. T-H-T
b. H-T-H
c. T-T-H
d. H-H-T
a
16. Số tiền trội hơn so với số tiền nhà tư bản đã ứng ra, C.Mác gọi là:
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị thặng dư
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Không đáp án nào đúng
b
17. Hàng hóa sức lao động:
a. Do nền kinh tế tự cung tự cấp tạo ra
b. Có giá trị và giá trị sử dụng
c. Người công nhân trao quyền sở hữu cho nhà tư bản
d. Là một phạm trù vĩnh viễn
b
18. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản.
b. Tư bản là tiền.
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội.
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
d
19. Một trong những điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a. Người lao động muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
b. Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để sống
c. Người lao động không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động của anh ta
d. Người lao độngbị chi phối bởi hoàn cảnh kinh tế
b
20. Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
b. Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh hoạt
d. Giá trị của hàng hóa sức lao động là phạm trù lịch sử
b
21. Tiêu chí để phân biệt tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) là:
a. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
b. Hình thức hoạt động của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
c. Cách thức bảo toàn giá trị và làm tăng giá trị của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất
giá trị thăng dư.
d. Phương thức chu chuyển giá trị của các loại tư bản vào sản phẩm mới
a
22. Chỉ ra phương án SAI về: ý nghĩa của công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư (m').
a. m': Chỉ rõ quy mô bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
b. Trong (V + m) chỉ rõ công nhân được hưởng bao nhiêu và nhà tư bản bóc lột bao nhiêu
c. Căn cứ phân chia ngày lao đông thành thời gian tất yếu và thời gian thặng dư
d. Dưới góc độ kinh tế thì tỷ suất giá trị thặng dư là một chỉ tiêu phản ánh mức độ sinh lời của
tiền công
a
23. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động:
a. Là nguồn gốc giá trị thặng dư
b. Là quá trình sử dụng sức lao động
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
d. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
d
24. Giá trị thặng dư sinh ra ở đâu ?
a. Trong lưu thông.
b. Ngoài lưu thông.
c. Trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông
d. Nguyên do khác
c
25. Tư bản bất biến ký hiệu là
a. c
b. v
c. m
d. m'
a
26. Câu 26. Tư bản khả biến ký hiệu là
a. c
b. m'
c. m
d. v
d
27. M được xác định bằng công thức :
a. M= m'.V
b. M= (v/m)V
c. M= (m'/v).V
d. M= (m/c)V
a
28. Giá trị thặng dư là:
a. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
b. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
c. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
d. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
b
29. Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
c
30. Tư bản khả biến (v) là:
a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
c. Bộ phận của giá trị cũ
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
b
31. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') là:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.
c
32. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng thời gian lao động tất yếu
d. Rút ngắn ngày lao động
b
33. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao
động thặng dư
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời
gian lao động thặng dư
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời
gian lao động thặng dư
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời
gian lao động cần thiết
c
34. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng giá trị hàng hóa
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động xã hội
d
35. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
b
36. Sản xuất giá trị thặng dư là:
a. Quy luật kinh tếtương đối của chủ nghĩa tư bản.
b. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản.
c. Quy luật kinh tếcá biệt của chủ nghĩa tư bản.
d. Quy luật kinh tếđặc biệt của chủ nghĩa tư bản.
b
37. Giá trị thặng dư là:
a. Giá trị do lao động của công nhân tạo thêm ra.
b. Lao động không công của công nhân làm thuê.
c. Giá trị do sức lao động của công nhân làm thêm tạo ra ngoài lao động bị nhà tư bản chiếm
đoạt.
d. Giá trị do sức lao động của công nhân tạo thêm ra ngoài giá trị sức lao động và bị nhà tư bản
chiếm đoạt.
d
38. Chọn câu đúng nhất:
a. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là điều kiện sản xuất giá trị thặng dư.
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thăng dư.
c. Tư bản khả biến là nguồn gốc duy nhất của giá trị thặng dư.
d. Cả 3 phướng án trên đều sai.
c
39. Chỉ ra phương án đúng nhất: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối : là giá trị thăng dư thu được
do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu trong khi:
a. Năng suất lao động không đổi.
b. Giá trị sức lao động không đổi.
c. Thời gian lao động tất yếu không đổi.
d. Cả 3 phương án trên.
d
40. Quá trình sản xuất của tư bản chủ nghĩa là sự thống nhất của?
a. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sử dụng giá trị đó.
b. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
b. Quá trình sản xuất ra giá trị thăng dư và quá trình tích lũy nó
c. Quá trình biến tư liệu sản xuất thành giá trị sử dụng và tích lũy nó
b
41. Ai đã khẳng định rằng: "Tư bản không xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện từ
bên ngoài lưu thông, mà nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu
thông"
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. C. Mác & Ph. Ăngghen
a
42. Tư bản khả biến tồn tại dưới hình thức nào?
a. Tiền lương
b. Sức lao động
c. Giá trị mới
d. Giá trị thặng dư
a
43. Mục đích của sản xuất tư bản chủ nghĩalà gì ?
a. Giá trị
b. Giá trị sử dụng
c. Giá trị thặng dư
d. Tất cả đều sai
c
44. Giá trị hàng hóa được tính như thế nào ?
a. w=c+v
b. w= c+m
c. w= m+v
d. w= c+(v+m)
d
45. Ai đã nói "sức lao động là toàn bộ các thể lực và trí lực trong thân thể một con người"
a. Ph.Angghen
b. C.Mác
c. V.I.Lênin
d. Mac-Angghen
b
46. Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cho:
a. Trình độ bóc lột
b. Quy mô sự bóc lột
c. Số lượng của sự bóc lột
d. Dấu hiệu cảu sự bóc lột
b
47. Tiền biến thành tư bản khi nào
a. Khi tiền là sở hữu của nhà tư bản
b. Khi tiền là sở hữu của quý tộc
c. Khi tiền được sử dụng để bóc lột sức lao động
d. Khi tiền được sử dụng để trả công cho công nhân
c
48. Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu phải:
a. Tăng giá trị sức lao động
b. Tăng giá tư liệu sinh hoạt
c. Giảm giá trị sức lao động
d. Giảm giá trị tư liệu sinh hoạt
d
49. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức cơ bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
50. Nhân tố nào sau đây làm giảm giá trị sức lao động:
a. Nâng cao trình độ chuyên môn
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng nhu cầu xã hội
c
51. Muốn đánh giá chính xác mức tiền công, ta căn cứ vào:
a. Tiền công ngày
b. Độ dài ngày lao động
c. Cường độ lao động
d. Cả 3 phương án trên
d
52. Tiền công thực tế là:
a. Số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
b. Số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa
của mình.
c. Là giá cả sức lao động, tăng lên hay giảm xuống tùy theo quan hệ biến đổi cung - cầu
d. Là tổng thu nhập của người công nhân
b
53. Nhân tố tác động làm giảm giá trị sức lao động là:
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
b. Sự tăng cường độ lao động
c. Sự tăng lên của nhu cầu cùng với sự phát triển của xã hội
d. Sự tăng năng suất lao động
d
54. Tìm đáp án SAI. Nhân tố tác động làm tăng giá trị sức lao động là:
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
b. Sự tăng cường độ lao động
c. Sự tăng lên của nhu cầu lao động cùng với sự phát triển của xã hội
d. Sự tăng năng suất lao động
d
55. Giá trị của hàng hóa về mặt chất là:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
d
56. Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động sống và lao động vật hóa
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động trừu tượng và lao động phức tạp
c
57. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa:
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
c
58. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: Mâu thuẫn công thức chung tư bản.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu thông
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong lưu thông
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông
d. Tư bản không sinh ra ngoài lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông
c
59. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
a. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
b. Tiền công tính theo thời gian và tiền công danh nghĩa
c. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế thực tế
d. Tiền công tính theo sản phẩm và tiền công thực tế
a
60. Chọn đáp án SAI. Nhân tố quyết định trực tiếp đến tiền công tính theo sản phẩm là:
a. Định mức sản phẩm
b. Số lượng sản phẩm
c. Đơn giá sản phẩm
d. Giá trị sản phẩm
d
61. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
a. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ thuận với giá cả tư liệu sản xuất
b. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất
c. Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với tiền công danh nghĩa
d. Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất
d
62. Tiền công trả cho thời gian cần thiết sản xuất ra một sản phẩm gọi là:
a. Đơn giá tiền công
b. Tiền công trung bình
c. Số lượng tiền công
d. Giá trị tiền công
a
63. Sự nghiên cứu về tiền công của ông vừa hoàn chỉnh lý luận giá trị thặng dư, vừa góp phần
tạo ra 1 lý luận độc lập về tiền công. Ông là:
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. L.Phoiơbắc
b
64. Thước đo chính xác mức tiền công tính theo thời gian là gì?
a. Tiền công giờ
b. Tiền công ngày
c. Tiền công tuần
d. Tiền công tháng
a
65. Thước đo nội tại của giá trị là gì?
a. Lao động
b. Hàng hóa
c. Giá cả
d. Tiền công
a
66. Thực chất của tích lũy tư bản là:
a. Giá trị thặng dư
b. Tư bản hóa giá trị thặng dư
c. Tư bản phụ thêm của giá trị thặng dư
d. Quy mô sản xuất của nhà tư bản
b
67. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là:
a. Lưu thông tiền tệ
b. Quy luật lưu thông tiền tệ
c. Giá trị thặng dư
d. Quy luật giá trị thặng dư
d
68. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn trong
xã hội thành một tư bản riêng biệt lớn hơn là:
a. Tập trung tư bản
b. Tích tụ tư bản
c. Tích lũy tư bản
d. Quỹ tích lũy tư bản
a
69. Chọn đáp án SAI. Khối lượng giá trị thặng dư phụ thuộc vào:
a. Trình độ bóc lột sức lao động
b. Trình độ năng suất lao động xã hội
c. Sự chênh lệch giữa tư bản được sử dụng và tư bản tiêu dùng
d. Quy mô của tư bản ứng trước
c
70. Tái sản xuất giản đơn là:
a. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc trưng của chủ nghĩa tư bản
c. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
d. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là đặc trưng của chủ nghĩa tư bản
c
71. Tái sản xuất mở rộng là gì?
a. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước
b. Thường gắn liền với sản xuất và tái sản xuất nhỏ
c. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô như trước
d. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô nhỏ hơn trước.
a
72. Nét điển hình của chủ nghĩa tư bản là:
a. Tái sản xuất mở rộng
b. Tái sản xuất đơn giản
c. Tích lũy tư bản
d. Giá trị thặng dư
a
73. Cấu tạo giá trị của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết
để tiến hành sản xuất
b. Tỉ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị của tư bản bất biến cần thiết
để tiến hành sản xuất
c. Tích giữa số lượng của giá trị tư bản khả biến và số lượng giá trị của tư bản bất biến cần thiết
để tiến hành sản xuất
d. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị tư bản khả biến và số lượng tư bản cần thiết để tiến hành sản xuất
a
74. Điền vào chổ trống: Thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển hóa......... giá trị thăng dư
thành tư bản, hay là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư:
a. Một phần
b. Toàn bộ
c. Một nửa
d. Thành phần
a
75. Tìm đáp án SAI. Những biện pháp nhằm nâng cao trình độ bóc lột sức lao động là:
a. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Kéo dài ngày lao động
c. Cắt giảm tiền lương của công nhân
d. Bán cao hơn giá trị
d
76. Nguồn để tập trung tư bản là:
a. Giá trị thặng dư trong doanh nghiệp
b. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
c. Tư bản nhà nước
d. Tư bản xã hội
b
77. Nguồn gốc tư bản tích lũy là:
a. Tư bản ứng trước
b. Giá trị thặng dư
c. Tư bản cố định
d. Tư bản lưu động
b
78. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là:
a. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hội
b. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm giảm quy mô của tư bản xã hội
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
d. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và lao động
c
79. Tích tụ tư bản là gì?
a. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí
nghiệp
b. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí
nghiệp
c. Là kết quả trực tiếp tập trung tư bản
d. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn
trong xã hội
a
80. Chọn mệnh đề đúng:
a. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là giá trị hàng hóa
b. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là quy luật giá trị hàng hóa
c. Thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
d. Nhà tư bản phân chia giá trị thặng dư thành hai phần là: phần tích lũy và lưu trữ
c
c
82. Sự vận động tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?
a. Một giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
b. Một giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
c. Hai giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
d. Hai giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
c
83. Công ty cổ phần là gì?
a. Là xí nghiệp lớn đường hình thành bằng con đường tập trung vốn thông qua việc phát hành
trái phiếu
b. Là một loại hình xí nghiệp lớn đượcg hình thành bằng con đường tập trung vốn thông qua việc
phát hành cổ phiếu
c. Là loại hình xì nghiệp lớn được hình thành do tiền vốn của nhà tư bản
d. Là loại hình xí nghiệp lớn được hình thành do quá trình tích tụ tư bản
b
84. Thực chất của địa tô là gì?
a. Lợi nhuận siêu ngạnh
b. Lợi nhuận
c. Giá trị thặng dư
d. Lợi tức
a
85. Tư bản cố định là gì?
a. Là bô ̣ phâ ̣n tư bản sản xuất
b. Chỉ tham gia vào 1 phần quá trình sản xuất
c. Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
d. Được sử dụng lâu dài nhưng không bị hao mòn trong quá trình sản xuất
a
86. Tư bản lưu đô ̣ng là gì?
a. Có tốc đô ̣ chu chuyển châ ̣m hơn tư bản cố định
b. Có giá trị lưu thông toàn bô ̣ cùng với sản phẩm trong một vòng chu chuyển
c. Giá trị của nó chỉ được hoàn lại 1 phần sau mỗi quá trình sản xuất
d. Dần dần di chuyển giá trị của mình vào sản phẩm qua nhiều vòng chu chuyển
b
87. Máy móc, thiết bị, nhà xường,... là:
a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến
a
88. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.. là hình thức:
a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến
b
89. Thiết bị, máy móc, nhà xưởng, nguyên vật liệu,.. là hình thức
a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến
c
90. Sức lao động là hình thức
a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến
d
91. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình thái:
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất va tư bản hàng hoá
d. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
c
92. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời
gian sản xuất không gồm có:
a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
c. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
d. Thời gian dự trữ sản xuất
c
93. Chọn câu sai:
a. k phản ánh giá trị hàng hóa
b. m che đậy bản chất bóc lột của tư bản
c. m' là con đẻ của tư bản ứng trước, phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản
d. p' nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
a
94. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển
d. Tư bản khả biến
d
95. Lợi nhuận:
a. Là tỉ lệ phần lãi trên tổng sơ tư bản đầu tư
b. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
c. Là khoảng tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d
96. Chọn biểu thức đúng:
a. p<k<W
b. k<p<W
c. k<W<p
d. p<W<k
b
97. Chọn mệnh đề đúng:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn nhỏ hơn chi phí thực tế
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn lớn hơn chi phí thực tế
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng với chi phí thực tế
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa có thể nhỏ hoặc lớn hơn chi phí thực tế
a
98. Sự khác nhau giữa m' và p':
a. m' phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p' nói lên mức doanh lợi của
việc đầu tư tư bản; p' < m'
b. m' phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p' nói lên mức doanh lợi của
việc đầu tư tư bản; p' > m'
c. m' phản ánh quy mô của sự bóc lột, p' nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p'< m'
d. m' phản ánh quy mô của sự bóc lột, p' nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p'> m'
a
99. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có chung một nguồn gốc là kết quả lao động không công của
công nhân
b. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần trăm giữa tỷ suất giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản
ứng trước
c. Lợi nhuận là hình thức biến tường của giá trị thặng dư
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất giá trị càng lớn và ngược lại
b
100. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
a. Tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, nếu cấu tạo hữu cơ của tư bản càng cao thì tỷ suất lợi
nhuận càng cao
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tần suất sản sinh ra giá trị thặng dư trong năm của
tư bản ứng trước càng nhiều lần
c. Tư bản bất biến càng nhỏ thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ và ngược lại
b
101. Cạnh tranh giữa các ngành đã tạo ra:
a. Giá cả bình quân
b. Lợi nhuận bình quân
c. Giá cả thị trường
d. Giá trị thặng dư
a
102. Lợi nhuận bình quân là gì?
a. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản bằng nhau, không phụ
thuộc cấu tạo hữu cơ.
b. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản khác nhau, không phụ
thuộc cấu tạo hữu cơ.
c. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư bản bằng nhau, đầu tư vào
những ngành khác nhau, phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư bản bằng nhau, đầu tư vào
các ngành khác nhau không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d
103. Giá cả hàng hóa trong nền sản xuất tư bản là?
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí sản xuất và giá trị thặng dư
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất giá trị tư bản hóa
c
104. Ngành 1: 80c + 20v; m'=200%. Ngành 2: 100c + 40v; m'=200%. Tỷ suất lợi nhuận bình
quân của 2 ngành là:
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
d
105. Chọn đáp án SAI. Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
a. Sự cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong cùng một ngành
b. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong tiêu thụ hàng hóa
c. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất
d. Giành quyền sản xuất hàng hóa nào có lợi
d
106. Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành là gì?
a. Hình thành nên giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
b. Gây mất đoàn kết giữa các công ty
c. Nền kinh tế suy yếu
d. Hình thành nên giá cả bình quân
a
107. Có mấy loại cạnh tranh cơ bản?
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. 4 loại.
b
108. "Một mặt phải coi giá trị thị trường là giá trị trung bình của những hàng hóa được sản xuất
ra trong một khu vực sản xuất nào đó,mặt khác,lại phải coi giá trị thị trường là giá trị cá biệt của
những hàng hóa được sản xuất ra trong những điều kiện trung bình của khu vực đó và chiếm một
khối lượng lớn trong số những sản phẩm của khu vực này". Đây là câu nói của ai?
a. V.I.Lênin
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăngghen.
c
109. Phần còn lại của lợi nhuận bình quân chính là thu nhập của tư bản đi vay còn gọi là:
a. Lợi tức doanh nghiệp
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
c. Lợi tức đi vay
d. Lãi suất cho vay
a
110. Trong chủ nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là một bộ phận của:
a. Tư bản công nghiệp
b. Tư bản nông nghiệp
c. Tư bản dịch vụ
d. Là một phần của giá trị thặng dư
a
111. Đặc điểm của nền tư bản thương nghiệp là:
a. Phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
b. Đối lập với tư bản công nghiệp
c. Vừa phụ thuộc vừa độc lập với tư bản công nghiệp
d. Không phụ thuộc và không đối lập với tư bản công nghiệp
c
112. Lợi nhuận thương nghiệp là một phần của:
a. Giá trị thặng dư
b. Lợi tức
c. Tư bản thương nghiệp
d. Tư bản khả biến
a
113. Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nào:
a. Chỉ trong lĩnh vực lưu thông
b. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất
c. Trong lĩnh vực lưu thông và sản xuất
d. Trong lĩnh vực lưu thông và tiêu dùng
a
114. Tư bản thương nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nền sản xuất:
a. Kinh tế hàng hóa
b. Tư bản chủ nghĩa
c. Tư bản độc quyền
d. Xã hội chủ nghĩa
b
115. Tư bản cho vay tác động như thế nào đến công nhân làm thuê:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
d. Lúc đầu trực tiếp lúc sau gián tiếp
b
116. Tỷ suất lợi tức KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của tư bản hoạt động
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
d. Mối quan hệ chặt chẽ giữa tư bản cho vay và tư bản đi vay
d
117. Dưới chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức tín dụng cơ bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
118. Chọn mệnh đề sai:
a. Ngân hàng có hai nghiệp vụ: nhận gửi và cho vay
b. Về nguyên tắc, lợi tức cho vay phải cao hơn lợi tức nhận gửi
c. Sự tự do di chuyển tư bản vào các ngành khác nhau diễn ra khi lợi nhuận ngân hàng ngang
bằng với lợi nhuận bình quân
d. Tín dụng ngân hàng là quan hệ vay mượn thông qua ngân hàng làm môi giới
c
119. Tìm đáp án SAI. Tư bản giả có đặc điểm gì?
a. Mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
b. Có thể mua bán được
c. Không có giá trị thực
d. Sự tăng hay giảm giá trên thị trường không cần có sự thay đổi tương ứng của tư bản thật
c
120. Có mấy loại chứng khoán phổ biến?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a
121. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Là phần giá trị thặng dư mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ
b. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà tư bản
kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ
c. Là phần giá trị thặng dư thu được của nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp sau khi khấu trừ đi
phần lợi nhuận bình quân đã nộp cho địa chủ
d. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi dã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà tư bản
kinh doanh nông nghiệp nhận từ địa chủ.
b
122. Thực chất, địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Giá trị thặng dư siêu ngạch
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
c. Lợi nhuận bình quân
d. Giá trị thặng dư nông nghiệp
a
123. Đặc điểm nổi bật của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp là sự tồn tại của
mấy giai cấp chủ yếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b
124. Địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà
giai cấp nào phải nộp cho giai cấp nào?
a. Tư bản kinh doanh nông nghiệp nộp địa chủ
b. Công nhân nông nghiệp nộp cho địa chủ
c. Công nhân nông nghiệp nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
d. Địa chủ nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
a
125. Trong nông nghiệp giá cả sản xuất sẽ do điều kiện sản xuất trên ruộng đất nào qui định
a. Ruộng đất tốt nhất
b. Ruộng đất xấu nhất
c. Ruộng đất trung bình
d. Trên mọi ruộng đất
b
126. Công thức của địa tô chênh lệch:
a. Giá cả sản xuất chung - giá cả sản xuất cá biệt
b. Giá cả sản xuất chung + giá cả sản xuất cá biệt
c. Giá cả sản xuất cá biệt - giá cả sản xuất chung
d. Giá trị hàng hóa - chi phí sản xuất
a
127. Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong công nghiệp đối với từng tư bản cá biệt mang tính
chất như thế nào?
a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định
c. Tính lâu dài
d. Tính bền vững
a
128. Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong nông nghiệp đối với từng tư bản cá biệt mang tính
chất như thế nào?
a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định, lâu dài
c. Tính lịch sử
d. Tĩnh vĩnh cửu
b
129. Tìm đáp án SAI. Điểm giống nhau giữa địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch:
a. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
b. Đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư
c. Đều là kết quả của sự chiếm đoạt lao động thặng dư của công nhân nông nghiệp
d. Đều do nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được
d
130. Điểm giống nhau giữa địa tô tư bản chủ nghĩa và địa tô phong kiến?
a. Là sự thực hiện về mặt kinh tế của quyền sở hữu về ruộng đất
b. Là kết quả của sự bóc lột đối với công nhân lao động nông nghiệp
c. Là sự khác biệt giữa giá cả sản xuất chung và giá cả sản xuất cá biệt
d. Là toàn bộ thu nhập trên ruộng đất canh tác
a
131. Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch II là:
a. Do tự nhiên
b. Do thâm canh
c. Do vị trí
d. Do độ màu mỡ
b
132. Tìm đáp án SAI. Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch I là:
a. Do tự nhiên
b. Do thâm canh
c. Do vị trí
d. Do độ màu mỡ
b

You might also like