You are on page 1of 6

VIDEO 13 KEY - TỔNG QUÁT CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions:

Question 1. According to experts, ecotourism should ______ the local community.


A. benefit B. benefits C. be benefited D. benefited
Đáp án A. benefit
Động từ khuyết thiếu "should" dùng để đưa ra lời khuyên và ý kiến, đi với động từ nguyên
thể.

Question 2. When I ______ up this morning, my wife ______ already.


A. wake / has left B. am waking / leaves
C. woke / had left D. was waking / left
Đáp án C: woke / had left
Câu ghép chứa 2 mệnh đề, trong đó có 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá
khứ, do đó cần áp dụng thì Quá khứ Hoàn thành trước thì Quá khứ đơn.

Question 3. I think we ______ from her soon.


A. hear B. will hear C. have heard D. will have heard
Đáp án B: will hear
Trạng từ "soon" chỉ thời gian xảy ra trong tương lai, áp dụng thì Tương lai đơn.

Question 4. I haven't seen Jane lately. Where ______?


A. did she go B. has she gone C. was she going D. is she going
Đáp án B. has she gone
Trạng từ "lately": gần đây, vừa mới, áp dụng thì Hiện tại hoàn thành.

Question 5. Please be quiet! The baby ______.


A.sleep B. slept C. is sleeping D. was sleeping 
Đáp án C: is sleeping
Để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, áp dụng thì Hiện tại tiếp diễn.

Question 6. People who gossip ______ about other people's affairs.


A. should always chat B. have chatted
C. are always chatting D. always chatting
Đáp án C. are always chatting
Để diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại đồng thời làm phiền đến người khác, áp dụng
thì Hiện tại tiếp diễn.
Question 7. My aunt tells me that she ______ a singer since she was twelve.
A. has been B. was C. would be D. had been
Đáp án A: has been
Để chỉ sự việc bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp
diễn trong tương lai, sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Question 8. Up to now, the police ______a lot of information about the suspect.
A. will have gathered B. gathered C. have gathered D. would gather
Đáp án: C: have gathered
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian "Up to now": diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và
kéo dài tới thời điểm hiện tại, do đó cần áp dụng thì Hiện tại Hoàn thành.

Question 9. They ______ careful preparations before they ______ their final exam yesterday.
A. made / had taken
B. have made / take
C. had made / took
D. will have made / have taken
Đáp án C. had made/ took
Câu ghép chứa 2 mệnh đề, trong đó có 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá
khứ, do đó cần áp dụng thì Quá khứ Hoàn thành trước thì Quá khứ đơn.

Question 10. He ______ for Switzerland three years ago and I ______ him since then.
A. left / did not see
B. left / do not see
C. left / have not seen
D. has left / have not seen
Đáp án C. left / have not seen
Câu ghép chứa 2 mệnh đề:
Mệnh đề 1: "three years ago" chỉ mốc thời gian hoàn toàn nằm trong quá khứ, do đó áp
dụng thì quá khứ đơn (left)
Mệnh đề 2: "since + mốc thời gian", áp dụng thì Hiện tại hoàn thành (have not seen)

Question 11. Annie intends to work for her father’s company after she ______ her degree.
A. will finish
B. is finishing
C. finishes
D. will have finished

Đáp án C: finishes
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn (simple present) hoặc thì hiện tại hoàn thành (present perfect) khi muốn nhấn mạnh đến
sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.

Question 12. When Jack ______ me, I ______ a letter.


A. phoned/ has been writing B. has phoned/ was writing
C. phoned/ was writing D. was phoning/ wrote

Đáp án C: phoned/ was writing


Để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, ta sử dụng thì Quá khứ
tiếp diễn với hành động đang xảy ra, thì Quá khứ đơn với hành động xen vào.

Question 13. Her husband ______ unemployed since they ______ to the countryside.
A. was / moved
B. was / have moved
C. has been / moved
D. has been / have moved
Đáp án C. has been/ moved
"since + mốc thời gian", áp dụng thì Hiện tại hoàn thành

Question 14. When I ______ Lisa tomorrow, I ______ her of her duty.
A. will see / will remind B.will see / remind C. see/ remind D. see/ will remind

Đáp án D: see/ will remind


Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.

Question 15. Janet said she ______ 20 the following week.


A. would be B. is C. will be D. was
Đáp án A. would be
Câu gián tiếp thuật lại lời nói của một người khác, yêu cầu lùi 1 thì của động từ.

Question 16. My parents were too late. The plane ______ off half an hour earlier.
A. took B. has taken C. had taken D. was taking
Đáp án C. had taken
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, do đó cần áp dụng thì
Quá khứ Hoàn thành.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions:
Question 17. Almost 200 million people had visited HongKong’s recreational parks every year.
A B C D
Đáp án: B → visit
Trạng ngữ chỉ thời gian "every year" diễn tả hành động, sự việc lặp đi lặp lại hằng năm, do
đó động từ chính của câu phải chia thì Hiện tại đơn.

Question 18. They will help you whenever you will ask them.
A B C D
Đáp án: C → ask
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn.

Question 19. When Sam will arrive, he will open the box.
A B C D
Đáp án: B → arrives
Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta dùng thì hiện tại
đơn.
Question 20. Did your doctor recommend that you will stop drinking?
A B C D
Đáp án: C → stop
Cấu trúc "recommend (that) sb do sth": khuyên ai nên làm gì

Question 21. Until now, there had been no woman elected the US president.
A B C D
Đáp án: B → has been
Trạng ngữ chỉ thời gian "until now": cho tới thời điểm hiện tại, do đó động từ chính cần chia
thì Hiện tại hoàn thành.

Question 22. My colleagues are having a party and they are making so much noise since 5p.m..
A B C D
Đáp án: B→ have been making
Trạng ngữ chỉ thời gian "since 5pm.": từ 5h chiều, do đó động từ chính cần chia thì Hiện tại
hoàn thành.

Question 23. Nobody were to blame for the accident on the highway yesterday.
A B C D
Đáp án: A → was
Chủ ngữ "Nobody" được chia động từ theo ngôi thứ ba số ít.

Question 24. Connor was walking on the pavement when he realized that there has been a man
A B C D
following him.
Đáp án: D → was
Dùng động từ ở thì quá khứ đơn để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ

Question 25. I had never seen such a good movie like this before.
A B C D
Đáp án: A → have never
Dùng động từ ở thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả một kinh nghiệm, trải nghiệm cho tới thời
điểm hiện tại.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions:

Question 26. I was terribly disappointed to discover that he ______ to me.


A. lies
B. lied
C. has lied
D. had lied
Đáp án: D.to discover - had lied
Có 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, do đó cần áp dụng thì Quá
khứ Hoàn thành trước thì Quá khứ đơn. Ở đây, hành động "had lied" (nói dối) xảy ra trước,
và "was terribly disappointed" (thấy thất vọng) xảy ra sau.

Question 27. When I leave this education group next year, I ______ here for ten years.
A. work B. have worked C. will work D. will have worked
Đáp án D. will have worked
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới
1 thời điểm xác định trong tương lai (next year).

Question 28. By the year 2050, many people currently employed ______ their jobs.
A. are losing
B. will lose
C. have lost
D. will have lost
Đáp án D. will have lost
By + thời gian trong tương lai, do đó cần áp dụng thì tương lai hoàn thành. Thì tương lai
hoàn thành (Future Perfect) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm
xác định trong tương lai.

Question 29. I'm sorry that I ______ to you for ages.


A. don't write B. didn't write C. haven't written D. was writing
Đáp án C. haven't written
"for ages": trạng ngữ chỉ thời gian thì Hiện tại hoàn thành

Question 30. It's high time you ______ to study seriously.


A. begin B. began C. will begin D. would begin
Đáp án B. began
Cấu trúc It's time/ about time/ high time S + V (past): Đã đến lúc ai đó cần phải làm gì

You might also like