You are on page 1of 6

I.

Simple present
1) Usage
_ Diễn tả hành động, thói quen xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại ở
hiện tại.
Ex: I often listen to music twice a week.
_ Diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the east.
_ Diễn tả 1 lịch trình, thời khóa biểu có sẵn.
Ex: I studies math on Monday.
_ Giới thiệu về hiện tại.
Ex: I’m Cuong. I like travelling by myself.
2) Form

S + V1/s, es

! Chủ ngữ ngôi số 1, số 2 hoặc số nhiều thì dùng V1


_ Chủ ngữ ngôi số 3 hoặc số ít thì động từ thêm S, ES
_ Động từ có chữ tận cùng là O, S, CH, X, SH, Z thì thêm ES
_ Động từ có chữ tận cùng là phụ âm + Y => IES
_ Động từ có chữ tận cùng là F => VES

II. Present progressive


1) Usage
_ Diễn tả hành động đang tiếp diễn, xảy ra ở hiện tại chưa kết thúc.
Ex: I’m reading a quite interesting book.
_ Diễn tả hành động ngay lúc nói.
Ex: I’m playing football now.
_ Diễn tả sự việc lặp đi, lặp lại gây khó chịu, có tính than phiền.
Ex: He’s always coming late.
_ Diễn tả sự việc đang dần dần đổi mới.
Ex: The children are growing quickly.
_ Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! The child is crying.
_ Diễn tả hành động sắp xảy ra, kế hoạch chắc chắn cụ thể có địa
điểm, thời gian, giờ xác định.
Ex: He’s coming tomorrow.
2) Form
S+ am, is, are + Ving
! Không dùng động từ liên kết cho thì hiện tại tiếp diễn => hiện tại đơn
_ Bỏ e câm trước khi thêm ing
_ Động từ có chữ tận cùng là ie => ying
_ Gấp đôi phụ âm khi động từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm
_ Động từ có nhiều âm mà âm nhấn ở âm cuối thì gấp đôi phụ âm
_ Không gấp đôi phụ âm cuối khi trước nó là 2 nguyên âm kề nhau

III. Present perfect


1) Usage
_ Dùng để dễn tả hành động đã xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần trong
quá khứ còn kéo dài đến hiện tại, không có thời gian xác định.
Ex: John has travelled around the world.
_ Hành động xảy ra trong quá khứ chấm dứt ngay lúc nói.
Ex: I haven’t seen u for long time.
_ Sự việc vừa mới xảy ra.
Ex: I’ve just met him at the cinema.
_ Hành động xảy ra trong quá khứ đã kết thúc để lại kết quả ở hiên tại.
Ex: The second world war has caused serious damage to the world econmy so far.
_ Sự việc xảy ra trong thời gian chưa qua hẳn.
Ex: I have watch this film several times this week.
2) Form
S+ have, has + V3/ed
! So sánh nhất thường dùng hiện tại hoàn thành

IV. Present perfect continuous


1) Usage
_ Nhấn mạnh thời gian của hành động xảy ra liên tục, kéo dài, lặp đi
lặp lại, không bị gián đoạn trong quá khứ vẫn còn tiếp tục cho đến
hiện tại và tương lai.
Ex: I’ve been learning English since early morning.
_ 1 hành động kéo dài xảy ra trong quá khứ vừa mới ngưng hay vừa
mới xảy ra gần đây.
Ex: You’re out of the breath. Have u been running?
2) Form
S + have, has + been + Ving

V. Simple past
1) Usage
_ Hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ,
có thời gian xác định.
Ex: He died in 1980.
_ 1 chuỗi những hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: Tom went to Paris and saw Alice in the park.
_ 1 thói quen trong quá khứ.
Ex: I used to go to bed early when I was a child.
2) Form
S + V2/ed

! Động từ có quy tắc thêm ed


_ Động từ có chữ tận cùng là e => ed
_ Gấp đôi phụ âm khi động từ tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ
âm
_ Động từ tận cùng là phụ âm + y => ied
_ Động từ có nhiều âm mà âm nhấn ở âm cuối thì gấp đôi phụ âm
_ Nếu trước phụ âm cuối là 2 nguyên âm kề nhau thì không gấp
đôi phụ âm cuối

VI. Past continous


1) Usage
_ Diễn tả hành động có tính liên tục đang xảy ra ở quá khứ, có giờ xác
định.
Ex: I was watching tv at 8.30 pm yesterday.
2) Form
S + was, were + Ving
! Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) thì có hành động cắt
ngang (quá khứ đơn). Còn nếu 2 hành động trở lên xảy ra đồng
thời thì tất cả hành động đó dùng quá khứ tiếp diễn

VII. Past perfect


1) Usage
_ 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động hoặc 1 thời
điểm xác định trong quá khứ.
Ex: we had lived in Hue before 1975.
2) Form
S + had + V3/ed

! Hành động xảy ra trước (quá khứ hoàn thành) còn hành động
xảy ra sau (quá khứ đơn)
VIII. Past perfect continous
1) Usage
_ Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá
khứ kéo dài liên tục đến khi hoặc sau khi hành động thứ 2 xảy ra.
Ex: The men had been playing cards for 3 hours before I came.
2) Form
S + had + been + Ving

IX. Simple future


1) Usage
_ 1 hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: I will go out tomorrow.
_ 1 quyết định tại thời điểm nói.
Ex: I will shut the door.
_ 1 tiên đoán không chắc chắn.
Ex: I think you will pass the exam.
_ Dùng trong câu mời, đề nghị, hứa hẹn.
Ex: Will you shut the door, please?
2) Form
S + will, shall + V0

! Shall chỉ được sử dụng khi S là I, We

X. Future continous
1) Usage
_ Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở tương
lai.
Ex: At 10 a.m tomorrow he’ll be working.
_ Diễn tả 1 hành động dự định làm ở tương lai có giờ xác định.
Ex: I’ll be waiting for you at 9 o’clock tomorrow morning.
_ Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà nó là kết quả của 1
việc thường làm hằng ngày.
Ex: They work from 8 o’clock to noon. At 10 o’clock tomorrow they will be
working.
2) Form
S + will + be + Ving

! Hành động đang xảy ra ở tương lai (tương lai tiếp diễn) thì có
hành động khác xen vào (tương lai đơn)

XI. Future perfect


1) Usage
_ Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào trước 1 hành động khác hoặc
thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex: They’ll have built that house by July next year.
2) Form
S + will have + V3/ed
! Hành động xảy ra sau (tương lai hoàn thành) còn hành động xảy
ra trước (hiện tại đơn)

XII. Future perfect continous


1) Usage
_ Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm
cho trước ở tương lai và sau đó vẫn tiếp tục.
Ex: By November, we’ll have been living in this house for 10 yrs.
2) Form
S + will + have been + Ving

XIII. Near future


1) Usage
_ Diễn đạt 1 kế hoạch trước lúc nói.
Ex: I’m going to VungTau beach tonight.
_ Diễn đạt 1 dự đoán chắc chắn dựa vào chứng cứ hiện tại.
Ex: The sky is very black. It’s going to snow.
2) Form
S + am, is, are + going to + V0

You might also like