Professional Documents
Culture Documents
(Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc
trong quá khứ.
LƯU Ý: Hành động đang → việc “đèn tắt” và “trời mưa” xảy ra xen ngang
diễn ra chia thì quá khứ vào một sự việc đang trong quá trình tiếp diễn
tiếp diễn, hành động xen trong quá khứ.
vào chia thì quá khứ đơn.
If you were me, you would do it. (Nếu bạn
là tôi, bạn sẽ làm thế.)
If I had a lot of money, I would buy a new
Dùng trong câu điều kiện
car. (Nếu tôi có thật nhiều tiền, tôi sẽ mua
loại II (câu điều kiện
chiếc xe hơi mới.)
không có thật ở hiện tại)
→ việc “bạn là tôi” hay “có thật nhiều tiền” đều
không có thật trong hiện tại.
I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây
Dùng trong câu ước không giờ tôi ở Mỹ)
có thật
→ việc “ở Mỹ” là không có thật trong hiện tại.
Dùng trong một số cấu
trúc:
It is high time we started to learn English
seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu học
It’s + (high) time + S +
tiếng Anh nghiêm túc)
Ved It + is + khoảng thời
gian + since + thì quá khứ
Nếu người đưa thư thường đến khoảng giữa 9 giờ
và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ chúng ta sẽ nói:
Câu hỏi có thể ở hiện tại (Sáng nay người đưa thư đã đến chưa?)
hoàn thành những câu trả
lời ở quá khứ Nhưng sau giai đoạn từ 9 giờ đến 10 giờ thì
chúng ta sẽ nói:
III. Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn
Hay còn gọi là những trạng từ chỉ thời gian, dấu hiệu nhận biệt của thì QKD:
- Yesterday
- (two days, three weeks) ago
- in (2002, June)
- in the past
10. They (not be) excited about the film last night.
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống
A. don’t catch
B. weren’t catch
C. didn’t catch
D. not catch
A. comes
B. come
C. came
D. was come
A. was – got
B. is – get
C. was – getted
D. were – got
A. do – do
B. did – did
C. do – did
D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last
year?
A. do – go
B. does – go
C. did – go
D. did – went
1. Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
3. Linda/not/eat/anything/because/full.
4. cats/go/out/him/go shopping//They/look/happy.
8. James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium.
(see)
ĐÁP ÁN
V. Đáp án bài tập thì quá khứ đơn
Bài 1:
1. got
2. came
3. was
4. bought
5. gave – was
6. didn’t do
8. watched
10. weren’t
Bài 2:
A. don’t catch
B. weren’t catch
C. didn’t catch
D. not catch
A. comes
B. come
C. came
D. was come
B. is – get
C. was – getted
D. were – got
A. do – do
B. did – did
C. do – did
D. did – do
A. do – go
B. does – go
C. did – go
D. did – went
Bài 3:
2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our
house.
4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
Bài 4:
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
6. I ……………….. happy.
9. He ………………… on holiday.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Chia động từ vào đúng dạng: Quá Khứ Đơn
....................................................
.......................................................
................................................................
.............................................................
.........................................................................
.............................................................................
............................................................................
............................................................................
9. The plane (stop) at a small town. It the (take) off immediately after
refueling. ...........
10. She (be) so happy when she (hear) the news that she
(cry). ..............................................
10. After class, one of the students always erases the chalk
board. ....................................
Two people died (die) in a fire in Ellis Street, Oldport yesterday morning. They
(1)…….........(be) Herbert and Molly Paynter, a couple in their seventies. The
fire (2)… ………………….. (start) at 3.20 am. A neighbour, Mr Aziz,
(3)……………………… (see) the flames and (4) ……………………… (call)
the fire brigade. He also (5)…… …………......... (try) to get into the house and
rescue his neighbours, but the heat (6)…………………………….. (be ) too
great . The fire brigade (7) (arrive) in five minutes. Twenty fire-fighters
(8) ……………………….. (fight) the fire and finally (9)……… …………. ( b
r i n g ) i t under control. Two fire-fighters (10)……… (enter) the burning
building but (11)……… ………… (find) the couple dead.
Mark: Yes, thanks. It was good. We looked around and then we saw a show.
Mark: Oh, a musical. I forget the name. (5) ..................... (I / not / like) it.
Mark: No, not really. But we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping,
too, but
2. She _________________ (get on) the bus in the centre of the city.
Bài 9: Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking
space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
Bài 10. Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
13/I saw her two days ago.
___________________________________________________________
Bài 11. Chia động từ trong ngoặc thời quá khứ đơn:
Bài 12. Chia động từ to be thời quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn trong các
câu sau đây:
7. She ............ unhappy because she doesn’t have any friends in the city
Bài 13. Viết câu dựa vào từ cho sẵn, sử dụng thời quá khứ đơn:
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Bài 14. Đặt câu hỏi nghi vấn với từ cho sẵn và trả lời, sử dụng thời quá
khứ đơn:
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
4. Mrs. Robinson/ buy a poster// Yes
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
......................................................................................
Bài 15. Chia động từ thời hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
“Mr. Tam (be) .................. a teacher. Two years ago, he (teach) ..................
math in a small school in the country. But now he (teach) .................. at a high
school in the city.
Every day, Mr. Tam (get) .................. up at half past five. After his morning
exercises, he (take) ..................... a bath and (have) ..................... breakfast with
his wife. Then he (leave) ..................... home for school at a quarter to seven.
Yesterday (be) ..................... Sunday. Mr. Tam (not go) ..................... to school.
He and his wife (visit) ..................... his parents in the countryside. He
(buy) ..................... them lots of presents. Mr. Tam and his wife
(spend) ..................... their day off with their parents. They
(return) ..................... home at 9.30 in the evening.”
Bài 16. Viết lại câu hoàn chỉnh. Dùng thì quá khứ đơn
1. I / go swimming / yesterday.
=>.............................................................................
=>.............................................................................
=>.............................................................................
=>.............................................................................
=>.............................................................................
7. last night / Phong /listen / music / for two hours.
=>....................................................................
8. they / have / nice / weekend.
=>.............................................................................
=>.............................................................................
=>.............................................................................
Bài 17. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu
sau.
6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................