Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Chương 3 Và 4
Câu Hỏi Chương 3 Và 4
3. Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản
xuất.
B. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản
xuất.
C. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
D. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu
dùng.
4. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
C. Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
5. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
A. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.
7. Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
A. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư
B. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư
C. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
D. Cả A và B
10. Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:
A. M = m’. k.
B. M = m’. c.
C. M = m . V.
D. M = m’. V.
11. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
A. Kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động.
B. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động.
C. Kéo dài ngày lao động và tăng thời gian lao động.
D. Rút ngắn ngày lao động và tăng cường độ lao động.
12. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
A. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm
tăng thời gian lao động thặng dư.
B. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương
ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
C. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương
ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
D. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương
ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
13. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
A. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
B. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
C. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
14. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
A. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
D. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
18. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A. Sản phẩm thặng dư.
B. Tiền huy động.
C. Giá trị thặng dư.
D. Tiền đi vay.
20. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
A. Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày
càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng
trước.
B. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch
ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng
trước.
C. Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản
sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
D. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch
ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.
23. Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:
A. Lao động cụ thể của công nhân.
B. Lao động không công của công nhân.
C. Lao động trừu tượng của công nhân.
D. Lao động phức tạp của công nhân.
33. Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:
A. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
B. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
C. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
D. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.
34. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:
A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu
tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân
chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh
thổ giữa các nước đế quốc.
C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân
chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh
thổ giữa các nước đế quốc.
D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu
tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia
thế giới về lãnh thổ giaữ các nước đế quốc.
35. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc
quyền là:
A. Quy luật lợi nhuận bình quân.
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
C. Quy luật lợi nhuận .
D. Quy luật giá cả sản xuất.
36. Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình
thành và phát triển của sở hữu nhà nước.
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình
thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình
thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà
nước tư sản.
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết
kinh tế của nhà nước tư sản.
37. Theo quan điểm của kinh tế chính trị Mác – Lênin, giá trị thặng dư
tư bản chủ nghĩa do yếu tố nào tạo ra?
A. Công sức nhà tư bản
B. Máy móc thiết bị
C. Đất đai
D. Lao động công nhân làm thuê
38. Tại sao hàng hóa sức lao động lại đặc biệt?
A. Bán trong một thời gian nhất định
B. Hàng hóa có giá trị tinh thần và lịch sử
C. Khi bán sức lao động, người bán vẫn không từ bỏ quyền sở hữu sức lao
động ấy
D. Các câu trên đều đúng.
41. Có bao nhiêu phương pháp sản xuất giá trị thặng dư?
A. Có 1 phương pháp
B. Có 2 phương pháp
C. Có 3 phương pháp
D. Có 4 phương pháp
43. Các cuộc cách mạng công nghiệp ra đời làm cho:
A. Cấu tạo hữu cơ không đổi
B. Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng
C. Cấu tạo hữu cơ ngày càng giảm
D. Tất cả đều sai.
44. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư
A. Lợi nhuận
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Tất cả các câu trên.
45. Lợi tức tư bản chủ nghĩa khác với lợi tức tiền tư bản chủ nghĩa ra
sao?
A. Lợi tức tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn lợi tức tiền tư bản chủ nghĩa
B. Lợi tức tiền tư bản chủ nghĩa là lợi tức cho vay nặng lãi
C. Lợi tức tiền tư bản chủ nghĩa là lợi tức ngân hàng
D. Câu a và b đúng
46. Chủ nghĩa tư bản phát triển quan mấy giai đoạn?
A. 01 giai đoạn: chủ nghĩa tư bản
B. 02 giai đoạn: chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thống trị và chủ nghĩa tư
bản độc quyền thống trị.
C. 03 giai đoạn: chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thống trị, chủ nghĩa tư
bản độc quyền thống trị, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
D. 04 giai đoạn: chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thống trị, chủ nghĩa tư
bản độc quyền thống trị, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước và chủ nghĩa đế
quốc
47. Độc quyền được đề cập trong kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Độc quyền tự nhiên
B. Độc quyền do phát minh sáng chế
C. Tổ chức độc quyền
D. Độc quyền do nhà nước quy định
48. Các hình thức độc quyền được đề cập trong giáo trình kinh tế chính
trị Mác - Lênin:
A. Cartel, Syndicate, Trust, Group
B. Cartel, Syndicate, Chaebol, Group
C. Cartel, Syndicate, Trust, Consortium
D. Cartel, Syndicate, Zaibatsu, Keiretsu