Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập triết 2 Chương IV..
Đề cương ôn tập triết 2 Chương IV..
2. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế TBCN là:
a. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
b. Sản xuất không có kế hoạch
c. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
d. Sức mua của người dân giảm
3. Yếu tố không thuộc thời gian sản xuất là:
A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian gián đoạn lao động
4. Nhân tố không ảnh hưởng đến thời gian lưu thông của tư bản?
A. Khoảng cách thị trường
B. Mức độ phức tạp của sản phẩm
C. Nghiên cứu thị trường
D. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
5. Chọn phương án sai: Hao mòn hữu hình là hao mòn…?
A. về vật chất và giá trị sử dụng
B. thuần túy về mặt giá trị
C. do quá trình sử dụng
D. do sự phá hủy của tự nhiên
6. Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị
B. Kết cấu hạ tầng
C. Tiền lương, tiền thưởng
D. Chi phí nguyên nhiên liệu
7. Căn cứ phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Phương thức chuyển giá trị của tư bản vào sản phẩm mới
C. Vai trò của tư bản trong sản xuất GTTD
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
8. GTTD và lợi nhuận giống nhau về ...?
A. hình thức
B. nội dung
C. nguồn gốc
D. hiện tượng
9. theo Mác, lợi nhuận là:
A. Phần dôi ra sau khi sản xuất
B. Phần ngoài chi phí sản xuất
C. Hình thức biến tướng của GTTD
D. Của cải do tích lũy tạo ra
10. Về mặt lượng, GTTD có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn lợi nhuận là do...?
A. sự khôn khéo của người mua hàng
B. tài năng của người bán hàng
C. tác động của quy luật cung-cầu
D. tác động của điều kiện sản xuất
11. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh ... đầu tư của chủ doanh nghiệp trong sản xuất.
A. quy mô
B. quá trình
C. tính chất
D. hiệu quả
12. Sự hình thành giá trị thị trường là kết quả của cạnh tranh …?
A. giữa các ngành
B. trong nội bộ nghành
C. giữa những người bán
D. giữa những người mua
13. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật...?
A. tích luỹ tư bản
B. lợi nhuận sản xuất
C. giá cả sản xuất
D. giá trị thặng dư
14. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật GTTD biểu hiện thành quy luật...?
A. tích luỹ tư bản
B. lợi nhuận sản xuất
C. giá cả sản xuất
D. lợi nhuận bình quân
15. Nguồn gốc lợi nhuận thương nghiệp là do…
A. sự khôn khéo của người bán hàng
B. mua rẻ bán đắt
C. tư bản sản xuất nhượng lại
D. quy luật cung - cầu
16. Lợi tức của tư bản cho vay là ... mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay?
A. GTTD
B. một phần lợi nhuận bình quân
C. lợi nhuận nói chung
D. lợi nhuận bình quân
17. Ngân hàng là...?
A. Doanh nghiệp giữ tiền cho xã hội
B. Doanh nghiệp điều tiết tiền tệ
C. Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ
D. Doanh nghiệp kiểm toán tiền tệ
18. Đia tô TBCN
A. Khoản thu nhập do canh tác đất đem lại
B. Khoản thu nhập do công trình trên đất đem lại
C. Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp
D. Toàn bộ GTTD trả cho chủ đất
19. Tín dụng thương nghiệp là dịch vụ qua đó các chủ doanh nghiệp trực tiếp kinh doanh
...?
A. vay mượn tiền trực tiếp
B. vay mượn tiền qua ngân hàng
C. mua bán chịu hàng hóa với nhau
D. bảo lãnh mua bán hàng hóa
20. Địa tô chênh lệch 2 là địa tô thu được đựa trên...?
A. độ màu tự nhiên của đất
B. độ màu nhân tạo của đất
C. chênh lệch giá thuê đất
D. chênh lệch về tỷ suất lợi nhuận
21. Cơ sở xã hội CNTB
A.sự xuất hiê ̣n giai cấp tư sản
B. sự xuất hiê ̣n giai cấp công nhân
C. sự bóc lột của giai cấp tư sản
D. sự thống trị của tầng lớp trí thức
22. Điều kiê ̣n quyết định để tiền trở thành thành tư bản là...
A. chế đô ̣ tư hữu về TLSX
B. sức lao đô ̣ng trở thành hàng hoá
C. chế đô ̣ công hữu về TLSX
D. phân công lao đô ̣ng xã hô ̣i
23. Đặc trưng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất là…
A. chuyển hết một lần giá trị vào sản phẩm
B. tăng về lượng giá trị trong sản xuất
C. chuyển từng phần giá trị vào sản phẩm
D. không tăng lên về lượng giá trị
24. Đặc trưng của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao đô ̣ng là...?
A. Thoả mãn nhu cầu con người
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn
C. Khi sử dụng giá trị không đổi
D. Khi sử dụng giá trị tự mất đi
25. Thời gian lao đô ̣ng thă ̣ng dư tăng lên khi nào?
A. Khi kéo dài thời gian lao đô ̣ng tất yếu
B. Khi giảm cường đô ̣ lao đô ̣ng
C. Khi tăng năng suất lao đô ̣ng xã hội
D. Khi giữ nguyên năng suất lao đô ̣ng
26. Thực chất tiền công trong CNTB là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị…
A. lao động
B. sức lao động
C. tư liệu sinh hoạt
D. tư liệu sản xuất.
Correct answer
B. sức lao động
27. Theo Mác, tỷ suất GTTD phản ánh… bóc lô ̣t của nhà tư bản đối với công nhân.
A. quy mô
B. trình đô ̣
C. phạm vi
D. quá trình
28. Sản xuất ra GTTD tuyê ̣t đối được thực hiện bằng phương pháp nào?
A. Tăng năng suất lao đô ̣ng
B. Kéo dài ngày lao động
C. Giảm cường đô ̣ lao đô ̣ng
D. Rút ngắn ngày lao đô ̣ng
29. Biê ̣n pháp cơ bản để sản xuất GTTD siêu ngạch:
A. Kéo dài ngày lao đô ̣ng
B. Tăng cường đô ̣ lao đô ̣ng
C. Tăng năng suất lao đô ̣ng cá biê ̣t
D. Tăng năng suất lao đô ̣ng xã hội
30. Nô ̣i dung quy luâ ̣t kinh tế tuyê ̣t đối của CNTB là sản xuất GTTD bằng cách …
A. tiết kiệm tư bản bất biến
B. kéo dài thời gian lao động
C. bóc lô ̣t công nhân làm thuê
D. tiết kiệm nguyên nhiên liệu
31. Vai trò chủ yếu của quy luật sản xuất GTTD trong CNTB là …
A. điều tiết sản xuất
B. điều tiết lưu thông
C. điều tiết phân phối
D. điều tiết nhân sự
32. Tác phẩm nào là công trình khoa học kinh tế vĩ đại nhất của Mác?
Bản thảo kinh tế - triết học 1844
Tư bản
Phê phán cương Luận cương về Phoiơbắc
lĩnh Gôta
33. Giá trị sử dụng của hàng hoá được quy định bởi…?
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
sự phát triển khoa học kỹ thuật
thị hiếu của người tiêu dùng
công dụng của hàng hoá
34. Nếu tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần trong khi các điều kiện
khác không đổi thì:
Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
35. Khi Tăng cường độ lao đông thì.
Tổng số lượng giá trị hàng hoá tăng
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm
Tổng số lượng giá trị của hàng hoá không đổi
36. . Xuất phát điểm cho toàn bộ lý luận kinh tế của Mác là học thuyết...?
đấu tranh giai cấp
giá trị
giá trị thặng dư
hình thái kinh tế - xã hội
37. Theo Mác, cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ giữa người với người thông qua quan hệ
giữa vật với vật chính là..?
Trao đổi hàng hóa
Sở hữu TLSX
Phân phối sản phẩm
Lao động
Lao động
38. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
Lao động có tính đơn giản và phức tạp
Có hai điều kiện sản xuất hàng hóa
Có hai loại lao động sản xuất ra chúng
Lao động sản xuất hàng hóa mang tính chất hai mặt
39. Giá cả hàng hóa là:
hiện bằng tiền giá trị hàng hóa
Biểu hiện bằng tiền chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất và lợi nhuận của người sản xuất
Chi phí sức lao động tạo ra hàng hóa
40. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên mức hao phí lao động nào?
lao động trong điều kiện cá biệt
lao động trong điều kiện thuận lợi
lao động trong điều kiện trung bình
lao động trong điều kiện bất lợi
41. Mâu thuẫn cơ bản của nền SXHH giản đơn là mâu thuẫn giữa…
người bán với người mua
tính trừu tượng và tính cụ thể của lao động
những người SXHH với nhau
tính tư nhân và tính xã hội của người sản xuất
42. Phân biệt khái niệm sức lao động và lao động có ý nghĩa trong việc... *
xác định giá cả sức lao động
đào tạo nguồn nhân lực
giảm tỷ lệ thất nghiệp
xác định đúng bản chất của tiền công.
43. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là tỷ lệ số lượng giá trị giữa… *
tư liệu sản xuất và tư liệu sinh hoạt
sức lao động và tư liệu sản xuất
tư bản khả biến và tư bản bất biến
tư liệu sản xuất và sức lao đô ̣ng.
44. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì… *
thúc đẩy sản xuất phát triển
tăng năng suất lao đô ̣ng
tăng chi phí tư liệu sản xuất
gây ra nạn thất nghiê ̣p.
45. Mác phân chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến nhằm mục đích gì? *
Làm rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
Xem xét tốc độ chu chuyển của tư bản
Đánh giá hiệu quả quá trình sản xuất
Làm rõ cách thức vận động của tư bản
46. Chọn đáp án sai: Sự can thiệp của nhà nước tư sản vào nền kinh tế.... *
xóa bỏ khủng hoảng kinh tế
không chống được khủng hoảng kinh tế
hạn chế tác động tiêu cực của khủng hoảng kinh tế
có thể kéo dài chu kỳ khủng hoảng.
47. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí ... *
lao động qúa khứ
tư bản nói chung
lao động sống
tư bản bất biến
48. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh... đầu tư của chủ doanh nghiệp trong sản xuất. *
quy mô
quá trình
tính chất
hiệu quả
50. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành quy luật... *
tích luỹ tư bản
lợi nhuận sản xuất
giá cả sản xuất
lợi nhuận bình quân.
52. Khoản chi nào sau đây không thuộc chi phí lưu thông hàng hóa... *
chi phí dự phòng rủi ro
chi phí mua hàng
chi phí bán hàng
chi phí vận chuyển hàng
56. Dưới chủ nghĩa tư bản không có hình thức địa tô nào? *
Địa tô chênh lệch
Địa tô tuyệt đối
Địa tô độc quyền
Địa tô tương đối
57. Giá cả nông phẩm hình thành trên cơ sở điều kiện sản xuất: *
Xấu nhất
. Tốt nhất
Tốt
Trung bình
58. Trong nền kinh tế hàng hóa, mục đích của sản xuất là để... *
tự tiêu dùng
trao đổi, mua bán
phân phối
tích lũy, cất trữ
59. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: *
Công dụng của hàng hóa.
Sự khan hiếm của hàng hóa.
động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Mức hao phí lao động của người sản xuất
62. Xuất phát điểm cho toàn bộ lý luận kinh tế của Mác là học thuyết ... *
đấu tranh giai cấp
giá trị
giá trị thặng dư
hình thái kinh tế - xã hội.
63. Giá trị sử dụng của hàng hoá được quy định bởi… *
thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
sự phát triển khoa học kỹ thuật
thị hiếu của người tiêu dùng
công dụng của hàng hoá.
64. Yếu tố quyết định tỷ lệ trao đổi giữa hàng hóa là? *
Giá trị sử dụng của hàng hóa
Thị hiếu xã hội
Nhu cầu người tham gia trao đổi
Lao động tạo ra hàng hóa
67. Lý do cơ bản làm cho tiền có tính chất đặc biệt là ... *
tiền có giá trị và giá trị sử dụng
tiền làm vật ngang giá chung
tiền có thể tăng lên về lượng giá trị
tiền có thể làm phương tiện để bóc lột
68. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là mâu thuẫn giữa…
người bán với người mua
tính trừu tượng và tính cụ thể của lao động
những người sản xuất hàng hóa với nhau
tính tư nhân và tính xã hội của người sản xuất
69. Tác phẩm nào là công trình khoa học kinh tế vĩ đại nhất của Mác? *
Bản thảo kinh tế - triết học 1844
Luận cương về Phoiơbắc
Tư bản
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
70. Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động thành … *
các ngành, các lĩnh vực khác nhau
lao động trừu tượng và cụ thể
nhiều công đoạn khác nhau
lao động giản đơn và phức tạp.
71. Một trong những điều kiê ̣n ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì?
Chế đô ̣ tư hữu về tư liệu sản xuất
Năng suất lao động xã hội cao
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Sự tách biệt kinh tế giữa người sản xuất
BỘ CÂU HỎI THEO 2 CHƯƠNG
CÂU HỎI CHƯƠNG IV
1. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết giá trị
b
2. Về mặt giá trị sử dụng, tức là hình thái tự nhiên của hàng hóa, ta có thể nhận biết trực tiếp
được bằng:
a. Thị giác
b. Thính giác
c. Xúc giác
d. Các giác quan
d
3. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất
b. Nghiên cứu lưu thông hàng hoá
c. Nghiên cứu giá trị thặng dư
d. Nghiên cứu hàng hóa
d
4. Hàng hóa là:
a. Sản phẩm lao động của con người
b. Có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Được đem ra trao đổi mua bán trên thị trường
d. Cả ba đáp án trên
d
5. Giá trị thặng dư là gì?
a. Bộ phận của giá trị mới do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
b. Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
c. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
d. Bộ phận giá trị mới công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
a
6. Chọn đáp án SAI. Thời gian lao động cần thiết là thời gian lao động trong điều kiện nào?
a. Trình độ kỹ thuật trung bình
b. Trình độ khéo léo trung bình
c. Cường độ lao động trung bình
d. Trình độ dân trí trung bình
d
7. Chọn đáp án SAI. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, hàng hóa bao gồm:
a. Hàng hóa vô hình
b. Hàng hóa hữu hình
c. Hàng hóa dịch vụ
d. Hàng hóa cho sản xuất và tiêu dùng
d
8. Sản xuất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b
9. Tính hai mặt của sản xuất hàng hóa do ai phát hiện
a. V.I.Lê nin
b. C.Mác
c. Ph.Ăng ghen
d. D.Ricardo
b
10. Học thuyết giá trị là gì?
a. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của C.Mác
b. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác
c. Hòn đá tảng trong toàn bộ lỳ luận kinh tế của C.Mác
d. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b
11. Giá trị sử dụng:
a. Là 1 phạm trù lịch sử, là thuộc tính xã hội của hàng hóa
b. Là 1 phạm trù lịch sử là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
d. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính xã hội của hàng hóa
c
12. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì?
a. Giá trị sử dụng và công dụng
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị và giá trị trao đổi
d. Giá trị và giá cả
b
13. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
b. Phân công lao động xã hội, sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động quốc tế, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
d
14. Sản xuất hàng hóa là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để tiêu dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để giao nộp
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua bán
d
15. Để một vật trở thành hàng hóa vật đó phải thỏa mãn bao nhiêu yêu cầu:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
c
16. Đâu là thuộc tính của hàng hóa:
a. Giá cả
b. Tên hàng hóa
c. Giá trị
d. Cách dùng
c
17. Kết quả của sự phân công lao động xã hội sẽ tạo ra:
a. Sự phân hóa giàu nghèo.
b. Chuyên môn hóa sản xuất.
c. Lượng vật chất dồi dào.
d. Giá trị thặng dư.
b
18. Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
19. Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
a. Sản xuất để trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính tư nhân và xã hội
c. Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị
d. Sản phẩm sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu của con người
d
20. "Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua....". Hoàn thiện khái niệm trên.
a. Cho tặng
b. Chiếm đoạt
c. Mua bán, trao đổi
d. Cống nạp
c
21. "......... là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi mua bán" . Hoàn thiện khái niệm trên.
a. Tri thức
b. Giá trị thặng dư
c. Tình cảm
d. Hàng hóa
d
22. Trong sản xuất để không thua lỗ, thời gian lao động cá biệt của người sản xuất so với thời
gian lao động xã hội cần thiết phải:
a. Nhỏ hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng
a
23. Mệnh đề nào sau đây SAI:
a. Mọi hàng hóa đều đồng nhất về giá trị
b. Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
B
24. Có mấy loại nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a
25. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a. Năng suất lao động
b. Thời gian lao động cá biệt
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Mức độ phức tạp của lao động