You are on page 1of 10

THE PAST

SIMPLE
Giap, Thuong Huyen, Dieu Linh, Bui Linh

TENSE
SLIDESMANIA.CO
PAST SIMPLE
TENSE:
1.Định nghĩa.
2.Cách sử dụng thì quá khứ đơn.
3.Cấu trúc thì quá khứ đơn.
4.Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn.
5.Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
SLIDESMANIA.CO
1. Định nghĩa:
* Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense) dùng để diễn tả
một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Eg: - We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi
đã đi mua sắm)        
- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta
không đến trường.)
M
SLIDESMANIA.CO
2. Cách sử dụng:
1. Diễn tả một hành động,
sự việc đã diễn ra tại một
thời điểm cụ thể, hoặc một 2. Diễn tả một 3. Diễn đạt các
khoảng thời gian trong quá hành động lặp đi hành động xảy
khứ và đã kết thúc hoàn lặp lại trong quá ra liên tiếp trong
toàn ở quá khứ, không còn
liên quan đến hiện tại. khứ. quá khứ.
Eg: My children came home late last night. Eg: They always enjoyed going to the zoo. Eg: Laura came home, took a nap, then had lunch.

5. Diễn đạt 1 hành


4. Diễn tả một hành

USES
M
SLIDESMANIA.CO

động đã xảy ra trong


động xen vào một
1 thời gian dài trong
hành động đang diễn
quá khứ và đã kết
ra trong quá khứ.
thúc.
Eg: Henry was riding his bike when it rained. Eg: My family lived in Ha Noi from 2000 to 2010.
3. Cấu trúc: b. Với động từ “TO BE”
a. Với động từ thường: 1. Thể khẳng định:
1. Thể khẳng định: S + was/were +...
S + V2/ed +…      + S= I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was            
Eg: - I went to the stadium yesterday.                      + S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
- We visited Australia last summer.  Eg: - I was at my uncle’s house yesterday
  - They were in Hanoi on their summer vacation
2. Thể phủ định: last month.                                 
S + did not + V (nguyên mẫu)                                   
  (did not = didn’t)       
2. Thể phủ định:
Eg: - They didn’t accept our offer.                                S + was/ were + not +... 
- She didn’t watch TV last night.  (was not = wasn’t ; were not = weren’t)
3. Thể nghi vấn: Eg: - He wasn’t at home last Monday.                           
Did + S + V+…?                                                - We weren’t happy because our team lost.
=> Yes, S + did.                                                3.     Thể nghi vấn:
  No, S + didn’t.                          Was/ Were + S +…?                                             
M
SLIDESMANIA.CO

Eg:  Did you watch TV last night?                                                    => Yes, S + was/ were
=> Yes, I did./ No, I didn’t.
No, S + wasn’t/ weren’t. 
Eg: Were you a student?                                                   
=> Yes, I was./ No, I wasn’t.
* WH - questions: 
- Với động từ "TO BE":              
WH-word + was/ were + S (+ not) +…?               
=> S + was/ were (+ not) +….
Eg:  + What was the weather like yesterday?       
+ Why were you sad?
- Với động từ thường:        
WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?              
=> S + V-ed +…
Eg: + What did you do last Sunday?         
+ Why did she break up with him?
SLIDESMANIA.CO
4. Cách chia động từ:
a. Động từ có quy tắc: b. Động từ bất quy tắc:
- Ta thêm “-ed” vào sau động từ.  Có một số động từ khi sử dụng ở thì
Eg: Watch – watched; turn – turned/,... quá khứ không theo quy tắc thêm
- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. “ed”. Những động từ này ta cần tự
Eg: type – typed; smile – smiled,.. học thuộc chứ không có một quy
- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước tắc chuyển đổi nào. 
phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi Eg:   buy -> bought         
thêm “-ed”. see -> saw       
Eg: stop – stopped; shop – shopped,.. come -> came          
- Động từ tận cùng là “y”: run -> ran          
+ Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm sing -> sang 
“ed”. 
Eg: play – played; stay – stayed
M
SLIDESMANIA.CO

+ Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. 
Eg: study – studied; cry – cried
5. Dấu hiệu nhận biết:

Yesterday Sau as if; as Với những


in + mốc Ago
though (như thể khoảng thời
là); it’s time (đã gian đã qua
thời gian Last (week; đến lúc); if only; trong ngày
year;month)
(in 1990) In the past
wish (ước gì);
would sooner/
(today, this
The day rather (thích morning,
M
SLIDESMANIA.CO

before hơn). this


afternoon).
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
https://wordwall.net/resource/24353240/past-simple-tense
SLIDESMANIA.CO
THANK YOU FOR
YOUR LISTENING!
SLIDESMANIA.CO

You might also like