Professional Documents
Culture Documents
VIDEO 13 KEY - Tổng quát các thì trong tiếng anh
VIDEO 13 KEY - Tổng quát các thì trong tiếng anh
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions:
Question 8. Up to now, the police ______a lot of information about the suspect.
A. will have gathered B. gathered C. have gathered D. would gather
Đáp án: C: have gathered
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian "Up to now": diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và
kéo dài tới thời điểm hiện tại, do đó cần áp dụng thì Hiện tại Hoàn thành.
Question 9. They ______ careful preparations before they ______ their final exam yesterday.
A. made / had taken
B. have made / take
C. had made / took
D. will have made / have taken
Đáp án C. had made/ took
Câu ghép chứa 2 mệnh đề, trong đó có 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá
khứ, do đó cần áp dụng thì Quá khứ Hoàn thành trước thì Quá khứ đơn.
Question 10. He ______ for Switzerland three years ago and I ______ him since then.
A. left / did not see
B. left / do not see
C. left / have not seen
D. has left / have not seen
Đáp án C. left / have not seen
Câu ghép chứa 2 mệnh đề:
Mệnh đề 1: "three years ago" chỉ mốc thời gian hoàn toàn nằm trong quá khứ, do đó áp
dụng thì quá khứ đơn (left)
Mệnh đề 2: "since + mốc thời gian", áp dụng thì Hiện tại hoàn thành (have not seen)
Question 11. Annie intends to work for her father’s company after she ______ her degree.
A. will finish
B. is finishing
C. finishes
D. will have finished
Đáp án C: finishes
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn (simple present) hoặc thì hiện tại hoàn thành (present perfect) khi muốn nhấn mạnh đến
sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.
Question 13. Her husband ______ unemployed since they ______ to the countryside.
A. was / moved
B. was / have moved
C. has been / moved
D. has been / have moved
Đáp án C. has been/ moved
"since + mốc thời gian", áp dụng thì Hiện tại hoàn thành
Question 14. When I ______ Lisa tomorrow, I ______ her of her duty.
A. will see / will remind B.will see / remind C. see/ remind D. see/ will remind
Question 16. My parents were too late. The plane ______ off half an hour earlier.
A. took B. has taken C. had taken D. was taking
Đáp án C. had taken
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, do đó cần áp dụng thì
Quá khứ Hoàn thành.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions:
Question 17. Almost 200 million people had visited HongKong’s recreational parks every year.
A B C D
Đáp án: B → visit
Trạng ngữ chỉ thời gian "every year" diễn tả hành động, sự việc lặp đi lặp lại hằng năm, do
đó động từ chính của câu phải chia thì Hiện tại đơn.
Question 18. They will help you whenever you will ask them.
A B C D
Đáp án: C → ask
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn.
Question 19. When Sam will arrive, he will open the box.
A B C D
Đáp án: B → arrives
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn.
Question 20. Did your doctor recommend that you will stop drinking?
A B C D
Đáp án: C → stop
Cấu trúc "recommend (that) sb do sth": khuyên ai nên làm gì
Question 21. Until now, there had been no woman elected the US president.
A B C D
Đáp án: B → has been
Trạng ngữ chỉ thời gian "until now": cho tới thời điểm hiện tại, do đó động từ chính cần chia
thì Hiện tại hoàn thành.
Question 22. My colleagues are having a party and they are making so much noise since 5p.m..
A B C D
Đáp án: B→ have been making
Trạng ngữ chỉ thời gian "since 5pm.": từ 5h chiều, do đó động từ chính cần chia thì Hiện tại
hoàn thành.
Question 23. Nobody were to blame for the accident on the highway yesterday.
A B C D
Đáp án: A → was
Chủ ngữ "Nobody" được chia động từ theo ngôi thứ ba số ít.
Question 24. Connor was walking on the pavement when he realized that there has been a man
A B C D
following him.
Đáp án: D → was
Dùng động từ ở thì quá khứ đơn để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ
Question 25. I had never seen such a good movie like this before.
A B C D
Đáp án: A → have never
Dùng động từ ở thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả một kinh nghiệm, trải nghiệm cho tới thời
điểm hiện tại.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions:
Question 27. When I leave this education group next year, I ______ here for ten years.
A. work B. have worked C. will work D. will have worked
Đáp án D. will have worked
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới
1 thời điểm xác định trong tương lai (next year).
Question 28. By the year 2050, many people currently employed ______ their jobs.
A. are losing
B. will lose
C. have lost
D. will have lost
Đáp án D. will have lost
By + thời gian trong tương lai, do đó cần áp dụng thì tương lai hoàn thành. Thì tương lai
hoàn thành (Future Perfect) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm
xác định trong tương lai.