Professional Documents
Culture Documents
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo - at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang - When I was singing in the bathroom, my
xảy ra và một hành động khác xen vào. mother came in. (Tôi đang hát trong nhà tắm
When I was eating, my cat jumped on the chair. - The light went out when we were watching
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất - She was dancing while I was singing (Cô ấy
hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that đang múa trong khi tôi đang hát)
time (vào thời điểm đó); … - The man was sending his letter in the post
When we were studying, sam’s mom was cooking office at that time. (Lúc đó người đàn ông
–At 9 A.M yesterday, he (watch)………. Spider man. (9 giờ sáng trong quá khứ à Ta chia động từ
hôm qua, anh ta đang xem Người Nhện) chia ở thì quá khứ tiếp diễn
B. watched
C. was watching
1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn
– While I was taking a bath, she (use)………… the computer (Trong + mệnh đề chia thì quá khứ tiếp
lúc tôi đang tắm thì cô ấy đang dung máy tính) diễn, ta chia mệnh đề còn lại theo
quá khứ
C. uses
Chọn đáp án B
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
– When I (cook)……….., the light went out. (Tôi đang nấu cơm thì xen vào hành động đang nấu cơm
B. cooked diễn
Chọn đáp án A
C. will cook
3.Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
ta làm việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào) người khác trong quá khứ
Chọn đáp án B
C. made
4.Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
4. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
5. He was typing a letter when his boss went into the room.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
chùm
when she came danh từ ngoài nghĩa “công việc” còn có nghĩa là
yesterday?
they weren't.
picture while her mother Masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác nghệ thuật
wasn't.
4 - Anne wasn't riding her School of thought (n): Trường phái tư tưởng
wasn't.
went into the room. VD: There's room for one more at the table. (Có
- Was he typing a letter chỗ trống cho 1 người nữa trên bàn đấy)
the room?
wasn't.
diễn
danh
- Absent /ˈæbsənt/ (adj):
Vắng mặt
3 was Dấu hiện là When + Mệnh
nổ)
diễn
4 was riding Dấu hiện là While + Mệnh - Ride + bike / motor bike: :
diễn
5 were living
6 was Camera không phát âm là /ca
walking me ra/
7 was going Lorry /ˈlɒri/ = truck /trʌk/:
Xe tải
was having tiếp diễn, mệnh đề phía sau Housemate /ˈhaʊsmeɪt/ (n):
Bạn tri kỷ
9 were Dấu hiện là When + Mệnh
chuông)
diễn
đề thì Quá khứ đơn có động quán cà phê được sắp xếp
thấy khi đang làm gì) => Ta khách vừa ngồi vừa nhìn
LUYỆN TẬP
Để củng cố thêm kiến thức tiếng Anh về thì quá khứ tiếp diễn được hiệu quả nhất. Các bạn hãy làm
Bài tập 1: Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau
In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………………………. to the beach for the first time,
something wonderful happened. I (swim) 2…………………………. in the sea while my mother was sleeping
in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3…………………………. some water.
Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea
and his hair (be) 5…………………………. beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown.
My heart (beat) 6…………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for his name with a shy voice. He
(tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay) 9…………………………. with me the whole
afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we
(have) 10…………………………. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said
good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.
6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn