You are on page 1of 5

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSES AND PHRASES)

I. INTRODUCTION:
- Mệnh đề trạ ng ngữ là mộ t nhó m từ có chứ a độ ng từ chia rồ i và là m chứ c
nă ng củ a mộ t trạ ng từ nhưng chỉ thêm nghĩa cho cả câ u. Có 8 loạ i:
+ mệnh đề trạ ng ngữ chỉ điều kiện
+ mệnh đề trạ ng ngữ so sá nh
+ mệnh đề trạ ng ngữ thờ i gian
+ mệnh đề trạ ng ngữ chỉ mụ c đích
+ mệnh đề trạ ng ngữ kết quả
+ mệnh đề trạ ng ngữ chỉ lí do
+ mệnh đề trạ ng ngữ chỉ thể cá ch
+ mệnh đề trạ ng ngữ tương phả n
II. Các loại mệnh đề:
1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả:
a. Mệnh đề chỉ kết quả (clauses of results)
- Có 2 dạ ng: “so… that”; “such… that”
a1. “so … that”: trên nguyên tắ c sau “so” luô n là 1 tính từ / trạ ng từ / từ chỉ
lượ ng bấ t định. Từ đó , ta có cá c dạ ng biến thể củ a nó như sau:
* Quá đến nỗ i mà … so + adj/ adv + that …
EX: He is so clever that he can understand the lesson immediately.
* Trong trườ ng hợ p sau “so” là mộ t ngữ danh từ có tính từ và mạ o từ “a/an”
đứ ng trướ c thì ta cũ ng kéo tính từ lạ i gầ n “so”
So + adj + a/an + N + that
EX: He is so clever a student that he can understand the lesson immediately.
(Cấ u trú c nà y chỉ đượ c sử dụ ng khi có mạ o từ “a/an”, nếu khô ng có thì dù ng cấ u
trú c khá c)
* Qú a nhiều đến độ mà … so many/ much + N + that …

EX: I have so many students that I can’t remember all their names.
* Qúa ít đến độ mà … so few/ little + N + that ….
EX: I have so little money that I can't afford to buy a hamburger.
b. such… that: khá c vớ i “so”, sau “such” phả i là mộ t danh từ đượ c thêm
nghĩa bở i tính từ
… such + (a/an) + adj + N (s/es) + that
EX: He is…such a clever student that he can understand the lesson immediately.
- Ngoà i ra nếu cụ m từ có “a lot of”, ta chỉ dù ng “such” mà thô i.
* Qúa nhiều đến nỗi mà Such + a lot of + N(s/es) + that
2. Ngữ chỉ kết quả: có 2 dạ ng “enough”; “too”
* Enough (adj): đứ ng trc danh từ
(adv): đứ ng sau tính từ và trạ ng từ
=> …… adj/adv + enough + to do st …
EX: He is not clever enough to finish the test.
He doesn’t have enough money to buy a new house.
* Qú a đến nỗ i mà : … too + adj/adv + to do st …

* Chú ý: Khi sử dụ ng cấ u trú c “too/ enough” thì ta phả i lưu ý 3 điều sau đây:
+ Khi đã có “too/ enough” thì tuyệt đố i khô ng thêm cá c trạ ng từ khá c để thêm
nghĩa cho tính từ
EX: He is very good. He can study here.
-> He is good enough to study here.
+ Nếu chủ ngữ câ u phía trướ c và chủ ngữ củ a độ ng từ nguyên thể đằ ng sau khá c
nhau thì ta phả i có cụ m “for sb” trc ngữ nguyên thể.
EX: It is hard for us to do the test well.
+ Nếu chủ ngữ câ u phía trướ c và tâ n ngữ củ a đằ ng sau giố ng nhau thì ta khô ng cầ n
có chữ “it/ them” vì đây chỉ là 1 ngữ chứ khô ng phả i 1 mệnh đề.
EX: _ The sea is warm enough for us to swim in it.
_ He is so poor that he can’t buy a new bike.
-> He is too poor to buy a new bike.
+ Để chuyển cấ u trú c từ “too” sang “enough”/ ngượ c lạ i ta chỉ cầ n nhớ , phủ định
củ a tính từ trá i nghĩa
_ He isn’t rich enough to buy a bike.
3. Cấu trúc đảo ngữ để nhấn mạnh “so… that”/ “such … that”:
- Mệnh đề chỉ kết quả có thể nhấ n mạ nh bằ ng cá ch đả o cụ m từ “so/ such” ra
đầ u câ u. Lú c đó , câ u có thể ở dạ ng nghi vấ n nhưng khô ng mang nghĩa nghi vấ n.
EX: She is so kind that everyone loves her.
-> So kind is she that everyone loves her.
-> Such a kind girl/ woman is she that everyone loves her.
II. Mệnh đề trạng từ chỉ sự tương phản:
a1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản có 2 dạng như sau:
Though
Although + S + V, Main clause (S+V)

Even though
EX: Although it rained heavily, we came to class on time.
a2.
No matter + what/ when/ which/ where
It doesn’t matter /how + adj/adv + S+V, Main clause

EX: No matter how heavily it rained, we arrived on time.


a3. Adj/ adv + as/ though + S + V, main clause

EX: Heavily as it rained, we came to class on time.


b1. Ngữ chỉ sự tương phản: thự c chấ t đây là 1 cụ m giớ i từ chỉ sự tương
phả n. Vì vậ y sau giớ i từ phả i là mộ t ngữ hoặ c là mộ t độ ng từ V-ING

In spite of/ Despite N


+ V-ING , main clause
The fact that +clause
EX: In spite of the heavy rain, we came to class on time.
-> in spite of the fact that it rained heavily, …
EX: He tried hard, but he failed the exam.
-> in spite of trying hard, he failed the exam.
-> despite the hard trying, he …
-> in spite of the fact that he tried hard, he ….
-> it doesn’t matter how hard he tried, he …
III. Mệnh đề và ngữ chỉ mục đích:
a. Main clause + so that + S + can/could + V0
In order that
EX: He is trying to study so that he can pass the exam
b.
Main clause to do st
(S+V) In order to do st
So as (not) to do st

EX: He is trying to study to pass the exam


In order to pass the exam
So as to pass the exam
* Lưu ý: Khi S1 khá c S2 trong mệnh đề chỉ mụ c đích thì ta phả i thêm “for so” trc
ngữ nguyên thể. Lú c nà y cấ u trú c sẽ như sau:
Main clause in order for sb not to do st (S1 khác S2)
EX: You should keep silent so that the baby can sleep well.
=> You should keep silent in order for the baby to sleep well.
IV. Mệnh đề và ngữ chỉ lí do:
Clauses of Reasons Phrases of Reasons
Because
Since Because of
+ clause (S+V)
As Due to + V-ing/ N
Owing to

EX: Because he is lazy, he can’t study here.


-> because of his laziness, he …
V. Mệnh đề và ngữ chỉ thời gian:
a. Mệnh đề chỉ thời gian: thườ ng bắ t đầ u bằ ng cá c chữ : while, when, after,
before, …
Khi sử dụ ng cá c mệnh đề nà y cầ n câ n nhắ c 2 yếu tố :
+ Mệnh đề chỉ thờ i gian khô ng bao giờ có thì tương lai (will/ would). Gặ p trườ ng
hợ p nà y phả i dù ng thì hiện tạ i để thay thế.
EX: By the time you come back, I will have left.
+ Thì củ a độ ng từ trong hai mệnh đề phả i phù hợ p vớ i nhau
- hiện tạ i -> tương lai/ hiện tạ i
- quá khứ -> quá khứ
EX: before you came back, I had left.

You might also like