Professional Documents
Culture Documents
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (lí thuyết)
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (lí thuyết)
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ - at + giờ + thời gian trong quá
kèm theo thời điểm xác định. khứ (at 12 o’clock last night,…)
- at this time + thời gian trong quá
khứ. (at this time two weeks ago,
…)
- in + năm (in 2000, in 2005)
- in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một - When I was singing in the
hành động đang xảy ra và một hành bathroom, my mother came
động khác xen vào. in. (Tôi đang hát trong nhà tắm thì
mẹ tôi đi vào)
- The light went out when we were
watching TV (Điện mất khi chúng
tôi đang xem ti vi)
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn - She was dancing while I was
khi có xuất hiện các từ như: singing (Cô ấy đang múa trong khi
While (trong khi); When (Khi); at that tôi đang hát)
time (vào thời điểm đó); … - The man was sending his letter in
the post office at that time. (Lúc
đó người đàn ông đang gửi thư ở
bưu điện)
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
VÍ DỤ PHÂN TÍCH VÍ DỤ
– While I was taking a bath, she (use) Trong câu xuất hiện trạng từ while +
………… the computer (Trong lúc tôi mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn, ta
đang tắm thì cô ấy đang dung máy chia mệnh đề còn lại theo thì quá khứ
tính) tiếp diễn để diễn tả 2 hành động xảy ra
A. used cùng 1 lúc trong quá khứ
B. was using Chọn đáp án B
C. uses
3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
VÍ DỤ PHÂN TÍCH VÍ DỤ
– When I (cook)……….., the light Chuyện mất điện xảy ra đột ngột xen
went out. (Tôi đang nấu cơm thì mất vào hành động đang nấu cơm => Ta
điện.) chia hành động đang xảy ra và bị xen
A. was cooking vào ở thì Quá khứ tiếp diễn
B. cooked Chọn đáp án A
C. will cook
4.Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
VÍ DỤ PHÂN TÍCH VÍ DỤ