Professional Documents
Culture Documents
(Past Continuous)
Cách dùng
• Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá
khứ
• Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex: While I was taking a bath, she was using the computer.
( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
While I was driving home, Peter was trying desperately to
contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi
đang lái xe về nhà.)
Cách dùng
• Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Ex:I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin
tức thì cô ấy gọi tới. )
I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi
trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)
• Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
Ex:When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta
còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)
My mom was always complaining about my room when she got there
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)
Cách dùng
• I was doing something= I was in the middle of doing something
at a certain time. (I was doing something = Tôi đang làm dở
việc gì đó vào một thời điểm nhất định)
• The action or situation had already started before this time, but
had not finished: (Hành động hoặc tình huống đã bắt đầu trước
thời điểm này, nhưng chưa kết thúc)
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn