Professional Documents
Culture Documents
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ bao gồm I, You, We, They, She, He, It
Have/ has: trợ động từ
V(PII): động từ ở dạng phân từ II
Lưu ý:
Lưu ý:
Trả lời:
Ví dụ:
Ví dụ:
Nắm được các sử dụng để dễ dàng làm được các bài tập thì hiện tại hoàn thành nhé:
2.1. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc
bắt đầu trong quá khứ và hiện tại vẫn còn tiếp tục.
Ví dụ:
=> Câu này có nghĩa là 12 năm trước chị gái của tôi đã bắt đầu học tiếng Anh và bây giờ
vẫn còn học.
2.2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra
nhiều lần trong quá khứ.
2.3. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một kinh nghiệm cho tới
thời điểm hiện tại. Nó thường đi kèm với từ “ever” hoặc “never”
2.5. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về sự việc vừa mới xảy ra
và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại
Ví dụ: She has broken her watch so she doesn’t know what time it is.
(Cô ấy đã làm vỡ đồng hồ vậy nên cô ấy không biết bây giờ là mấy giờ.)
2.6 Thì hiện tại hoàn thành cùng để diễn đạt hành động trong quá khứ
nhưng quan trọng tại thời điểm nói
(Bạn không thể gọi cho bà ấy. Mẹ tôi mới đánh mất điện thoại di động của mình rồi).
Đâu là những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, bạn hãy xem phần kiến thức
dưới đây để dễ dàng áp dụng khi làm bài tập thì hiện tại hoàn thành nhé:
Thì hiện tại hoàn thành đi kèm với những từ ngữ sau đây:
3.2. Vị trí của trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành
Vị trí trạng từ đứng trong câu cũng là một dấu hiệu giúp bạn nhận biết được đâu là thì
hiện tại hoàn thành.
Những trạng từ như already, never, ever, just: sau “have/ has” thường đứng trước
động từ phân từ II. Ngoài ra, từ already còn có thể đứng ở cuối của câu.
(Con trai tôi vừa mới làm xong bài tập về nhà.)
Yet: thường đứng ở cuối câu, và xuất hiện trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
Những trạng từ như: so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/
for/ during/ over + the past/ last + thời gian: Có vị trí linh động trong câu. Nó có
thể đứng đầu hoặc cuối câu.
quy tắc:v2=v3=v1+ed
lưu ý có một số động từ gặp lần 2 t ko ghi lại, thế nên phần bôi đỏ phải
thuộc
travel(v):đi (khá giống go, nhưng thường chỉ những chuyến đi xa như đi du lịch, đi công
tác….)
2. _____________ in Vietnamese?
C) Worked you
A) haven’t try try(v)thử lưu ý: try+V-ing: thử làm gì///// try+toV:cố gắng làm gì
C) don’t try quite:khá (đứng trước tính từ, nhằm nhấn mạnh) strange(a):lạ
4. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
C) knew – was
D) knew – were
A) I spoke
C) I didn't spoke
D) I speaked
start+toV hoặc V-ing (cái nào cũng được): bắt đầu làm gì đó
B) I came back business trip (n)chuyến công tác business (n)việc kinh doanh,
làm ăn
D) I've just come back 2 danh từ cạnh nhau bổ nghĩa cho nhau tạo thành 1 cụm
danh từ
B) rose _ fell rise (v):mọc lên,tăng lên rose(V2:quá khứ)risen (v3:quá khứ phân
từ)
Bài tập 2: Bài tập chia thì hiện tại hoàn thành
1. Lan _____ (drive) Thuy to work today. Drive(V)lái xe, chở (người/vật)
4. You (get) married yet? Get married(v)kết hôn (chia từ get tùy theo thì, married giữ
nguyên)
Get(v)got(v2)gotten(v3)
7. Khai and Hung ____ (wash) the car. Wash(v)rửa, giặt car(n) ô tô
Bài tập 3: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì
hiện tại hoàn thành.
1. We/play/piano/2 years.
5. This/best/film/I/ever/watch.
Bài tập 4: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa
không đổi.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _______________________________________.
➔ _________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ ____________________________________.
11. I haven’t seen my grandmother for 6 months.
➔ _________________________________________.
➔
Bài tập 5: Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống dưới đây
1. She has used the laptop _____ three hours _____ 9 o’clock.
2. How many times have you read the book _____ you bought it?
3. Thao hasn’t eaten meat _____ Thursday.
4. We’ve known each other ______ ages.
5. My friend has owned the fashion shop________5 year.
6. It’s three years ____ Quan started learning English.
7. Lan and Qung have been married ______________a year.
8. India has been independent ____ 1947.
9. He has driven a car ______ his birthday.
10. I have learnt English _______________ I was 6.