Professional Documents
Culture Documents
Day 15
Day 15
I. TENSE: THÌ
1. Nhóm thì đơn
Quá khứ đơn Hiện tại đơn Tương lai đơn
Verb Was/ were Is/ are/ am Will be
V-ed/ V2 V-inf, V-s/-es Will + V-inf
Signal Yesterday, ago, last, Every, usually, often, Tomorrow, next,
of time in 2000 sometimes,… upcoming, Soon in 2026
Example I bought a new car She often walks to work. They will move to New
yesterday. York next month.
*Thì hiện tại đơn:
• Diễn tả thói quen ở hiện tại (sự việc xảy ra lặp đi lặp lại).
• Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân.
• Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận.
• Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn.
*Thì quá khứ đơn:
• Diễn tả hành động đã bắt đầu và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
• Diễn tả một chuỗi các hành động xảy ra trong quá khứ.
*Thì tương lai đơn:
• Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
Công thức:
HTHTTD QKHTTD TLHTTD
Has/ have been + V-ing Had been + V-ing Will have been + V-ing
* S-V agreement (sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ thực chất là việc chia động từ theo
chủ ngữ số ít/ số nhiều sao cho phù hợp.
Chủ ngữ Chia động từ
Chủ ngữ số ít: Đại từ ngôi 3 số ít (he/ she/ it), To be: is, was
danh từ số ít (an employee), danh từ không đếm Động từ thường: V-s/es (has,
được (information), … goes, works,…)
Chủ ngữ số nhiều: đại từ số nhiều (they, we), To be: are, were
danh từ số nhiều (employees) Động từ thường: V-bare
(have, go, work,…)
Hiện tại tiếp diễn Am/ is/ are being + P2 Are being developed
Quá khứ tiếp diễn Was/ were being + P2 Was being developed
Tương lai hoàn Will have been + P2 Will have been found
thành
12. The hotel’s recreational facilities _______ a swimming pool and tennis courts.
A. include B. inclusion C. includes D. to include
13. The meeting ________ at 9 AM tomorrow.
A. takes place B. will take place C. took place D. taking place
14. Ms. Cooper ______ one of her new clients 3 days ago.
A. were meeting B. was meeting C. meets D. met
15. Helen is going to ________ A&T Communications next week.
A. will leave B. to leave C. left D. leave
16. The traffic lights _______ working last night because of the heavy rain.
A. stop B. stops C. stopped D. to stop
PRACTICE 2:
1. On account of Mr. Sanderson's excellent presentation, the directors ….. him for the job of
Marketing Supervisor.
(A) recommended
(B) recommends
(C) recommending
(D) to recommend
2. After the applications have been submitted, Fred and Lisa … which individuals they would
like to interview.
(A) will choose
(B) was choosing
(C) choose
(D) has chosen
HOMEWORK DAY 15
• Nghe, chọn đáp án đúng part 1 (file 15.1)
• Nghe, chọn đáp án đúng part 2 (file 15.2)
• Nghe, chọn đáp án đúng part 3 (file 15.3)
• Nghe, chọn đáp án đúng, chép chính tả part 3 (file 15.4)
• Làm bài đọc part 7
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8. 9. 10. 11.
12. 13. 14. 15. 16.
17. 18. 19. 20. 21.
22. 23. 24. 25. 26.
27. 28. 29. 30. 31.
File 15.3: Part 2: