Professional Documents
Culture Documents
VIDEO 1 KEY - Thì hiện tại đơn
VIDEO 1 KEY - Thì hiện tại đơn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 18: It ______ which kind of contact lenses you decide to wear, proper care for your
contacts is essential to have healthy eyes.
A. don’t matter B. isn’t mattering C. doesn’t matter D. doesn’t matters
Đáp án: C
Câu này tạm dịch là: Không quan trọng bạn quyết định chọn dùng loại kính áp tròng nào, sự
chăm sóc đúng cách cho kính áp tròng là cần thiết để có đôi mắt khỏe mạnh.
Cấu trúc "It doesn't matter who/which/what ...": Không quan trọng ai/cái gì
Question 19: I think I ______ that woman over there. Wasn’t she on that quiz show last night?
A. recognize B. am recognizing C. recognized D. was recognizing
Đáp án: A
"recognize" là stative verb (động từ chỉ trạng thái): nhận ra → không dùng ở dạng tiếp diễn
Câu này tạm dịch là: Tôi nghĩ là tôi nhận ra người phụ nữ ở đằng kia. Không phải cô ấy ở trên
chương trình đố vui truyền hình tối hôm qua sao?
Question 20: Excuse me, ______ chestnuts? I’m quite allergic to them.
A. do this dish contain B. does this dish contain
C. is this dish containing D. has this dish contained
Đáp án: B
"contain" là stative verb (động từ chỉ trạng thái): chứa, bao gồm → không dùng ở dạng tiếp
diễn
Câu này tạm dịch là: Xin lỗi, này có chứa hạt dẻ không? Tôi bị dị ứng với hạt dẻ.
Question 21: I ______ that capital punishment prevents people from committing murder.
A. don’t agree B. doesn’t agree C. am agreeing D. am not agreeing
Đáp án: A
Từ "agree" trong câu này là động từ trạng thái, thể hiện sự đồng tình, nên phải chia động từ ở
thì hiện tại đơn.
Question 22: The number you have dialled ______. Please try again later.
A. do not exist B. does not exist C. are not existing D. is not existing
Đáp án: B
Từ "exist" trong câu này là động từ trạng thái, thể hiện sự tồn tại, nên phải chia động từ ở thì
hiện tại đơn.
Question 23: You ______ very happy today. Are you OK?
A. don’t seem B. doesn’t seem C. aren’t seeming D. isn’t seeming
Đáp án: A
Từ “seem” là stative verb (động từ chỉ trạng thái) → không dùng ở dạng tiếp diễn
Câu này tạm dịch là: Hôm nay bạn trông có vẻ không vui vẻ lắm. Bạn có ổn không?
Question 26: Right now, my job ______a huge amount of foreign travel.
A. involves B. is involving C. has involved D. is going to involve
Đáp án: A
Mặc dù trong câu có “Right now” là 1 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT của thì hiện tại tiếp diễn,
“involve” lại là stative verb (động từ chỉ trạng thái), nên sẽ không dùng được ở thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Hiện tại, công việc của tôi bao gồm việc phải thường xuyên đi nước ngoài.
Question 27: She told me her name, but I ______ it now.
A. don’t remember C. doesn’t remember
B. am not remembering D. isn’t remembering
Đáp án: A
Trong câu tuy có “now” nhưng “remember” lại là stative verb (động từ biểu hiện trạng thái) nên
không thể dùng ở dạng tiếp diễn.
Dịch: Cô ấy đã nói cho tôi tên của cô, nhưng tôi hiện tại không thể nhớ ra được.
Question 29: My brother is doing a degree at university so I ______ him very often.
A. don't see B. am not seeing C. haven't seen D. won't see
Đáp án: A
Câu có cụm "very often" là trạng từ chỉ tần suất, là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
Question 30: These songs ______ 150 cent in total at the moment because they’re on special offer.
A. cost B. is costing C. has costed D. costs
Đáp án: A
Tuy trong câu có “at the moment” (là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn) nhưng
“cost” trong câu này lại là động từ trạng thái (stative verb), có nghĩa là có giá bao nhiêu, nên
phải dùng ở thì hiện tại đơn chứ không dùng được ở dạng tiếp diễn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following sentences.
Question 31: Mike fancy participating in environmental projects during his free time.
A. fancy B. participating in C. projects D. free time
Đáp án: A. fancy → fancies
Câu có cụm "during his free time" cho thấy câu này được dùng ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ
"Mike" là ngôi thứ 3 số ít, nên động từ khi chia ở thì hiện tại đơn phải thêm "s/es".
Question 32: Are you speaking any other languages apart from English?
A. Are you speaking B. any C. other D. from
Đáp án: D. Are you speaking → Do you speak
Câu này hỏi về một khả năng/thói quen, chứ không diễn tả hành động nào đang xảy ra tại hoặc
xung quanh thời điểm nói, nên không dùng thì hiện tại tiếp diễn ở đây.
Question 35: I am seeing what you mean, but to go camping in this weather isn’t a good choice!
A. am seeing B. mean C. isn't D. good choice
Đáp án: A. am seeing → see
Trong câu này, "see" là động từ trạng thái (stative verb), hàm ý là hiểu, chứ không phải là nhìn,
nên phải dùng thì hiện tại đơn chứ không thể chia ở thì hiện tại tiếp diễn.