You are on page 1of 5

DIRECT AND REPORED SPEECH

(LỜI NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP)


I. KHÁI NIỆM
1. Lời nói trực tiếp (Direct speech)
Lời nói trực tiếp là lời nói mà thông tin đi thẳng từ người thứ nhất sang
người thứ hai (người thứ nhất nói trực tiếp với người thứ hai). Trong lời nói trực
tiếp chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ mà người nói dùng. Lời nói trực tiếp
phải được đặt trong dấu ngoặc kép "".
Ví dụ:
He said, "I am a student." (Anh ấy đã nói: "Tôi là một học sinh")
Nga said "I come from Hue City." (Nga đã nói "Tôi đến từ thành phố Huế.")
2. Lời nói gián tiếp (Reported speech)
Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói; thông tin đi từ người
thứ nhất qua người thứ hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc
câu có sự biến đổi về mặt ngữ pháp.
Ví dụ:
Trực tiếp: He said, "I am a student." (Anh ấy đã nói:" tôi là một học sinh")
Gián tiếp: He said (that) he was a student. (Anh ấy đã nói (rằng) anh ấy là một học
sinh.)
II. CÁC LOẠI CÂU TRONG LỚI NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
1. Statements ( Câu kể/ Câu trần thuật )
Câu trần thuật là kiểu câu dùng để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận
định, trình bày,... về những hiện tượng, những hoạt động, trạng thái, tính chất trong
thực tế.
Ví dụ:
Mary said, "I am watching TV."
- Khi chuyển một câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta phải thực hiện
như sau:
a. dùng động từ say hoặc tell:
Cấu trúc:
S + say (that) / say to sb that/ tell sb that + S + ...
b. Đổi các đại từ nhân xưng; tính từ sở hữu,... sao cho tương ứng với mệnh đề
chính
Ví dụ:
Trực tiếp: Nga said, "I am reading books." (Nga nói "tôi đang đọc sách.")
Gián tiếp: Nga said (that) she was reading books. (Nga nói (rằng) cô ấy đang đọc
sách.)
Trực tiếp: She said, "My brother is a doctor."
Gián tiếp: She said (that) her brother was a doctor. (Cô ấy nói (rằng) anh trai cô ấy
là một bác sỹ.)
ĐTNX (đại từ nhân xưng) TTSH (Tính từ sở hữu) Tân ngữ
Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp
I He/ She My His/ her me Him/ her
We They Our their us them
You I/ he/ she/ we your My/ his/ her/ you Me/ him/ her/
our us

c. Thay đổi "thì"của động từ


- "Thì"của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung
là lùi thì.
Cấu trúc:
S + say (that)/ say to sb that / tell sb that + S + V ( lùi thì ) ...
Sau đây là bảng chỉ sự thay đổi "thì" của động từ trong lời nói gián tiếp:
Lời nói trực tiếp (Direct speech) Lời nói gián tiếp (Reported speech)

Hiện tại đơn Quá khứ đơn


He said, "I work in a bank" -> He said (that) he worked in a bank.

Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn


(S + is/ am/ are + V.ing) (S + was/ were + V.ing)
Nam said, “I am talking to my brother.” -> Nam said (that) he was talking to his
brother.
Lan said: “ I am doing my homework.”
Lan said she was doing her homework.

Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành


S + have/ has + P2 + O S + had + P2 + O
Mr Ha said, "I have bought a computer." -> Mr Ha said (that) he had bought a
computer.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ha said, "I have been waiting for you for -> Ha said (that) he/she had been waiting
2 hours" for me for 2 hours.

Quá khứ đơn (S + Ved + O) Quá khứ hoàn thành (S + Had + P2 + O)


She said, "I did the exercise." -> She said (that) she had done the
exercise.
He said, “ I played football with my
He said he had played football with his
friends”
friends.
Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ
My mother said, "I will visit Hue city." -> My mother said (that) she would visit
Hue city.
Will
would

Tương lai tiếp diễn Tương lai tiếp diễn trong quá khứ
He said, "I will be sitting at the cafe" ->He said (that) he would be sitting at the
café.

Tương lai gần ( Is/am/are going to do) Was/were going to do

They said, "We are going to build a new ->They said (that) they were going to
house." build a new house.

Is/am/are Was/ were

Can/may/must Could/might/had to

He said, "I must do my homework." → He said (that) he had to do his


homework.
d. Thay đổi tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Lời nói gián tiếp
Lời nói trực tiếp
(Direct speech) (Reported speech)

This/ These That/Those

Here There

Now Then

Today That day

Ago Before

Tomorrow The next day / the following day/ the day after

The day after tomorrow Two days after/ In two day's time

Yesterday The day before / the previous day

The day before yesterday Two days before

Last week The previous week / the week before

Next week The next week/ the following week/ the week after

You might also like