You are on page 1of 11

I- QUÁ KHỨ ĐƠN:

1. Cách dùng:
• Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá
khứ
Ex: She visited his parents last weekend.

• Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She turned on her computer, read the message on Facebook
and answered it.

Diễn đạt 1 hanh động đã xảy ra trong quá khứ, mang tinh chất lặp đi lặp lại

Ex: When Paul was younger, he often went fishing.


2 – CÔNG THỨC:
3- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Yesterday: hôm qua
- Last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/
tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
- Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)
THÊM ĐUÔI “-ED” VÀO SAU ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC
• Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
Ex: check-checked / turn – turned/ need – needed A,e, i, o,u
• Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần cộng thêm “d”.
Ex: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed
• Động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm → ta nhân đôi ph ụ
âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ex: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped
• Động từ có 2 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm, trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 2 → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ex: commit – committed / prefer – preferred
NGOẠI LỆ: travel – travelled / traveled
• Động từ tận cùng là “y”:
- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ex: play – played/ stay – stayed
- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.
II- QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:
1- Cách dùng:
• Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: At 9 A.M yesterday, he was watching Spider Man.

• Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex: While I was taking a bath, she was using the computer.

• Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Ex: When I was cooking, the light went out.
2- Công thức:
3- Dấu hiệu nhận biết:
- At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last
night,…)
- At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time
two weeks ago, …)
- In + năm (in 2000, in 2005)
- In the past (trong quá khứ)
- When, While, At that time …
III- QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH:
1- Cách dùng:
• Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong
quá khứ

Ex: I met them after they had got married each other.

• Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm (một
hành động khác) đã xảy ra trong quá khứ

Ex: We had had lunch when she arrived yesterday.


2- Công thức:
3- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:

• Until then, before, after, prior to that time, by the

time, for, as soon as, by, ...When, when by, by the end

of + thời gian trong QK, no sooner than …

• QKHT + before + QKĐ

• After + QKHT, QKĐ


Exercises:
Scan this QR code:

You might also like