Professional Documents
Culture Documents
Ba Thì Hoàn Thành
Ba Thì Hoàn Thành
Thì tương will + have + V3 will + not + have + will + chủ ngữ + have +
lai hoàn V3 V3
thành She will have
finished the work by She will not have Will she have
this time tomorrow. finished the work by finished the work by
this time tomorrow. this time tomorrow?
6. 3 thì hoàn thành tiếp diễn
Chúng chỉ có khác biệt ở chỗ: các thì hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hành động đã kéo
dài trong một khoảng thời gian dài.
Hãy so sánh:
Ví
dụ Thì hoàn thành tiếp diễn Thì hoàn thành
She has been working for 12 hours. She has worked for 12 hours.
Ví Cô ấy đã làm việc 12 giờ. (như vậy là Cô ấy đã làm việc được 12 giờ. (đơn thuần
dụ 1 quá nhiều) chỉ nói về số giờ làm việc)
John had been waiting for her for six John had waited for her for six hours
hours before she came. before she came.
John đã đợi cô ấy 6 giờ đồng hồ trước John đã đợi cô ấy 6 giờ đồng hồ trước khi
Ví khi cô ấy đến. (khoảng thời gian đợi rất cô ấy đến. (đơn thuần chỉ nói về việc đã chờ
dụ 3 lâu) trong bao lâu)
Lưu ý: thì tương lai hoàn thành tiếp diễn hầu như không dùng.
Công thức
• Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have/has + been + V-ing
• Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had + been + V-ing
• Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: (hầu như không dùng)