Professional Documents
Culture Documents
UNIT3. Hiện tại hoàn thành
UNIT3. Hiện tại hoàn thành
I. CÔNG THỨC
- I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).
- She has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối
từ 6 rưỡi)
Ví dụ
- He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn
loại thức ăn này một vài lần trước rồi)
- Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ
chưa?)
- They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho
công ty này 5 năm rồi.)
S + has/ have + V3
Công thức
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + has + not + V3
- He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn
loại thức ăn này cả)
Ví dụ
- We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp
nhau trong một thời gian dài rồi.)
Ví dụ - How have you solved this difficult Math question? (Anh ta đang học
gì vậy)
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
- Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
- Already: rồi
- Before: trước đây
- Ever: đã từng
- Never: chưa từng, không bao giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for along time,…)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 1992, since June,…)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
Ví dụ Phân tích
Chức năng 1. I (do)................ all my Hành động “đã hoàn thành xong
hết bài tập” đã xảy ra trong quá
Hành động đã hoàn homeworks (Tôi đã làm hết
khứ ⇒ Loại phương án C
thành cho tới thời điểm bài tập về nhà )
Trong câu đã cho không nhắc
hiện tại mà không đề
A have done
đến khoảng thời gian cụ thể nào
cập tới nó xảy ra khi
B did mà chỉ nhấn mạnh vào kết quả
nào.
C do là “đã hoàn thành xong
⇒ Chọn phương án A
Chức năng 2. They (be)................... Việc kết hôn đã xảy ra trong
quá khứ ⇒Loại phương án A
Hành động bắt đầu ở married for nearly fifty
Tuy họ đã kết hôn từ quá khứ
years(Họ đã kết hôn được
quá khứ và đang tiếp
(50 năm trước) nhưng cuộc hôn
50năm. )
tục ở hiện tại nhân vẫn đang tiếp diễn ⇒ Loại
A are
phương án C
B have been
Có từ tín hiệu chỉ thời gian “for
C were nearly fifty years” ⇒ Chọn
phương án B
Chức năng 3. He (write)......................... Hành động “viết sách” đã xảy ra
trong quá khứ ⇒ Loại phương
Hành động đã từng three books and he is
án C
làm trước đây và bây working on another book
Hành động “viết sách” tuy đã
giờ vẫn còn làm (Anh ấy đã viết được 3
xảy ra nhưng vẫn còn tiếp tục
cuốn sách và đang viết
xảy ra trong hiện tại và tương
cuốn tiếp theo )
lai ⇒ Chọn phương án A
A has written
B wrote
C will write
Chức năng 4. My last birthday was the Có từ tín hiệu “ever” ⇒ Động từ
Một kinh nghiệm cho worst day I ever chia ở thì Hiện tại hoàn thành ⇒
(have)................ (Sinh nhật Chọn đáp án B
tới thời điểm hiện tại
năm ngoái là ngày tệ nhất
(thường dùng trạng
đời tôi. )
từ ever)
A will ever have
C had
Chức năng 5 I can’t get in my house. I Hành động “mất chìa khóa” đã
xảy ra từ trong quá khứ ⇒ Loại
Về một hành động (lose)................... my keys.
phương án A
trong quá khứ nhưng (Tôi không thể vào nhà
Hành động “mất chìa khóa” đã
được.
quan trọng tại thời
xảy ra trong quá khứ nhưng hậu
Tôi đánh mất chùm chìa
điểm nói quả của nó vẫn còn cho đến
khóa của mình rồi) hiện tại (không vào đước
B have lost
C lost