You are on page 1of 9

CHUYÊN ĐỀ: TENSES – THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

I. PRESENT (HIỆN TẠI)


1. Simple present tense (hiện tại đơn)

+) S + V(s/es) + …
-) S + do/ does + not + V + …
?) Do/ does + S + V + …?

I, you, we, they, N (số nhiều) => V, do


he, she, it, N (số ít) => Vs/es, does
 Cách dùng: thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:
- Một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại thường xuyên ở hiện tại
I usually get up at 6 o’clock.
- Một chân lý, sự thật hiển nhiên
The sun sets in the west.
- Một hành động ở tương lai theo lịch trình thời gian biểu (của rạp hát, rạp chiếu
phim…)
There’s an interesting film at 7 o’clock tonight.
 Dấu hiệu nhận biết: every day, nowadays, often (thường), sometimes
(thỉnh thoảng), always (luôn luôn), frequently (thường xuyên), usually
(thường), seldom/ rarely (hiếm khi), once, twice,…

2. Present progressive (hiện tại tiếp diễn)

+) S + am/ is/ are + V-ing + …


-) S + am/ is/ are + not + V-ing + …
?) Am +/ is/ are + S + V-ing + …?

I => am
He, she, it, N (số ít) => is
You, we, they, N (số nhiều) => are
 Cách dùng: thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn đạt:
- Một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói hay thời điểm hiện tại
I am reading a book now.
- Một hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (sự sắp xếp hay kế hoạch đã định) =>
chắc chắn
They are coming here tomorrow.
- Đối với những V chuyển động, HTTD thể hiện hành động chắc chắn xảy ra
trong tương lai rất gần (dùng cách này thay thế cho “be going to” đối với V
chuyển động)
I am coming here tomorrow.
- Always có thể được dùng trong thì HTTD để diễn tả sự phàn nàn

S + tobe + always + V-ing

He is always forgetting his homework.


- Note: thì HTTD không dùng với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be,
know, like, want, think, smell, love, hate, realize, seem… thay vào đó những từ
này sẽ dùng với thì hiện tại đơn.
 Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, today, this week, this
year,…

3. Present perfect (hiện tại hoàn thành)

+) S + have/ has + Ved/ P II…


-) S + have/ has + not + Ved/ P II…
?) have/ has + S + Ved/ P II ?

I, you, we, they, N (số nhiều) => have


he, she, it, N (số ít) => has
 Cách dùng: dùng để diễn tả:
- Một hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong
tương lai (for và since được dùng trong trường hợp này)
I have learnt English for 15 years.
I have learnt English since 2010.
Note: for + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
- Một hành động đã xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và kéo dài tới
hiện tại
My brother has read this book several times.
- Một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng không biết rõ thời gian hoặc không
được đề cập đến thời gian
Someone has stolen my bike.
- Một hành động vừa mới xảy ra
She has just bought a computer.
- Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại
He has broken his leg. He is in hospital now.
- Dùng với already trong câu khẳng định, already có thể đứng sau have nhưng
cũng có thể đứng ở cuối câu

S + have/ has + already + Ved/ P II…

We have already written our reports.


- Dùng với yet trong câu phủ định và câu nghi vấn, yet thường xuyên đứng ở cuối
câu

S + have/ has + not + Ved/ P II… + yet

John hasn’t written the letter yet.


Note: khi sử dụng yet trong câu tránh nhầm với yet trong câu có yet làm từ nối
mang nghĩa là “nhưng”
I don’t have the money, yet I really need the house (yet = but)
 Dấu hiệu nhận biết: recently/ lately (gần đây, up to now, up to present, so
far, just, already, ever, never, yet, for, since, so far…

4. Present perfect progresive (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

+) S + have/ has been + V-ing


-) S + have/ has + not + been + V-ing
?) have/ has + S + been + V-ing?

 cách dùng: dùng giống như thì hiện tại hoàn thành nhưng hành động
không chấm dứt ở hiện tại mà vẫn đang tiếp tục xảy. Thường xuyên được
dùng với 2 giới từ since và for
 tuy nhiên trong nhiều trường hợp vẫn có thể chia động từ ở cả 2 thì
john has been working in New York for three years (vẫn chưa kết thúc –
john vẫn đang làm việc ở đó)

II. Past (quá khứ)


1. Past simple tense (quá khứ đơn)

+) S + Ved/bqt…
-) S + didn’t + V…
?) did + S + V…?
 Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ,
không liên quan gì đến hiện tại và tương lai
Lan cooked dinner for her family last Sunday.
 Note: nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng thì hiện tại
hoàn thành
 Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last + thời gian (last week, last month, last
year), ago, in + thời gian trong quá khứ

2. Past progresive

+) S + was/ were + V-ing


-) S + was/ were + not + V-ing
?) was/ were + S + V-ing

I, he, she, it, N (số ít) => was


You, we, they, N (số nhiều) => were
 Cách dùng: dùng để diễn tả
- Một hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nhất định trong quá khứ
He was cooking dinner at 7p.m last night.
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào (2 liên
từ when và while được dùng trong cách dùng này) => hành động xen vào chia ở
thì quá khứ đơn, hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn
When I came back yesterday, he was reading books
He was watching TV while his sister was preparing dinner in the kitchen

3. Past perfect (quá khứ hoàn thành)

+) S + had + Ved/ P II…


-) S + had + not + Ved/ P II…
?) had + S + Ved/ P II…?

 Cách dùng:
- Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời gian trong quá khứ hay xảy
ra trước một hành động khác trong quá khứ (Nếu có 2 hành động thì hành động
xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành còn hành động xảy ra sau dùng thì
quá khứ đơn)
- Dùng kết hợp với thì quá khứ đơn thông qua 2 giới từ chỉ thời gian before và
after
S + had Ved/ P II + before + S + Ved/bqt…
S + Ved/bqt + after + S + had Ved/ P II…

I had gone to the library before I went home.


Nga went home after she had gone to the store.
Note: mệnh đề có before và after có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu nhưng sau
before nhất thiết phải là thì quá khứ đơn và sau after nhất thiết phải là thì quá
khứ hoàn thành.

4. Past perfect progresive (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

S + had + been + V-ing…

Thì QKHTTD diễn tả một hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài liên tục cho
đến khi hành động thứ hai xảy ra (hành động thứ hai chia ở thì quá khứ đơn)
thông thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu
Thì này ít được dùng và được thay thế bằng thì quá khứ hoàn thành
She had been living in Hanoi for ten years before she moved to HCM city.
III. Tương lai
1. Simple future tense (tương lai đơn)

S + will/ shall + V…
Dùng will cho tất cả các ngôi còn shall chỉ được
dùng với ngôi I và we, ngoài ra shall còn được dùng trong các trường hợp:
- Mời người khác 1 cách lịch sự
Shall we go out for lunch?
- Đề nghị giúp đỡ người khác 1 cách lịch sự
Shall I give you a hand with these packages?
Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: next + thời gian, tomorrow, in the future, in + thời gian
trong tương lai

2. Near future (tương lai gần)

S + am/ is/ are + going to V

 Cách dùng:
- Dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ xảy ra trong 1 tương lai gần, một kế hoạch hay
dự định trong tương lai
She is going to buy a new car next month.
- Dùng để diễn đạt 1 sự việc chắc chắn sẽ xảy ra dù không phải là trong tương lai
gần
Next year we are going to take an Ielts test for the score that enables us to
learnt in the US.

3. Future progresive (tương lai tiếp diễn)

S + will/ shall + be + V-ing…

Diễn tả 1 hành động sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm nhất định trong tương lai
I will be sitting here at 5p.m next week.

4. Future perfect (tương lai hoàn thành)

S + will have + Ved/ P II

Diễn đạt 1 hành động sẽ phải được hoàn tất ở 1 thời điểm nào đó trong tương
lai, thời điểm này thường được diễn đạt bằng by
We will have gone to HCM city by the end of this year.
Exercise
1. Nam __________ swimming once/ twice a week. => hiện tại đơn
Trạng từ chỉ tần suất + V
A. Is going often C. is often going
B. often goes D. goes often
2. I think the weather __________ be bad tomorrow. => tương lai
A. Shall B. will C. is going D. could
3. He __________ here a few minutes ago. => quá khứ đơn
A. comes B. came C. has come D. come
4. be quiet! The students __________ the test. Be quiet, look, listen, hurry up
=> hiện tại tiếp diễn
A. are doing B. do C. did D. are going to do
5. __________ this film recently? => hiện tại hoàn thành
A. Have you seen C. did you see
B. Do you see D. are you seeing
6. Mr Nick __________ books while his wife was cooking.=> quá khứ tiếp diễn
A. was reading B. read C. has read D. reads
7. when I was a little girl, I __________ swimming with my friends. => quá khứ
đơn
A. go B. went C. was going D. am going
8. my father __________ 60 books so far. => hiện tại hoàn thành
A. writes B. wrote C. had written D. has written
9. I __________ my old friends at the airport tonight. => tương lai
A. will be meeting C. meet
B. am going to meet D. met
10. I haven’t talked to her __________ June. => hiện tại hoàn thành
A. for B. in C. since D. on
11. This is the most interesting book I __________. Smallest
Trong câu có so sánh nhất thì chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
A. read B. have ever read C. ever have read D. had read
12. he hasn’t taught here __________ ages. For ages = for a long time
A. since B. in C. on D. for
13. at this time next week I __________ in this room. => tương lai tiếp diễn
A. will sit C. will have sat
B. will be sitting D. will have been sitting
14. After he ____quá khứ hoàn thành______ a scholarship, he studied abroad.
A. win B. has won C. had won D. is winning
15. When I entered the room, he __________ to music.
Quá khứ tiếp diễn (hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)
A. was listening B. listened C. has listened D. is listening
16. Mary and I __________ school in 2008.=> quá khứ đơn
A. has left B. left C. had left D. leave
17. Mr John __________ this book several times.=> hiện tại hoàn thành
A. has read B. read C. reads D. had read
18. Don’t bother me while => thì tiếp diễn I __________ the exercise.
A. am doing B. did C. do D, was doing
19. When Nam came, I __________ TV. (giống câu 15)
A. was watching B. watched C. am watching D. has watched
20. I __________ dinner at 5p.m yesterday.=> quá khứ tiếp diễn
A. am cooking B. cook C. was cooking D. cooked
21.I __________ in Hanoi for 2 years. => hiện tại hoàn thành
A. have lived B. lived C. live D. was living
22. How long __________ French? => hiện tại hoàn thành
A. did you learn C. have you learnt
B. do you learn D. are you learning
23. the bell __________ when they __________ dinner yesterday.
A. was ringing – were having C. rang – were having
B. rang – had D. was ringing – had
24. her sister __________ a book until she was ten. Quá khứ đơn + until + quá
khứ đơn: hành động của mệnh đề chính đi trước kéo dài cho đến khi hành
động ở vế sau xảy ra
A. never reads C. never read
B. has never read D. was never reading
25. __________ hard in all day yesterday? All day/ night/ morning + past time
=> quá khứ tiếp diễn
A. Were you working C. did you work
B. Are you working D. had you worked
26. These foreign tourists __________ on the beach when a big wave swept
everythings.
A. are sunbathing C. were sunbathing
B. sunbathed D. has sunbathed
27. __________ by this time next year.
A. We will finish the course
B. We will have been finished the course
C. We will be finishing the course
D. We will have finished
28. We __________ next week.
A. Don’t work B. aren’t working C. won’t work D. haven’t worked
29. Unemployment __________ dramatically since last year.
A. rose B. has risen C. rises D. had risen
30. What __________ at 5 o’clock tomorrow afternoon?
A. will you do C. will you be doing
B. will you have done D. are you doing
31. She says that she __________ this test by 9 o’clock tomorrow morning.
A. will finshB. has finished C. finishes D. will have finished
32. The boy arrived at the bus stop after we __________ for him for 2 hours.
A. had waited B. were waiting C. waited D. have waited
33. I don’t think she __________. Let’s go.
A. is coming B. would come C. will come D. is going to come
34. She __________ on the beach at this time next week.
A. will lie B. will be lying C. lies D. is going to lie
35. We __________ badminton for more than 3 hours before we had dinner.
A. were playing C. have been playing
B. Had been playing D. played
36. When I arrived at the cinema, the others __________
A. left B. have left C. had left D. leave
37. __________ she worked for this banh?
A. since has B. when did C. when D. how long
38. Where __________ since you __________ from university?
A. have you taught – have graduated
B. did you teach – graduated
C. did you teach – have graduated
D. have you taught – graduated
39. Somebody __________ my bag on the bus
A. stole B. steals C. has stolen D. was stealing
40. I __________ to drink coffee now.
A. am wanting B. want C. wanted D. has wanted

You might also like