You are on page 1of 2

Practice test 17

1. C (phát âm t, còn lại d


2. A (âm ʌ, còn lại u)
3. B. interact (âm 3, còn lại 2)
4. B. nominate (âm 1, còn lại 3)
Multiple choice
1. B
2. D (cụm danh từ bự: Professionally installed home security system: hệ thống an ninh
tại nhà được lắp đặt chuyên nghiệp)
3. A
4. B (predictable plot: cốt truyện dễ đoán, (un)reliable: đáng tin cậy, (ir)replaceable: có
thể thay thế)
5. C (advise sb (not) to do sth)
6. D (passive của simple past)
7. A (as: chức vụ nào. I work as a shop assistant. Việc của tôi là bán hàng)
8. D (outlook (n): tầm nhìn)
9. B (dạng tag question, dù hỏi kiểu nào, khẳng định hay phủ định đi trước. Yes vẫn là
có mà No vẫn luôn là không, contact for more explanation)
10. A
Signs
1. D 2. C
Reading
1. B. Of (method of: phương pháp gì đấy)
2. D. found (find-found-found)
3. C (gasoline is made from it <- which)
4. A (tuy nhiên, tuy vậy)
5. D. used (can be used: có thể được dùng)
6. A. easily (moved động từ thường + adv: easily)
Passage
1. F (Italy -> Rio)
2. F (it’s official)
3. F (not students. Schools trong đây là nhóm, họ giải thích kế bên -groups of local
people dancing)
4. T (up to: lên đến, tối đa, nhỏ hơn hoặc bằng. Trong câu : up to two princesses: 1 hoặc
2 bà công chúa, ko có trường hợp 0)
5. C (dating back to 1723: có/ hiện diện/ xuất hiện từ năm 1723, gg dịch)
6. Pronouced trong câu này nghĩa là công bố => B
Word form
1. Effectively (vì reduce, và vì đằng sau naturally)
2. Inconsiderate (vô tâm)
3. Replaceable (hóa đơn thì không thể thay thế, tức không có thì công ty chả cần chịu
trách nhiệm)
4. Activities (dễ nhất rồi)
5. Pollutants (chú ý one of, sau là số nhiều)
6. Collapsed (quá khứ cho chắc)
Transformation
1. The last time we visited our grandpa was two years ago.
2. Her doctor suggested that she should reduce your working hours and take more
exercise
Suggest + ving hoặc suggest that S (should) V
3. Sandwiches are brought to him by his wife at lunch time
(chú ý câu trên có thể viết thành: his wifes usually brings sandwiches to him (to từ
đấy ra))
4. Câu này có 2 cách: 1 là dùng danh từ của pay, nếu biết, và phải biết cả chữ not
enough nên đổi thành gì, chỉ dành để thể hiện
Because of insufficient payment from the company, the workers went on strike
Cách 2: Because of (not) V-ing: nghĩ câu: bởi vì không được trả đủ -> passive thôi
Because of not being paid enough by the company, the workers went on strike.

You might also like