Professional Documents
Culture Documents
1. Cách dùng
a. Dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại
b. Diễn đạt 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. thường diễn 1 kế hoạch đã lên lịch sẵn
Ex: we are having a big party next weekend
c. Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Thường sử
dụng với trạng từ “always, continually”
Ex: “you are always coming late” said the teacher
d. Diễn tả sự thay đổi thói quen
Ex: I often have bread for breakfast but today I am having cakes and milk
2. Công thức
3. Dấu hiệu nhận biết
Now, right now, at the moment, at the present, at+time
Look! Listen! Keep silent
PRESENT SIMPLE TENSE
1. Cách dùng
a. Diễn tản những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại
b. Diễn tả thói quen
c. Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
d. Nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đxa đc cố định theo thời gian biểu
Ex: the plane takes off at 3pm this afternoon
e. Diễn tả nghề nghiệp
f. Diễn tả nguồn gốc xuất xứ
Ex: i come from HN
g. Diễn tả bình phẩm
Ex: she is not only beautiful but also intelligent
h. Diễn tả sở thích
2. Công thức
3. Dâu hiệu nhận biết
Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly
Everyday, everyweek/month/year..
PRESENT PERFECT TENSE
1. Cách dùng
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn
trong tương lai
Ex: I have learned English for 10y
b. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
Ex: Someone has stolen my car
c. Diễn rat hành động lặp đi lặp lại nhiều lần tonrg quá khứ
Ex: She has seen this film several times
d. Diễn tả hành động xảy ra trogn quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại
Ex: i will buy a new pair of shoes Ex: i’m going to buy a new pair
of shoes
Tương lai đơn ( the future simple ) Tương lai gần ( the near future )
động từ thường
(+) S+ will + V (+) S + am/is/are +going to + V
(-) S + won’t +V (-) S + am/is/are +not +going to +V
(?) Will + S +V ? (?) Am/is/are + S + going to +V ?
Động từ tobe
(+) S + will be + adj/adv (+) S + am/is/are +going to be + adj/adv
(-) S + won’t be + adj/adv (-) S + am/is/are +not +going to be +
(?) Will + S + be +adj/adv adj/adv
Ex: she will be tired after hard day (?) Am/is/are + S + going to be +adj/adv ?
2. Công thức
(+) S + will be + Ving
(-) S + will not be + Ving
(?) Will + S + be + Ving?
Be used to + Ving: diễn tả việc làm đã quen, có kinh nghiệm hiện tại
I am used to eating spicy food
We aren’t used to taking the bus
Is She used to cooking?
Get used to + Ving: dần quen với 1 việc ở hiện tại/ quá khứ
Khẳng định: I get used to waking/getting up early. (hiện tại)
Phủ định: I don’t get used to waking up
Nghi vấn: Do you get used to waking up
-Neither đặt ở đầu câu, sau Neither là động từ đặc biệt (động từ khiếm khuyết, trợ động từ) rồi đến chủ
từ. (chỗ này giống So)
Neither + V (đặc biệt)+ Subject.
Chú ý nhé: Sau Neither không có not, chúng ta có thể nhớ Neither = not + either, như vậy đã có neither
thì không cần not nữa.
E.g: A. I don’t play football.
B. Neither do I.
D. SO SÁNH MORE/LESS/FEWER