Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 Grammar Grade 8
Unit 1 Grammar Grade 8
- Cách dùng:
+ Dùng để chỉ một thói quen ở hiện tại. Ex: she usually gets up at 10am
+ Dùng để chỉ một sự thật hiển nhiên, một chân lý. Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
+ trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, never
*Lưu ý:
- Động từ “have”
+ I/you/we/they + have
+ He/she/it + has
*to be:
He/she/it + was
He/she/it + was
Was + He/she/it
*động từ thường
(+) S + V2/ed
(?) Did + S + V
- Cách dùng:
+ Diễn tả các hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ. Ex: He went to New York last year.
+ Diễn tả thói quen trong quá khứ. Ex: she went to work by bus two years ago.
+ diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ex: last Sunday, I got up at 8 a.m and I had
breakfast at 9:30. Then I visited my grandmother.
+ in + thời gian
+ last night/week/month/year…
- động từ trong quá khứ được chia làm hai dạng: động từ có quy tắc và không có quy tắc.
a) Động từ có quy tắc (regular verb) được thành lập bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ
nguyên thể
- Những động từ kết thúc bằng “Phụ âm + e” , chúng ta chỉ cần thêm “d”.
- Những động từ kết thúc bằng “Phụ âm + y”, chuyển “y” thành “i” và thêm “ed”
3. Enough…to : đủ… để
- Công thức: