You are on page 1of 3

PHỤ LỤC 2

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN


CỦA HỌC SINH TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC DÂN TỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quy định Công tác học sinh trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương)

Đinh kỳ lần:……II……..Năm học…2021-2022……….


Họ và tên: Hoàng Tuyết Ngân. ,Lớp: D4 ..…,phòng:…313..…., Nhà:.C1...

Khung Điểm rèn luyện


điểm Học sinh Tập thể
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
đánh tự đánh lớp đánh
giá giá giá
I Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động giáo dục Tối đa 40 điểm
1 Tham gia hoạt động học tập chính khóa, ngoại khóa Tối đa 21 điểm
- Tham gia tích cực vào bài giảng, hợp tác trong học tập 7 điểm 7
- Tham gia vào bài giảng , có hợp tác nhưng chưa tích cực 5 điểm
a
- Không tham gia vào bài giảng, không hợp tác trong học - 3 điểm
tập
- Hoàn thành nhiệm vụ giáo viên giao tại lớp 7 điểm 7
- Hoàn thành nhưng chưa đầy đủ nhiệm vụ giáo viên giao tại 5 điểm
b
lớp - 3 điểm
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ giáo viên giao tại lớp
- Tham gia đầy đủ các hoạt động học tập (trải nghiệm sáng 7 điểm 7
tạo, dự án học tập,….)
c - Tham gia chưa tích cực, đầy đủ các hoạt động học tập (trải
nghiệm sáng tạo, dự án học tập,….) 5 điểm
- Không tham gia các hoạt động học tập - 3 điểm
Ý thức tham gia các câu lạc bộ, thể thao, nghệ thuật, các Tối đa 5 điểm
2
lớp bồi dưỡng kỹ năng mềm….
a Tham gia đầy đủ, trách nhiệm 5 điểm 5
b Có tham gia nhưng chưa đầy đủ, trách nhiệm 3 điểm
c Không tham gia 0 điểm
Kết quả học tập Tối đa 5 điểm
3
(Là điểm trung bình cộng của các môn kiểm tra định kỳ)
Điểm trung bình ≥ 8,0 5 điểm 5
Điểm trung bình từ 7 đến < 8 4 điểm
Điểm trung bình từ 6 đến < 7 3 điểm
Điểm trung bình từ 5 đến < 6 2 điểm
Điểm trung bình < 5,0 1 điểm
4 Mức độ tiến bộ trong quá trình học tập Tối đa 9 điểm
Rất tiến bộ 9 điểm 9
Tiến bộ 8 điểm
Tiến bộ chậm 6 điểm
Chưa tiến bộ 3 điểm
II Ý thức và kết quả thực hiện các nội quy, quy định Tối đa 40 đ
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định giờ học chính 10 điểm 10
khóa, ngoại khóa, giờ tự học
Điểm trừ:
1 - Nghỉ học không lí do (Kể cả bỏ học giữa giờ). -10 đ/1lần
- Đi học muộn -3 đ/1lần
- Mất trật tự, làm việc riêng, đi lại tự do, sử dụng điện
thoại, máy tính xách tay không đúng mục đích,... -5 đ/1lần
Thực hiện nghiêm túc quy chế thi, kiểm tra 8 điểm 8
Điểm trừ:
2
- Vi phạm bị khiển trách -20 đ/lần
- Vi phạm bị cảnh cáo - 30 đ/lần
Ý thức thực hiện nội quy KTX , quy định sử dụng 22 điểm
3
điện nước, việc ra vào cổng trường
Thực hiện tốt nội quy KTX 18 điểm 18

Điểm trừ:
a - Vi phạm bị ghi sổ để nhắc nhở - 5 đ/1lần
- Vi phạm bị khiển trách - 20 đ/1lần
- Vi phạm bị cảnh cáo - 30 đ/1lần
Thực hiện tốt quy định sử dụng điện nước, 2 điểm 2
b
Điểm trừ: Vi phạm quy định - 2đ/1lần
Thực hiện tốt quy định việc ra vào cổng trường 2 điểm 2
c
Điểm trừ: Vi phạm quy định - 2đ/1lần
Tham gia công tác đoàn thể, các hoạt động văn hóa, thể
III Tối đa 10 điểm
thao, nhân đạo...
a Tham gia công tác đoàn thể Tối đa 5 điểm
- Lớp trưởng, Bí thư chi đoàn
+ Hoàn thành tốt công việc 5 điểm
+ Hoàn thành công việc 3 điểm
+ Không hoàn thành công việc -2 điểm
- Lớp phó, phó Bí thư, UVBCH chi đoàn, tổ trưởng, cán sự
bộ môn, trưởng phòng
+ Hoàn thành tốt công việc 4 điểm
+ Hoàn thành công việc 2 điểm
+ Không hoàn thành công việc -2 điểm
- HS không tham gia công tác đoàn thể 0 điểm 0
b Tham gia đội xung kích, tham gia các hoạt động VH, TT, Tối đa 5 điểm
nhân đạo...
+ Trực tiếp tham gia vào các hoạt động hoặc tham gia hiến 5 điểm 2
máu nhân đạo
+ Tham dự, cổ vũ cho các hoạt động 2 điểm
+ Không tham gia các hoạt động 0 điểm
Lập thành tích xuất sắc trong các đợt thi đua hoặc các 10 điểm
c thành tích đột xuất khác được các cấp, các đoàn thể
khen thưởng
IV Điểm thưởng (Chỉ tính vào cuối năm) Tối đa 10 điểm

a Học tập Tối đa 5 điểm

+ Học lực Xuất sắc 5 điểm


+ Học lực Giỏi 3 điểm
+ Học lực Khá 2 điểm

b Rèn luyện Tối đa 5 điểm

+ Tốt 5 điểm
+ Khá 3 điểm
+ Trung bình 2 điểm

Tổng điểm 100 điểm 82

Lớp trưởng xác nhận GVCN xác nhận

You might also like