You are on page 1of 4

LECTURE 5: PAST TENSES

I. Quá khứ đơn (Past Simple Tense):


1. Cấu trúc:
Động từ “to be” Động từ thường
Khẳng định S + was/were + ……… S + V – ed/ V - irregular
Phủ định S + was/were + not + ……. S + did not/didn’t + Vo
Nghi vấn Was/Were + S + ……..? Did + S + Vo?
Yes, S + was/were Yes, S + did
No, S + weren’t/wasn’t No, S + didn’t
Câu hỏi Wh Wh + was/were + S? Wh + did + S + Vo?
Note: Cách thêm đuôi –ed đối với động từ có quy tắc:
- Những động từ tận cùng là “e”, chỉ thêm “d”. Eg: live ◊ lived, like ◊ liked ....
- Động từ tận cùng là phụ âm + "y", chuyển thành „i+ed‟: cry ◊cried, fly ◊ flied, study ◊
studied
- Động từ tận cùng là nguyên âm + "y" thì vẫn tuân theo quy tắc thêm “ed” thông
thường: play ◊ played, pray ◊ prayed, obey ◊ obeyed ...
- Động từ 1 âm tiết, có 1 nguyên âm đứng giữ 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối trước
khi thêm “-ed”: stop ◊stopped ,drop ◊dropped.
- Động từ có 2 âm tiết, trong đó trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 và âm tiết 2 có 1 nguyên
âm đứng giữ 2 phụ âm (CVC) thì nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm "-ed":
permit ◊permitted, prefer ◊ preferred

2. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định
Eg: She went shopping with me yesterday afternoon.
Lan wrote a long letter to her sister last night.

BG 01 – L5 – Past Tenses - Lecture


- Diễn tả một thói quen hay một công việc lâu dài trong quá khứ: thường dùng với
used to + V-infinitive
Eg: They used to play on the swings when they were children.
When I was a student, I always went to the library to borrow books.

3. Dấu hiệu nhận biết:


Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ đơn :
yesterday ________ (yesterday morning, yesterday afternoon…….)
last _______ (last year, last night, last week, last month….) _______ ago (two
years ago, many months ago, ten minutes ago….)
in + year in the past (in 1999, in 2001…)

II. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous/ Progressive Tense)


1. Cấu trúc:
(+) S + was/were + V-ing.
(-) S + was/were + not (wasn’t/weren’t) + V-ing
(?) Was/Were + S + V-ing?
Wh-questions: Wh- + was/were + S + V-ing?
(Chú ý: Khi từ để hỏi là chủ ngữ thì không áp dụng cấu trúc này mà trật tự từ trong
câu ở dạng khẳng định. Eg. Who was talking in the room?)

2. Cách dùng:
- Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: What were you doing at 7 pm yesterday?
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang.
Hành động đang xảy ra chia ở thì Quá khứ iếp Diễn, hành động cắt ngang chia ở thì
Quá khứ Đơn.
Eg: Mai was watching TV when I came home.
When they were having dinner, she entered their room.
- Hai hành động cùng song song xảy ra trong quá khứ.

BG 01 – L5 – Past Tenses - Lecture


Eg: While her mother was cooking dinner, her father was reading books.

3. Dấu hiệu nhận biết:


Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn:
At + giờ + thời gian trong quá khứ
At this/ that time + thời gian trong quá khứ
Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng “when” hoặc “while”…

III. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)


1. Cấu trúc:
(+) S + had + V(past participle)
(-) S + had not (hadn’t)+ V(past participle).
(?) Had + S + V(past participle)?
* Wh- + had + S + V(past participle)?

2. Cách dùng:
- Một hành động đã được hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ.
Eg : He had left the house before she came.
- Một hành động đã được hoàn tất trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg : We had had lunch by two o’clock yesterday.
By the age of 25, he had written two famous novels.

3. Dấu hiệu nhận biết:


Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành:
by + thời gian trong quá khứ
before, after, when, by the time, as soon as, as….

BG 01 – L5 – Past Tenses - Lecture


BG 01 – L5 – Past Tenses - Lecture

You might also like