Professional Documents
Culture Documents
Tenses
Tenses
Simple present
1) Usage
_ Diễn tả hành động, thói quen xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại ở
hiện tại.
Ex: I often listen to music twice a week.
_ Diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the east.
_ Diễn tả 1 lịch trình, thời khóa biểu có sẵn.
Ex: I studies math on Monday.
_ Giới thiệu về hiện tại.
Ex: I’m Cuong. I like travelling by myself.
2) Form
S + V1/s, es
V. Simple past
1) Usage
_ Hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ,
có thời gian xác định.
Ex: He died in 1980.
_ 1 chuỗi những hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: Tom went to Paris and saw Alice in the park.
_ 1 thói quen trong quá khứ.
Ex: I used to go to bed early when I was a child.
2) Form
S + V2/ed
! Hành động xảy ra trước (quá khứ hoàn thành) còn hành động
xảy ra sau (quá khứ đơn)
VIII. Past perfect continous
1) Usage
_ Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá
khứ kéo dài liên tục đến khi hoặc sau khi hành động thứ 2 xảy ra.
Ex: The men had been playing cards for 3 hours before I came.
2) Form
S + had + been + Ving
X. Future continous
1) Usage
_ Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở tương
lai.
Ex: At 10 a.m tomorrow he’ll be working.
_ Diễn tả 1 hành động dự định làm ở tương lai có giờ xác định.
Ex: I’ll be waiting for you at 9 o’clock tomorrow morning.
_ Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà nó là kết quả của 1
việc thường làm hằng ngày.
Ex: They work from 8 o’clock to noon. At 10 o’clock tomorrow they will be
working.
2) Form
S + will + be + Ving
! Hành động đang xảy ra ở tương lai (tương lai tiếp diễn) thì có
hành động khác xen vào (tương lai đơn)