Professional Documents
Culture Documents
Quá KH
Quá KH
1. Cách dùng:
• Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá
khứ
Ex: She visited his parents last weekend.
• Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She turned on her computer, read the message on Facebook
and answered it.
Diễn đạt 1 hanh động đã xảy ra trong quá khứ, mang tinh chất lặp đi lặp lại
• Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex: While I was taking a bath, she was using the computer.
• Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Ex: When I was cooking, the light went out.
2- Công thức:
3- Dấu hiệu nhận biết:
- At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last
night,…)
- At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time
two weeks ago, …)
- In + năm (in 2000, in 2005)
- In the past (trong quá khứ)
- When, While, At that time …
III- QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH:
1- Cách dùng:
• Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong
quá khứ
Ex: I met them after they had got married each other.
• Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm (một
hành động khác) đã xảy ra trong quá khứ
time, for, as soon as, by, ...When, when by, by the end