Professional Documents
Culture Documents
Quá Khứ Đơn
Quá Khứ Đơn
I. CÁCH DÙNG
Cách dùng thì quá khứ đơn Ví dụ về thì quá khứ đơn
Dùng để miêu tả một sự kiện lịch The Chinese invented printing. (Người Trung
sử. Quốc đã phát minh ra máy in)
Khi hành động xảy ra một cách rõ How did you get your present job?
ràng ở một thời điểm nhất định ngay (Anh đã có được việc làm hiện nay
cả khi thời điểm này không được đề bằng cách nào?)
cập đến.
I bought this car in Montreal. (Tôi đã
mua chiếc xe hơi này ở Montreal)
1. Ta thêm “-ed” vào sau động từ không phải động từ bất quy tắc
Đối với các động từ không phải động từ bất quy tắc, ta thêm “ed” vào sau động từ:
2. Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”
Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed
3. Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm
là MỘT nguyên âm
-> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the
day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this
afternoon).
Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would
sooner/ rather (thích hơn)
Ví dụ 1: Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school. (Sáng
hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường)
Ví dụ 2: The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)
BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
Bài 1: Viết lại câu thì quá khứ đơn sử dụng từ gợi ý đã cho.
1. Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
2. What/you/do/last Monday/You/look/tired/when/come/our house.
3. Linda/not/eat/anything/because/full.
4. cats/go/out/him/go shopping//They/look/happy.
5. You and your classmates/not/study/lesson?
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn có giải thích chi tiết
Câu 1: Jorge………………….to Brazil earlier this year.
1. went
2. gone
3. go
4. goes
1. was slept
2. slept
3. has slept
4. sleep
1. call
2. called
3. have called
4. calls
1. have stopped
2. have been stopping
3. stopped
4. stop
Bài 4: Chia quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc
1. He (do) nothing before he saw me.
2. I (be) sorry that I had hurt him.
3. After they had gone, I (sit) down and (rest).
Bài 5: Dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới.
Go Be Sleep Cook Write
Bài 6: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phụ định
1. I knew Sarah was busy, so I __ her. (disturb)
2. The bed was uncomfortable. I _ well. (sleep)
3. They weren’t hungry, so they _ anything. (eat)
4. We went to Kate’s house but she __ at home. (be)