You are on page 1of 38

Quân Trương Minh – Toeic Practice group

I. DANH TỪ:
Phải biết được phần mạo từ:
+ a/an (mạo từ không xác định): được theo sau bởi danh từ đếm được số ít
(người ta dùng an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát
âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm các nguyên âm a, e, i, o, u; còn
phụ âm là mình dùng a cho các từ còn lại).
+ The: theo sau nó là danh từ đếm được số nhiều hoặc số ít, đếm được hoặc
không đếm được: Ví dụ the girl một cô gái, the girls những cô gái. Có bạn hỏi
sao biết xác định hay không? Mình trả lời luôn xác định là mình đã biết được cái
đó ví dụ: The man là mình đã nhìn thấy người đó mình mới biết đó là man nên
đã xác định.
Chức năng của danh từ:
Làm chủ ngữ (subject): The analysist of the lab result is accurate (trong câu này
The analysist danh từ mang vai trò chủ đạo chủ ngữ trong câu, analysist (N)
phân tích, việc biết đến nên đã xác định nên phải có The.
Dịch: việc phân tích trong phòng thí nghiệm kết quả thật là chính xác.
object tân ngữ: Tân ngữ (Object) là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi
chủ ngữ: He shows resistance to the proposal.
Cấu trúc áp dụng:
1. a/an + adj + N hoặc a/an + N.
2. The + adj +N hoặc The + N
3. Danh từ có chức năng là chủ ngữ: The analysist of the lab result is
accurate nên khi chọn đáp án sẽ mất 1 trong 2 phần được bôi đỏ khi đó to be
luôn chia ở N1 trong cấu trúc The N1 of N2 (xem kỹ ví dụ 2).
4. Sau giới từ + N/ving (xem ví dụ 3)
1. we need to hire an ......... to help us negotiate with an overseas company.
a. interpreter
b. interpret
c. interpreting
d. interpretation
key A. vị trí cần 1 N có A và D tuy nhiên D không hợp nghĩa vị trí cần danh từ
chỉ người loại D. Mấy câu như thế này mình nên dịch phía sau để biết chọn N
chỉ vật hay chỉ người.
2. ........ in computer technology are giving us a lot of advantages and making
things easier for us.
a. advance
b. advancing
c. advancement
d. advances
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Phân tích: Chúng ta để ý to be là are vậy chắc chắn chỗ trống là N mang tính
chất chủ ngữ (N là Subject) trong câu phải là số nhiều. Trong câu có C và D đều
là N tuy nhiên C là N số ít nên loại, ta chọn D những sự tiến bộ.
3. The results of recent customer surveys show a high level of .........with our
food and services.
a. satisfied
b. satisfying
c. satisfactory
d. satisfaction
Phân tích: có giới từ of nên ta nghĩ đến sau nó N hoặc Ving (dùng Ving chỉ
mang tính chất là 1 adj khi sau nó là 1N để hoàn chỉnh cụm N thôi), câu này ta
chọn ngay D.
Chuyên sâu trong câu này có cấu trúc: The N1 of N2 nên V (show nguyên
mẫu) luôn chia theo N1 (the results số nhiều nên động từ không chia.)
II. TÍNH TỪ: Tính từ vai trò của nó bỗ nghĩa cho danh từ thôi.
1. Một tính từ thuộc tính đi kèm ngay trước danh từ mà nó bổ nghĩa: he
won an award for his creative idea.
2. Bổ nghĩa khác của tính từ:
+ The subject: The new public library is spacious (đây là tính từ bổ nghĩa cho
chủ ngữ N, spacious (adj) --> The new public library (N).
+ The object: Audiences found the plot too confusing (Đây là tính từ confusing
(adj) bổ nghĩa cho the plot (N), the plot đang đóng vai trò là tân ngữ (vật bị tác
động).
+ ADJ sử dụng sau các link verbs như: become, seem, look, ect. furthermore,
pay attention to the structure make/find/keep + oject + adj. This adj modifies the
object.
3. Cấu trúc cần nắm:
+ ADJ + N.
+ a/an/the + adj + N (xem ví dụ 2)
+ to be + adv + adj + N
+ to be + adj (xem ví dụ 3)
1. Customers who purchase three shirts will receive another one at
no .......charge.
a. addtion
b. adding
c. additional
d. additionally.
Phân tích: vị trí nhìn 4 đáp án thấy đang chia từ loại, nên phía sau có danh từ
(charge: phí) nên vị trí trước nó cần 1 tính từ (adj) để bổ nghĩa theo cấu trúc: adj
+ N nên chọn ngay đáp án C.
2. The company returned the ........ parts and demanded that its money be
refunded.
a. defect
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

b. defective
c. defects
d. defectively
Ta có: Cấu trúc The + adj + N thành cụm N, tính từ defective bổ nghĩa cho
danh từ parts để tạo thành cụm N hoàn chỉnh trong câu. Key B.
3. Those who automobiles are .... in price, yet the sedan is a much more capable
vehicle.
a. compares
b. comparing
c. comparison
d. comparable
Cấu trúc: to be + adj: 1 dạng trong linking verbs tính từ này bổ nghĩa cho
subject trong câu. key D.
III. TRẠNG TỪ: Dùng bỗ nghĩa cho động từ, 1 vài trường hợp bổ nghĩa cho
tính từ.
a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly
Example: usefully, extremely …
- Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly”
và đáp án khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
b. Cấu trúc dạng này:
- Be + adv + Ving
- Be + adv + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will,
would, must) + adv + V
- Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
- Be + adv + adj (ví dụ 1, 2)
- Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu Adv, S + V.
- A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of,
some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great
deal of, a large amount of + adv + adj + N
- Bổ nghĩa cho tính từ trường hợp này ít: He is (largely) responsible for the
increase in sales.
- Bổ nghĩa động từ vai trò chính của adv : you should speak (clearly )
when you call.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

1. It is recommended that warning lights be ........visible from a distance of 3000


feet at night.
a. clearness
b. clear
c. clearly
d. clearest
Phân tích: Cấu trúc be .......adj ---> cần adv bổ nghĩa cho adj nên chọn C.
2. Many employees were .......critical of the merger between the johnson Co.
and the Raymond Group.
a. highly
b. high
c. height
d. heighten
vị trí để ý có be (were): thường có 2 cấu trúc:
+ Be + adv + adj
+ Be + adj (adj trong trường hợp này bổ nghĩa cho Subject)
-> câu này phía sau critical (adj) để ý có đuôi cal cuối là adj nên chọn cấu trúc
trên. Key A.
BÀI TẬP VÍ DỤ 3 DẠNG NÀY

1. performance ........... are conducted by many companies to check their


employees strenghs and weaknesses.
a. evaluative
b. evaluations
c. evaluated
d. evaluators
Để ý trong câu có to be là are -> Chủ ngữ phải số nhiều nên phải chọn Ns để tạo
thành cụm N số nhiều trong câu (câu này performance evaluations danh từ này
mang tính chất là chủ ngữ trong câu).
A. là tính từ nên loại (đuôi tive), sau tính từ phải là N.
C. động từ loại luôn do câu đã có V trong câu.
D. là danh từ chỉ người (Ns) --> xem vế sau dịch nghĩa nên loại luôn đáp án này.
Chỉ có câu B phù hợp nhất tạo thành cụm performance evaluations: đánh giá
hiệu suất.
2. The recently renovated lounge should …...... improve morale among the
employees at the company.
a. great
b. greatness
c. greatly
d. greatest
Cấu trúc: ADV + V, để ý 4 đáp án từ loại khác nhau nên chúng ta cần phải xem
cấu trúc câu thiếu gì.
Phía sau có từ improve (v) nâng cao --> động từ nên vị trí trước nó cần 1 trạng
từ bổ nghĩa nên chọn C (có đuôi ly cuối là adv)
greatly improve: cải thiện đáng kể.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

morale tinh thần


3. Tom peterson, the CEO (giám đốc điều hành), is an ........person who is well
known for taking care of his employees.
a. admire
b. admirable
c. admiration
d. admirably
a/an (mạo từ không xác định được theo sau bởi một danh từ đếm được số ít.
Để ý trong câu cũng có 4 từ loại nên ta xét phía sau chỗ trống --> person (N) nên
ta cần 1 adj trước nó.
Cấu trúc: an +adj+N -> để tạo cụm N có ý nghĩa
an admirable person: một người đáng ngưỡng mộ.
Loại A vì nó động từ trong câu đã có động từ rồi
Loại C vì nó danh từ không thể N+N được.
Loại D vì trạng từ không bổ nghĩa cho N được.
4. The championship match will start ....... at eight o'clock this saturday night.
a. precisely
b. preciseness
c. precise
d. precision
Nhìn 4 đáp án vị trí cần điền là xét từ loại để ý trước và sau chỗ trống, phía
trước có động từ start(bắt đầu) nên sau nó chọn A là trạng từ theo cấu trúc: adv
bổ nghĩa V.
5. Salary ........ are expected to be received by workers every year.
a. increase
b. increases
c. increasing
d. increasingly
Vị trí trước nó đã có to be : are chia số nhiều nên cần --> N số nhiều mang tính
chất chủ ngữ -> chọn B đúng.
Loại A,C vì nó động từ, trong câu cũng có V rồi.
Loại D vì không thể dùng trạng từ không bao giờ có cấu trúc: adv + be + V.
6. After taking many ........, the organization was able to accurately predict who
would win the election.
a. Survey
b. Surveys
c. surveying
d. Surveyed
Cấu trúc: Many + Ns (đứng trước danh từ đếm được).
- Sử dụng "many" khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn.
- Dc dùng chủ yếu trong câu hỏi và câu phủ định.
Loại A, C, D vì là động từ.
7. The construction of the new ...... was delayed due to a lack of funds.
a. build
b. builder
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

c. to build
d. building
Để ý có cấu trúc: N1 of N2 nên to be chia theo N1 (was số ít ấy). Nên vị trí cần
điền cho N2 phải là 1 danh từ nên có D và B nhưng B chỉ người nên loại nhớ
dịch phía sau để biết chỉ người hay vật. Key D.
8. The company president, Stephen Jackson, ........rejected the union's demands
as being too unreasonable.
a. reportedly
b. reporting
c. report
d. reports
Phía sau có động từ rejected nên phía trước cần một trạng từ bổ nghĩa theo cấu
trúc: ADV+ V. key A.
Loại D vì là danh từ, loại B,C là động từ.
9. Recruiting new employees is never an issue for the Day Com Corporation due
to the .............benefit it offers even to its low-level employees.
a. attract
b. attractive
c. attracted
d. attraction
Trước khi vào chúng ta nên xem 4 đáp án trước, nên câu này chọn từ loại phía
sau nó là benefit (N) và phía trước là mạo từ (the) nên vị trí cần điền là adj bổ
nghĩa N tạo thành cụm N theo cấu trúc: The + ADJ+ N.
Key B.
Có cấu trúc its + N/cụm N
10. Many methods of making plastics are not .......safe, so their practice is
being discouraged by environmenttalists.
a. environmentally
b. environmental
c. environments
d. environmentalists
Trong câu này: Safe là (adj) nên trước nó phải là adv để bổ nghĩa theo cấu trúc:
be + not + adv+adj.
environmentally safe: an toàn với môi trường.
11. You have to become more.......... with the rules and regulations before you
start working here.
(A) familiarity
(B) familiarly
(C) familiar
(D) familiarize
Lưu ý sau các linking verb phải là ADJ coi lại lý thuyết nên sau become + adj
nên vị trí cần tính từ nên chọn C.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

The rules các quy tắt


regulations điều lệ
familiar with quen thuộc với
12. Mr. Thompson’s company is the main............of dairy products in the tri-
state region.
(A) distribution
(B) distributing
(C) distributor
(D) to distribute
Cấu trúc The N1 of N2 vị trí cần điền là Danh từ để thành cụm N. Và để ý A và
C đều là danh từ nên dịch nghĩa để chọn key C.
The main distributor nhà phân phối chính
dairy products sản phầm từ sữa
region khu vực
distribution phân phối: không hợp nghĩa
Lưu ý trong câu có sỡ hữu cách sau nó luôn là N: Mr. Thompson’s
company (company là N).
13. It was unanimously agreed that Ms. Perkins’s proposal was the most —-
(A) persuasive
(B) persuasively
(C) persuade
(D) persuasion
unanimously nhất trí
proposal đề nghị
persuasive thuyết phục
Cấu trúc The most + adj nên ta chọn A.
14. Meeting ....., the engineers never got an opportunity to become
comfortable working together.
(A) occasion
(B) occasions
(C) occasional
(D) occasionally
Trong câu có cấu trúc: become + adj (become comfortable)
comfortable working together thoải mái làm việc với nhau.
ocassion nhân dịp
Vị trí cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ meet. Key D.
meeting occasionally thỉnh thoảng cuộc họp
15. The latest economic.......are being met with resistance from the citizens
because of the higher taxes they are being forced to pay.
(A) reformed
(B) reformer
(C) reforms
(D) reformatory
Vị trí to be là are số nhiều nên cần N số nhiều làm chủ ngữ nên chọn ngay C.
resistance sức cản, sự chống cự
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

the citizen công nhân


taxes thuế
forced to pay bắt buộc phải trả
The latest economic các nền kinh tế mới nhất
16. The latest appliance from Rudolph Industries has extraordinary.......for
capturing more than half of the domestic market share.
(A) potent
(B) potentiality
(C) potentially
(D) potential
The latest appliance các thiết bị mới nhất
industries các ngành công nghiệp
extraordinary potentiality tiềm năng phi thường
capturing more nắm bắt thêm
half of một nữa
the domestic market share thị phần tỏng nước
Vị trí cần điền là N. Theo cấu trúc N1 for N2 nên có B và D nhưng B là chỉ khả
năng nên không hợp nghĩa, ta chọn potential: tiềm năng.
17. Ms. Romanov was promoted to a managerial position ........ after joining
the company.
(A) direct
(B) directly
(C) directed
(D) direction
Câu này cần 1 adv bỗ nghĩa cho V (promoted) do cuối nó là cụm N (a
managerial position ) đã hoàn chỉnh nên loại D, loại C, A vì đã có động từ. Key
B.
promoted thăng chức
a managerial position vị trí quản lý
join tham gia
the company công ty
18. Thanks to careful........., the scenes filmed on the city’s streets did not
interrupt the flow of traffic.
(A) plan
(B) planner
(C) planning
(D) planned
Để ý có careful (adj) nên sau nó cần 1 danh từ theo cấu trúc: adj + N trong câu
có B, C là N tuy nhiên dịch nghĩa để chọn:
+ B là người lập kế hoạch
+ C là sự kế hoạch.
careful planning kế hoạch cẩn thận
the scenes filmed những cảnh quay
interrupt gián đoạn
the flow of traffic lượng giao thông
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

19. Professor Gibbs gave an extremely ..........lecture to the students who had
assembled in the auditorium.
(A) information
(B) informative
(C) inform
(A) informer
extremely vô cùng
assembled lắp ráp, họp lại, triệu tập
the auditorium thính phòng
Cấu trúc: a + adv + adj + N nên vị trí cần tính từ nên ta dễ dàng chọn được B.
nguyên cụm đó tạo thành cụm N hoàn chỉnh.
20. In order to be reimbursed ......... by the Accounting Department, please
submit all of your receipts as soon as possible.
(A) promptly
(B) prompt
(C) promptness
(D) prompts
Để ý vị trí trước nó có động từ nên ta cần điền ADV (trạng từ) để bỗ nghĩa:
ADV + V.
Cấu trúc: in order to + V nguyên mẫu: Để.
Sau please + V nguyên mẫu.
reimbursed hoàn lại
prompt nhanh chóng
the accounting department bộ phận kế toán
submit trình/nộp
receipts biên lai
as soon as possible ngay khi có thể/càng sớm càng tốt
Key A.
21. Feel free to contact the-----of this product should you have any problems
operating it.
A. manufactured
B. manufacturer
C. manufacturing
D. manufacture
Key B. vị trí cần điền là 1 N vì theo cấu trúc a/an/the + N nên lựa chọn nghĩa
phù hợp chọn.
The manufacturer nhà sản xuất
feel free to contact cứ thoải mái liên hệ
problems operating it vấn đề vận hành nó.
22. The company’s headquarters can …….. be reached by taking a taxi or a bus
from the local train station.
A. easy
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

B. easily
C. ease
D. easiness
Key B nhé. Để ý câu đã có đủ thành phần phía sau đã có động từ reached --> vị
trí cần điền là 1 adv (trạng từ) để bỗ nghĩa. Lưu ý chỗ trống không dùng động từ
nhé vì câu đã có động từ. the company headquater trụ sở công ty, the local train
station.ga xe lửa địa phương

23. Denise Sutton was chosen for the job mostly on account of her…………
laboratory experience.
A. extend
B. extensive
C. extensions
D. extending
Trước chỗ trống có tính từ sỡ hữu her nên phía sau bắt buộc cụm N/N. Mà phía
sau là N nữa nên buộc phải thêm tính từ bỗ nghĩa (đôi lúc tính từ có thể ved,
ving nhưng luôn ưu tiên tính từ gốc đuôi tive).
Đôi lúc có cấu trúc: adj + adj + N.
Key B.
extensive laboratory experience kinh nghiệm bao quát trong phòng thí nghiệm
job mostly công việc chủ yếu
Because of = on account of = due to: Do bởi
24. Emily Richardson has left …….. on how to get in touch with her while she is
on vacation.
A. instruct
B. instructing
C. instructions
D. instructional
Key C.Vị trí trước nó có động từ nhưng đáp án không có ADV nên mình nghĩ vị
trí đó là N (do không có mạo từ: a/an/the trước nó nên N phải là Ns )loại D là
adj, loại A, B vì đã có động từ.
get in touch liên lạc
vacation kỳ nghĩ
instructions hướng dẫn
25. If the bricks are not aligned …….. straight, then the work will have to be
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

done again.
A. perfectly
B. perfect
C. perfection
D. perfecting
The bricks những viên gạch, aligned perfectly phù hợp hoàn hảo, straight
thẳng/có thứ tự, then sau đó, again một lần nữa.
Vị trí cần điền là ADV để bỗ nghĩa cho động từ aligned
26. Mr. Stephenson received a ……..on account of his work that helped secure
the Chambers account.
(A) promotion
(B) promotes
(C) promoted
(D) promoting
Key A. Cấu trúc: a/an/the + N nên chọn ngay A (khi nào không có mạo từ
thì mới chọn Ns thôi)
on account of = due to= because of = bởi vì/do đó + Ving/N
promotion thăng chức
27. The sales staff at the store is especially ……….., which helps increase the
number of repeat customers.
A. friend
B. friendly
C. friends
D. friendship
Vị trí cần điền theo cấu trúc là be + adv + adj trong câu chỉ có câu B mang
nghĩa tính từ
The sales staff nhân viên bán hàng, especially friendly đặc biệt là thân thiện,
repeat customers khách hàng gặp lại (giống như mua rồi lại mua tiếp)
28. Please call ahead to make ...............to ensure that seats are available for the
musical.
(A) reserving
(B) reservations
(C) reserve
(D) reserved
Key B. để ý câu này có to V .........to V vị trí cần điền là 1 N (do không có mạo
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

từ nên N là Ns).
29. Ms. Rhea proved herself to be a very ......employee when she single-
handedly recruited two major customers.
(A) valuably
(B) valuable
(C) valuing
(D) value
Sau very + adj nên chọn B để bỗ nghĩa cho employee là N.
proved herself chứng minh mình/chứng tỏ mình, single-handedly recruited một
tay chinh phục, major customers khách hàng lớn
30. One possible ......... is that no one was in the laboratory when the fire
started.
(A) conclusive
(B) conclude
(C) conclusion
(D) concluding
Có possible là ADJ nên cần N sau nó vậy C là đáp án với lại lưu ý to be là is nên
biết được rằng N chủ ngữ số ít (đọc lại lý thuyết).
conclusion phần kết luận
31. Most companies downtown have........ parking facilities, so they are
lobbying the government to construct a multi-story parking garage.
(A) limit
(B) limited
(C) limitations
(D) limits
Have + V3/ed nên chọn B. parking facilities là cụm N: bãi đỗ xe, lobby hành
lang, the government chính phủ, constrúct xây dựng, a muti-story parking
garage một nhà để xe.
32. Any of our employees who provide exceptional........to the company may
be rewarded with a cash bonus.
(A) serve
(B) server
(C) service
(D) serving
Có exceptional là ADJ nên chỗ trống cần điền là N nên chọn C phù hợp theo
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

nghĩa.
Sever (n) người phục vụ, serving (n) sự phục dịch, service (n) dịch vụ.
exceptional service dịch vụ đặc biệt, rewarded khen thường, a cash bonus tiền
thưởng tiền mặt.
33. Several reviewers of the new novel When the Crow Caws have called the
book’s characters too ……….. .
A. predict
B. predicting
C. predictable
D. predictably
Cấu trúc: Too + adj để nhấn mạnh ý. Key C.
34. This sale price is available..........to current subscribers of Wildlife
Magazine.
(A) exclusiveness
(B) exclusionary
(C) exclusive
(D) exclusively
exclusiveness (n) chọn lọc
Cấu trúc: adj + adv: trường hợp đặc biệt adv bỗ nghĩa cho adj
Dịch: Giá bán này chỉ dành riêng cho những người đặt mua hiện tại của tạp chí
động vật hoang dã.
35. ..........of your purchase will be sent to your mailing address within the next
twenty-four hours.
(A) Confirms
(B) Confirmed
(C) Confirming
(D) Confirmation
Cấu trúc: N1 of N2 nên vị trí cần điền là N. key D.
36. Bowman Construction is ……..seeking employees willing to work long
hours doing physical labor.
(A) most urgent
(B) urgent
(C) urgency
(D) urgently
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Key D, Cấu trúc be + adv+ V.


37. Many of Dr. Nelson’s.........techniques have been incorporated into the
company’s operating policies.
(A) innovate
(B) innovative
(C) innovates
(D) innovatively
Sau sỡ hữu cách bắt buộc là phải N/cụm N. Trong câu phía sau đã có N nên cần
1 adj để tạo thành cụm N hoàn chỉnh nên chọn ngay B.
38. Always present yourself in a ........... manner so as to make the best
possible impression.
(A) dignify
(B) dignified
(C) dignifies
(D) dignity
Key B. cần adj theo cấu trúc: a + adj + N
39. Scholastic Enterprises, Inc. .......... publishes books written by leading
academics in their fields.
(A) more frequent
(B) frequency
(C) frequent
(D) frequently
Để ý câu này ở đầu câu nên cần adv bỗ nghĩa cho toàn câu. Key D.
40. National Express guarantees ……. of your letters or packages anywhere
in the country in twenty-four hours or less.
(A) deliverable
(B) deliverer
(C) deliver
(D) delivery
Key D. vị trí cần 1 N theo cấu trúc N1 of N2 xét theo nghĩa chọn D, câu B cũng
là N nhưng nó chỉ người không hợp nên loại.
41. The contract is being sent by a courier and should be arriving………. .
A. shortly
B. shortness
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

C. shorten
D. short
Key A.
Arriving là V nên cần 1 trạng từ bỗ nghĩa: adv + V.
The contact hợp đồng
a courier người chuyển phát nhanh, arrive đến
shorttly một thời gian ngắn
42. The cashiers have asked………….not to cut in line and have requested that
they wait patiently for their turn to check out.
A. shopper
B. shopping
C. to shop
D. shoppers
Vị trí cần 1 Danh từ giữ chức năng túc từ vì chũ ngữ số nhiều nên N cũng là Ns
luôn key D.
The cashiers các nhân viên thu ngân
patiently kiên nhẫn
turn to check out quay lại để kiểm tra
Có cấu trúc: asked + O + to do st/so yêu cầu ai đó làm gì
43. The manager acted ……… when he organized an effort to raise money for
the homeless.
(A) charity
(B) charities
(C) charitableness
(D) charitably
Vị trí trước nó là V sau nó mệnh đề ta nghĩ ngay đến ADV + V nên ta chọn D.
The manager quản lý, acted hành động, organized tổ chức, effort nổ lực, raise
money tăng tiền, the homeless vô gia cư.
charity từ thiện
44. While many deemed it ………… , Derrick Wilson refused to give up his
dream of being accepted to the space program.
(A) impossible
(B) impossibility
(C) impossibly
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(D) impossibleness
Cấu trúc: deem + O + adj nên chọn A.
refused từ chối
the space program chương trình không gian
45. Ms. Alowolo’s proposal will be .......implemented by the department despite
the fact that she no longer works there.
(A) subsequent
(B) subsequent to
(C) subsequently
(D) subsequence
Key C.
Cấu trúc: be + adv + V
subsequently implemented thực hiện sau đó
the fact thực tế
no longer works không còn làm việc
46. The government has taken ....... measures to cut down on the amount of
insider trading that is occurring.
(A) signify
(B) significant
(C) significantly
(D) significance
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho N ( measures) theo cấu trúc ADJ + N nên ta chọn B.
significant có ý nghĩa
The government chính phủ
measures các biện pháp, cut down cắt giảm, the amount of insider trading số
lượng giao dịch nội bộ, occurring xảy ra
47. This manual should provide beginning .......with some advice on how to
take exceptional pictures.
(A) photographs
(B) photography
(C) photographic
(D) photographers
Trước nó là 1 tính từ (beginning) nên sau nó cần phải 1 N nên ta phải xét
photograps (n) sự chụp hình, hình ảnh, photography (n) cách chụp hình,
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

photographers (n) thợ chụp hình. Nên chọn D phù hợp nghĩa.

48. Workers in the Accounting Department have a......to ensure that the
company’s funds are not wasted.
(A) responsibly
(B) responsible
(C) responsibility
(D) responsibilities
Cấu trúc: a/an + N số ít nên ta chọn C.
responsibility trách nhiệm, ensure đảm bảo, fund quỹ wasted lãng phí
49. The EZ-Use Paintbrush lets artists spread paint more ………on the
canvas
and helps prevent dripping.
(A) evens
(B) evenly
(C) evened
(D) evenness
Key B. more + adv/adj nhưng khi phân biệt nên dịch ra thấy adv bổ nghĩa cho
V.
50. It is necessary for any factory to produce goods more .......in order to turn
a profit.
(A) efficiently
(B) efficiencies
(C) efficient
(D) efficiency
Key A. more + adv/adj nhưng khi phân biệt nên dịch ra thấy adv bổ nghĩa cho
V.
51. The local art gallery’s summer ...... was the most successful in its thirty-
seven-year history.
(A) exhibition
(B) exhibitive
(C) exhibited
(D) exhibiting
The local art gallery's các phòng trưng bày địa phương
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

summer mùa hè
successful thành công
history lịch sử
Câu trên để ý: Was chia theo chủ ngữ số ít nên vị trí cần 1 N để hoàn thành cụm
N. Nên ghi nhớ có giới từ The ........ nên N lúc nào cũng N số ít (chừng nào
không có mạo từ mới dùng Ns) nên ta dễ dàng chọn được câu A.
Ngoài ra phía sau sỡ hữu cách luôn dùng N.
52...............to the engineering conference have been sent to all of the individuals
who requested them.
(A) Invite
(B) Inviting
(C) Invitation
(D) Invitations
Để ý have chia số nhiều nên vị trí cần điền là 1 Ns. nên chọn ngay đáp án D (N
phải có s vì không có mạo từ đứng trước bắt buộc N phải số nhiều)
The engineering conference hội nghị kỹ thuật
sent gửi
the individuals các cá nhận
request yêu cầu
53. The police stated that ....... 200 people were fined for disruptive behavior
at the political rally.
(A) approximately
(B) approximate
(C) approximation
(D) approximated
key A.
Cần trạng từ để bổ nghĩa cho số lượnng 200 người. Ngoài ra, có that mệnh đề
quan hệ nên phía sau nó không thể là danh từ nên loại C và câu đã có động từ
nên loại luôn B, D.
The police cảnh sát
stated that tuyên bố rằng
distruptive behavior hành vi rây rối
political chính trị
rally tập hợp
54. The marketing team is composed of a ......group of employees, all of
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

whom
have various strengths.
(A) diverse
(B) diversity
(C) diversely
(D) diversify
Cấu trúc: a + adj + N để tạo thành cụm N hoàn chỉnh nên ghi nhớ có mạo từ N
luôn số ít.
Vị trí cần điền là 1 adj xét 4 đáp án chỉ có đáp án A là adj.
The marketing team đội ngũ tiếp thị
composed sáng tác
various strengths thế mạnh khác nhau
employees nhân viên
diverse phong phú
55. Dr. Pierson and Dr. Watkins will work ……. in an effort to discover a
vaccine for the exotic disease.
(A) collaboration
(B) collaborates
(C) collaboratively
(D) collaborated
Để ý phía trước là V phía sau là có N rồi. Nên vị trí cần điền là 1 ADV để bỗ
nghĩa cho động từ work key C.
effort to nỗ lực để
discover khám phá
a vaccine vắc-xin
the exotic disease bệnh kỳ lạ
56. Mr. Brown’s…….was unanimously approved by the board of directors.
(A) recommendation
(B) recommendable
(C) recommending
(D) recommend
Sau sở hữu cách luôn là N/cụm N nên ta chọn ngay A.
unnanimously approved nhất trí thông qua
the board of directors ban giám đốc
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

recommendation sự giới thiệu/sự tiến cữ


57. Maps and other brochures are ..........available at any tourism information
desk in the airport.
(A) readily
(B) readiness
(C) ready
(D) readying
Cấu trúc: be + adv + adj vị trí cần trạng từ key A.
brochures tài liệu quảng cáo
tourism information desk quầy thông tin du lịch
readily dễ dàng
58. There are some......... changes in the market that are causing
manufacturing firms to worry about the future.
(A) alarms
(B) alarmed
(C) alarmingly
(D) alarming
key D. Cần adj bổ nghĩa cho N (changes)
alarming(adj): làm hoang mang.
Dịch: Có một vài thay đổi làm hoang mang trong thị trường mà đang là nguyên
nhân làm cho các công ty sản suất lo lắng về tương lai
59. Mr. Henderson is a .........individual who will work tirelessly until the
project is complete.
(A) depend
(B) dependable
(C) dependability
(D) depending
Cấu trúc: a + adj + N để hoàn chỉnh cụm N, key B.
tirelessly không mệt mõi
the project is complete dự án đã hoàn thành
60. Thanks to the sudden change in ..........the company’s stock has more than
doubled in value.
(A) profitability
(B) profitable
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(C) profited
(D) to profit
sau pre (in)+ N/ Ving.
Key A. profittability: sự có lợi, sự thuận lơi.
Dịch: Cảm ơn về thay đổi đột ngột trong lợi nhuận của hàng hóa có giá trị gấp
đôi
the sudden change sự thay đổi đột ngột
the company's stock cổ phiếu của công ty
value giá trị
61. One of the most .........features of the item is its ability to shut itself off
should its internal computer detect any problems.
(A) impressively
(B) impressive
(C) impress
(D) impressiveness
Cấu trúc: The most + adj so sánh nhất, key B.
ability có khả năng
itself chính nó
detect phát hiện
problems các vấn đề
62. The wrecked automobile must be examined extremely...........before any
repair work may begin on it.
(A) carefully
(B) careful
(C) care
(D) more carefully
Cấu trúc be + V+ adv + adv nên chọn A (cần adv bỗ ngữ cho V).
The wreck automobile chiếc ô tô chìm
examined extremely kiểm tra cực kì
extremely là trạng từ chỉ mức độ. ta có thể bỏ qua, câu văn thiếu adv bổ nghĩa V
examined: xem xét/ kiểm tra
63. The PTW Corporation believes that client ........is the most important part
of conducting business.
(A) satisfy
(B) satisfaction
(C) satisfactory
(D) satisfactorily
Ta nhìn có: is số ít nên chủ ngữ số ít nên cần 1 N, key B.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

client satisfaction: sự hài lòng của khách hàng.


Dịch ; Công ty PTW tin rằng sự hài lòng của khách hàng là phần quan trọng
nhất của tiến hành kinh doanh
64. With this plan, you should be ........able to increase your financial
assets in a short period of time.
(A) save
(B) saved
(C) savings
(D) safely
key B. Cần adj bổ sung cho N (plan).
Dịch: Với kế hoạch được giữ lại này, bạn có thể tăng tài sản thuộc về tài chính
của bạn trong một thời gian ngắn
65. Mr. Bonini stood and expressed his ........ for the actions performed by the
outgoing director.
(A) respect
(B) respected
(C) respecting
(D) respectable
Key D. his là tính từ nên sau nó cần danh từ. Ghi nhớ lưu ưu tiên tính từ gốc
đuôi ble, tive cuối.
66. That author’s novels are so ........... well written that the critics all
proclaim him the best writer of his generation.
(A) exception
(B) exceptional
(C) except
(D) exceptionally
key D. Cấu trúc: adv + adv + V.
author's novels tiểu thuyết của tác giả
vị trí cần điền adv để bổ nghĩa cho V.
the critics nhà phê bình
proclaim công bố
the best writer nhà văn tốt nhất
generation thế hệ
exceptionally khác thường
67. Although your application is.............., we have found someone else who
is even more qualified than you are.
(A) impress
(B) impressed
(C) impressive
(D) impressively
Cấu trúc: to be + adj nên chọn C.
application đơn xin việc
impressive ấn tượng
found tìm kiếm
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

khi chọn luôn ưu tiên tính từ gốc


68. Please submit all project proposals for ......... no later than the third
Monday of the month.
(A) fund
(B) funded
(C) fundable
(D) funding
vị trí sau giới từ + N/ving key D.
submit trình
project proposals đề xuất dự án
nên chọn D hợp nghĩa, không chọn A vì nó quỹ liên quan tới tiền bạc
69. It is important that you be thorough about your background and ......when
filling out your job application.
(A) qualified
(B) qualify
(C) qualifications
(D) qualifies
N1 and N2 vì N1 là N nên kia cũng chia y vậy do không có mạo từ (a/an) nên
chọn Ns.
qualifications trình độ
important that quan trọng rằng
thorough about về kỹ lưỡng
filling out điền vào
job application đơn xin việc
70. Members of the Marketing Department are currently trying to determine
how ........ the advertising campaigns are performing.
(A) effect
(B) effective
(C) effectively
(D) effectiveness
how + adv để đủ thành phần (câu phía sau có N và có V đầy đủ hết rồi) , key C.
member thành viên, hội viên
the marketing department bộ phận tiếp thị
are currently trying hiện tại đang cố gắng
determine quyết định
effective hiệu lực
the advertising campaigns các chiến dịch quảng cáo
performing thực hiện
71. Janet’s academic....... will investigate her complaints about one of her
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

professors.
(A) advice
(B) advisor
(C) advise
(D) advising
Sau sở hữu cách là N/cụm N nên còn thiếu N nên chọn B.
advice (n) lời khuyên
advise (v) tư vấn
advisor (n) người tư vấn
vị trí cần N chỉ người nên chọn B
investigate điều tra
complaint than phiển
professor giáo sư
72. Outgoing and .........., Susan Heyward is the obvious choice to lead
Ultimate Fitness, Inc. into its second decade as a company.
(A) athletei
(B) athletically
(C) athletic
(D) athletics
Cấu trúc: adj and adj nên vị trí cần tính từ nên chọn C.
outgoing hướng ngại
athletic (adj) thể thao
athlete (N) người khỏe mạnh
the obvious choice sự lựa chọn hiễn nhiên
decade thập kỷ
73. According to the most recent estimates, the proposed ........ will cost
more than ten million dollars.
(A) expands
(B) expansion
(C) expansive
(D) expanded
Cấu trúc: The + adj + N nên vị trí cần N nên chọn B.
according to theo như
estimates dự toán, ước tính
the proposed đề xuất
cost chi phí
expansion sự bành trướng, mở rộng
outgoing hướng ngại
74. The journalist…….. reported that the firm was being sold when it was
not, in fact, for sale.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(A) mistook
(B) mistake
(C) mistaken
(D) mistakenly
Key D. Cấu trúc: adv + V nên cần trạng từ
The journalist các nhà báo
in fact trong thực tế
sale buôn bán
mistakenly nhầm lẫn
mistakenly reported thông báo nhầm lẫn
report báo cáo
75. Mr. Daniels’ individual..........plan guarantees him a secure income as
soon as he turns sixty-five.
(A) retired
(B) retires
(C) retire
(D) retirement
key D. Sau sỡ hữu cách là N/cụm N. Tuy nhiên câu này individual là (adj). Nên
sau nó chắc chắn là N nên chọn ngay D.
individual retirement plan kế hoạch hưu trí cá nhân
income lợi tức
76. Upper management believes it is ......to cut salaries since the company
recorded losses during the past three quarters.
(A) necessary
(B) necessarily
(C) necessitate
(D) necessity
Cấu trúc: be + adj nên chọn A.
Upper management quản lý cấp trên
believes tin tưởng
necessary (n) cẩn thiết
necessitate (v) bắt buộc
necessity (n) sự bắt buộc
quarter quý
recorded losses thiệt hại được ghi nhận
77. All sales must consult with their ........supervisors prior to attempting
to contact new clients.
(A) representational
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

(B) represent
(C) represents
(D) representatives
Key D. Vị trí còn thiếu N để tạo thành cụm N hoàn chỉnh.
sales representatives đại diện bán hàng
consult with tham khảo ý kiến với
supervisors người giám ất
prior trước
attempting cố gắng
contact liên hệ
78. The budget committee needs to come up with a........sound plan within the
next
two weeks.
(A) finance
(B) financed
(C) financial
(D) financially
a + adv + adj + N để tạo thành cụm N hoàn chỉnh, key D.
The budget committee ủy ban ngân sách
need cần
come up đi lên
trong câu này soun là 1 adj, plan là N nên còn thiếu adv nên chọn D.
within trong vòng thường + time
a financially sound plan một kế hoạch tài chính tốt
79. There was a lack of noticeable .........as the workers at the conference
went about their duties.
(A) enthusiasm
(B) enthusiast
(C) enthusiastic
(D) enthusiastically
notiacable đang là 1 adj sau nó cần 1 N theo cấu trúc: ADJ + N, key A.
a lack of notiecable enthusiasm thiếu sự nhiệt tình đáng chú ý
Duty nhiệm vụ
the conference hội nghị
enthusiasm (N) hăng hái, nhiệt tình
enthusiast (N) người đam mê, người hăng hái
80. Mr. Danvers emphasizes that an important……..of an efficient employee
is the ability to use time wisely.
(A) characteristic
(B) characterize
(C) characterizing
(D) characteristically
Key A. cấu trúc an/a/the + adj + N. vị trí còn thiếu N nên chọn A.
ngoài ra có cấu trúc N1 of N2 động từ luôn chia ở N1.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

emphasizes nhấn mạnh


efficient employee hiệu quả nhân viên
ability có khã năng
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
WHO : dùng thế cho chủ ngữ - người
WHOM : dùng thế cho tân ngữ - ngừoi
WHICH : dùng thế cho chủ ngữ lẫn tân ngữ - vật
THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên
WHEN : dùng thế cho thời gian
WHERE : dùng thế cho nơi chốn
WHOSE : dùng thế cho sở hữu ,người / vật
WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause )
NHỮNG LƯU Ý
1.Dùng dấu phẩy: khi danh từ đứng trước who, which, whom... là :
+ Danh từ riêng ,tên: Ha Noi, Mary..
+ Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ.
+ Có sở hữu đứng trước danh từ : his, her, my, ...
+ Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun, moon , earth...
2.Có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO, WHICH, WHOM...: Khi nó làm tân ngữ
và phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ (whose không được bỏ)
Eg:This is the book which I buy. → This is the book I buy.
3. KHÔNG ĐƯỢC dùng THAT : Khi phía trước nó có dấu phẩy hoặc giới từ :
This is my book , that I bought 2 years ago. (sai)
This is the house in that I live .(sai)
4. Bắt buộc dùng THAT: khi danh từ mà nó thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong
đó vừa có ngừơi vừa có vật
Eg: The men and the horses that ....
5. Nên dùng THAT
- Khi đầu câu là IT trong dạng nhấn mạnh (Cleft sentences)
Eg: It is My father that made the table.
- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part,
someone, something, so sánh nhất
Eg: There is something that must be done
This the most beautiful girl that I've ever met.
C. Bài tập
câu 1:
1. Yoko told me about students_______ have taken the entrace exam 13 times.
A. who B. whom C. which D. that
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key là A và D: theo cấu trúc S chỉ người + Who+ V+ O, và đồng thời
that có thể thay thế cho who nên mình dùng được that khi trong câu không có
đáp án who.
câu2
The secretary___________ I talked to didn't know where the meeting was.
A. which B. whom C. that D. X
Từ vựng:
secretary thư ký
talked nói
Đáp án: Key B, C, D: Vì "The secretary" thư ký whom trong câu thay thế danh
từ chỉ người trong câu làm túc từ cho câu thứ 2, đồng thời that có thể thay thế
cho whom nên khi câu không có whom ta có thể chọn that, D cũng được vì đây
là mệnh đề quan hệ xác định nên ta có thể loại bỏ that, whom.
câu3
You need to talk to a person____________ you can trust. You will feel better if
you do.
A. whose B. which C. whom D. X
Từ vựng
need cần
talk nói
person người
trust tin tưởng
feel cảm thấy
better tốt hơn
Đáp án: Key C, D: Giải thích Câu A loại vì sau whose phải là 1 danh từ, which
là chỉ vật nhưng câu trên trước nó S chỉ người loại lun; chọn whom vì trước nó
danh từ chỉ người sau đó 1 mệnh đề theo cấu trúc : N chỉ người + whom + S+V
(trong câu này whom dùng thay thể danh từ chỉ người trước nó làm bổ ngữ cho
câu thứ 2), đồng thời câu này mệnh đề quan hệ xác định nên ta có thể lược bỏ
whom đi nên đáp án D cũng đúng.
câu4
Bob is the kind of person to__________ one can talk about anything.
A. who B. whom C. that D. him
Từ vựng
the kind các loại
person người
talk nois chuyện
anything bất cứ điều gì
Đáp án: key B: Giải thích: Câu A, C không chọn vì có giời từ to không dùng
who, that. Câu B chọn vì có giới từ đứng trước danh từ chỉ người mình có thể
dùng whom ( Nếu mà có giới từ trước giới từ danh từ chỉ vật mình có thể dùng
which).
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

câu5
He is a person ___________ friends trust him.
A. who B. his C. that D. whose
Từ vựng
friend bạn bè
trust tin tưởng
Đáp án: Key D: Giải thích: " friends" là Danh từ nên trước nó phải là whose.
theo câu trúc Whose + N. key D
câu6
I'm looking for an electric can opener_______ also can sharpen knives.
A. who B. which C. that D. X
Từ vựng
looking for tìm kiếm
electric điện
can có thể
opener mở
also vì thế
sharpen làm sắt nét
knives dao
Đáp án: Key B, C: Giải thích:. opener là danh từ chỉ vật nên dùng which theo
cấu trúc. N chỉ vật + which + V+O. ngoài ra that có thể thay thế which , không
dùng D vì đây câu mệnh đề quan hệ không xác định nên không loại bỏ được
which và that.
câu7 các bạn giải thích dùm, những câu mình đăng nha.
People__________ live in glass house shouldn't throw stones.
A. who B. whom C. which D. X
Từ vựng
live trực tiếp, sống
in glass trong thuỷ tinh
house nhà ở
throw ném
stones đá
Đáp án: Key A nhá. câu trúc S chỉ người + Who + V+ O. Câu B không chọn vì
sau whom phải là 1 mệnh đề. Câu C không chọn vì which chỉ dùng chỉ vật, câu
D không chọn vì đây mệnh đề quan hệ không xác định.
câu8
The problems_________ Tony has seem insurmountable hurt.
A. what B. be C. that D. X
Từ vựng
problems vấn đề
has seem dường như
insurmountable không thể vượt qua
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key C, D: Giải thích: The problems là chủ từ chỉ 1 vấn đề ----> nên nó
chỉ vật mình dùng which theo cấu trúc N chỉ vật + Which + S+ V nhưng câu
này không có đáp án nào which nhưng có đáp án that về cấu trúc that có thể
thay thế cho which nên mình chọn C. Đồng thời, đây là mệnh đề quan hệ xác
định ( dựa vào nghĩa câu mình biết được vấn đề đó sáng tỏ ) nên mình có thể
lược bỏ that or which mà không ảnh hưởng đến cấu trúc của câu.
câu9
The men____________ I introduced you to last night may be the next president
of the university.
A. which B. whom C. that D. X
Từ vựng
The men những người đàn ông
introduced giới thiệu
president chủ tich
university trường đại học
Đáp án: Key B, C, D.: Giải thích: The men chỉ người nên không dùn which
(which chỉ chỉ vật), trước khoảng trống là the men là 1 danh từ nên chọn Whom
để thay thế làm túc từ. Ngoài ra , đây là mệnh đề quan hệ xác định nên có thể bỏ
whom hay that, chọn that vì nó thay thế được cho whom với điều kiện trước nó
không có giới từ hoặc dấu phẩy)
câu10
Cathy is trustworthy. She's a person upon_________ you can always depend.
A. who B. whom C. that D. X
Từ vựng
trustworthy đáng tin cậy
upon trên
depend tuỷ theo
Đáp án: Key B: Giải thích: Whom làm túc từ cho giới từ trước nó. Câu C và câu
A không chọn trước nó giới từ. Câu D ko chọn vì mệnh đề quan hệ không xác
định.
Câu 11: Your career should focus on a field in ________ you are genuinely
interested.
A. which B. what C. that D.X
Từ tựng
career nghề nghiệp
focus chú trọng
a field một lĩnh vực
genuinely chân thật, thực sự
interested quan tâm
Đáp án: Key A. Giải thích: In/at/on which = where. Câu C không chọn vì trước
that có giới từ, câu D ko chọn vì mệnh đề quan hệ không xác định.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

câu 12: People___________ outlook on life is optimistic are usually happy


people.
A. whose B. whom C. that
D. which
Từ vựng
outlook triển vọng
life cuộc sống
optimistic lạc quan
happy vùi mừng
Đáp án: Key A: Giải thích: " outlook" là 1 danh từ nên trước nó cần whose theo
cấu trúc: Whose + N. Câu C that không chọn vì that chỉ thay thế được cho
who/whom/which. Câu D không chọn vì which chỉ vật không dùng trong câu
chỉ người, Whom không chọn vì sau whom phải là mệnh đề (whom dùng trong
câu chỉ người).
câu13:
" Who is eligible for the scholarship? "
" Anyone___________ scholastic record is above average can apply for the
scholarship. "
A. who has a B. has a C. who's a D. whose
Đáp án: Key D: Giải thích: "scholastic" là 1 danh từ nên. theo cấu trúc whose +
N. mình chọn D
câu14:
Dr. Sales is a person__________.
A. in whom I don't have much confidence
C. whom I don't have much confidence in him
B. in that I don't have much confidence
D. I don't have much confidence
Đáp án: Key A: Giải thích: Khi whom làm túc từ cho giới từ ta thường đặt giới
từ trước whom, đồng thời do trước giới từ là chỉ người mình chọn Whom ( Nếu
trong câu mà trước giới từ mà danh từ chỉ vật thì mình dùng which). Câu C
không chọn vì có him phía sau là tân ngữ khi đó whom đã làm tân ngữ mà có
him cũng tân ngữ nên vậy sai. Câu B không chọn vì trước that nếu có dấu phẩy
hoặc giới từ thì không dùng được that ( that có thể thay thế cho
who/whom/which), Câu D không cọn vì sai cấu trúc.
câu15:
" Is Aprilo twenty-first the day__________? "
" No, the twenty-second. "
A. you'll arrive then
B. when you'll arrive
C. on that you'll arrive
D. when you'll arrive on
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key B: Giải thích: ta có arrive on đi chung với nhau nên trong câu hỏi
từ on sẽ đảo ngữ lên trước khi đó cần which --> on which = when đã rút gọn lại
( bởi vì câu trên trước đó twenty-first the day chỉ thời gian nên ta phải dùng
when, mà câu C và D giống nhau nên ta dựa vào ý trên loại từ).
câu16:
Te severe drought__________ occurred last summer ruined the corn crop.
A. that is B. which it C. it D. that
Đáp án: Key D. drought là danh từ chỉ vật (khô hạn) nên phải dùng which theo
cấu trúc N chỉ vật + Which + V+ O nhưng câu which it là sai, nên vậy that có
thể thay thế cho which nên mình dùng that, câu A that is là sai.
câu17:
Florida, __________ the Sunshine State, attracts many tourists every year.
A. is B. known as C. is know as D. that is know at
Đáp án: Key B. Câu này rút gọn của which vì mệnh đề quan hệ xác định nên còn
B.
câu18:
The new shopping mall is gigantic. It's advertised as a place___________ you
can find just about anything you might want to buy.
A. where B. which C. in where D. in that
Đáp án: Key A. trước nó có a place chỉ nơi chốn chọn where .
câu19:
Lora's marriage has been arranged by her family. She is a marrying a
man___________.
1. That she hardly knows him C. she hardly knows
B. whom she hardly knows him D. she hardly knows him
Key C. Câu B là mệnh đề quan hệ rút gọn của whom. Đồng thời, câu B có
whom nhưng sau nó có him cũng là tân ngữ nên không chọn được, khi mệnh đề
xác định thì ta có thể bỏ whom đi còn lại như câu C.
câu20:
People who exercise frequently have greater physical endurance than
those____________.
A. who doesn't B. that doesn't C. which don't D. who don't
Đáp án: Key D: Giải thích: those đi chung với who. Ngoải ra câu B sai vì trước
nó không chơi với giới từ, câu C sai vì câu trên đang chỉ người mà which chỉ
vật, câu A sai vì people số nhiều nên dùng does sai.
câu21:
" Is this the address to ____________ you want the package sent?"
A. where B. that C. which D. whom
Đáp án: Key C: Giải thích: Có giới từ xét 2 trường hợp nếu trước giới từ danh từ
chỉ người thì dùng whom, mà chỉ vật dùng which mà " the address" chỉ địa chỉ
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

nên nó chỉ vật nên ta chọn C. Where và that không chơi với giới từ đứng trước
nhá nên loại A và B.
câu22:
Ann quit her job at the advertising agency, __________ surprised everyone.
A. which B. that C. who D. that it
Đáp án: Key A: Giải thích: phía trước chỉ vật nên ta dùng which, loại B và D vì
that không dùng khi trước có dấu phẩy, loại C vì who dùng chỉ người.
câu 23:
" My writing has improved a lot in this class."
" Mine has, too. All the students_________ do well in writing."
A. whom Mr. Davis teaches them C. that Mr. Davis teaches them
B. which Mr. Davis teaches D. Mr. Davis teaches
Đáp án: Key D: Giải thích: Câu A không chọn vì Whom khi thay thế danh từ
"the students" để làm tân ngữ nhưng câu A có them là tân ngữ rồi nên không
đúng. Câu B không chọn vì which chỉ vật, câu C không chọn vì that thay thế
who/whom/which trong câu who không dùng được vì all the students là tân ngữ
(" All the students ""---> được thay thế = them là tân ngữ) nên cũng không chọn
C.
câu24:
" Have you seen the place________ the graduation ceremony will be held?"
" Yes. It's big enough to hold 5,000 people."
A. in that C. is where that
B. where D. which
Đáp án: Key B: Giải thích: " the place" chỉ nơi chốn nên sau nó cần where nhá.
Theo cấu trúc N nơi chốn + where +S +V+ O.
câu 25:
" How's your class this term?"
" Great. I have seventeen students, most of____________ speak English very
well."
A. who C. whom
B. those D. which
Đáp án: Key C. whom có thể làm túc từ cho giới từ; who, those, that không
dùng trước nó có giới từ, which trước nó có thể dùng giới từ nhưng trước giới
từ phải là danh từ chỉ vật, câu trên đang chỉ người nên không dùng which mà
phải dùng whom.
câu 26:
" Will everyone like the book?"
"No. Only people ___________ interested in anthropology."
A. are C. in whom are
B. who are D. that is
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key B. cấu trúc S chỉ người + who + V+O. C không chọn vì sau whom
phải là S or túc từ. D không chọn vì sau that có is chia số ít sai với chủ ngữ
peope.
câu 27:
" How did you enjoy your dinner with Mr. Jackson?"
"It was boring. He talked only about himself, ___________ almost put us to
sleep."
A. which C. who
B. that D. that he
Đáp án: Key A: Giải thích: Who không thể thay thế co himself (tân ngữ) và that
nó không chơi với dấu phẩy, which nó đứng trước dấu phẩy và thay thế nguyên
cụm phía trước. Key A.
câu 28:
My grandfather, ________ a wise man, has greatly influenced my life.
A. is C. who is
B. that is D. who he is
Đáp án: Key C: Giải thích: My grandfather chỉ người nên dùng who is theo đúng
cấu trúc: S chỉ người + who + V+ O. Ngoài ra that có thể thay thế cho who như
câu B nhưng trước nó có dấu phẩy nên không chọn được B, câu D sai vì sau
who + V+ O.
câu 29:
" Is Dr. Brown the person__________ you wish to speak?"
" Yes, please."
A. that C. to that
B. whom D. to whom
Đáp án: Key D: Giải thích: ta có speak to nhưng trong câu hỏi to đem lên trước
mà câu chỉ người nên dùng whom vậy là chổ trống cần điền to whom.
câu 30:
In the movie, a teenager___________ to pursue a singing career meets
resistance from his strong-willed father.
A. wants C. wanting
B. wanted D. who want
Đáp án: Key C. này hình như cấu trúc wanted to + V nguyên mẫu
câu 31:
" Excuse me, but there is something about_______immediately."
"Certainly."
A. which I must speak to you C. that I must speak to you about
B. which I must speak to you about it D. that I must speak to you
Đáp án: Key A: Giải thích: Có giới từ nên xem trước nó nếu chỉ vật dùng which,
chỉ người dùng whom mà trước nó chỉ vật nên mình dùng which. Đồng thời C
và D không chọn do có giới từ about, câu B oại luôn vì nó có tân ngữ it phía sau.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

câu 32:
Little women, __________in 1968, is my sister's favorite book.
A. is a novel published C. a novel was published
B. a novel published D. was a novel published
Đáp án: Key B. (which is) published là câu quan hệ rút gọn
câu 33:
1. This is the place _________ I met my wife.
A. what B. where C. which D. that
Đáp án: "the place" nơi chốn chọn where theo cấu trúc. N chỉ nơi chốn + Where
+ S+ V+ O. Câu D ko chọn vì that chỉ thay thể cho who/whom/which
câu 34:
Simon is the man _________ Mary loves.
A. who B. which C. whom D. A&C
Đáp án: Key C. câu này who không dùng được vì who + V, B which chỉ vật câu
này chỉ người không dùng được. whom thay thế cho the man làm túc từ câu thứ
2.
câu 35:
She is the one _________ I told you about.
A. what B. which C. whose D. that
Đáp án: Key D: Giải thích: "The one" chỉ người nên ta dùng whom thay thế bổ
ngữ câu thứ 2, mà trong đáp án không có whom nhưng lại có that ( that có thể
thay thế whom nên ta chọn D).
câu 36:
Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what B. which C. who D. whose
Đáp án: Key C: Giải thích those đi chung với who
câu 37:
The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what B. which C. whom D. whose
Đáp án: Key B nhá. Cấu trúc N chỉ vật + which+ S+V+O
câu 38:
The man _________ is resting is very tired.
A. what B. which C. whom D. who
Đáp án: Key D nhá. S chỉ người + Who + V+O.
câu 39:
The boy _________ sat next to you is my friend.
A. who B. which C. whom D. whose
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key A> theo cấu trúc S chỉ người + WHo +V ( sat là động từ ngồi) +O.;
B không chọn vì B chỉ người, C không chọn vì sau nó + S, D không chọn vì sau
nó phải 1 danh từ
câu 40:
We are using books _________ were printed last year.
A. what B. who C. which D. whose
Đáp án: Key C. books danh từ chỉ vật + which+ V+O. B không chọn vì trước nó
phải chỉ người, D không chọn vì sau nó là 1 danh từ.
câu 41:
The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom B. whose C. which D. where
Đáp án: Key C. Tại vì: sau whose + 1 danh từ nhá nên câu này ko chọn, whom
chỉ người nên cũng ko chọn, where chỉ nơi chốn câu này ko nhắc nơi chốn mình
không chọn lun nhá.
câu 42:
The homeless people_____story appeared in the paper last week have now
found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
Đáp án: Key D. nhá story là danh từ . Nên ta có cấu trúc whose + N.
câu 43:
. __________ is your favourite sport, swimming or running.
A. What B. Which C. Whom D. Whose
Key C: Key B. which chỉ vật chỉ đến sở thích 1 môn thể thao nào đó. Ngoài ra,
C. Whom không chọn vì sau nó phải chủ tử và nó chỉ người, D. Whose không
chọn vì sau nó phải 1 danh từ
câu 44:
Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane?
A. which B. whom C. whose D. that
Đáp án: Key D. " the ones" chỉ người nên câu này ta có thể dùng who theo cấu
trúc S chỉ người + who + V+ O, mà câu này ko có who nên ta có thể chọn D that
để thay thế . Đồng thời B không chọn vì sau Whom +S, sau whose + N, which
chỉ vật nên không dùng.
câu 45:
I don't like stories________ have unhappy endings.
A. where B. which C. they D. who
Đáp án: Key B: Giải thích: " stories" chỉ vật nên sau đó dùng which
câu 46:
She, ________ is your sister, lives far away.
A. which B. who C. whom D. she
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

Đáp án: Key B: "She," trước nó chủ từ chỉ người nên dùng WHo theo cấu trúc:
S chỉ người + Who + V+ O
câu 47:
I see some girls ________ are pretty.
A. whom B. which C. who D. they
Đáp án: Key C. Giải thích: câu A không chọn vì whom cũng chỉ người nhưng vế
sau nó phải + S+V+O; câu B không chọn vì which chỉ vật câu này đang chỉ
người, câu D không chọn vì they là đại từ không đứng giữa câu. Câu C chọn vì
trước nó chỉ người + WHo + V+ O.
câu 48:
Give back the money ________ you took.
A. it B. who C. whom D. which
Đáp án: Key D: "the money"-----> chỉ tiền vậy là chỉ vật nên dùng which thay
thế. N chỉ vật + Which + S+ V...........
câu 49:
He was killed by a man ________ friends we know.
A. whose B. which C. whom D. that
Đáp án: Key A " friends" là 1 danh từ nên ta có cấu trúc : Whose + N. Key A.
Ngoài ra, B không chọn vì which chỉ vật, whom không chọn vì sau nó phải +
S+ V+O, that không chọn vì that không thể thay thế cho whose. that chỉ có thể
thay thế cho who, whom, which
câu 50:
He spoke to the messengers with ________ you were leaving.
A. which B. whom C. whose D. that
Đáp án: Key B: Giải thích: vì trước giới từ chỉ người nên dùng whom, nếu trước
giới từ chỉ vật thì mình dùng which nhá, whom ở đây là túc từ bổ nghĩa cho giới
từ.
câu 51:
We captured a town ________ is in Spain.
A. whom B. where C. which D. it
Đáp án: Key C. Giải thích : a town chỉ vật ---> cấu trúc N chỉ vật + which +
V+O. Các bạn thường nhầm lẫn câu này với where nhưng trước where là 1 nơi
chốn sau nó là 1 mệnh đề nhá.
câu 52:
The farmers ________ we saw were in the field.
A. whose B. which C. they D. whom
Đáp án: Key D nhá giải thích: Sau whose phải là 1 danh từ nên câu trên không
chọn A, which chỉ vật nên trước nó S chỉ người nên không chọn, they là đại từ
phải đứng đầu câu nên loại lun. CHọn D bởi vì Whom có thể thay thế cho danh
từ or đại từ làm túc từ cho câu thứ 2. Đại từ/danh từ chỉ người + WHom+ S+ V.
Quân Trương Minh – Toeic Practice group

You might also like