Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
a. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động
c. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm
36. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:
a. Sản phẩm thặng dư
d. Tiền đi vay
a. Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới lặp đi lặp lại
b. Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng
c. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không
ngừng
d. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không
ngừng
38. Tiền trở thành tư bản khi tiền vận động theo công thức H – T – H
a. Đúng b. Sai
a. Đúng b. Sai
40. Ở trong lưu thông thuần túy, không có sự tăng thêm về mặt giá trị.
a. Đúng b. Sai
41. Ở ngoài lưu thông, nếu muốn hàng hóa tăng thêm về mặt giá trị cần đầu tư thêm một lượng tiền
nhất định.
a. Đúng b. Sai
42. Để sức lao động trở thành hàng hóa cần có hai điều kiện.
a. Đúng b. Sai
43. Chỉ cần người lao động tự do về mặt thân thể thì sức lao động của anh ta là hàng hóa.
a. Đúng b. Sai
44. Giá trị hàng hóa sức lao động được quy về giá trị các tư liệu sản xuất cần thiết cho người công
nhân.
a. Đúng b. Sai
45. Tùy từng thời kỳ lịch sử, từng vùng khí hậu…giá trị hàng hóa sức lao động có thể khác nhau.
a. Đúng b. Sai
46. Giá trị hàng hóa sức lao động có xu hướng tăng bởi vì trình độ người lao động ngày càng được
nâng cao.
a. Đúng b. Sai
47. Giá trị hàng hóa sức lao động có xu hướng giảm bởi vì tiền ngày càng mất giá.
a. Đúng b. Sai
48. Giá trị thặng dư là phần doanh thu trừ đi chi phí của nhà sản xuất nhờ nhà sản xuất bán hàng với
giá cả cao hơn giá trị.
a. Đúng b. Sai
49. Việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để xác định rõ nguồn gốc của
giá trị thặng dư.
a. Đúng b. Sai
50. Cách tốt nhất để nhà tư bản chiếm đoạt nhiều giá trị thặng dư là kéo dài thời gian lao động trong
ngày.
a. Đúng b. Sai
51. Để sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối thì trình độ kỹ thuật của cả xã hội phải đạt được một
mức độ nhất định.
a. Đúng b. Sai
52. Tiền công danh nghĩa phản ánh mức sống thực tế của người lao động.
a. Đúng b. Sai
53. Tư bản ứng trước chỉ là một giọt nước trong dòng sông của tích lũy tư bản.
a. Đúng b. Sai
a. Đúng b. Sai
55. Khi nghiên cứu về tái sản xuất mở rộng, Lênin đã rút ra kết luận: ngành sản xuất tư liệu sản xuất
để sản xuất tư liệu sản xuất phát triển nhanh nhất.
a. Đúng b. Sai
56. Lợi nhuận và giá trị thặng dư hoàn toàn giống nhau.
a. Đúng b. Sai
57. Trong xã hội tư bản, chỉ có tư bản công nghiệp là bóc lột công nhân làm thuê.
a. Đúng b. Sai