Professional Documents
Culture Documents
1|Page
She wasn’t very happy last night because of her son’s bad behavior to
her friends. (Tối qua cô ấy đã rất không vui vì cách cư xử không tốt của
con trai với bạn mình.)
* Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể)
- Lưu ý:
did not = didn’t
- Ví dụ:
He didn’t go to work last week. (Tuần trước cậu ta đã không đi làm.)
2|Page
Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
* Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là
MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped
* Động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là
MỘT nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → ta nhân đôi phụ
âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: commit – committed, prefer – preferred
NGOẠI LỆ: travel – travelled / traveled
* Động từ tận cùng là “y”:
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u), ta thêm “ed”.
Ví dụ: play – played, stay – stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied, cry – cried
6, Cách sử dụng.
Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian
xác định rõ.
- Ví dụ:
I saw the new James Bond film yesterday. (Hôm qua tôi đã xem bộ phim
James Bond mới ra)
- Câu hỏi:
3|Page
I (see)........... Tam in the park last Sunday. (Tớ nhìn thấy Tâm trong công
viên vào chủ nhật tuần trước.)
A. saw
B. see
C. will see
Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. (một chuỗi sự
việc)
- Ví dụ:
John pushed the door open and looked inside the room. (John đẩy cửa ra
và nhìn vô trong phòng).
- Câu hỏi:
She (come) ........... to class, (open) ........... the notebook and (start) ...........
to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp, mở vở ra và bắt
đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.)
A. comes, opened, will start
B. came, opened, started
C. comes, opens, starts
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong
quá khứ
- Ví dụ:
When I was sleeping, the phone suddenly (ring) ........... (Lúc tôi đang ngủ
thì điện thoại kêu.)
A. rings
B. will ring
C. rang
Diễn tả những hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
4|Page
- Ví dụ:
I went to the theatre four times last month. (Tháng trước tôi đến rạp
chiếu phim 4 lần)
- Câu hỏi:
I(come)……….to Sam Son beach three times last year. (Năm ngoái tôi đi
biển Sầm Sơn 3 lần).
A. come
B. came
C. is coming
Diễn tả những sự thật hiển nhiên, chân lí trong quá khứ.
- Ví dụ:
5|Page
còn ngồi trong thư viện.)
Bây giờ tôi không còn ngồi Không cần biết là đọc khi nào
ở thư viện nữa và tôi cũng nhưng phải đọc trước thời
không đọc cuốn sách nữa. điểm nói.
6|Page
He wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang
không làm việc khi sếp của anh ta đến)
Câu hỏi: Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday? (Lúc 7
giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?)
Câu trả lời: Yes, she was. / No, she wasn’t.
• at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night…)
• at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago, …)
• in + năm (in 2000, in 2005)
• in the past (trong quá khứ)
* Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một
hành động khác xen vào
- Ví dụ:
o When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát
trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào.)
o The light went out when we were watching TV. (Điện mất khi chúng tôi
đang xem ti vi.)
* Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như:
While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó)
- Ví dụ:
7|Page
o She was dancing while I was singing. (Cô ấy đang múa trong khi tôi
đang hát.)
o The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó
người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện.)
5, Cách sử dụng
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- Ví dụ: At nine o’clock last night, I was watching TV. (Vào lúc 9 giờ
đêm qua, tôi đang ngồi xem Ti Vi).
- Câu hỏi:
While I was taking a bath, she (use)………… the computer (Trong lúc tôi
đang tắm thì cô ấy đang dùng máy tính)
A. used
B. was using
C. uses
Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
- Ví dụ: The phone rang while I was watching a DVD. (Khi tôi đang xem
đĩa thì chuông điện thoại reo.)
o Lưu ý: Khi diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen
vào, ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. (Như trên ví dụ)
- Câu hỏi:
When I (cook)……….., the light went out. (Tôi đang nấu cơm thì mất điện.)
8|Page
A. was cooking
B. cooked
C. will cook
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến
người khác
- Câu hỏi:
Used to và would
9|Page
Diễn tả một thói quen hay - Ví dụ: When I lived in New
một hành động lặp đi lặp lại York, we would go to an
trong quá khứ. Italian restaurant near our
- Ví dụ: Every Saturday I house.
would go on a long bike ride. (Hồi tôi sống ở New York,
(Tôi thường có một buổi đạp xe chúng tôi thường ăn tại một nhà
đường dài vào mỗi Thứ Bảy hàng Ý gần nhà.)
hàng tuần.)
Không dùng cấu trúc ‘would
Dùng để kể về một câu + infinitive’ dưới dạng câu
chuyện trong quá khứ. phủ định hoặc câu hỏi.
12 | P a g e
D. were study
11. At this time yesterday, I… (prepare) for my daughter’s birthday party.
A. prepared
B. was prepared
C. was preparing
D. were preparing
12. Where…(go) when I saw you last weekend?
A. was you going
B. were you going
C. did you go
D. you went
13. John and Peter … (not go) to school when I met them yesterday.
A. weren’t going
B. not going
C. didn’t go
D. weren’t go
14. My sister … (not do) the housework when my father came home.
A. didn’t do
B. didn’t doing
C. wasn’t doing
D. weren’t doing
15. I …. the accident when I was waiting for the taxi.
A. saw
B. was seeing
C. have seen
13 | P a g e
D. am seeing
16. What ………. when I phoned?
A. were you doing
B. did
C. have you done
D. are you doing
17. They ………………. their friends last summer holiday.
A. didn't visit
B. weren't visiting
C. haven’t visited
D. aren’t visiting
18. It …………. heavily last July.
A. rained
B. was raining
C. has rained
D. has been raining
19. While people were talking to each other, he ………………… his book.
A. read
B. was reading
C. has read
D. has been reading
20. Chris ……………… pizza every weekend last month.
A. was eating
B. ate
C. has eaten
14 | P a g e
D. has been eating
21. While we ……………….. in the park, Mary fell over.
A. were running
B. run
C. have run
D. are running
22. ………….. your keys yesterday?
A. Did you find
B. Were you finding
C. Are you finding
D. Will you find
23. Who……………….. with at the party last night?
A. was she dancing
B. did she dance
C. has she danced
D. is she dancing
24. They ………………. football on TV all yesterday.
A. were watching
B. watched
C. are watching
D. will watch
25. We woke up and ………….. (get up) later than usual.
A. gets up
B. geted up
C. got up
15 | P a g e
D. have got
26. We …………… (learn) online on our laptops and computers last year.
A. learned
B. learn
C. learns
D. are learning
27. Some people …………… (exercise) with Joe Wicks last morning.
A. exercise
B. exerciseed
C. exercised
D. are exercising
28. While Henry (play)…………. the piano, his mother was doing the
washing-up.
A. was playing
B. were playing
C. played
D. play
29. She (drink)………. some juice and then she ate a few chips.
A. drink
B. was drunk
C. were drunk
D. drank
30. I (have)……………. dinner when I suddenly heard a loud bang.
A. was having
B. were having
16 | P a g e
C. had
D. having
31. I remember that when I was in 8th grade there was a bully in my class
who ………………. on me.
A. would always pick
B. had always picked
C. used always to pick
32. In the living room of my childhood house, we ………… one of those
gigantic encyclopaedias.
A. 'd had
B. used to have
C. would have
33. Every time the telephone rang, my grandpa ……: If it's the bank, say
I'm not home.
A. was saying
B. used to say
C. had said
34. Whenever I asked her when she would stop smoking, she ………….
me, 'Very soon.'
A. would tell
B. had been telling
C. was telling
35. When I was young I ……… very long hair. I remember I ……… a long
time blowdrying it every time I had a shower.
A. used to have / used to spend
B. would have / used to spend
C. had / had spent
17 | P a g e
Từ vựng theo Topic: Fun
and Games (Part III)
18 | P a g e
đình hỗ trợ anh ấy
trong quyết định
của mình)
team N /tiːm/ Đội a football team.
train V /trein/ Đào tạo, huấn I was trained to
luyện be a teacher (Tôi
được đào tạo để
trở thành giáo
viên)
Be keen on Thích, quan tâm He is keen on
N/Ving điều gì football. (Anh ấy
thích bóng đá)
Popular with Phổ biến với That song is
sb ai popular with
youngsters. (Bài
hát đó phổ biến
đối với người trẻ.)
Feel like Cảm thấy muốn I feel like going
Ving làm gì out. (Tôi cảm thấy
muốn đi ra ngoài)
In time (for) Vừa kịp lúc( cho I arrived in the
điều gì) station in time for
the last train. (Tôi
đến trạm vừa kịp
lúc để bắt chuyến
tàu cuối)
Bài tập:
1. I’ve been asked to be the …….. of a football match on Saturday.
A. referee
B. team
C. train
D. score
2. I feel…… going to get ice cream – want to come?
A. like
B. in
19 | P a g e
C. up
D. on
3. They are going to……… a meeting tomorrow.
A. train
B. support
C. organize
D. risk
4. The match finished with the ……. 3-0.
A. risk
B. team
C. organize
D. score
5. The country life always gives me a lot of…..
A. pleasure
B. risk
C. score
D. team
6. He is the captain of a football ……
A. score
B. team
C. support
D. pleasure
7. He is keen ….. your idea because it’s very attractive.
A. up
B. in
20 | P a g e
C. on
D. with
8. He thinks we shouldn’t continue the plan because of the …… of failure.
A. support
B. risk
C. team
D. score
9. The…. of the song is really great.
A. risk
B. team
C. rhythm
D. support
10. He has always …….. us in studying.
A. supported
B. risked
C. scored
D. trained
11. That song was popular ……… people from my father's generation.
A. with
B. in
C. on
D. off
12. You will be ……. time for the last train if you go now.
A. down
B. in
21 | P a g e
C. with
D. among
13. This horse was …… by my uncle.
A. risked
B. trained
C. scored
D. supported
22 | P a g e