You are on page 1of 10

1.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The Present Perfect Continuous Tense)
Cấu trúc:
I, You, We, They + have + been + V-ing
He, She, It + has + been + V-ing

S + have/has + V3
Th1
I have done this job before
I have worked at this company before
I have met her before
Th2
I have just had breakfast
Th3
I have studied English for three years

Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả 1 hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên
tục đến hiện tại.
Thường đi kèm với since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian
I have been studying English for five years
I have been working this job until now
They have been living in this city since 1996
How long have you been waiting for her?

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả 1 hành động vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại
You are out of breath. Have you been running?

Lưu ý: Không dùng thì này đối với các động từ chỉ nhận thức, tri giác

Present tenses: thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì hiện tại hoàn thành tiếp
diễn

2. Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

Cấu trúc:

Subject + had + V3

Thể phủ đinh: S + hadn’t + V3

Cách dùng:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động quá khứ xảy ra trước một thời gian quá khứ hoặc trước
một hành động quá khứ khác. (Nếu trong câu có 2 hành động quá khứ, hành động nào xảy ra trước ta dùng
Past Perfect, hành động nào xảy ra sau ta dùng Simple Past)

We had lived in Hue before 1975


When I got up in the morning, my father had already left
After the children had finished their homework, they went to bed
It was the most difficult question that I had ever known
2 hành động qk, một cái xảy ra trước; một cái xảy ra sau. Cái xảy ra trước là Past Perfect; cái xảy ra sau dùng
Simple Past
When I got up in the morning, my father had already left
When I ate breakfast, my husband had already gone to work.

1 hành động xảy ra trước 1 mốc thời gian trong quá khứ
We had lived in Hue before 1975

3. The Past Perfect Continuous tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Cấu trúc:
S + had + been + V-ing

Cách dùng:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài liên tục cho đến khi
hành động quá khứ thứ 2 xảy ra (hành động thứ 2 dùng simple past). Thường thường khoảng thời gian kéo
dài được nêu rõ trong câu

The men had been playing games for 3 hours before I came
-----------------chơi game----------------------/ mình tới

The boy had been playing football for 2 hours when his mother came

They had been living in London for 10 years when I met them

Past tenses: quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn

4. Future perfect (Thì tương lai hoàn thành)


Cấu trúc:
S + will + have + V3

Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai.
Cách dùng này thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng by: by + mốc thời gian

I will have finished my work by noon

They will have built that house by July next year

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai

5. Thì tương lai tiếp diễn


Cấu trúc:
S + will + be + V-ing

Cách dùng:
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một khoảng thời gian trong tương
lai

Andrew can’t go to the party. He will be working all day tomorrow

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai

He will be doing research at this time tomorrow

6. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn


Cấu trúc:
S + will + have been + V-ing

Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến 1 thời
điểm nào đó trong tương lai

By November, we’ll have been living in this house for 10 years


By March 15th, I’ll have been working for this company for 6 years

Giống như thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường được dùng với các cụm từ
trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng by

Lưu ý: Không dùng các thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác ( see, hear )

You might also like