Professional Documents
Culture Documents
KTCT - SV - Trọng tâm ôn tập thi kết thúc môn - 03.2023
KTCT - SV - Trọng tâm ôn tập thi kết thúc môn - 03.2023
a. Đều làm cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chiếm không.
c. Đều làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
30. Thực chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
31. Quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là quy luật nào?
a. Quy luật giá trị.
b. Quy luật giá trị thặng dư.
c. Quy luật cạnh tranh.
d. Quy luật cung – cầu.
32. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
33. Căn cứ vào đâu để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
34. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới hình thái giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà xưởng..., tham gia toàn
bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó không chuyển hết một lần vào sản phẩm, mà chuyển từng
phần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất là bộ phận tư bản gì?
a. Tư bản cố định.
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản bất biến.
d. Tư bản khả biến.
35. Bộ phận của tư bản sản xuất (nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động...) được tiêu dùng hoàn
toàn trong một chu kỳ sản xuất, giá trị của nó được chuyển toàn bộ vào sản phẩm trong quá trình sản xuất,
khi hàng hóa được bán xong là bộ phận tư bản gì?
a. Tư bản cố định.
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản bất biến.
d. Tư bản khả biến.
6
36. Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình tư bản cố định?
a. Do sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Do phá huỷ của tự nhiên.
c. Do quá trình sử dụng của con người.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
37. Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
38. Nếu khối lượng giá trị thặng dư không đổi thì quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Tỷ suất lợi nhuận.
b. Tỷ suất giá trị thặng dư.
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
d. Tỷ lệ phân chia quỹ tích lũy và quỹ tiêu dùng của nhà tư bản.
39. Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu?
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sẵn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
40. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau.
c. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt.
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội.
41. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì p và m quan hệ với nhau như thế nào?
a. p = m.
b. p > m.
c. p < m.
d. p = 0.
42. Tỷ suất lợi nhuận là gì?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả biến.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản cố định.
43. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
a. Trình độ bóc lột của tư bản.
b. Nghệ thuật quản lý của tư bản.
7
51. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp.
52. Địa tô chênh lệch I là gì?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô chênh lệch thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
53. Địa tô chênh lệch II là gì?
a. Địa tô chênh lệch thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đất do vị trí đất gần nơi tiêu thụ mà có.
d. Địa tô thu được trên đất có điều kiện giao thông mang lại.
54. Trong các nhà kinh điển của Chủ nghĩa Mác-Lênin, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền?
a. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác.
c. C.Mác và Ăngghen.
d. V.I. Lênin.
55. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII.
b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
d. Giữa thế kỷ XX.
56. Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Một nấc thang phát triển của xã hội.
57. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
58. Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục đích cuối cùng là gì?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao.
9
PHẦN 2: TỰ LUẬN
1. Phân tích những đặc trưng cơ bản và ưu thế của sản xuất hàng hóa? Việt Nam cần làm gì để đẩy mạnh nền
sản xuất hàng hóa trong giai đoạn hiện nay?
11
2. Phân tích tính tất yếu khách quan của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay? Việt
Nam cần
phải làm gì để đẩy nhanh quá trình này?
--------------------HẾT--------------------